Câu 88. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Polipeptit.
Câu 89. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là :
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2,C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, S
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
66 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ban Cơ bản
Cần Thơ, năm 2010 – 2011
Lưu hành nội bộ
Phần 1
HÓA HỮU CƠ
CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN
1) Số đồng phân ankan
Công thức:
2) Số đồng phân Hiđrocacbon thơm là đồng đẳng benzen
Công thức:
3) Số đồng phân phenol đơn chức
Công thức:
4) Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O
Số ancol CnH2n+2O = 2n-2 (n<6)
Công thức:
5) Số đồng phân andehit đơn chức no CnH2nO
Số andehit CnH2nO = 2n-3 (n<7)
Công thức:
6) Số đồng phân axit cacboxylict đơn chức no CnH2nO2
Số axit CnH2nO2 = 2n-3 (n<7)
Công thức:
7) Số đồng phân este đơn chức no CnH2nO2
Số este CnH2nO2 = 2n-2 (n<5)
Công thức:
8) Số đồng phân amin đơn chức no CnH2n+3N
Số amin CnH2n+3N = 2n-1 (n<5)
Công thức:
9) Số đồng phân amin bậc 1 đơn chức no CnH2n+3N
Số amin CnH2n+3N = 2n-2 (1<n<5)
Công thức:
10) Số đồng phân amino axit, no (có 1nhóm NH2 và 1 nhóm COOH)
Công thức:
11) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo
n2(n+1)
Số trieste =
2
Công thức:
12) Số đồng phân ete đơn chức no CnH2n+2O
(n-1)(n-2)
Số ete CnH2n+2O = (2<n<5)
2
Công thức:
13) Số đồng phân xeton đơn chức no CnH2nO
(n-2)(n-3)
Số Xeton CnH2nO = (3<n<7)
2
Công thức:
Chương 1
ESTE – LIPIT
ESTE
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
H2SO4 đ,to
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4 đ,to
RCO OH + H OR’ RCOOR’ + H2O
Thay thế nhóm – OH ở nhóm – COOH của axit bằng OR’ được este.
Tên gốc R + tên gốc axit có đuôi at
HCOOCH3: Metyl focmiat
C2H3COOCH3: Metyl acrylat
C2H5COOCH3: Metyl propionat
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân:
H2SO4, to
RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH
Bản chất: Phản ứng thuận nghịch (hai chiều).
2. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ)
RCOOR’ + NaOH to RCOONa + R’OH
Bản chất: Pư xảy ra một chiều
III. ĐIỀU CHẾ
+ Phương pháp chung:
H2SO4, to
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
xt, to
+ Đ/c Vinyl axetat
CH3COOH + HCºCH CH3COOCH=CH2
LIPIT
I. CHẤT BÉO
1. Khái niệm
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit (triaxylglixerol).
Công thức cấu tạo chung:
R1, R2, R3 là các gốc của các axit béo có thể giống hoặc khác nhau.
Các axit béo tiêu biểu:
C17H35COOH: axit stearic
C17H33COOH: axit oleic
C15H31COOH: axit panmitic
3. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
b. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ)
c. Cộng hiđro vào chất béo lỏng (gốc HC chưa no)
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. etyl axetat B. metyl axetat
C. Metyl propionat D. Propyl fomat
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Phát biểu không đúng là:
A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH
Cho các dãy chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5
Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic
C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen
Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?
A. C6H5COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2COOC6H5.
C. CH3COOCH=CHC6H5. D. C6H5CH2COOCH=CH2.
Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.
Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. OXH Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là
A. HCOOC3H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C3H5COOH.
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.
B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
C. Vinyl axetat là một este không no.
D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì
A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ.
B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi.
C. Dùng được tất cả các loại nước.
D. Lâu tan.
Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
Thủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?
A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH.
Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. Dễ kiếm.
B. Rẻ tiền hơn xà phòng.
C. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước.
Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng:
A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. KCl.
Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được
A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa.
Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thẳng gọi là
A. lipit. B. Protein. C. Gluxit. D. polieste.
Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do
A. chất béo bị vữa ra.
B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
D. bị vi khuẩn tấn công.
Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5 (OCOC13H31)3.
C. C3H5 (COOC17H35)3. D. C3H5 (OCOC17H33)3.
Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là
A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
(1) C4H9OH ; (2) C3H7OH ; (3) CH3COOC2H5 ; (4) CH3COOCH3
A. (3) > (4) > (2) > (1) B. (4) > (3) > (2) > (1)
C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (3) > (4) > (1) > (2)
Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H6O2. Cả X và Y đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. HCOOC2H5 và C2H5COOH
B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO
C. CH3COOCH3 và C2H5COOH
D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây?
A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat
C. Metyl metacrylat D. Vinyl acrylat
Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với:
A. NaOH B. H+, H2O C. H2 ( Ni, t0) D. H2SO4 đậm đặc
Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2
C. CH3COOC2H5 D. CH2=C(CH3)–COOCH3
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì giữa các phân tử este không có liên kết hidro.
B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng một gốc hidrocacbon thì được este.
C. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este.
D. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ.
Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Có bao nhiêu chất có CTPT là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2
C. HCOOC2H5 D. HCOO–CH=CH2
Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl acrylat.
A. Quì tím B. CaCO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br2
Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit RCOOH và R’COOH thì thu được tối đa bao nhiêu triglixerit ?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este của glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo không no
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo không no
Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic
Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho Y và Z. Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có công thức cấu tạo là:
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 D. không xác định được
Trong dầu mỡ động vật, thực vật có :
A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit oleic. D. axit axetic.
Axit béo no thường gặp là :
A. Axit stearic. B. Axit oleic.
C. Axit butiric. D. Axit linoleic.
Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :
A. glixerol. B. axit oleic.
C. axit panmitic. D. axit stearic.
Bơ nhân tạo được sản xuất từ :
A. lipit. B. gluxit. C. protein. D. đường
Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất :
A. Oxi hoá các vết bẩn. B. Tạo ra dung dịch hoà tan chất bẩn.
C. Hoạt động bề mặt cao. D. Hoạt động hoá học mạnh.
Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch :
A. NaCl B. CaCl2 C. MgCl2 D. MgSO4
Khi hiđro hoá hoàn toàn một mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu được một mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho các chất : nước Gia-ven, nước clo, khí sunfurơ, xà phòng, bột giặt. Có bao nhiêu chất làm sạch các vết bẩn không phải nhờ những phản ứng hoá học ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Mùi ôi của dầu mỡ động, thực vật là mùi của :
A. este. B. ancol. C. anđehit. D. hiđrocacbon thơm.
Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3) – COOCH3. Tên gọi của este đó là:
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic
Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở, cho kết quả nào sau đây:
A. B.
C. D. Không đủ dữ kiện để xác định.
Câu nào sau đây là chính xác:
A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá.
B. Chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no.
C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức.
D. Chất béo là este của glixerin với các axit béo.
Để chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành:
A. Đun lipit với dd NaOH. B. Đun lipit với dd H2SO4 loãng.
C. Đun lipit với H2 (có xúc tác thích hợp) D. Cả A, B, C đều đúng.
Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng gương. CTPT của X là
A. CH3COOCH3 B. CH3 CH2COOH
C. HCOOC2H5 D. HCOOH
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây?
A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O
Cho este X có CTCT CH3COOCH=CH2. Câu nào sau đây sai?
A. X là este chưa no
B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng.
C. X có thể làm mất màu nước brom
D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit.
Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH
Dãy các chất nào sau đây được sắp sếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và anđehit axetic
C. axit exetic và ancol etylic D. axit exetic và axetilen
Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. X có tên gọi là:
A. Metyl benzoat B. Benzyl fomat
C. Phenyl fomat D. Phenyl axetat
Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có công thức phân tử C4H6O2. Tên gọi của este đó là:
A. metyl acrylat B. metyl metacrylat
C. metyl propionat D. vinyl axetat
Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được:
A. axit axetic và ancol vinylic B. natri axetat và ancol vinylic
C. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và anđehit axetic
Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là:
A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng cho-nhận electron
Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh D. xà phòng hóa
Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl axetat có 3,2 gam ancol metylic. Biết rằng hiệu suất của phản ứng này là 80 %. Khối lượng của metyl axetat đem thủy phân là bao nhiêu?
A. 11 gam
B. 9,25 gam
C. 7,4 gam
D. 5,92 gam
Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 60 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc. Hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng etyl axetat tạo thành là:
A. 52,8 gam
B. 66 gam
C. 70,4 gam
D. 88 gam
Đốt cháy hoàn toàn 18,5g một este B thì thu được 33g CO2 và 13,5g H2O. Tên gọi của B là:
A. Vinyl axetat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Etyl fomiat
Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50 %). Khối lượng este tạo thành là
A. 54,91 gam.
B. 44 gam.
C. 88 gam.
D. 29,6 gam
Chất béo lỏng có thành phần axit béo:
A. chủ yếu là các axit béo chưa no
B. chủ yếu là các axit béo no
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no
D. Không xác định được
Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là:
A. Axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức.
B. Xeton và anđehit hai chức.
C. Ancol hai chức không no có một nối đôi.
D. Ancol và xeton no.
Lipít là:
A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N
B. Trieste của axit béo và glixerol
C. Là este của axit béo và ancol đa chức
D. Trieste của axit hữu cơ và glixerol
Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit axetic
B. Axit propanoic
C. Axit propionic
D. Axit fomic
Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac
D. Cả (A) và (C) đều đúng
Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 8,0g
B. 12,0g
C. 16,0g
D. 20,0g
Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH2=CHCl
B. C2H2
C. CH2=CHOH
D. CH3CHO
Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac D. Dung dịch Na2CO3
Đặc điểm của phản ứng este hóa là:
Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.
Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác.
Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:
A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g
Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit B. ancol và muối C. muối và nước D. axit và nước
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,7gam nước và V lít CO2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Có thể dùng dãy hóa chất nào để nhận biết các hóa chất sau: Axit axetic, ancol etylic, andehit axetic, metyl fomiat?
A. Quỳ tím, AgNO3/NH3 B. Na, AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, dd NaOH D. Cu(OH)2, NaOH
Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3 B.CH3COOH
C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5
Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. Etyl fomiat B. n-propyl fomiat
C. Isopropyl fomiat D. B, C đều đúng
Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, ...
Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH
Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este có thể là:
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C3H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Nếu X đơn chức thì X có công thức phân tử là:
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2
Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E:
A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5
C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thứ