Liên hợp quốc
– duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới,
– phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc
– tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở
tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết
của các dân tộc
• Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc
– chịu trách nhiệm chính về việc duy trì hòa bình và an
ninh quốc tế
– Nghị quyết có tính chất bắt buộc thi hành
– Thành viên thường trực và không thường trực
32 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1650 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mô phỏng phiên họp của hội đồng bảo an liên hợp quốc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Cuối khóa
MÔ PHỎNG PHIÊN HỌP CỦA HỘI
ĐỒNG BẢO AN LIÊN HỢP QUỐC
UN & UNSC
• Liên hợp quốc
– duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới,
– phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc
– tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở
tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết
của các dân tộc
• Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc
– chịu trách nhiệm chính về việc duy trì hòa bình và an
ninh quốc tế
– Nghị quyết có tính chất bắt buộc thi hành
– Thành viên thường trực và không thường trực
TÌNH HUỐNG
• TRANH CHẤP VỀ QUY CHẾ CỦA KÊNH ĐÀO
SUY-Ê
• XUNG ĐỘT QUÂN SỰ GiỮA ISAEL VÀ AI
CẬP VÀO THÁNG 10/1956
BỐI CẢNH
• CHIẾN TRANH LẠNH
• PHONG TRÀO ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP
DÂN TỘC
• PHONG TRÀO KHÔNG LIÊN KẾT
CÁC QUỐC GIA THAM GIA
Thành viên thường trực
• MỸ
• ANH
• PHÁP
• LIÊN XÔ
• TRUNG QUỐC
Thành viên không thường trực
• BỈ
• ÚC
• CUBA
• IRAN
• NAM TƯ
• PERU
• ẤN ĐỘ
• BA LAN
Quan sát viên
• AI CẬP
• IX-RA-EN
Quy chế Quan sát viên
Điều VIII:
Đại diện của các nước quan sát viên hưởng
các quyền như các thành viên đầy đủ, trừ việc
họ không được phép đưa ra các Đề xuất về
Nội dung Thực chất [substantial motions],
không được biểu quyết về các vấn đề thực
chất [substantial voting], không được ký
hoặc biểu quyết về các Dự thảo Nghị quyết,
Nghị quyết hoặc các Đề xuất Sửa đổi.
PHÂN NHÓM
• KHỐI 1: 13 QUỐC GIA
• KHỐI 2: 13 QUỐC GIA
• BAN THƯ KÝ
• THỜI GIAN:
• ĐỊA ĐiỂM:
Chương trình Làm việc
S\1956\...
• 08:00-08:10: Tuyên bố khai mạc của Chủ tịch
• 08:10-08:45: Phiên 1: Tuyên bố Lập trường
• 08:45-09:45: Phiên 2: Thảo luận
• 09:45-10:00: Nghỉ giải lao (Coffee Break)
• 10:00-10:45: Phiên 3: Thảo luận
• 10:45-10:55: Nghỉ giải lao (Coffee Break)
• 10:55-11:30: Phiên 4: Thảo luận
• 11:30-11:40: Kết thúc
• 11:40-12:00: Nhận xét của giảng viên
Chuẩn bị cho hội nghị:
• Chương trình nghị sự [Agenda]:
– Do Chủ tọa và Ban Thư kí chuẩn bị trên cơ sở tham
khảo với các bên liên quan
– Cần phải được thông qua trước khi phiên họp chính
thức bắt đầu
• Số đại biểu cần thiết [Quorum]:
– Tiến hành Thảo luận: 1/3 số đại biểu có mặt
– Biểu quyết / các vấn đề thực chất: 2/3 số đại biểu có
mặt
Sửa đổi Chương trình Nghị sự
• Họp trù bị
• Chủ tọa giới thiệu đề xuất CTNS
• Đề xuất điều chỉnh CTNS
– Nếu không có ai ủng hộ Đề xuất không được
thông qua
– Nếu có ít nhất một đại biểu ủng hộ
• Danh sách đại biểu phát biểu: ỦNG HỘ | PHẢN ĐỐI
• Hai đại biểu phát biểu ủng hộ và hai địa biểu phát biểu phản
đối
• Biểu quyết
– Đề xuất được thông qua: 2/3 số đại biểu ủng hộ
– Đề xuất không được thông qua:
KHAI MẠC
• Chủ tọa:
– Đề nghị các đại biểu ổn định chỗ ngồi (call to order)
– Thông qua Chương trình Nghị sự (TTK + Chủ tịch)
– Nhắc lại tình huống thực tế, mục tiêu và nội dung
chính của cuộc họp
– Cám ơn sự tham gia của các quý vị đại biểu, cảm ơn
Ban Thư kí
– Điểm danh
• Có mặt
• Có mặt biểu quyết
• Có mặt với tư cách quan sát viên
Phiên I: Tuyên bố lập trường
------------------------
• Chủ tọa gọi lần lượt theo thứ tự bảng chữ cái abc
của tên nước
• Cám ơn Ngài / Bà Chủ tọa đã triệu tập hôi nghị /
phiên họp
• Lập trường
– Mức độ nghiêm trọng của xung đột
– Các nỗ lực chung của LHQ và quốc gia để giải quyết xung
đột
– Chính sách của quốc gia liên quan đến xung đột
– Nguyên tắc và cách tiếp cận giải quyết xung đột
• Thời gian: 2 phút
• Tổng thời gian: 34 phút
Các phiên tranh luận
• Ba phương thức tổ chức thảo luận
– Tranh luận chính thức (Formal Debate)
– Thảo luận Hẹp (Moderated Caucus)
– Thảo luận tự do (Unmoderated Caucus)
Tranh luận chính thức
(Formal Debate)
• Danh sách các đại biểu đăng kí phát biểu
(Speaker’s List)
• Sau đó đăng kí quyền phát biểu bằng văn bản
• Phương thức mặc định [default]
• Mỗi phát biểu: <2 phút
• Đề xuất: Thảo luận Hẹp hoặc Thảo luận Tự do
Thảo luận Hẹp
• Đề xuất Thảo luận Hẹp:
– Mục đích
– Thời lượng tổng thể (<15’)
– Thời lượng cho một phát biểu
• Ý kiến của Hội nghị
– Không có ý kiến ủng hộ
– Có ít nhất một đại biểu ủng hộ đề xuấ Voting
• 1/2 số đại biểu ủng hộ thông qua
• 1/2 số đại biểu ủng hộ không được thông qua
• Đăng kí phát biểu bằng cách dựng bảng tên
Thảo luận Tự do
• Mục đích: Bàn về Dự thảo Nghị quyết, các đề xuất sửa
đổi
• Đề xuất Thảo luận Hẹp:
– Thời lượng tổng thể (<15’)
• Ý kiến của Hội nghị
– Không có ý kiến ủng hộ
– Có ít nhất một đại biểu ủng hộ đề xuấ Voting
• 1/2 số đại biểu ủng hộ thông qua
• 1/2 số đại biểu ủng hộ không được thông qua
• Không được rời phòng họp – trừ khi có Yêu cầu Đặc
quyền cá nhân [Point of Personal Privilege]
Đề xuất: Ngừng Tranh luận, Ngừng
Phiên họp, hoặc Ngừng Cuộc họp
• Ngừng Tranh luận (Closure of Debate)
– Đề xuất (Chủ tọa hoặc đại biểu)
– Ít nhất một đại biểu ủng hộ Biểu quyết
– 2/3 số đại biểu đồng ý đề xuất được thông qua Bỏ phiếu
về Dự thảo Nghị quyết hoặc Đề xuất sửa đổi
• Ngừng Phiên họp (Closure of Session)
– Đề xuất (nói rõ thời gian triệu tập trở lại)
– Chủ tọa và Ít nhất một đại biểu ủng hộ Biểu quyết
– Đa số thường là cần thiết để Đề xuất được thông qua
• Ngừng Cuộc họp (Closure of Meeting)
– Đề xuất (nói rõ mục đích ngừng òoàn bộ cuộc họp)
– Chủ tọa + ít nhất một đại biểu ủng hộ Biểu quyết
– Đa số thường
Phát biểu [Speech]
• Đăng kí phát biểu: Biển tên hoặc Văn bản
• Chủ tọa cho phép
• Yêu cầu: ngôn ngữ lịch sự, liên quan đến
chủ đề đang được tranh luận,
• Tôn trọng thời gian
• Nhường quyền phát biểu
– Nhường cho chủ tọa
– Nhường cho đại biểu khác (chỉ được 1 lần)
– Nhường thời gian cho hỏi và đáp
Yêu cầu (Point) và Đề xuất (Motion)
• Yêu cầu Quyền được đáp lời (Right to
Reply): 1 phút
• Yêu cầu Đặc quyền Cá nhân (Point o f
Personal Privilige)
• Khiếu nại về Thủ tục (Point of Order)
– Hai tay tạo thành hình chữ ‘T’
• Đề xuất về Thủ tục
• Đề xuất Thực chất
Các vấn đề thực chất
• Văn bản làm việc (working paper)
– S\Agenda\752: Maintanance of peace and Security: Suez Crisis
– S\Working Paper\...
– Chứ kí của Chủ tọa và số hiệu văn bản
• Dự thảo Nghị quyết
– Soạn thảo theo mẫu
• [S/3721]
– Chủ tọa đồng ý
– Chữ kí: 1/3 số thành viên (Quan sát viên không đuợc kí)
• Bên bảo trợ (sponsors)
• Bên kí kết (Signatories)
Giới thiệu Dự thảo Nghị quyết
• Sao chụp và phân phát các Dự thảo Nghị
quyết hợp lệ
• Dừng thảo luận để các đại biểu đọc Dự
thảo Nghị quyết
• Đề xuất Giới thiệu Dự thảo Nghị quyết để
đưa DTNQ ra bàn thảo
Tiến trình giới thiệu DTNQ
Đề xuất Giới
thiệu DTNQ
Đề xuất bị
bác bỏ
Tiến trình
Giới thiệu
1 Bên BT đọc to DTNQ
(Điều khoản thực chất)
Bên BT trả lời chất vấn
-Chủ tọa lựa chọn ĐBCV
và số lượng câu hỏi /1DB
Danh
sách
Phát
biểu
Phản
đối (2)
Ủng hộ
(2)
Biểu
quyết
2/3 ủng
hộ
Hơn 1/3
phản đối
Đề xuất được thông qua:
- DTNQ được đưa ra bàn
thảo chính thức
Đề xuất Sửa đổi (Amendments)
• Sửa đổi Biên tập (Editorial):
– không làm thay đổi ý nghĩa, mục đích hay nội dung thực chất
của DTNQ
– BBT đồng ý
– Đưa vào DTNQ mà không cần thông qua bỏ phiếu
• Sửa đổi Thân thiện (Friendly)
– Được sự ủng hộ của BBT
– Không làm thay đổi mục đích và nội dung cơ bản của DTNQ
– Chủ tọa trình bày ngắn gọn và đưa vào DTNQ
• Sửa đối Không Thân thiện (Unfriendly)
– Các BBT không ủng hộ
Đề nghị Sửa đổi
• Điều kiện: Chữ ký của hai thành viên và
sự thông qua của Chủ tọa
• Danh sách Sửa đổi
– Sửa đổi Thân thiện
– Sửa đổi Biên tập
– Sửa đổi Không Thân thiện
• Phần mở đầu
• Các điều khoản thực chất – Đ1, Đ2, Đ3 ...
Tiến trình Giới thiệu Đề xuất Sửa đổi
Đề xuất Sửa
đổi
Đề xuất bị
bác bỏ
Danh sách ĐXSĐ
1 Bên BT đọc to ĐXSĐ
(Điều khoản thực chất)
Bên BT trả lời chất vấn
-Chủ tọa lựa chọn ĐBCV
và số lượng câu hỏi /1DB
Danh
sách
Phát
biểu
Phản
đối (2)
Ủng hộ
(2)
Biểu
quyết
2/3 ủng
hộ
Hơn 1/3
phản đối
ĐXSĐ được thông qua:
- ĐXSĐ được đưa vào
DTNQ
Biểu quyết (1)
• Không được rời phòng họp trong thời gian bieru quyết (trừ Yêu cầu
ĐQCN)
• Các vấn đề thủ tục:
– Quan sát viên có quyền biểu quyết
• Các vấn đề thực chất:
– Quan sát viên không có quyền biểu quyết
– Đại biểu tuyên bố “Có mặt-Biểu quyết”: chỉ có thể bỏ phiếu ‘Thuận’ hoặc
‘Chống’
– Đại biểu tuyên bố “Có mặt”: Có thể bỏ phiếu Trắng
– Chống + Quyền Giải thích
• Hình thức:
– Biểu quyết lần lượt (Roll Call Vote)
– Biểu quyết từng phần (để một phần được thông qua, cần 2/3 thành viên
ủng hộ) + Biểu quyết toàn bộ
Biểu quyết (2)
• Để DTNQ được thông qua:
– 9 phiếu Thuận
– Không có phiếu Phủ quyết từ phía các thành
viên thường trực
Ngôn ngữ tại Hội nghị
• Thưa Ngài Tổng Thư kí
• Thưa Ngài / Bà Chủ tịch
• Chúng tôi / Mỹ / Anh/ Đoàn đại biểu
Anh ...
Ban Thư kí và Hậu cần
• Kiểm tra phòng ốc (check lịch với PĐT)
• Sắp xếp bàn ghế (huy động các bạn nam)
• Chuẩn bị coffee break
• Chuẩn bị Biển tên nước (Placard)
• Chuẩn bị các văn bản, giấy tờ trong hội nghị - Ctrình
nghị sự, phôtô dự thảo nghị quyết
• Trợ giúp Chủ toạ theo dõi biểu quyết, lập danh sách
phát biểu
• Chuẩn bị Biên bản của Cuộc họp và Thông cáo báo chí
cho TTK và Chủ tịch UNSC
Chủ toạ
Vai trò
• Chủ và Người phục vụ của Hội nghị
• Người điều khiển cuộc họp (Gate-keeper)
• Người thúc đẩy (facilitator)
• Người tuyên bố (announcer)
• Người tổ chức (organizer)
• Người đại diện cho Hội nghị (representative)
Chức năng
• Chức năng cấu trúc
• Chức năng nghi lễ và quan hệ công chúng
• Chức năng đại diện
Hạn chế của Chủ toạ
• Nhiệm vụ của Chủ toạ
• Quy tắc về Thủ tục
• Các hỗ trợ
• Kiểm soát thời gian
Xây dựng lập trường và ứng xử
trên cuộc họp
• Cơ sở xây dựng lập trường
– Lợi ích quốc gia (tình hình trong nước + tình hình
ngoài nước + chính sách đối ngoại)
– Hiến chương LHQ
• Ứng xử của các đại biểu trong cuộc họp
– Trình bày lập trường, giải thích lập trường và chất
vấn lập trường của các bên
– Thực hiện đúng quy chế làm việc của hội nghị
– Vận động xây dựng các liên minh trên cơ sở mục
tiêu, làm trung gian hòa giải nếu cần
– Xây dựng dự thảo nghị quyết, vận động sự ủng hộ
của các bên khác
– Phản ứng với những diễn biến mới
Xây dựng Liên minh trong đàm phán
• Liên minh thắng cuộc và liên minh cản phá
– Thắng cuộc: 2/3 phiếu thuận (9) + 0 veto
– Cản phá: 1/3 phiếu chống (5) hoặc 1 veto
• Xây dựng liên minh?
– Cơ sở tìm đồng minh - đồng mục tiêu (khôg
nhất thiết trong cùng liên minh)
– Lãnh đạo hoặc điều phối liên minh (lợi ích
chung, có chuyên môn, am hiểu pháp lý, khả
năng lãnh đạo, tham vấn với các thành viên
khác, chủ động và tích cực, ...)