Một số bài toán dao động cơ học

Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng: A. 9 (cm) B. 3(cm) C. D.

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài toán dao động cơ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng: A. 9 (cm) B. 3(cm) C. D. Câu 2: Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số f =2Hz, biên độ 5cm. Lấy gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0 =-5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng: A. 4,93mJ B. 20(mJ) C. 7,2(mJ) D. 0 Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng A. B. C. D. Câu 4: Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm, sau đó ghép chúng song song với nhau một đầu cố định còn đầu kia gắn vật m = 100g thì chu kỳ dao động của hệ là: A. 5,5 (s) B. 0,28 (s) C. 25,5 (s) D. 55 (s) Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5pt -p/3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = + 1 cm bao nhiêu lần? A. 5 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 6: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo A. chiều âm qua vị trí cân bằng. B. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. C. chiều âm qua vị trí có li độ . D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm. Câu 7: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là amax = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là : A. x =2cos(10t) cm. B. x =2cos(10t + π) cm. C. x =2cos(10t – π/2) cm. D. x =2cos(10t + π/2) cm. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( 6πt + ) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 3 cm A. 5 lần. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 4 lần. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: A. 0,28s. B. 0,09s. C. 0,14s. D. 0,19s. Câu 10: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian A. tăng lần. B. tăng lần. C. giảm lần. D. giảm lần Câu 16: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0. Câu 18: Một quả cầu nhỏ khối lượng 100g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân cân bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 0,0225J cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2 Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả năng cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 3cm. B. 0 C. 2cm. D. 5cm Câu 19: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục OX vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Lấy 2=10. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là: A. A=20 cm; T=2 s; B. A=2 cm; T=0,2 s C. A=1cm; T=0,1 s; D. A=10 cm; T=1 s Câu 20: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,4kg và lò xo có độ cứng k=100 N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15cm/s. Lấy 2=10. Năng lượng dao động của vật là: A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245J D. 24,5 J Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây? A. 4N; 2N B. 4N; 0N C. 2N; 0N D. 2N; 1,2 N Câu 22: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 200g và lò xo có độ cứng k=20 N/m đang dao động điều hoà với biên độ A= 6 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng: A. 1,8 m/s B. 0,3 m/ s C. 0,18 m/s D. 3 m/s Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với tần 10Hz quanh vị trí cân bằng O,chiều dài quĩ đạo là 12cm.Lúc t=0 chất điểm qua vị trí có li độ bằng 3cm theo chiều dương của trục tọa độ. Sau thời gian t = 11/60(s) chất điểm qua vị trí cân bằng mấy lần? A..3 lần B .2 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với tần 10Hz quanh vị trí cân bằng O,chiều dài quĩ đạo là 12cm.Lúc t = 0 chất điểm qua vị trí có li độ bằng - 32 cm theo chiều dương của trục tọa độ.Phương trình dao động của chất điểm là: A. x= 6cos(20πt –3π/4) cm B. x= 6cos(20πt +π/4) cm C. x= 6cos(20πt – π/4) cm D. x= 6cos(20πt +3π/4) cm Câu 25 .Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ x = cm và vận tốc v = Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng như thế nào ? A. x = coscm B. x = coscm C. x = coscm D. x = coscm; Câu 26. Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -Ö3 m/s2. Độ cứng của lò xo là: A 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m Câu .27 .Cho con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi l=l1+l2 th× chu kú dao ®éng bÐ lµ 1 gi©y. Con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi lµ l1 th× chu kú dao ®éng bÐ lµ 0,8 gi©y. Con l¾c cã chiÒu dµi l' =l1-l2 th× dao ®éng bÐ víi chu kú lµ: A). 0,6 gi©y B). 0,2 gi©y. C). 0,4 gi©y D). 0,5 gi©y Câu 28. .Mét vËt tham gia ®ång thêi vµo hai dao ®éng ®iÒu hoµ cã ph­¬ng tr×nh: vµ . VËn tèc cña vËt khi t = 2s lµ bao nhiªu? A. 125cm/s B. 120,5 cm/s C. -125 cm/s D. 125,7 cm/s Câu 29. .Con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ trªn mÆt ph¼ng ngang víi chu k× T = 1,5 s vµ biªn ®é A = 4cm, pha ban ®Çu lµ . TÝnh tõ lóc t = 0, vËt cã to¹ ®é x = -2 cm lÇn thø 2005 vµo thêi ®iÓm nµo: A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s Câu 30. .Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm.. B. 16cm. C. 4cm. D. 10 cm. Câu 31. .Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: trong đó, t đo bằng s. Sau tính từ thời điểm ban đầu, vật qua vị trí có li độ x=-1cm bao nhiêu lần? A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 1 lần Câu 32. .Biết rằng gia tốc rơi tự do trên trái đất lớn gấp 5,0625 lần so với gia tốc rơi tự do trên mặt trăng, giả sử nhiệt độ trên mặt trăng và trên trái đất là như nhau. Hỏi nếu đem một đồng hồ quả lắc (có chu kỳ dao động bằng 2s) từ trái đất lên mặt trăng thì trong mỗi ngày đêm (24 giờ) đồng hồ sẽ chạy nhanh thêm hay chậm đi thời gian bao nhiêu? A. Chậm đi 180 phút B. Nhanh thêm 800 phút C. Chậm đi 800 phút D. Nhanh thêm 180 phút Câu.33. .Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động: (x đo bằng cm, t đo bằng s). Quãng đường vật đi được sau 0,375s tính từ thời điểm ban đầu bằng bao nhiêu? A. 10cm B. 15cm C. 12,5cm D. 16,8cm Câu 34. Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ däc trôc Ox quanh VTCB O víi biªn ®é A vµ chu k× T. Trong kho¶ng thêi gian T/3 qu·ng ®­êng lín nhÊt mµ chÊt ®iÓm cã thÓ ®i ®­îc lµ A. A B. 1,5A C. A D. A. Câu.35. Mét lß xo nhÑ treo th¼ng ®øng cã chiÒu dµi tù nhiªn lµ 30cm. Treo vµo ®Çu d­íi lß xo mét vËt nhá th× thÊy hÖ c©n b»ng khi lß xo gi·n 10cm. KÐo vËt theo ph­¬ng th¼ng ®øng cho tíi khi lß xo cã chiÒu dµi 42cm, råi truyÒn cho vËt vËn tèc 20cm/s h­íng lªn trªn (vËt dao ®éng ®iÒu hoµ).Chän gèc thêi gian khi vËt ®­îc truyÒn vËn tèc,chiÒu d­¬ng h­íng lªn. LÊy . Ph­¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ: A. x = (cm) B. x = (cm) C. x = (cm) D. x = (cm) Câu.36. Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ däc trôc Ox quanh vÞ trÝ c©n b»ng O víi chu k× . T¹i mét thêi ®iÓm nµo ®ã, chÊt ®iÓm cã li ®é vµ vËn tèc lµ vµ . T¹i mét thêi ®iÓm sau ®ã mét kho¶ng thêi gian , li ®é vµ vËn tèc cña nã ®­îc x¸c ®Þnh theo biÓu thøc: A. B. C. D. Câu.37. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 10 cos (wt) (cm). Vật đi qua vị trí có li độ x = + 5cm lần thứ 1 vào thời điểm nào? A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/12. Câu.38. Moät con laéc loø xo naèm ngang giao ñoäng ñieàu hoaø theo phöông trình x = 4cos wt (cm). Bieát raèng cöù sau nhöõng khoaûng thôøi gian baèng nhau vaø baèng s thì ñoäng naêng baèng nöõa cô naêng. Chu kyø dao ñoäng laø: A. T= s B. T= ps C. T= s D. T= s Câu.39. Mét vËt khèi l­îng m = 200g ®­îc treo vµo lß xo khèi l­îng kh«ng ®¸ng kÓ, ®é cøng K. KÝch thÝch ®Ó con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ (bá qua ma s¸t) víi gia tèc cùc ®¹i b»ng 16m/s2 vµ c¬ n¨ng b»ng 6,4.10-2J. §é cøng cña lß xo vµ vận tốc cùc ®¹i cña vËt lµ A.80N/m; 0,8m/s. B.40N/m; 1,6cm/s. C.40N/m; 1,6m/s. D.80N/m; 8m/s. Câu.40. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph­¬ng tr×nh x = Asin(t+). BiÕt r»ng trong kho¶ng thêi gian 1/60 gi©y ®Çu tiªn vËt ®i tõ vÞ trÝ c©n b»ng vµ ®¹t li ®é x = A theo chiÒu d­¬ng cña trôc ox. MÆt kh¸c t¹i vÞ trÝ li ®é x = 2cm th× vËn tèc cña vËt lµ v = 40cm. TÇn sè gãc vµ biªn ®é dao ®éng cña vËt lÇn l­ît lµ A.20rad/s; 4 cm. B.40rad/s; 4 cm. C.30rad/s; 2 cm. D.10rad/s; 3 cm. Câu.41. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm). Câu.42. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này. A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s) Câu.43. Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm đến là A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm Câu.44. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s. Câu.45. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/4. B. 2A . C. A . D. A/2 . Câu.46. . Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng , khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong đầu tiên là: A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm Câu.47. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu.48. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s2). Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi. A. chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phút Câu.49. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. (Ö3 - 1)A B. A C. A.Ö3 D. A.(2 - Ö2) Câu.50. . Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A. ; B. ; C. ; D.; Câu.51. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là: A. (s); B. (s); C. (s); D. (s); Câu.52. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là m=0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là A. s = 50m. B. s = 25m. C. s = 50cm. D. s = 25cm. Câu.53. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với phương trình x = 4cos(2πt - ) cm, t tính bằng giây (s). Kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) vật đi qua vị trí biên dương lần thứ 2 vào thời điểm nào? A. 1 s. B. s. C. s. D. s. Câu.54. : Phương trình dao động của con lắc . Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là: A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s Câu.55. Một vật dao động điều hoà với phương trình . Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí theo chiều âm của trục tọa độ: A. t = 4s B. C. D. t = 2s Câu.56.Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác. Câu.57. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu.58.Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm đến là A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm Câu.59. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A.Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định một điểm trên lò xo cách điểm cố định ban đầu một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiên của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng: A. A/2 B. A/2 C. A D. A/ Câu.60. Một viên đạn khối lượng m = 5g bay theo phương ngang với vận tốc v = 400m/s đến găm vào một quả cầu bằng gỗ khối lượng M = 500g được treo bằng một sợi dây nhẹ, mềm và không dãn. Kết quả là làm cho sợi dây bị lệch đi một góc =100 so với phương thẳng đứng. Hãy xác định chu kỳ dao động của quả cầu đó. Lấy g = 10 m/s2 A. 12,5s B. 15,5s C. 10s D. 7,2s. Câu.61. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục 0x. Vận tốc của vật lúc qua vị trí cân bằng là 20cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ 10 cm là: A. 1/2s B. 1/6s C. 1/3s D. 1/5s Câu.62. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là: x = 2cos10t(cm). Một trong hai dao động đó có phương trình x1 = 2cos(10t - )cm thì phương trình của dao động thứ hai là: A. x2 = 2sin(10t + )cm B. x2 = 2cos(10t + )cm C. x2 = 4 cos (10t + )cm D. x2= 2sin(10t + )cm Câu 63: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng , khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong đầu tiên là: A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm Câu 65: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật 1 (kg) dao động điều hoà với cơ năng 0,125 J. Tại thời điểm vật có vận tốc 0,25 (m/s) thì có gia tốc -6,25Ö3 (m/s2). Tính độ cứng lò xo. A. 100 N/m B. 200 N/m C. 625 N/m D. 400 N/m Câu 65: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. (Ö3 - 1)A B. A C. A.Ö3 D. A.(2 - Ö2)
Tài liệu liên quan