Một số cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh

Việc sử dụng từ viết tắt hay những cụm từ viết tắt giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian, có thể do người viết tự mặc định nhưng phần lớn đều có quy tắc nhất định. Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều những cụm từ viết tắt được sử dụng trong các văn bản. Xin giới thiệu với các bạn một số cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh.

doc2 trang | Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 3049 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Việc sử dụng từ viết tắt hay những cụm từ viết tắt giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian, có thể do người viết tự mặc định nhưng phần lớn đều có quy tắc nhất định. Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều những cụm từ viết tắt được sử dụng trong các văn bản. Xin giới thiệu với các bạn một số cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh. Abbreviation  Latin  English  Vietnamese (Nghĩa tiếng Việt)   A.D.  Anno Domini  Refer to the years after the birth of Jesus Christ)  Sau Công Nguyên   B.C.  Ante Christum  Before Christ  Trước Công Nguyên   A.m.  Ante meridiem  Before noon  Chỉ giờ buổi sáng   P.m.  Post meridiem  After noon  Chỉ giờ buổi chiều   C.V.  Curriculum Vitae  Curriculum vitae  Lý lịch   E.g.  Exempli gratia  For example, for instance  Ví dụ   Etc.  Et cetera  And so on, and other things  Vân vân   i.e.  id est  That is to say  Đó là   P.a.  Per annum  Yearly  Hằng năm   P.S.  Post scriptum  After writing  Tái bút   Vs.  Versus  Against  Với, đối với   Et al.  Talii/et aliae  And other people/things  Những người/ những việc khác   V.v.  Vice versa  The other way round  Nói cách khác   Viz.  Videlicet  Namely, that is to say  Được gọi là   Cf.  Confer  Compare  So với   C./ca  Circa  About, approximately  Khoảng/ xấp xỉ   N.B.  Nota bene  Note well/carefully  Lưu ý   BA  Baccalaureatus Artium  Bachelor of Arts  Cử nhân văn chương   BSc  Baccalaureatus Scientiae  Bachelor of Science  Cử nhân khoa học   MA  Magister Artium  Master of Arts  Thạc sĩ văn chương   MD  Medicinae Doctor  A medical doctor, a physician  Bác sĩ y khoa   PhD  Philosophiae Doctor  Doctor of philosophy  Tiến sĩ triết học   GONNA là dạng nói tắt của cụm “going to”. Nếu bạn nói nhanh cụm từ này mà không phát âm rõ từng từ, nghe nó sẽ giống như phát âm của “gonna”. Ví dụ: Nothing’s gonna change my love for you. (Sẽ không có điều gì có thể làm thay đổi tình yêu anh dành cho em.) I’m not gonna tell you. (Tôi không nói cho anh biết). What are you gonna do? (Bạn định sẽ làm gì?) Tương tự, WANNA là dạng nói tắt của “want to” (muốn …). Ví dụ: I wanna go home. (Tôi muốn về nhà) I don’t wanna go. (Tôi không muốn đi) Do you wanna watch TV? (Con có muốn xem ti vi không?) Ngoài hai từ trên, trong tiếng Anh còn có khá nhiều các cụm nói tắt tương tự như: GIMME = give me (đưa cho tôi…) Gimme your money. (Đưa tiền của anh cho tôi) Don’t gimme that rubbish. (Đừng đưa cho tôi thứ rác rưởi đó) Can you gimme a hand? (Bạn có thể giúp tôi một tay không?) GOTTA = (have) got a (có…) I’ve gotta gun / I gotta gun. (Tôi có một khẩu súng) She hasn’t gotta penny. (Cô ta chẳng có lấy một đồng xu) Have you gotta car? (Anh có xe ô tô không?) GOTTA = (have) got to (phải làm gì đó) I gotta go now. (Tôi phải đi bây giờ) We haven’t gotta do that. (Chúng ta không phải làm điều đó) Have they gotta work? (Họ có phải làm việc không?) INIT = isn’t it (có phải không) That’s smart, init? (Nó thật là thông minh phải không?) Init strange? (Điều đó có lạ không?) KINDA = kind of (đại loại là…) She’s kinda cute. (Cô ấy đại loại là dễ thương) Are you kinda mad at me? (Có phải anh đại loại là phát điên với tôi phải không?) LEMME = let me (để tôi) Lemme go! (Hãy để tôi đi). He didn’t lemme see it. (Anh ta không để tôi nhìn thấy nó).    WANNA = “want a” (muốn một thứ gì đó). Ví dụ: I wanna coffee. (Tôi muốn một tách cà phê) I don’t wanna thing from you. (Tôi không muốn bất kỳ điều gì từ anh). Do you wanna beer? (Bạn có muốn uống một cốc bia không?).
Tài liệu liên quan