Một số mẫu câu thông dụng cho người mới học
Hello! chào bạn
Good morning! chào chúc buổi sáng,
Good afternoon! chúc buổi trưa
Good evening! chào chúc buổi chiều tối
Goodnight! chúc ngủ ngon…
How are you?. I am fìne bạn khỏe?. tôi khỏe bình thường
How are you? bạn khỏe không? Bạn thì thế nào?
I am fìne… tôi thì tốt, bình thường…
I am o.k tôi thì bình thường, tạm tốt
How is your day? Is are was were Ngày của bạn thế nào?
Did you have a good day? Bạn đã có một ngày tốt đẹp không?
I have a good day Tôi có một ngày tốt
What is your name? your full name? Nguyên tên của bạn là gì?
What is your first name? Tên đầu của bạn là gì?
What is your last name? Tên họ của bạn là gì?
78 trang |
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 4464 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số mẫu câu hội thoại tiếng anh thông dụng cho người mới học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số mẫu câu thông dụng cho người mới học
1.Hello! chào bạnGood morning! chào chúc buổi sáng,Good afternoon! chúc buổi trưaGood evening! chào chúc buổi chiều tốiGoodnight! chúc ngủ ngon…How are you?... I am fìne bạn khỏe?... tôi khỏe bình thườngHow are you? bạn khỏe không? Bạn thì thế nào?I am fìne… tôi thì tốt, bình thường…I am o.k tôi thì bình thường, tạm tốtHow is your day? Is are was were Ngày của bạn thế nào?Did you have a good day? Bạn đã có một ngày tốt đẹp không?I have a good day Tôi có một ngày tốtWhat is your name? your full name? Nguyên tên của bạn là gì?What is your first name? Tên đầu của bạn là gì?What is your last name? Tên họ của bạn là gì?1a.My name is ….Adam Smith Tôi tên là …Adam SmithMy First name is … Tên đầu là ….My Last name is … Tên họ là …This is Mr. …. Mister Đây là ông….This is Mrs… Missis Đây là bà…This is Miss… Đây là cô…2.Where do you live? Bạn ở đâu? bạn sống ở đâu?What is your address Number? Địa chỉ của bạn là số mấy?What is your street Name? Đường gì? Tên gì?What area? What district? Trong khu nào?What county? Quận nào?What city? Country? Thành phố nào?2a.I live in the city, outside of the cityTôi sống trong thành phố ở ngoại ôI live in the country side,.. in the farm ở thôn quê,… nông trạiI live in the hotel tôi sống trong khách sạnI stay at the hotel tôi ở tại nơi khách sạnI work at the restaurant tôi làm việc tại nhà hàngI amstanding right at thecorner tôi đang đứng ngay tại góc đườngI live near Ben Thanh markẹt tôi sống ở gần chợ Bến ThànhMy address is….Địa chỉ của tôi là: Số nhà là 123/10 123 trên 10the address number is:123 over 10 one, two, three, four, five, six, seven 1 2 3 4 5 6 7eight, nine, ten, eleven, twelve 8 9 10 11 12twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy 20, 30, 40, 50, 60, 70one-hundred, one-thousand, one-million 1 trăm, 1 ngàn, 1 triệuthirteen, fourteen,…the street name is … Tên đường là…section …. district… phường …county …. quận ..city Ho Chi Minh thành phố Hố Chí Minhis it near by?..is it far from here? Nó thì ở gần đây?..nó thì ở xa?is it over here?... Nó thì ở đây?or is it over there?......hay là nó ở đằng kia?...It is here!… here it is….! Nó (thì) ở đây rồi…! nó thì đây rồi…!there it is!… Nó kìa!…Is this your house? Is that your bike? Cái nầy là nhà của bạn?Cái đó là xe đạp bạn?Is this your car? Đây là xe của bạn?What color is it? Nó thì màu gì vậy?Are these your children Những người nầy là những đứa con bạn?Are those your friends and neighbor? Những người kia là bạnbè và hàng xóm?This is my company Đây là cơ quan của tôiThis is my friend… Đây là bạn của tôi….This is my best friend Đây là bạn thân nhất của tôiThis is my buddy bồ tèo của tôiThese are my friends… Đây là những người bạn của tôi…These are my propertìes Những vật nầy là những của cải sởhửu của tôiThat is his worker-assistant Đó là nhân viên phụ táThose are his tools and equipments Những cái đó là đồ nghề,máy móc của hắnthis or that? cái nầy hay cái kia?these or those? những cái nầy hay những cái kia?not these not those Không phải những cái nầykhông phải những cái kiachoose either this or that?…chọn một là cái nầy hay cái kia?Neither one… không chọn cả hai…Either these or those chọn một trong những cái nầyhay những cái kia?Neither one… không phải cả hai…Neither this..nor that không phải cái nầyvà cũng không phải cái kia…Rather choose this than that…thà là chọn cái nầy còn hơn là chọncái kia…I rather stay home..than to go with him tôi thà là ở nhà…còn hơn là phải đi với hắn…I rather stop than to continue…tôi thà là ngưng làm còn hơn làtiếp tuc3.Who do you live with? bạn ở với ai?With your parents? với cha me của bạn?Or with his parents? hay ở với cha mẹ của anh ấy?With her parents? ở với cha mẹ của cô ấy?Do you live with your family? bạn ở với gia đình của bạn?You live with your husband or your wife?bạn sống với chồng hay với vợ?You live with your children? bạn sống với các con của bạn?You live with your friends? bạn sống chung với bạn bè?Do you live with your girlfriend? bạn sống với bạn gái?Do you live with your boyfriend? bạn sống với bạn trai?4.I live with my family tôi sống với gia đình của tôiWe live with our family chúng tôi sống với gia đình của chúng tôihe lives with his family anh ấy sống với gia đình của anh ấythey are living with our family họ đang sống với gia đình củachúng tôiI live by myself tôi tự sống một mìnhwe live by ourselves chúng tôi sống tự túcWe live with our children chúng tôi sống với con của chúng tôiHe lives with his wife and children Anh ấy sống với vợ và các conShe lives with her husbànd and children Cô ấy sống với chồng vacác con của cô ấyHe lives with his girlfriend anh ấy sống với bạn gái của anh taHe lives with his lover anh ấy sống với người yêu / tình nhân củaanhShe lives with her boyfriend cô ấy sống với bạn trai của cô taThey live with othèr family họ sống chung với những giađình khácThis is my wife, children, son, daughter Đây là vợ tôi, các con,con trai, con gáiHusband, niece, nephew, grand parents Chồng, cháu gái,cháu trai, ông bà nội/ngoạiGrand-father, grand-mother, relative, ông nội/ngoại, bà nội/ngoại,liên hệ bà conbrother, sister,…older, younger anh, chị, người lớn hơn,người trẻ hơnaunt, uncle, friend, cousin, neighbor, dì, cậu, bạn, anh em bà con,hàng xómman, woman, boy, girl, baby, infant đàn ông, đàng bà, nam, girl,trẻ con, nhi đồngold friend, new friend, acquaintance bạn củ, bạn mới,bạn quen sơ sài5.Do you live near your work place? bạn sống gần chổ làm việccủa bạn không?Do you travel far to work place? bạn phải đi xa đến chổ làm?How far are you from work place? bạn ở xa chổ làm bao xa?Do you take the bus to visit your relative? bạn có lấy xe đò đểđi thăm bà con?Which bus do you take? bạn lấy chuyến xe đò nào?Which plane do you take? bạn lấy chuyến máy bay nào?Do you live near the market? bạn ở gần chợ không?Do you live far from the post office? bạn ở xa bưu điện?Do you live near the bus station? bạn ở gần trạm xe đò?Do you live far from the airport? bạn ở xa phi trường?Do you go to school by motorbike? bạn lái motor đến trường?motorcycleHow is the traffic today? traffic jam? lưu thông hôm nay thế nào? có kẹt xe không?The traffic is good today / bad traffic lưu thông thì tốt hôm nay /kẹt xe hôm nayThe traffic is very poluted today lưu thông rất là ô nhiễm hôm nayThe traffic is jam up today lưu thông bị nghẻn hôm nayHow is the weather? was, were thời tiết hôm nay thế nào?Is it hot? Cold? Sunny? Cloudy? Nó nóng? lạnh? nắng sáng?âm u?Is it humid? Windy? Raining? Nó ẩm ướt? nhiều gió? Mưa?Is it raining today? yes, it is raining? trời có mưa hôm nay?vâng, nó đang mưaWill it rain today? yes, it will rain today nó sẽ mưa hôm nay?vâng,nó sẽ mưa hôm nay6.Whạt school do you go to? bạn học ở trường nào?Where is it? My school is in the city ở đâu? trường tôi thì trongthành phốWhat do you study? bạn học môn gì? học cái gì?What grade are you in? bạn đang học lớp mấy?I go to the school ìn the city tôi học trong trường tại thành phốI am studying in the city tôi đang học trong thành phốI study computer, business,economictôi học vi tính, kinh doanh,thương mại, kinh tếI am in twelve grade tôi đang học lớp 12I am at second year in college tôi đang học năm thứ 2 đại họcFirst, second, third, fourth, fifth đầu tiên, thứ hai, thứ ba, thứ tư,thứ nămFreshman, Sophomore,Junior,Senior năm đầu tiên, thứ hai,thứ ba, thứ tư7.How long did you study? Work? bạn đã học bao lâu rồi? bạn đãlàm bao lâu?When will you be finished? khi nào thì bạn sẽ học xong?làm xong?I studied for 4 years Tôi đã học 4 nămI worked for 2 years Tôi đã làm việc 2 nămI will finish my study in 2 years. tôi sẽ xong việc học của tôi trong2 nămI will be continue working tôi thì sẽ tiếp tục làm việc8.What kind of work do you do? Bạn làm loại công việc nào?(nghề nghiệp?)What is it? Nó là cái gì vậy? (số ích, trong hiện tại)What was It? Nó đã là cái gì vậy? (số ích, trong quá khứ)What are they? Chúng nó là những cái gì vậy?(số nhiều, trong hiện tại)What were they? Chúng nó đã là những cái vậy?(số nhiều, trong quá khứ)What kind of work would you like? bạn thích ứng làm những loạiviệc gì?What is your occupation? bạn làm nghề gì?When will you go home? khi nào bạn sẽ về nhà?Where do you work? bạn làm ở đâu?Where did you work? bạn đã làm ở đâu?I will go home at 8 pm / am tôi sẽ về nhà lúc 8 giờ chiều / sángI work at the clothing factory tôi làm tại công xưởng may áo quầnI work in the hotel tôi làm trong khách sạn9.What work do you do? bạn làm việc gì?What is your job? việc giao thác cho bạn là phải làm gì?What is your position? bạn làm chức vụ gì? điạ vị gì?What is your responsibility? trách nhiệm của bạn là gì?I am an employee tôi là nhân viên trong công tyI am a technician tôi là chuyên viên kỹ thuậtI am a mechanic tôi là người thợ máyI am a manager, a supervisor tôi là quản lý điều hànhI am a secretary, an assistant tôi là thư ký, người phụ tá I am a businessman/ businesswomantôi là người buôn bán, kinh doanh, thương mạiI am a housewife tôi là người nội trợ / vợI am a servant, helper tôi là người hầu, người giúp đởI am a waiter tôi là người hầu bàn10.Do you like your study? Your school? bạn có thích việc họckhông? trường học?Do you like your work? bạn thích việc làm của bạn không?Yes, I like my study. vâng, tôi thích ngành học của tôiI also like my school and my company tôi cũng thích trường củatôi và công ty của tôi11.Who is your teacher? Ai là thầy của bạn?Who is your employer ? Cơ quan chủ nhân của bạn là gì? Là ai?Who is your manager? Ai là người xếp điều hành của bạn?My teacher is …. Thầy tôi là …What is his name? Tên của ông ta là gi?What is her name? Tên của bà ta la gi?12.My employer is Mr. Tam of International Computer LLC.Chủ công ty của tôi là ông Tâm của công ty International Computer LLC.I work for him Tôi làm cho ông taI worked for him for 2 years Tôi đã làm cho ông ta 2 nămI will continue to work for him for 1 more yearTôi sẽ tiếp tục làm cho ông ta thêm 1năm nữaHow many teacher do you have at your school?bạn có mấy người thầy trong trường?I have 5 teachers at my schooltôi có 5 người thầy tại trường học của tôiAbout how many employee do you have in your company?khoản bao nhiêu nhân viên làm việc trong công ty của bạn?there are about 50 employees working in my companyCó khoảng 50 nhân viên đang làm việc trong công ty của tôi.13.What is your home phone number?điện thoại nhà của bạn là số mấy? work phoneMy phone number is ….số điện của tôi là…..What is your cell phone number?số điện thoại di động của bạn là số mấy?My cell number is…. số di động của tôi là….I need help. tôi cần được giúp đởWould you help me? bạn vui lòng sẳn sàng giúp tôi?Could you help me?bạn có thuận tiện và khả năng giúp tôikhông?What could I do for you? cái gì tôi có thể thuận tiện làm đượccho bạn?What can I do for you? chuyện gì tôi có khả năng làm đượccho bạn?Could I help you? tôi có thể tiện giúp cho bạn được gì không?May I help you? xin phép cho tôi giúp bạn được không?How may I help you? bạn cho phép tôi giúp bạn những gì?Cách nào?13a.Cọuld you call a taxi bạn có thể gọi dùm taxi được không?Could you call a doctor? bạn có thể gọi dùm bác sỉ?an ambulance? xe cấp cứu?I am calling Henry….. tôi đang gọi Henry…(người nào)Who is calling, please?xin phép, ai đang nói chuyện ở đầu dây vậy?Who am I speaking to?bạn là ai? Tôi đang nói chuyện với ai vậy?This is John.. calling … from workđây là John gọi từ sở làm (đang gọi…)To whom do you want to speak with?bạn muốn nói chuyện với ai?Please hold for a moment… Làm ơn cầm máy trong giây látPlease wait for a moment… làm ơn đợi trong giây látOne moment please… làm ơn đợi trong giây látI would like to speak to Mr. Billtôi muốn được phép nói chuyện với ông BillSorry.You have the wrong number xin lổi bạn đã gọi sai số rồi…The person is not here rìght nowngười nầy không có tại đây trong hiện tạiThere is no one here by that namekhông có người nào tên đó tại đâyThere is no answer… không có ai trả lời điện thoại bên kia cả…Please call back later xin vui lòng gọi lại khi khác…Good-bye…. Good day to you!Chào bạn… chúc bạn một ngày tốt lành!14.Are you hungry? Yes, I am hungrybạn đói bụng không? Vâng, tôi đói bụngAre you thirsty? Yes, I am thirstybạn khát nước? Vâng, tôi khác nướcAre you tired? Yes, I am tired, verybạn có mệt không? Vâng, tôi mệt, rấtAre you happy? Yes, I am happybạn có vui không? Vâng, tôi vuiAre you strong and healthy or weak?bạn mạnh và khỏe…hay yếu đuối?Are you big or small? bạn là người to hay nhỏ?Are you tall or short? bạn là người cao hay thấp?Are you a hard worker? hot bạn là người làm việc siêng năng?Yes, I am a hard worker?vâng, tôi là người chụi khó làm việc nặng nhọcDo you work late hour? bạn làm giờ khuya?Do you work late today? bạn làm trể, (nhiều giờ) hôm nay?Will you come home late today? bạn sẽ về trể hôm nay?I will come home late today tôi sẽ về trể hôm nayI will be late …. a bit late tôi sẽ bị trể, đến trể…. trể một tíI will be early…. a bit early tôi sẽ đến sớm… sớm một tíI will be there on time tôi sẽ đến đó đúng giờ15.My child is sick con tôi thì bị bệnhMy children are sick những đứa con tôi bị bệnhMy wife is sick / My husband.. vợ tôi bị bệnh / chồng tôi thì bệnhMy mother / My father is sick mẹ tôi/ cha tôi bị bệnhMy sister, my brother em gái, em trai16.I don’t feel very well todaytôi cãm thấy không được khỏe hôm nayI am very tired today tôi thì rất mệt hôm nayI am very weak today tôi thì rất yếu hôm nayI am very sad today tôi thì rất buồn hôm nayI am very happy today tôi thì rất vui hôm nayI am very please today tôi cãm thấy rất hài lòng hôm nayI am very angry.. I am very upset tôi thì rất giận… bực giậnI am very frustrated tôi thì rất bực bội, khó chụiI am cold call tôi bị lạnhI am sick … I have a cold tôi bị bệnh, … tôi bị cãm lạnhI am very sick of him tôi chán hắn lắmI have a fever tôi bị nóng sốt, nhiệt caoI have a headache tôi bị nhức đầuI have a stomachache aching tôi bị đau bụngI have a toothache tôi bị nhức răngI am healthy… very healthy tôi thì khỏe mạnh…rất khỏe mạnhI am strong… very strong tôi thì có nhiều sức mạnh..rất mạnhI am weak… very weak tôi thì yếu đuối… rất yếuI am normal tôi thì bình thườngI hate him…. I like him tôi ghét hắn…. tôi thích hắnI am enjoying talking with himtôi đang thích (hứng thú) nói chuyện với hắnI am enjoying spend time with himtôi đang thích bỏ giờ vui chơi, hợp bạn với hắn18.Did you understand the man? Bạn có hiểu ông ấy nói gì không?I don’t understand what you said Tôi không hiểu bạn đã nói gìI did not understand what he saidTôi đã không hiểu những gì ông ta đã nóiPlease, speak more slowly xin bạn làm ơn nói chậm chập lạiPlease, speak slower xin bạn làm ơn nói chậm hơnPlease, repeat that againxin bạn làm ơn lập lại cái đó một lần nửaPlease, say that again làm ơn nói lại một lần nữaPlease, repeat whạt you just have saidxin bạn làm ơn lập lại cái gì bạn mới vừa nói19.What’s that word means? Chử đó nghĩa là gì vậy?Would you explain the meaning to me?Xin bạn vui lòng giải nghĩa nó cho tôi?What would (did) you meant by that?Ý của bạn, đã muốn nói gì qua câu nói đó?Could you explain it to me that word?Bạn có thể giải nghĩa chử đó cho tôi được không?20.How is your family? gia đình của bạn thế nào, có khỏe không?How are your parents? ba mẹ của bạn thế nào, có khỏe không?How do you feel? bạn cãm thấy thế nào?Are you hungry? Are you thristy? bạn đói bụng? Khát nước?Did you eat? Did you finish? bạn đã ăn chưa? bạn đã ăn hết?Did you try it before? bạn đã thử nó qua trước đây chưa?Are you finished? bạn đã ăn xong rồi?Are you done? bạn làm xong rồi chưa?I am done? toi an xong roi?How do you like it? bạn thích nó thế nào?Do you like it? bạn thích nó không?Would you like to try it again?bạn muốn thử nó thêm một lần nữa không?21.Do (Did) you eat breakfast, lunch, dinnèr?bạn có (đã) ăn sáng, ăn trưa, ăn tối?Would you like to have breakfast? bạn muốn dùm điểm tâm?Would you like to have lunch with me?bạn muốn dùm cơm trưa với tôi?I want to eat (have) breakfast, lunch, dinnertôi muốn ăn sáng, ăn trưa, ăn tốiI want to drink, rest, sleep, play tôi muốn uống, nghĩ mệt, ngũ,chơiExcuse me… Please, excuse me xin cáo lổi, xin cãm phiền…I am sorry, I am apologized tôi xin lổi, tôi xin được tha lổiPlease, forgive me… xin tha lổi cho tôi, xin bạn bỏ qua cho tôi22.I want to go to the super market tôi muốn đi chợPost office, the library, the book storebưu điện, thư viện, tiệm sáchThe air port, bus station, train stationphi trường, trạm xe đò, trạm xe lửaI want to go out… tôi muốn đi chơi, tôi muốn đi ra ngoài…Would you like to go out? bạn muốn đi chơi không?Go to the restaurant? Shopping?bạn muốn đi ăn nhà hàng?... đi mua sắm?The Movie theater? To picnic?To the pạrk?rạp chiếu bóng?… cấm trại?… công viên?See a film?.... barbecue? xem phim? … nấu nướng thịt?Watch TV?... listen to music? xem TV? … nghe nhạc?I want to take a break Tôi muốn tạm nghỉ giải laoI would like to take a vacation Tôi muốn đi giải khơi, nghĩ mát, lểI would like to use the restroom Tôi muốn xử dụng phòng vệ sinhI must go to the restroom / bathroomTôi cần phải đi phòng vệ sinh / nhà tắm(toilet, men’s room, lady’s room. John’s)(phòng vệ sinh, cho quí ông, cho quí bà)22a.I need rest… I am tired tôi cần nghĩ ngơi … tôi mệt mỏiI need sleep…I am sleepy tôi cần ngũ.. . I buồn ngũI need food… I am hungry tôi cần thức ăn .. tôi đói bụngI need water… I am thirsty tôi cần nước… tôi khát nướcI need warm cloths.I am cold /cool tôi cần quần áo ấm… tôi lạnhI need money…I am poor tôi cần tiền… tôi nghèoI need work.. I have bills to paytôi cần việc làm ...tôi có nhiều chi phíI need more work hours..I have familytôi cần làm nhiều giờ…tôi phải lo cho gia đìnhI need friend… I am sạd tôi cần bạn… tôi buồnI need love…I am lonesome, lonelytôi cần tình thương…tôi hiêu quạnh, cô đơnI need help… I have a lot ọf wórktôi cần giúp đở… tôi có nhiều việc cần làmI need to study…I am lack of skilltôi cần học bài… tôi thiếu năng khiếuI need to learn… I am lack of knowledgetôi cần trao dồi kiến thức…tôi thiếu kiến thứcI need to buy food…I ran out of foodtôi cần mua thức ăn…tôi đã hết thức ănI need to go to the market, no more food at hometôi cần đi chợ.. nhà không còn đồ ănI need to turn on the fan, I am too hottôi cần mở quạt.. tôi nóng quáI need the raincoat… it is rainingtôi cần áo mưa… trời đang mưaI need the umbrella…it is too hot tôi cần cây dù… trới quá nóngI need to buy cookie and candy tôi cần mua bánh và kẹoI need to buy toy for my children tôi cần mua đồ chơi cho con tôiI need to buy gift for my friend tôi cần mua quà cho bạn tôiI need to buy flower for my girlfriend tôi cần hoa cho bạn gái của tôiI need to go shopping… tôi cần đi sấm đồ…Shirt, pant, blouse, jacket, sweateráo semi, quần, áo phụ nữ, áo choàng, áo ấmT-Shirt, panty, underwearáo thung, quần và đồ lót, đồ mặc bên trongHat, sun-glasses, …nón, kính mát,…Where is the supermarket? The bus station? The school? The post office?Khu chợ ở đâu? trạm xe đò? trường học? bưu điện?23.I had an accident tôi đã bị tai nạnI saw an accident tôi đã thấy một tai nạn xảy raI saw a big crowd tôi đã thấy một đám đông ngườiI saw many people tôi đã thấy rất nhiều ngườiI