Năng lượng tái tạo Nhiệt mặt trời
Góc ngàyδlà góc giữa đường nối tâm Mặt Trời và QuảĐất với hình chiếu của nó trên mặt phẳng xích đạo -23,45 o < δ< 23,45 o nlàsốngày tính từngày 1/1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Năng lượng tái tạo Nhiệt mặt trời, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
Nhiệt mặt trời
Hình học bức xạ mặt trời
1. Góc vĩ tuyến ϕ
2. Góc nghiêng β
3. Góc ngày δ
4. Góc giờ ω
5. Góc tới θ
6. Góc Zenit θz
7. Góc lệch Azimuth γ
8. Góc Azimuth Mặt trời γs
Hình học bức xạ mặt trời
Góc vĩ tuyến ϕ (vĩ độ) tại
một địa điểm nào đó là góc
bán kính của Quả Đất đi
qua điểm đó và hình chiếu
của nó trên mặt phẳng xích
đạo của Quả Đất.
-90o < ϕ < 90o
Hình học bức xạ mặt trời
Góc nghiêng β là góc tạo bởi bộ thu (tấm thu nhiệt
hoặc panel pin mặt trời) với mặt phẳng nằm ngang.
Thông thường β = ϕ +10
Hình học bức xạ mặt trời
Góc ngày δ là góc giữa
đường nối tâm Mặt Trời và
Quả Đất với hình chiếu của
nó trên mặt phẳng xích đạo
-23,45o < δ < 23,45o
n là số ngày tính từ ngày 1/1.
Hình học bức xạ mặt trời
Hình học bức xạ mặt trời
21/9 21/12 21/3 21/6 21/9
30
0
-30
Vi d?
Hình học bức xạ mặt trời
Hình học bức xạ mặt trời
Góc giờ ω là góc xác định vị trí Mặt Trời trên bầu
trời tại thời điểm quan sát. ω có giá tri dương vào
buổi sáng, âm vào buổi chiều. Tại 12h trưa ω = 0,
1giờ lệch tương đương 15o
-90o < ω < 90o
Hình học bức xạ mặt trời
Góc tới θ là góc tạo bởi tia tới (tia trực xạ) và pháp
tuyến của mặt phẳng nghiêng
Hình học bức xạ mặt trời
Góc Zenit θz góc tạo bởi tia tới (tia trực xạ) và pháp
tuyến của mặt phẳng ngang
Hình học bức xạ mặt trời
Góc lệch Azimuth γ là góc tạo bởi hình chiếu của pháp tuyến mặt phẳng
nghiêng trên mặt phẳng ngang và hướng Nam. γ nhận giá trị âm nếu hình
chiếu nằm bên trái hướng Nam, nhận giá trị dương nếu hình chiếu nằm
bên phải hướng Nam
-180o < γ < 180o
Hình học bức xạ mặt trời
Góc Azimuth Mặt trời γs góc tạo bởi hình chiếu của tia
tới (tia trực xạ) trên mặt phẳng ngang và hướng Nam
Hình học bức xạ mặt trời
Tính toán thông số hình học
bức xạ mặt trời
Cách tính góc tới bộ thu BXMT
(1) cosθ = sinϕ(sinδcosβ + cosδcosγcosωsinβ)
+ cosϕ(cosδcosωcosβ - sinδcosγsinβ)
+ cosδsinγsinωsinβ
(2) cosθ= cosθzcosβ + sinθzsinβcos(γs-γ)
Tính toán thông số hình học
bức xạ mặt trời
cosθ = sinϕ(sinδcosβ + cosδcosγcosωsinβ)
+ cosϕ(cosδcosωcosβ - sinδcosγsinβ)
+ cosδsinγsinωsinβ
Mặt phẳng thu thẳng đứng β = 90o, cosβ = 0, sinβ = 1
cosθ = sinϕcosδcosγcosω - cosϕsinδcosγ + cosδsinγsinω
Mặt phẳng thu nằm ngang β = 0o, cosβ = 1, sinβ = 0
Pháp tuyến của mặt phẳng ngang trùng với pháp tuyến của
mặt phẳng nghiêng θ=θz
cosθ = cosθz = sinϕsinδ + cosϕcosδcosω
Tính toán thông số hình học
bức xạ mặt trời
cosθ = sinϕ(sinδcosβ + cosδcosγcosωsinβ)
+ cosϕ(cosδcosωcosβ - sinδcosγsinβ)
+ cosδsinγsinωsinβ
Mặt phẳng quan sát hướng chính Nam, γ = 0o , cosγ = 1, sinγ = 0
cosθ = sinϕ(sinδcosβ + cosδcosωsinβ) + cosϕ(cosδcosωcosβ - sinδsinβ)
= sinδ sin(ϕ-β) + cosδcosωcos(ϕ-β)
Mặt phẳng thu thẳng đứng β = 90o, hướng Nam
cosθ = sinϕcosδcosω - cosϕsinδ
Hệ số chuyển đổi năng lượng
từ mặt phẳng ngang sang mặt
phẳng nghiêng
Hệ số nghiêng đối với tia trực xạ
Rb =
là tỷ số giữa dòng năng lượng trực xạ tới trên mặt phẳng thu và dòng
năng lượng trực xạ tới trên mặt phẳng ngang.
Bộ thu thường đặt thẳng góc hướng Nam
Rb = [sinδ sin(ϕ-β) + cosδcosωcos(ϕ-β)] / [sinϕsinδ + cosϕcosδcosω]
zθ
θ
cos
cos
Hệ số chuyển đổi năng
lượng từ mặt phẳng ngang
sang mặt phẳng nghiêng
Hệ số nghiêng đối với tia nhiễu xạ
Rd = (1 + cosβ)
Hệ số nghiêng đối với tia phản xạ
Rr = (1 - cosβ)ρ
ρ là hệ số phản xạ, thông thường ρ = 0,2
2
1
2
1
Năng lượng mặt trời tới bộ thu
Năng lượng tới trên mặt phẳng nghiêng Ig = Ib + Id
Mật độ dòng năng lượng của thành phần trực xạ Ib (kJ/m2h)
Mật độ dòng năng lượng của thành phần nhiễu xạ Id (kJ/m2h)
Năng lượng tới trên mặt phẳng nghiêng IT
IT = IbRb + IdRd + (Ib+Id)Rr
Tính toán thông số hình học bức xạ mặt trời
1θ
EREO N
Ea
Eτ
ρ hệ số phản xạ
τ hệ số truyền qua
α hệ số hấp thụ
1θ
EREO N
I
2θ
n1
n22
1
1
2
2
1
sin
sin
n
n=θ
θ
( )
( )
( )
( )⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+
−++
−=
12
2
12
2
12
2
12
2
sin
sin
2
1
θθ
θθ
θθ
θθρ
tg
tg
2
21
21 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+
−=
nn
nnρ
Hệ số truyền qua của kính có kể đến phản xạ
( )21ρ ρ−
( )1 ρ−
ρ
( )21 ρ− ( )2 21 ρ ρ− ( )2 41 ρ ρ−
1
I1 I2 I3
Hệ số truyền qua có kể đến phản xạ khi qua 1 lớp kính
( ) ρ
ρρρτ +
−=−= ∑∞
= 1
11
0
22
n
n
r
Hệ số truyền qua có kể đến phản xạ khi qua N lớp kính
( )ρ
ρτ
121
1
−+
−=
NrN
Hệ số truyền qua của kính có kể đến hấp thụ
Hệ số truyền qua có kể đến hấp thụ khi qua 1 lớp kính
Hệ số truyền qua có kể đến hấp thụ khi qua N lớp kính
EO EτE
xo l
x
kle
E
E −==
0
τ
ατ
Nkle
N
−
−+
−= ρ
ρτ
)12(1
1
kl
r e
−
+
−== ρ
ρτττ α 1
1.
Năng lượng đến tấm hấp thụ sau khi truyền qua kính
1
τ
Tia tíi
TÊm kÝnh
TÊm hÊp thô
τα ( )1 dτα α ρ− ( )2 21 dτα α ρ−
( )
d
n
d
n
n ρα
ταρατατα
)1(1
1)(
0 −−=−= ∑
∞
=