. TỔNG QUAN VỀTRUYỀN HÌNH DI ĐỘNG
• Khái niệmtruyềnhìnhdiđộng
• Công nghệtruyềnhìnhdiđộng
•Truyềnhình diđộng dựa trên công nghệ3G
•Nội dung dịch vụtruyềnhình diđộng
2. NGHIÊN CỨU CÁC TIÊU CHUẨN KỸTHUẬT VỀCÔNG NGHỆ
TRUYỀN HÌNH DI ĐỘNG DỰA TRÊN 3G
• Tình hình chuẩn hóa củacáctổchức
• Phân loại các tiêu chuẩnkỹthuật
• Các tiêu chuẩn cung cấpdịch vụđơnhướng
20 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghiên cứu các tiêu chuẩn kỹthuật truyền hình di động dựa trên công nghệ3g, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 1
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Chủ trì: TS. Phạm Việt Hà
NGHIÊN CỨU CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TRUYỀN
HÌNH DI ĐỘNG DỰA TRÊN CÔNG NGHỆ 3G
HỘI THẢO NGHIỆM THU CẤP BỘ
MS: 99-10-KHKT-RD
Trang 2 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Nội dung
1. TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN HÌNH DI ĐỘNG
• Khái niệm truyền hình di động
• Công nghệ truyền hình di động
• Truyền hình di động dựa trên công nghệ 3G
• Nội dung dịch vụ truyền hình di động
2. NGHIÊN CỨU CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VỀ CÔNG NGHỆ
TRUYỀN HÌNH DI ĐỘNG DỰA TRÊN 3G
• Tình hình chuẩn hóa của các tổ chức
• Phân loại các tiêu chuẩn kỹ thuật
• Các tiêu chuẩn cung cấp dịch vụ đơn hướng
• Các tiêu chuẩn cung cấp dịch vụ quảng bá
3. NĂNG LỰC CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA CÁC NHÀ KHAI THÁC
MẠNG 3G TẠI VIỆT NAM
• Các loại dịch vụ đang được cung cấp
• Đánh giá nhu cầu thị trường dịch vụ MobileTV tại Việt nam
• Đánh giá năng lực mạng lưới của Vinaphone và MobiFone
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 2
Trang 3 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Nội dung (tiếp)
4. ĐỀ XUẤT VÀ KHUYẾN NGHỊ TIÊU CHUẨN
• Khuyến nghị sử dụng tiêu chuẩn
• Đề xuất xây dựng tiêu chuẩn
Trang 4 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1. TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN
HÌNH DI ĐỘNG
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 3
Trang 5 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.1. Mô hình chung hệ thống truyền hình di động
- Chương trình truyền hình được thu ở các head end, ví dụ qua vệ tinh
- Mã hóa nguồn (khuôn dạng chuẩn H.264, MPEG-4, HE-ACC, AMR)
- Điều chế (OFDM với chuẩn mã hóa QPSK, 16QAM..)
Trang 6 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.2. Phân loại công nghệ truyền hình di động
Nền tảng mạng 3G
Unicast Multicast & Broadcast
3GPP 3GPP2 3GPP 3GPP2
3G-UMTS CDMA2000 HSUPA EV-DO 1x
BCMCSMBMSEV-DO 1xHSDPA
Các nhà khai
thác di động
Các nhà
quảng bá
Truyền
dẫn vệ tinh
Truyền dẫn
mặt đất
Broadcast Broadcast
S-DMB DVB-H
ISDB-S
DAB ISDB-T
T-DMB
DAB-IP
MediaFLO
UWB
WiBro
WiMAX
Băng rộng
Unicast &
Multicast
Các nhà khai
thác băng rộng
Công nghê ̣ truyền hình di động dựa trên công nghệ tế bào
Công nghê ̣ truyền hình di động dựa trên các mạng quảng bá vê ̣ tinh hoặc mặt đất
Công nghê ̣ truyền hình di động dựa trên nền mạng băng rộng không dây
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 4
Trang 7 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.3. So sánh các công nghệ truyền hình di động
DVB-H (8Mhz)
13 Mb/s ~ 40 kênh (300 Kb/s)
DVB-T (1,6 Mhz)
1,5 Mb/s ~ 6 kênh
(256 Kb/s)
FLO
Các dịch vụ
multicast
MBMS
MBMS/WCDMA
lên tới 256 Kb/s
MBMS/WCDMA (5 Mhz) ~ 2,5
Mb/s lên tới 20 kênh (128 Kb/s)
Các dịch
vụ unicast
WCDMA 128Kb/s
WCDMA/HSDPA
Các mạng mặt đất
Các mạng di động 3G
Các tính năng cố định người sử dụng
Trang 8 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.4 Truyền hình di động dựa trên công nghệ 3G
-Quảng bá (broadcast)
-Đa hướng (multicast)
-Đơn hướng(Unicast)
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 5
Trang 9 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.5 Chế độ phát đơn hướng
Công nghệ streaming trên 3G PSS (CMB)
Trang 10 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.5 Chế độ phát đơn hướng
Trong trường hợp này, mỗi người sử dụng yêu cầu một kết nối streaming
riêng rẽ tới server. Server và tải lưu lượng mạng do đó liên kết trực tiếp với
số người sử dụng. Ở trường hợp này, server streaming phải có mười kết nối
streaming, bởi vì có mười người sử dụng Mobile TV. Rõ ràng là khi số
người sử dụng tăng lên, tải server sẽ tăng và lưu lượng được tạo ra trong các
mạng truy nhập vô tuyến và các mạng lõi sẽ lớn.
SGSN
GGSN
SGSN
Mạng lõi
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 6
Trang 11 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.6 Chế độ phát quảng bá
Công nghệ MBMS
Trang 12 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.6 Chế độ phát quảng bá
MBMS bổ sung các tính năng sau vào mạng di động so với CMB:
Tập trung các chức năng điều khiển dịch vụ phân phát broadcast/multicast, ở
MBMS gọi là trung tâm dịch vụ broadcast/multicast (BM-SC).
Định tuyến broadcast/multicast các luồng dữ liệu trong mạng lõi.
Sử dụng sóng mang vô tuyến (bearer) hiệu quả đối với truyền dẫn vô tuyến
bởi công nghệ điểm-tới-đa điểm trong một tế bào.
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 7
Trang 13 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2. NGHIÊN CỨU CÁC TIÊU
CHUẨN KỸ THUẬT VỀ CÔNG
NGHỆ TRUYỀN HÌNH DI ĐỘNG
DỰA TRÊN 3G-UMTS
Trang 14 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.1 Tình hình tiêu chuẩn hóa
IETF - định dạng file hình ảnh và âm thanh, giao thức điều khiển và
truyền media qua mạng TCP/UPD/IP thời gian thực
ISO/IEC - nén, giải nén, xử lý và hiển thị các ảnh động, âm thanh mã
hóa
ITU - mã hóa, giải mã, xử lý và hiển thị hình ảnh, âm thanh cho dịch
vụ truyền hình di động
3GPP và ETSI - các tiêu chuẩn streaming PSS, MBMS kiến trúc hệ
thống quảng bá, dịch vụ, đường truyền vô tuyến, phân phối tín hiệu
quảng bá, bảo mật và tính cước... -tuân thủ 3GPP
3GPP2- các tiêu chuẩn liên quan đến dịch vụ BCMCS bao gồm các
khuyến nghị mã hóa, giao thức hỗ trợ truyền dịch vụ Multimedia
Streaming
OMA – các tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu cho điện thoại di động như
duyệt web, nhắn tin đa phương tiện, quản lý bản quyền số, tải nội
dung...
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 8
Trang 15 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.2 IETF
IETF RFC 2326: "Real Time Streaming Protocol (RTSP)
IETF RFC 4566: "SDP: Session Description Protocol”
IETF STD 0006: "User Datagram Protocol”
IETF STD 0007: "Transmission Control Protocol",
IETF RFC 3550: "RTP: A Transport Protocol for Real-Time Applications”
IETF RFC 3551: "RTP Profile for Audio and Video Conferences with
Minimal Control”
IETF RFC 4867: "RTP Payload Format and File Storage Format for the
Adaptive Multi-Rate”
IETF RFC 3016: "RTP Payload Format for MPEG-4 Audio/Visual
Streams”
IETF RFC 4629: "RTP Payload Format for the ITU-T Rec. H.263 Video"
Trang 16 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.2 IETF (tiếp)
IETF RFC 2046: "Multipurpose Internet Mail Extensions (MIME) Part
Two: Media Types”
IETF RFC 2616: "Hypertext Transfer Protocol – HTTP/1.1
IETF RFC 3711: "The Secure Real-time Transport Protocol (SRTP)
Multimedia files
IETF RFC 3394: "Advanced Encryption Standard (AES) Key Wrap
Algorithm”
IETF RFC 3839: "MIME Type Registrations for 3rd Generation
Partnership Project (3GPP)
IETF RFC 4396: "RTP Payload Format for 3rd Generation Partnership
Project (3GPP) Timed Text”
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 9
Trang 17 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.3 ISO/IEC
ISO/IEC 14496-3:2005: "Information technology – Coding of audio-
visual objects – Part 3: Audio”
ISO/IEC 14496-2:2004: "Information technology – Coding of audio-
visual objects – Part 2: Visual”
ISO/IEC 14496-10:2009: "Information technology – Coding of audio-
visual objects – Part 10: Advanced Video Coding”
ISO/IEC 10918-1:1993: "Information technology – Digital
compression and coding of continuous-tone still images –
Requirements and guidelines”
ISO/IEC 14496-12:2005: "Information technology – Coding of audio-
visual objects – Part 12: ISO base media file format”
ISO/IEC 15444-12:2005: "Information technology – JPEG 2000 image
coding system – Part 12: ISO base media file format”
Trang 18 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.4. ITU
ITU-T Recommendation H.263: "Video coding for low bit rate
communication" định dạng mã hóa H.263
ITU-T Recommendation T.81: "Information technology – Digital
compression and coding of continuous-tone still images –
Requirements and guidelines" tương thích tiên chuẩn ISO/IEC
10918-1:1993
ITU-T Recommendation H.264: "Advanced video coding for generic
audiovisual services" tương thích tiêu chuẩn ISO/IEC 14496-10:2009
ITU-T Recommendation G.722.2: “Wideband coding of speech at
around 16 kbit/s using Adaptive Multi-Rate Wideband (AMR-WB) định
dạng mã hóa thích ứng đa tốc độ băng rộng
ITU-T Recommendation J.247: “Objective perceptual multimedia
video quality measurement in the presence of a full reference” khuyến
nghị phương pháp đo kiểm chất lượng hình ảnh
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 10
Trang 19 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.5. ETSI - Nhóm tiêu chuẩn giao thức và mã hóa
ETSI TS 126 234: “Transparent end-to-end Packet-switched
Streaming Service (PSS); Protocols and codecs”
ETSI TS 126 950: “Technical Specification Group Services and
System Aspects; Study on Surround Sound codec extension for PSS
and MBMS”
Trang 20 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.6. ETSI – nhóm tiêu chuẩn 3G PSS
ETSI TS 122 233: “Transparent end-to-end packet-switched
streaming service; Stage 1”
ETSI TS 126 233: “End-to-end transparent streaming service;
General description”
ETSI TS 126 244: “Transparent end-to-end packet switched
streaming service (PSS); 3GPP file format (3GP)”
ETSI TS 126 245: “Transparent end-to-end Packet switched
Streaming Service (PSS); Timed text format”
ETSI TS 126 246: “Transparent end-to-end Packet-switched
Streaming Service (PSS); 3GPP SMIL language profile”
ETSI TS 126 937: “Technical Specification Group Services and
System Aspects; Transparent end-to-end packet switched streaming
service (PSS); RTP usage model”
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 11
Trang 21 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.7. ETSI – Nhóm tiêu chuẩn lớp phân phối dịch vụ
quảng bá
ETSI TS 122 146: “Multimedia Broadcast/Multicast Service (MBMS);
Stage 1”
ETSI TS 123 246: “Multimedia Broadcast/Multicast Service (MBMS);
Architecture and functional description”
ETSI TR 123 846: “Multimedia Broadcast/Multicast Service (MBMS);
Architecture and functional description”
ETSI TS 125 346: “Introduction of the Multimedia Broadcast/Multicast
Service (MBMS) in the Radio Access Network (RAN); Stage 2”
ETSI TR 125 803: “Technical Specification Group Radio Access
Network; S-CCPCH performance for MBMS;” version 6.0.0 Release 9
(2005-09
ETSI TR 25.905: “Improvement of the Multimedia Broadcast Multicast
Service (MBMS) in UTRAN”
ETSI TR 125 992: “Multimedia Broadcast/Multicast Service (MBMS);
UTRAN/GERAN requirements”
Trang 22 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.8. ETSI - Nhóm tiêu chuẩn yêu cầu trong mạng
cung cấp dịch vụ quảng bá
ETSI TS 123 107: “Technical Specification Group Services and
System Aspects; Quality of Service (QoS) concept and architecture”
ETSI TS 125 446: “Technical Specification Group Radio Access
Network; MBMS synchronisation protocol (SYNC)”
ETSI TS 129 061: “Interworking between the Public Land Mobile
Network (PLMN) supporting packet based services and Packet Data
Networks (PDN)”
ETSI TS 133 246: “3G Security; Security of Multimedia
Broadcast/Multicast Service (MBMS)”
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 12
Trang 23 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.9 ETSI - Nhóm tiêu chuẩn lớp người sử dụng
ETSI TS 122 246: “Multimedia Broadcast/Multicast Service (MBMS)
user services; Stage 1”
ETSI TS 126 346: “Multimedia Broadcast/Multicast Service (MBMS);
Protocols and codec
ETSI TR 126 946: “Multimedia Broadcast/Multicast Service (MBMS)
user service guidelines
ETSI TS 132 273: “Telecommunication management; Charging
management; Multimedia Broadcast and Multicast Service (MBMS)
charging”
Trang 24 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.10 OMA
OMA BCAST: “Open Mobile Alliance-Mobile Broadcast Services
Enabler Suite” là một chuẩn mở cho dịch vụ truyền hình di động và
dịch vụ video theo yêu cầu phù hợp cho tất cả các điện thoại dựa
trên IP và công nghệ cung cấp dịch vụ nội dung qua PSS
OMA DRM: “Open Mobile Alliance-Digital Rights Management” cung
cấp một phương thức để các nhà cung cấp nội dung thiết lập giới
hạn việc sử dụng và sao chép nội dung của họ bởi khách hàng
OMA SRM: “Open Mobile Alliance- Secure Removable Media” là giao
thức mở rộng tiêu chuẩn OMA DRM 2.0 để bỏ phần bản quyền cho
phép truy nhập nội dung đã được mua được lưu trữ trong điện thoại
di động như bộ nhớ hoặc thẻ nhớ mà không cần nhập thực.
OMA SCE: “Open Mobile Alliance- Secure Content Exchange” là giao
thức mở rộng tiêu chuẩn OMA DRM 2.0 để bỏ phần bản quyền cho
phép trao đổi nội dung đã được mua được lưu trữ trong điện thoại di
động và các thiết bị của người đã mua mà không cần nhập thực.
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 13
Trang 25 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.11. Phân loại các tiêu chuẩn kỹ thuật
Định nghĩa các khuôn dạng file âm thanh, video.
Định nghĩa các tiêu chuẩn mã hoá.
Định nghĩa các thủ tục thiết lập cuộc gọi đối với dịch vụ
truyền tải.
Định nghĩa các giao thức đối với dịch vụ truyền tải dòng.
Yêu cầu về cấu hình mạng lõi, mạng vô tuyến
Các vấn đề QoS, đồng bộ, cước
Quản lý bản quyền số đối với các dịch vụ truyền tải dòng.
Trang 26 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.12 Tiêu chuẩn cung cấp dịch vụ đơn hướng
Cấu trúc chung để cung cấp dịch vụ 3G PSS
Thủ tục thiết lập cung cấp dịch vụ 3G PSS
Yêu cầu đối với thiết bị di động sử dụng dịch vụ 3G PSS
Mã hóa và giải mã nội dung cung cấp
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 14
Trang 27 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.13 Tiêu chuẩn cung cấp dịch vụ quảng bá
Cấu trúc chung hệ thống cung cấp dịch vụ quảng bá –
MBMS
Thủ tục thiết lập cung cấp dịch vụ quảng bá trong MBMS
Yêu cầu đối với truy nhập vô tuyến cho MBMS
Bảo mật trong MBMS
Dịch vụ trong MBMS
Trang 28 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
3. NĂNG LỰC CUNG CẤP DỊCH VỤ
CỦA CÁC NHÀ KHAI THÁC MẠNG
3G TẠI VIỆT NAM
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 15
Trang 29 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
3.1. Các loại dịch vụ đang được cung cấp
Viettel
MobiFone
Vinaphone
Trang 30 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
3.2. Mô hình kết nối hệ thống của VinaPhone
và MobiFone
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 16
Trang 31 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
3.3. Năng lực hệ thống của VNP và VMS
Hệ thống (VNP và VMS) có khả năng cung cấp tối thiểu 1.000.000
thuê bao hoạt động
Cơ sở dữ liệu 2 triệu thuê bao đăng ký
Khả năng streaming đồng thời tối thiểu 1000 kết nối đồng thời,
download đồng thời tối thiểu là 500 kết nối đồng thời (CC)
Có khả năng cung cấp 44 kênh Live TV
Hệ thống có khả năng hỗ trợ nguồn tín hiệu đầu vào dạng SDI hoặc
IP.
Cung cấp tối thiểu 5 profiles: QCIF (H263, H264), QVGA(H263,
H264), Iphone.
Đáp ứng được khả năng upload nội dung VOD, MOD từ VASC sang
các telco là: 5GB
Có khả năng cache nội dung streaming tối thiểu là 10 phút.
Trang 32 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
3.4 Thông số cho thuê bao
Video
codec
Resolution Audio
codec
Video
bitrate
Audio
bitrate
Max bitrate Frame
rate
Keyframe
period
H263 QCIF AMR-NB
AAC
58 kbps
74 kbps
6 kbps 64 kbps
80 kbps
8 fps >3000ms
MPEG-
4 SP
QCIF AMR-NB
AAC
58 kbps
74 kbps
6 kbps
8 kbps
64 kbps
82 kbps
8 fps >3000ms
H264 QCIF AAC 74 kbps 8 kbps 82 kbps 8 fps >3000ms
2.5 G
HSPDA
Video
codec
Resolution Audio
codec
Video
bitrate
Audio
bitrate
Max bitrate Frame rate Keyframe
period
H263 CIF AAC 300 kbps 24 kbps 324 kbps 25 fps >3000ms
MPEG-4
SP
QVGA AAC 250 kbps
300 kbps
24 kbps 274 kbps
324 kbps
25 fps >3000ms
H264 QVGA AAC 220 kbps
250 kbps
24 kbps 244 kbps
274 kbps
25 fps >3000ms
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 17
Trang 33 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
4. ĐỀ XUẤT VÀ KHUYẾN NGHỊ ÁP
DỤNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TRUYỀN HÌNH DI ĐỘNG TRÊN
MẠNG 3G TẠI VIỆT NAM
Trang 34 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
4.1. Khuyến nghị hướng chuẩn hóa
Hiện nay:
- Chỉ đưa ra các tiêu chuẩn liên quan đến cung cấp dịch vụ đơn hướng
- Lựa chọn các tiêu chuẩn phù hợp về hình ảnh và âm thanh cho các
nhà sản xuất nội dung và nhà mạng
- Rà soát, đo kiểm, so sánh và đánh giá các tham số về tiêu chuẩn
dịch vụ và sự thích ứng với dịch vụ truyền hình di động đang được
cung cấp
- Đánh giá tiêu chuẩn kết nối giữa nhà cung cấp dịch vụ nội dung và
nhà cung cấp dịch vụ di động 3G
- Ban hành tiêu chuẩn quốc gia đối với hệ thống cung cấp dịch vụ,
hình ảnh và âm thanh phù hợp
Tương lai:
- Xây dựng các tiêu chuẩn liên quan đến cung cấp dịch vụ đa hướng
khi mạng chuyển sang các phiên bản mới như R8
TT CNTT HN Wednesday, April 25, 2012
CCIT/RIPT 18
Trang 35 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
4.2. Khuyến nghị sử dụng các tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn về hình ảnh và âm thanh
- ITU-T Recommendation H.263
- ITU-T Recommendation H.264 tương đương với ISO/IEC 14496-10
- Họ tiêu chuẩn ISO/IEC 14496 trong đó cần thiết phải có tiêu chuẩn
ISO/IEC 14496-3 và ISO/IEC 14496-10
- ITU-T Recommendation G.722.2
Tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ truyền tải dòng
- ETSI TS 122 105
- ETSI TS 123 107
Tiêu chuẩn về phân phối dịch vụ đơn hướng
- ETSI TS 126 937
- ETSI TS 126 233
Tiêu chuẩn về đo kiểm chất lượng hình ảnh dịch vụ
- ITU-T J.247
Tiêu chuẩn về cung cấp dịch vụ thời gian thực qua mạng IP
- IETF RFC 4867 và IETF RFC 3016
Trang 36 © 2009 | CCIT/RIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
4.3. Khuyến nghị xây dựng các tiêu chuẩn
4.3.1 Tiêu chuẩn về hình ảnh và âm thanh
- ITU-T Recommendation H.263: để sử dụng mã hóa hình ảnh cho các
kết nối tốc độ thấp được sử dụng trong kết nối di động chưa được tiêu
chuẩn hóa tại Việt Nam
- ITU-T Recommendation H.264 tương đương với tiêu chuẩn ISO/IEC
14496-10: đây là tiêu chuẩn mã hóa hình ảnh phổ biến cho H.264/AVC
được sử dụng phổ biến trong các thiết bị di động và các thiết bị khác
như máy tính, máy quay ...
- Họ