Ô nhiễm không khí và tiếng ồn

SO2: S-containing fuel (coal, fuel oil) NOx: N2 + O2 in combustion air (Figure 1.3; low-NOx ) Non-Methane HydroCarbons, NMHC): Oils and Solvents; production, handling, use , (incomplete combustion) CO and CO2: (in-)complete combustion

ppt44 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1834 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ô nhiễm không khí và tiếng ồn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG PHẦN TRÌNH BÀY Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ TIẾNG ỒN GIẢNG VIÊN ThS. Phạm Thị Anh Experiment No 1 Communication without feedback The sender look at the screen all the time The receiver look at his paper all the time The sender talk The receive do with information receive from the sender without asking The time keeper stark the clock when the sender start to talk. Experiment No 2 Communication without feedback The sender look at the screen all the time The receiver look at his paper all the time The sender talk The receive do with information receive from the sender with asking The time keeper stark the clock when the sender start to talk. Attention The receiver have to look away during showing the picture Yêu cầu nội dung Lý thuyết Môn học “Ô nhiễm không khí và tiếng ồn” – 45 tiết Giảng viên: ThS. Phạm Thị Anh Thực hành Môn học “Thực hành ô nhiễm không khí và tiếng ồn” – 30 tiết , học tại phòng thí nghiệm vào ½ thời gian sau của học kỳ Giảng viên: ThS. Phạm Thị Anh Hướng dẫn: KS. Thủy (CENTEMA) NỘI DUNG PHẦN LÝ THUYẾT 45TIẾT Chương I Giới thiệu về ONKK Chương II Ví Dụ về các vấn đề ONKK Chương III Sự phát thải Chương IV Chất lượng không khí Chương V Chiến lược Giám sát ONKK Chương VI Phương pháp giám sát Chương VII Mô hình phát tán Chương VIII Kiểm tra- xử lý SL – báo cáo Chương IX Ô nhiễm tiếng ồn Phương pháp học và đánh giá Học: Trình bày powerpoint bằng tiếng Anh Giảng viên giảng bài bằng tiếng việt Giáo trình song ngữ Thi giữa kỳ: 20% kết quả cuối cùng Cuối kỳ: 80% kết quả cuối cùng Câu hỏi trắc nghiệm: 7 điểm 1 bài tập : 3 điểm (với 3 câu hỏi nhỏ) Phương pháp: Trả lời ngắn gọn, ý chính trong 60 phút GIÁO TRÌNH Giám sát và mô hình hóa chất lượng môi trường không khí – Hendrik Harssema – Phạm Thị Anh Môi trường không khí – Phạm Ngọc Đăng CHAPTER 1 INTRODUCTION What’s in the air? Composition of Air N2, O2, H2O, Ar, ....... (Table 1.1) Air pollution Presence of substances in atmosphere in concentrations, which are not normally present and which may be harmful (to man, nature, ecosystems...) natural / man made? (vertical) Layers in the Atmosphere (figure 1.1) Troposphere / Stratosphere Mixing Layer / Free Troposphere Layers of the atmosphere Time scale Mixing layer: hours - ½ day Free troposphere: days – months Stratosphere: years Gases / Particles Aerosol = mixture of particles and air Particle size: physical / aerodynamic diameter (real dimensions / movement in air; figure) Ultra fine / fine / coarse particles (figure) Nucleation / coagulation Fine particles = "accumulation mode" (0.1 to 1 mm) Particle size distribution (number / surface / mass ; figure like 1.2) Behaviour of particles Less mobile (Brownian / molecular motion) Inertia (no sharp change in direction) Settling due to gravity Reactivity mainly at surface Sources of Air Pollution Natural / Anthropogenic (Table 1.2) Mobile sources: On road and non road sources Stationary sources On road sources Non road sources Stationary sources Industries Indoor air pollution source Perfect Combustion Fuel (hydrocarbons) + Air (oxygen and nitrogen)  Carbon dioxide (CO2) + water (H2O) + unaffected nitrogen Typical Engine Combustion Fuel + Air  Unburned Hydrocarbons + Nitrogen Oxides (NOx) + Carbon monoxide (CO) + Carbon dioxide + water Pollutants SO2: S-containing fuel (coal, fuel oil) NOx: N2 + O2 in combustion air (Figure 1.3; low-NOx ) Non-Methane HydroCarbons, NMHC): Oils and Solvents; production, handling, use , (incomplete combustion) CO and CO2: (in-)complete combustion CO emission sources SOx emission sources Types and sources of air pollutants NHx: livestock, manure, fertiliser CH4: anaerobic microbial activity mining of fossil fuels CFC's: cooling agents, plastic production N2O: biological activity in soils (fertiliser use) Particles: primary / secondary pr.: combustion (fine), friction (coarse) sec.: nucleation NH3 + SO2 + H2O => (NH4)2SO4 Thank you