Phải hiểu một số khái niệm: Hạn mức giao dịch; Hạn mức tồn quỹ; Hạn mức thu - chi tiền mặt; Thủ quỹ chi nhánh.
- Nắm vững quy trình:
+ Thu chi tiền mặt tại CN.
+ Xử lý cuối ngày;
+ Xử lý thừa thiếu quỹ.
+ Xử lý chênh lệch tiền mặt tồn quỹ với báo cáo do lỗi hệ thống.
- Kế toán điều chuyển tiền mặt giữa các Ngân hàng trong hệ thống NHCT; Hạch toán nộp, nhận tiền mặt tại NHNN hoặc các tổ chức tín dụng khác.
11 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2693 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 / 11
NGÂN HÀNG TMCPCT
VIỆT NAM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2010
ĐỀ CƢƠNG
ÔN TẬP NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
A/ NỘI DUNG ÔN TẬP:
I/ ĐỐI VỚI CÁN BỘ LÀ GIAO DỊCH VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN KIỂM SOÁT VIÊN VÀ HẬU
KIỂM: (Đang hưởng mức lương từ bậc 07 trở xuống)
1. Kế toán nghiệp vụ thanh toán
1.1 Thanh toán, giao dịch bằng tiền mặt:
- Phải hiểu một số khái niệm: Hạn mức giao dịch; Hạn mức tồn quỹ; Hạn mức thu - chi tiền
mặt; Thủ quỹ chi nhánh.
- Nắm vững quy trình:
+ Thu chi tiền mặt tại CN.
+ Xử lý cuối ngày;
+ Xử lý thừa thiếu quỹ.
+ Xử lý chênh lệch tiền mặt tồn quỹ với báo cáo do lỗi hệ thống.
- Kế toán điều chuyển tiền mặt giữa các Ngân hàng trong hệ thống NHCT; Hạch toán nộp,
nhận tiền mặt tại NHNN hoặc các tổ chức tín dụng khác.
1.2. Thanh toán không dùng tiền mặt.
1.2.1. Mở và sử dụng tài khoản:
- Thủ tục, điều kiện mở và sử dụng tài khoản tiền gửi.
- Đối tượng được mở và sử dụng tài khoản tại hệ thống NHTMCPCT VN
- Các hình thức mở tài khoản
- Các loại tài khoản được mở
- Quyền hạn trách nhiệm của NH và khách hàng mở và sử dụng tài khoản.
- Phong toả tài khoản; Đóng tài khoản
1.2.2. Thanh toán, chuyển tiền qua chuyển khoản:
- Quy trình chuyển tiền:
+ Các từ ngữ, khái niệm cơ bản của từng qui trình;
+ Trình tự, thủ tục các bước của qui trình khi thực hiện từng sản phẩm chuyển tiền.
+ Sai sót và phương pháp điều chỉnh sai sót.
- Quy định dịch vụ mở tài khoản một nơi, giao dịch nhiều nơi:
+ Phạm vi và đối tượng áp dụng; Các khái niệm cơ bản;
+ Quyền hạn, trách nhiệm của đơn vị giao dịch.
+ Nguyên tắc thực hiện.
+ Tài khoản và loại giao dịch được phép thực hiện; Các trường hợp không được thực hiện.
+ Qui trình xử lý từng loại giao dịch.
2 / 11
- Quy định giao dịch một cửa:
+ Phạm vi và đối tượng áp dụng.
+ Các khái niệm cơ bản;
+ Mô hình giao dịch một cửa.
+ Quyền hạn và trách nhiệm của từng cấp.
+ Lập và ký chứng từ kế toán.
+ Công tác kiểm soát và kiểm soát cuối ngày của GDV.
- Các sản phẩm chuyển tiền; các kênh thanh toán; các phƣơng thức thanh toán qua
NHCT, giữa NHCT với bên ngoài.....
1.2.3. Phát hành và Thanh toán Séc, Giấy tờ có giá và Hối phiếu:
- Phát hành và thanh toán séc:
+ Nắm các khái niệm, từ ngữ cơ bản;
+ Phạm vi phát hành/thanh toán.
+ Các thời hạn liên quan.
+ Séc không có giá trị thanh toán.
+ Điều kiện, thủ tục cung ứng séc trắng cho khách hàng.
+ Bảo chi Séc; Xuất trình và thanh toán Séc.
- Phát hành và thanh toán Giấy tờ có giá :
+ Nắm các khái niệm, từ ngữ cơ bản;
+ Phạm vi phát hành/thanh toán.
+ Quyền và trách nhiệm của Củ sở hữu.
+ Hình thức phát hành; Các loại GTCG.
+ Đồng tiền phát hành và thanh toán GTCG
+ Xử lý báo mất GTCGĐiều kiện, thủ tục cung ứng séc trắng cho khách hàng.
+ Xuất trình và thanh toán GTCG.
- Hối phiếu:
+ Nắm rõ các khái niệm.
+ Quyền hạn trách nhiệm của GDV.
+ Trình tự thủ tục các bước cơ bản khi phát hành/thanh toán hối phiếu;
1.2.4. Dịch vụ Kiều hối:
+ Khái niệm cơ bản của dịch vụ;
+ Nguyên tắc thực hiện;
+ Quy trình nghiệp vụ liên quan đến dịch vụ kiều hối.
2. Chế độ kế toán cho vay, uỷ thác, trích và sử dụng dự phòng, mua bán nợ
- Quy trình và phƣơng pháp hạch toán kế toán cho vay, uỷ thác:
+ Các khái niệm, từ ngữ cơ bản;
+ Nguyên tắc thực hiện nghiệp vụ kế toán cho vay, uỷ thác.
+ Trách nhiệm và quyền hạn của từng cá nhân, đơn vị liên quan.
+ Hồ sơ kế toán cho vay.
+ Ký trên hồ sơ kế toán cho vay.
+ Quy trình kế toán cho vay; Qui trình tác nghiệp để thực hiện giao dịch kế toán cho vay.
+ Nhận và kiểm soát bộ hồ sơ vay;
- Hƣớng dẫn nghiệp vụ mua bán nợ:
+ Nguyên tắc hạch toán.
3 / 11
+ Phương pháp hạch toán.
- Hƣớng dẫn quản lý khách hàng vay vốn liên chi nhánh; KH vay đồng tài trợ:
+ Hiểu rõ một số khái niệm: Chi nhánh thành viên; Chi nhánh đầu mối.
+ Nguyên tắc thực hiện.
+ Quy trình nghiệp vụ kế toán cho vay liên chi nhánh, cho vay ĐTT.
- Kế toán cho vay hỗ trợ lãi suất:
+ Nguyên tắc hạch toán các khoản vay được hỗ trợ lãi suất.
+ Tài khoản sử dụng khi thực hiện hạch toán.
+ Các biểu mẫu liên quan lưu tại bộ phận kế toán.
+ Phương pháp hạch toán kế toán.
+ Quyết toán khoản vay HTLS.
+ Xử lý các trường hợp thu lãi sai.
+ Thu hồi lãi đã được hỗ trợ.
+ Một số qui định về các bút toán điều chỉnh khác.
- Kế toán trích lập và sử dụng DPRR: Nắm vững hạch toán khi thu hồi được nợ đã xử lý
bằng nguồn DPRR của NHCT và thực hiện tác nghiệp tại các màn hình thích hợp (BDS).
3. Chế độ kế toán tiền gửi và phát hành giấy tờ có giá:
- Hiểu một số khái niệm: Số hồ sơ thông tin khách hàng; Giấy tờ tương đương; Các giấy tờ
liên quan ; Giấy tờ có giá
- Trách nhiệm của từng cá nhân, đơn vị liên quan.
- Quy trình tiền gửi và tác nghiệp tại các màn hình (BDS) : Tiếp nhận bộ chứng từ, xử lý bộ
chứng từ, tác nghiệp trên hệ thống....
- Điều chỉnh sai lầm.
- Quy định về tiền gửi tiết kiệm : Quy định về sử dụng tài khoản tiền gửi tiết kiệm.
- Sai sót, điều chỉnh và xử lý báo mất...
4. Chế độ kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và các giao dịch phái sinh; nghiệp vụ
đầu tƣ, kinh doanh chứng khoán:
- Các nguyên tắc, các khái niệm cơ bản, phạm vi đối tượng;
- Qui trình thủ tục, luân chuyển chứng từ và phương pháp hạch toán kế toán của từng sản
phẩm nghiệp vụ cụ thể.
5. Chế độ kế toán các dịch vụ: Thẻ; NH điện tử; bảo hiểm
- Các sản phẩm thuộc dịch vụ Thẻ; NH điện tử; bảo hiểm
- Nguyên tắc, các khái niệm cơ bản, phạm vi đối tượng; thủ tục, điều kiện áp dụng.
- Qui trình thủ tục, luân chuyển chứng từ và phương pháp hạch toán kế toán của từng SP;
6. Chế độ chứng từ kế toán; các qui định về dịch vụ phí và phƣơng pháp hậu kiểm:
6.1. Đối với Chế độ chứng từ kế toán:
+ Nguyên tắc, các khái niệm/từ ngữ cơ bản, phạm vi đối tượng.
+ Trách nhiệm, quyền hạn của từng cá nhân/Đơn vị trong việc thiết kế, in ấn, cung ứng, sử
dụng từng chứng từ, loại chứng từ tại NH và đối với khách hàng.
+ Các qui định về lập, kiểm soát, luân chuyển, đóng, lưu trữ bảo quản chứng từ kế toán....
6.2. Đối với các văn bản liên quan đến phí dịch vụ gồm:
+ Các khái niệm cơ bản; Nguyên tắc xây dựng và thực hiện thu phí dịch vụ trong
HTNHCT;
+ Quyền hạn và trách nhiệm các Đơn vị, cá nhân trong việc cung ứng và thu phí dịch vụ;
4 / 11
+ Các loại sản phẩm dịch vụ có thu phí; Mã phí, mức thu, phương pháp tính và hạch toán
các khoản thu phí phù hợp đối với từng loại hình dịch vụ có thu phí.
+ Phương pháp thực hiện các dịch vụ liên chi nhánh và tính toán chia xẻ thu nhập....
6.3. Hậu kiểm:
+ Nguyên tắc chung, các khái niệm/từ ngữ cơ bản.
+ Trách nhiệm, quyền hạn của từng cá nhân/Đơn vị liên quan đến nghiệp vụ Hậu kiểm;
+ Phương pháp Hậu kiểm, sắp xếp, đóng, lưu trữ bảo quản chứng từ/báo cáo kế toán.
7. Kế toán nghiệp vụ quản lý tài chính (Chi tiêu nội bộ):
7.1. Cơ chế tài chính áp dụng đối với NHTMCPCTVN:
- Nguyên tắc quản lý tài chính đối với các Chi nhánh/Đơn vị thuộc NHTMCPCTVN;
- Nguyên tắc xác định Doanh thu/Chi phí trong HTNHTMCPCTVN;
- Nguyên tắc trích lập và sử dụng các Quĩ tại từng Đơn vị/Chi nhánh và trong toàn
NHTMCPCTVN;
- Trách nhiệm của từng cá nhân/Bộ phận/Đơn vị khi thực hiện các cơ chế tài chính
của NHCT;
- Các khoản không được phép ghi tăng Doanh thu; Các khoản không được phép ghi
vào chi phí.
7.2. Kế toán XDCB, mua sắm TSCĐ, CCDC:
- Các khái niệm/từ ngữ cơ bản về TSCĐ, CCDC; tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ;
- Nguyên tắc chung; Quyền và trách nhiệm của các cá nhân/bộ phận/Đơn vị liên quan
khi thực hiện kế toán XDCB, mua sắm TSCĐ, CCDC;
- Phương pháp Quản lý, sử dụng TSCĐ, CCDC; trích khấu hao TSCĐ và hạch toán
kế toán đối với TSCĐ, CCDC
7.3. Kế toán các khoản chi phí quản lý và công vụ; Kế toán tiền lƣơng và các khoản chi
phí cho ngƣời lao động:
- Các khái niệm/từ ngữ cơ bản về từng khoản mục chi phí;
- Nguyên tắc thực hiện khoản mục chi; đối tượng, hình thức chi; nội dung chi; mức
chi; chứng từ chi và phương pháp hạch toán kế toán;
- Quyền và trách nhiệm của từng cá nhân liên quan đến từng khoản mục chi phí;
7.4. Kế toán Thuế:
- Đối tượng chịu thuế (liên quan đến cá nhân; liên quan đến hoạt động của Ngân
hàng); Mức thuế suất áp dụng;
- Phương pháp tính/xác định thuế; phương pháp khấu trừ; Đồng tiền tính Thuế; Thời
điểm xác định thuế.
- Tài khoản và phương pháp hạch toán kế toán.
8. Các sản phẩm dịch vụ khác:
- Sản phẩm dịch vụ thuộc nhóm huy động vốn gồm: Tiết kiệm bậc thang theo số
dư, Tiết kiệm bậc thang theo số tiền gửi, Tiết kiệm bậc thang theo thời gian, Tiết kiệm lãi
suất thả nổi, Tiết kiệm rút gốc linh hoạt;
- Sản phẩm Thẻ gồm: Các loại thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng;
- Sản phẩm kiều hối gồm: Chuyển tiền kiều hối qua Swift, Chuyển tiền kiều hối từ
Mỹ về Việt nam, Chuyển tiền kiều hối online, Chuyển tiền kiều hối qua thẻ ATM, Chuyển
tiền nhanh WESTERN UNION, Chi trả kiều hối tại nhà;
5 / 11
- Sản phẩm dịch vụ ngân hàng điện tử gồm: SMS/SMS chuyển khoản, Internet
Banking;
- Sản phẩm dịch vụ khác gồm: Gửi giữ tài sản, Cho thuê ngăn tủ sắt, Thu chi tiết
kiệm tại nhà, Bảo hiểm con người kết hợp tín dụng; Bán vé tàu; Thu ngân sách NN.
Nội dung nghiên cứu:
Tên sản phẩm dịch vụ
Đối tượng áp dụng;
Tiện ích, đặc điểm sản phẩm dịch vụ
Điều kiện sử dụng sản phẩm dịch vụ
Hồ sơ, thủ tục đối với khách hàng
Tính đặc thù của SP và chính sách (ưu đãi).
II/ ĐỐI VỚI CÁN BỘ DỰ THI LÀ CÁC TRƢỞNG PHÓ PHÕNG KẾ TOÁN; TRƢỞNG
PHÓ PHÕNG GIAO DỊCH (PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN); CÁC CHUYÊN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
KIỂM SOÁT VIÊN VÀ HẬU KIỂM (Đang hưởng mức lương từ bậc 08 trở lên).
Ngoài những nội dung nghiên cứu như hướng dẫn tại Phần I, cần ôn tập thêm các nội
dung sau:
1. Chế độ báo cáo kế toán; Công tác kiểm tra, kiểm soát giám sát/trực tiếp hoặc từ xa:
- Nắm được quy định về chế độ báo cáo, bảng cân đối tài khoản kế toán.
- Phương pháp kiểm soát các loại báo cáo, cân đối tài khoản kế toán.
- Phương pháp giám sát, kiểm tra, kiểm soát nghiệp vụ kế toán; theo đó đánh giá, phân tích
tình hình tài chính tại đơn vị và tham mưu với các cấp có thẩm quyền.
2. Các cơ chế qui chế chung của NHCT:
- Nghiên cứu các nội dung của Điều lệ NHCT; Nội quy lao động của NHCT; Tài liệu chỉ
dẫn bản sắc thương hiệu của NHCT và các văn bản qui định về cổ phần hóa NHCT .... Trên
cơ sở đó cần nắm rõ các qui định điều tiết đến hoạt động của NHTMCPCT cũng như những
qui định điều tiết đến từng cá nhân người lao động trong HTNHTMCPCT.
- Nghiên cứu chuyên sâu hơn các văn bản chế độ gửi kèm để kết hợp với thực tế tại CN/Đơn
vị, mối quan hệ và sự tác động giữa các bộ phận, phòng ban tại TSC, tại chi nhánh về công
tác kế toán trong hệ thống NHCT, từ đó có những đề xuất/kiến nghị liên quan đến nghiệp vụ
kế toán và các hoạt động nghiệp vụ khác.
B/ TÀI LIỆU:
I/ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
1. Thanh toán, giao dịch bằng tiền mặt:
1 QĐ 1487/QĐ-NHCT8.
mã số QT 08.01
29/05/2009 Quy trình giao dịch tiền mặt trong hệ
thống NHCT VN.
2 QĐ1276/QĐ-HĐQT-
NHCT8
09/10/2009 Chế độ giao nhận, bảo quản, vận chuyển
tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá trong
HT NHTMCPCTVN
2. Thanh toán không dùng tiền mặt.
2.2.1. Mở và sử dụng tài khoản:
1 CV 2926/CV-NHCT10 15/09/2003 Hướng dẫn mở và sử dụng tài khoản
6 / 11
tiền gửi trong HT NHCT Việt Nam.
2 CV 6556/CV-NHCT10 20/11/2008 Hướng dẫn bổ sung công văn 2926
3 CV 4779/CV-NHCT10 15/09/2007 Hướng dẫn mở và sử dụng tài khoản
tiền gửi đối với người không cư trú
trong HT NHCT Việt Nam
4 CV 5763/CV-NHCT10 28/08/2009 Hướng dẫn Chi nhánh mở tiền gửi
thanh toán bằng các loại ngoại tệ cho
khách hàng theo nhu cầu
5 QĐ 1284/2002/QĐ-NHNN 21/11/2002 Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền
gửi tại NHNN và TCTD.
6 CV 1171/CV-NHCT10 17/03/2010 Hướng dẫn mở TK cho NĐT nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần trong các
doanh nghiệp Việt Nam
2.2.2. Thanh toán, chuyển tiền qua chuyển khoản:
1 QĐ 2548/QĐ-NHCT12 01/10/2009 Quy trình nghiệp vụ chuyển tiền
2 QĐ 1809/QĐ-NHCT12 12/09/2007 Qui định dịch vụ "mở một nơi, giao
dịch nhiều nơi
3 QĐ 1702/QĐ-NHCT10 16/08/2007 Quy định về giao dịch 1 cửa trong hệ
thống NHCT
4 Các quy trình thanh toán
song phương và
QĐ2469/QĐ-NHCT12 ngày
21/4/2009
- Quy trình nghiệp vụ thanh toán song
phương với NHĐT & PT; NH Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn VN;
Citi bank; HSBC.
- Thanh toán song phương với VDB
5 CV 3549/CV NHCT12 29/5/2009 Chấn chỉnh lập chứng từ thanh toán
song phương với NHPTVN
6 CV764-NHCT12 16/02/2009 Hướng dẫn thực hiện thu NSNN trọng
hệ thống NHCTVN
7 CV 1623/ CV-NHCT12 04/04/2008 Hướng dẫn chọn sản phẩm và điều
chỉnh hạn mức trong chuyển tiền thanh
toán bắc cầu
8 NĐ 64/2001/NĐ-CP 20/9/2001 Hoạt động thanh toán qua các tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán.
9 QĐ 226/2002/QĐ-NHNN 26/3/2002 Quy chế hoạt động thanh toán qua các
tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
2.2.3. Phát hành và Thanh toán Séc và Hối phiếu:
1 QĐ 934/QĐ-NHCT10 02/05/2008 Quy định nghiệp vụ cung ứng và sử
dụng séc trong hệ thống NHCT VN
2 CV 4331/CV-NHCT10 20/08/2008 Hướng dẫn hạch toán kế toán nghiệp
vụ séc du lịch và nhờ thu séc TM;
3. CV 2012/CV-SGDIII 10/10/2008 Qui trình phát hành Hối phiếu
2.2.4. Dịch vụ Kiều hối:
1 QĐ 1675/QĐ-NHCT30 16/06/2009 Qui trình dịch vụ chuyển tiền nhanh
7 / 11
WESTERN UNION trong hệ thống
NHCT
2 QĐ 2165/QĐ-NHCT30 01/11/2007 Quy trình xử lý giao dịch kiều hối tập
trung
3 CV 4939/CV-NHCT30 15/10/2006
Thực hiện hợp đồng chuyển tiền kiều
hối với NH Wells fargo
4 CV 3698/CV-NHCT30 20/07/2007
Bổ sung CV 4939/CV-NHCT30 ngày
15/10/2006
5 CV 6902/CV-NHCT30 12/10/2009 Chấm dứt hợp đồng chuyển tiền nhanh
với IME
6 CV 741/CV-NHCT30 22/02/2010 Bổ sung CV 6902 -Chuyển tiền kiều
hối IME
II/ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
1.Cơ chế tài chính áp dụng đối với NHTMCPCTVN:
1 NĐ 146/200NĐ-CP 23/11/2005 Chế độ tài chính đối với các tổ chức tín
dụng
2 TT 12/2006/TT-BTC 21/02/2006 Hướng dẫn thực hiện nghị định 146
3 NĐ 109/2007/NĐ-CP 26/06/2007 Chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà
nước thành công ty cổ phần
4 NĐ 09/2009/NĐ-CP 05/02/2009 Quy chế quản lý tài chính của công ty
Nhà nước và quản lý vốn Nhà nước
đầu tư vào DN khác
5 NĐ 59/2009/NĐ-CP 16/07/2009 Tổ chức và hoạt động của NHTM
6 TT 106/2008/TT-BTC 17/11/2008 Hướng dẫn kế toán khi chuyển doanh
nghiệp 100% vốn Nhà nước thành
công ty cổ phần
7 QĐ347/QĐ-HĐQT-
NHCT10
09/10/2007 Quy chế tài chính của NHCT Việt
Nam.
8 QĐ399/QĐ-HĐQT-
NHCT10
15/09/2008 Sửa đổi lần thứ nhất QĐ 347/QĐ-
HĐQT-NHCT10
9 QĐ147/QĐ-HĐQT-
NHCT10
02/04/2009 Sửa đổi lần thứ hai QĐ 347/QĐ-
HĐQT-NHCT10
2.Kế toán tài sản:
1 TT 203/2009/TT-BTC 20/10/2009 Chế độ Quản lý, sử dụng và trích khấu
hao TSCĐ.
2 QĐ 799/QĐ-NHCT10 23/03/2009 Quy định về quản lý, sử dụng, hạch
toán tài sản cố định và CCLĐ, dụng cụ
trong hệ thống NHCTVN
3 CV 2876/CV-NHCT10 06/05/2009 Hướng dẫn tính mức trích KHTSCĐ
4 CV 8778/CV-NHCT10 28/12/2009 V/v thực hiện một số các khoản chi.
3.Kế toán các khoản chi phí:
1 QĐ 855/QĐ-NHCT10 30/03/2009 Quy định về Chế độ và phương pháp
hạch toán kế toán một số khoản chi phí
8 / 11
trong hệ thống NHCTVN
2 CV5207/CV-NHCT10 10/08/2009 Giải đáp một số vướng mắc chế độ chi
phí
3 QĐ 2100/QĐ-NHCT10 26/08/2009 Quy định Chế độ chi đào tạo trong hệ
thống NHTMCPCTVN
4 QĐ479/QĐ-HĐQT-
NHCT10
30/10/2008 Quy chế chi hoa hồng đại lý, uỷ thác;
hoa hồng môi giới; chi phí dịch vụ
5 CV 5767/CV-NHCT10 28/08/2009 V/v hạch toán các khoản thu từ dịch vụ
đại lý uỷ thác
6 CV 4993/CV-NHCT11 22/09/2008 Chi khuyến mại cho hoạt động huy
động vốn
7 CV 6512/CV-NHCT10 12/12/2007 Xử lý các khoản án phí, phí thi hành án
8 CV 4741/CV-NHCT2 10/10/2006 Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng độc hại
bằng hiện vật
9 CV 2304/CV-NHCT8 24/05/2006 Chế độ, quyền lợi vật chất của cán bộ
làm công tác kho quỹ
10 CV 2351/CV-NHCT8 17/04/2009 Giải đáp vướng mắc của CN sau khoá
đào tạo nghiệp vụ TTKQ
11 CV 2867/CV-NHCT8 05/05/2009 Đính chính công văn 2351
12 CV 444/CV-NHCT10 29/01/2010 Trả lời vướng mắc về chế độ kho quỹ
13 CV 2411/CV-NHCT10 11/08/2003 Chi trực bảo vệ kho quỹ
14 CV 8778/CV-NHCT10 28/12/2009 V/v làm rõ một số khoản mục chi phí
4.Kế toán tiền lƣơng và các khoản chi phí cho ngƣời lao động:
1 QĐ 126/QĐ-HĐQT-
NHCT2
04/02/2008 Quy chế trả lương trong HT NHCT
2 CV 959/CV-NHCT2 28/02/2008 Hướng dẫn quy chế trả lương trong HT
NHCT
3 CV 3770/CV-NHCT2 21/07/2008 Tổ chức và lao động và tiền lương thực
hiện tăng thời gian giao dịch tới 18h00
ngày làm việc và sáng thứ 7
5.Kế toán Thuế:
1 129/2008/TT-BTC 26/12/2008 Hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật thuế GTGT và hướng dẫn thi
hành Nghị định 123/2008/NĐ-CP
2 130/2008/TT-BTC 26/12/2008 Hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
3 84/2008/TT-BTC 30/09/2008 Hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật thuế thu nhập cá nhân và Nghị
định số 100/2008/NĐ-CP.
III/ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN CHO VAY, ỦY THÁC, TRÍCH VÀ SỬ DỤNG DỰ PHÕNG, MUA BÁN NỢ:
1 QĐ 2185/QĐ-NHCT10 12/12/2006 Quy trình và phương pháp hạch toán kế
toán cho vay.
2 QĐ150/QĐ-NHCT38 25/01/2007 Ban hành Quy trình giao dịch với khách
9 / 11
hàng trên hệ thống BDS.
3 CV1294/CV-NHCT10 20/03/2008 Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ mua
bán nợ
4 QĐ2469/QĐ-NHCT35 27/12/2007 Hướng dẫn tạm thời quản lý một khách
hàng vay vốn nhiều chi nhánh NHCT
thông qua một chi nhánh đầu mối.
5 5664/CV-NHCT10 01/11/2007 Hướng dẫn hạch toán lãi của nợ đã
được xử lý rủi ro
6 2248/CV-NHCT10 01/06/2006 Hướng dẫn phương pháp tính toán và
hạch toán các khoản phải thu, phải trả
trong hệ thống NHCTVN.
7 CV 7538/CV-NHCT10 09/11/2009 Hướng dẫn hạch toán hỗ trợ lãi suất
8 CV 301/CV-NHCT10 22/01/2010 HD bổ sung công văn 7538
9 CV 747/CV –NHCT10 22/02/2010 HD bổ sung công văn 7538
10 CV3646/CV-NHCT31 04/06/2009 Hướng dẫn sử dụng các chức năng mới
cập nhật của phân hệ cho vay trên Incas
IV/ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN TIỀN GỬI VÀ PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ:
1 1433/QĐ-NHCT10 22/07/2008 QĐ về giao dịch và quản lý vốn huy
động từ các ĐCTC trong NHCT
2 2080/QĐ-NHCT19 20/08/2009 Quy trình giao dịch tiền gửi
3 565/QĐ-HĐQT-NHCT19 10/07/2009 Quy định về tiền gửi tiết kiệm
4 1139/QĐ-HĐQT-
NHCT19
31/08/2009 Quy định phát hành GTCG trong hệ
thống NHTMCPCT VN
5 QĐ2919/QĐ-NHCT19 16/11/2009 Quy trình phát hành và thanh toán
GTCG ghi danh trong hệ thống
NHTMCPCT VN
V/ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ CÁC GIAO DỊCH PHÁI SINH:
1 NĐ160/2006/NĐ –CP 28/12/2006 Quy định chi tiết thi hành pháp lệnh
ngoại hối
2 QĐ1081/2002/QĐ-
NHNN
07/10/2002 Trạng thái ngoại tệ của các TCTD được
phép hoạt động ngoại hối tại Việt Nam
3 3192/QĐ-NHCT10 22/12/2009 Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ mua
bán ngoại tệ và phái sinh tiền tệ trong
hệ thống NHTMCPCTVN.
4 8256/CV-NHCT21 10/12/2009 Xử lý điều chỉnh HĐ MBNT kỳ hạn
5 CV 053/CV-NHCT11 08/01/2008 Xác định kết quả kinh doanh ngoại tệ và
đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh
6 CV 2647/CV-NHCT21 15/06/2006 Quy định về giao dịch mua bán ngoại tệ
7 1645/QĐ-NHCT21 12/09/2006 Quy trình mua bán ngoại tệ áp dụng
trong hệ thống NHCTVN.
VI/ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƢ; KINH DOANH CHỨNG KHOÁN:
1 CV1537/HD-NHCT10 06/04/2007 Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ kinh
doanh, đầu tư chứng khoán.
2 CV3402/CV-NHCT10 02/07/2008 Hướng dẫn bổ sung công văn 1537
10 / 11
3 CV7344/DH-NHCT10 26/12/2008 Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ chiết
khấu, tái chiết khấu và mua bán ký hạn
GTCG trong hệ thống NHCT
VII/ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ: THẺ; NH ĐIỆN TỬ; BẢO HIỂM:
1 1870/QĐ-NHCT32 09/07/2009 Quy trình tạm thời nghiệp vụ thẻ phát
hành, thanh toán và sử dụng thẻ
Visa/Mastercard trên hệ thống Switch
2 1053/QĐ-NHCT10 29/05/2008 Quy định phương pháp hạch toán
nghiệp vụ Thẻ ATM
3 QĐ008/QĐ-NHCT10 04/01/2010 Quy trình và phương pháp hạch toán
dịch vụ vé tàu tại các