Bài 2.1
Có tài liệu về bậc thợ của các công nhân trong một xí nghiệp như sau:
1 3 2 4 3 1 2 7 1 3 4 3 2 4
2 4 3 5 6 2 6 3 3 4 3 2 4 3
1 4 3 1 2 3 1 3 4 2 3 4 1 6
2 4 3 5 1 4 2 6 3 5 4 2 1 3
3 4 5 1 3 3 5 3 2 4 3 5 4 1
5 4 3 5 2 3 6 4 5 6 7 1 4 1
y/c:
- hãy phân tổ của công nhân xí nghiệp theo bậc thợ
- biểu diễn kết quả lên đồ thị
bài số 2.2
có tài liệu thu thập được về số nhân viên bán hàng của 40 cửa hàng thương mại thuộc một thành phố trong kì báo cáo như sau:
25 24 15 20 19 10 5 24 18 14
7 4 5 9 13 17 1 23 8 3
16 12 7 11 22 6 20 4 10 12
21 15 5 19 13 9 14 18 10 15
- căn cứ theo số nhân viên bán hàng, phân tổ các cửa hàng nói trên thành 5 tổ có khoảng cách đều nhau.
- Tính tần suất và mật độ phân phối của dãy số đã xây dựng ở câu 1
20 trang |
Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi công chức - Chương 2: Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: THU THẬP VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ
Bài 2.1
Có tài liệu về bậc thợ của các công nhân trong một xí nghiệp như sau:
1
3
2
4
3
1
2
7
1
3
4
3
2
4
2
4
3
5
6
2
6
3
3
4
3
2
4
3
1
4
3
1
2
3
1
3
4
2
3
4
1
6
2
4
3
5
1
4
2
6
3
5
4
2
1
3
3
4
5
1
3
3
5
3
2
4
3
5
4
1
5
4
3
5
2
3
6
4
5
6
7
1
4
1
y/c:
hãy phân tổ của công nhân xí nghiệp theo bậc thợ
biểu diễn kết quả lên đồ thị
bài số 2.2
có tài liệu thu thập được về số nhân viên bán hàng của 40 cửa hàng thương mại thuộc một thành phố trong kì báo cáo như sau:
25
24
15
20
19
10
5
24
18
14
7
4
5
9
13
17
1
23
8
3
16
12
7
11
22
6
20
4
10
12
21
15
5
19
13
9
14
18
10
15
căn cứ theo số nhân viên bán hàng, phân tổ các cửa hàng nói trên thành 5 tổ có khoảng cách đều nhau.
Tính tần suất và mật độ phân phối của dãy số đã xây dựng ở câu 1
Bài số2.3 tại một xí nghiệp ta thu thập được thông tin về thời gian cần thiết để hoàn thành một loại sản phẩm của 50 công nhân như sau(đơn vị tính: phút):
20,8
22,82
21,8
22,0
20,7
20,9
25,0
22,2
22,8
20,1
25,3
20,7
22,5
21,2
23,8
23,3
20,9
22,9
23,5
19,5
23,7
20,3
23,6
19,0
25,1
25,0
19,5
24,1
24,2
21,8
21,3
21,5
23,1
19,9
24,2
24,1
19,8
23,9
22,8
23,9
19,7
24,2
23,8
20,7
23,8
24,3
21,1
20,9
21,6
22,7
1. phân tài liệu thành 7 tổ với khoảng cách đều nhau
Tính tần suất và tần số tích lũy của mỗi tổ
Vẽ đồ thị tần số và tần số tích lũy.
Chương3: MÔ TẢ DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ
Có tài liệu về vốn đầu tư xây dựng của một địa phương được trình bày dưới dạng bảng sau( đơn vị tính: triệu đồng):
năm
Tổng số
Trong đó
Xây lắp
Thiết bị
Xây dựng khác
1996
12806.3
8195.9
3603.5
1008.9
1997
15959.1
8023.8
6662.8
1272.5
1998
20559.1
14987.9
2957.5
2622.7
1999
16019.6
11973.9
2425.6
1602.2
2000
16795.3
12591.6
2603.5
1600.2
2001
16300.0
11600.0
2500.0
2200.0
hãy xác định các số tương đối có thể tính toán
hãy lấy ví dụ minh họa cho từng loại
bài số 3.2
có tài liệu về thực hiện kế hoạch về doanh thu quý I, II của một năm của 3 cửa hàng thuộc công ty A như sau( đơn vị tính: triệu đồng):
Tên cửa hàng
Thực tế quý I
Kế hoạch quý II
Thực tế quý II
1
900
1000
1000
2
1300
1500
1800
3
1600
2500
2075
Hãy tính các số tương đối thích hợp nhằm đánh giá kế hoạch doanh thu của từng cửa hàng của cả công ty.
Bài số 3.3
Một xí nghiệp có kế hoạch hạ thấp giá thành đơn vị sản phẩm của kì nghiên cứu là 5%. Gía thành thực tế đơn vị sản phẩm kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm 7%.hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch giảm giá thành.
Một xí nghiệp có kế hoạch hạ thấp lượng thời gian lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm của kỳ nghiên cứu là 4%. Lượng thời gian lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm của kỳ nghiên cứu so với ký gốc tăng 2%. Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch về hoàn thành chỉ tiêu nói trên.
Một xí nghiệp có kế hoạch tăng tổng sản lượng công nghiệp của kỳ nghiên cứu là 8%.thực tế của kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, tổng sản lượng đã tăng 12%. Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu tổn sản lượngc của xí nghiệp.
bài số 3.4
Có tình hình thu hoạch lúa trong năm của 3 hợp tác xã thuộc một xã như sau:
Tên hợp tác xã
Vụ hè thu
Vụ đông xuân
Năng suất
(tạ/ha)
Diện tích
(ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Diện tích
(ha)
A
33
100
40
120
B
35
120
38
140
C
37
180
36
140
tính năng suất lúa bình quân vụ hè thu,vụ đông xuân của toàn xã
tính năng suất lúa bình quân mỗi vụ trong năm của toàn xã
bài 3.5
có tình hình thu hoạch lúa tron năm của 3 hợp tác xã thuộc một xã như sau:
Hợp tác xã
Năng suất( tạ/ha)
Tỉ trọng diện tích thu hoạch
(%)
A
33
20
B
35
35
C
37
45
Hãy tính năng suất lúa bình quân trong năm của toàn xã.
Bài 3.6
Có tài liệu về tình hình sản xuất lúa vụ mùa năm báo cáo của 3 hợp tác xã trong cùng một huyện như sau:
Hợp tác xã
Diện tích gieo
cây(ha)
Lượng phân bón hóa học cho một ha(kg)
Năng suất lúa bình quân(tạ/ha)
Giá thành 1 tạ lúa(1000d)
Số 1
120
180
36
74
Số 2
180
160
35
76
Số 3
250
200
40
70
tính lượng phân hóa học bình quân cho một ha
năng suất lúa thu hoạch bình quân
giá thành bình quân 1 tạ lúa
bài 3.7
có tài liệu phân tổ của các hợp tác xã thuộc một huyện theo năng suất thu hoạch lúa vụ năm báo cáo như sau:
Năng suất lúa(tạ/ha)
Số hợp tác xã
30-50
10
35-40
20
40-45
40
45-50
25
50-55
5
có thể tính năng suất thu hoạch lúa bình quân của toàn huyện hay không?
Hãy bổ sung thêm điều kiện để tính năng suất thu hoạch lúa bình quân
Bài số 3.9
Có một xe tải chạy đi 2 lần và chạy về 2 lần giữa nông trường X và nhà ga Y với tốc độ ( dvt: km/h) như sau: lượt đi lần lượt là 40, 35. lượt về lần lượt là 45,60
hãy tính tốc độ bình quân của xe trong tất cả lượt đi và về, biết rằng quãng đường từ nhà ga đến nông trường là 120km.
nếu không biết quãng đường từ nhà ga đến nông trường thì có tính được tốc độ bình quân không?
Bài số 3.10
Có tài liệu về 2 xí nghiệp chế biến thuộc công ty K cùng sản xuất một loại sản phẩm trong kỳ nghiên cứu như sau:
Quý
Xí nghiệp X
Xí nghiệp Y
Giá thành Đơn vị sản phẩm(1000d)
Tỷ trọng sản lượng của từng quý trong năm(%)
Giá thành đơn vị sản phẩm(1000d)
Tỷ trọng chi phí sản xuất của từng quý trong năm(%)
I
19,5
16
20,0
18
II
20,2
35
21,4
36
III
20,4
30
19,2
29
IV
19,8
19
18,5
17
tính giá thành bình quân đơn vị sản phẩm của xí nghiệp X
tính giá thành bình quân đơn vị sản phẩm của xí nghiệp Y
bài số 3.11
có tình hình sản xuất tại 2 xí nghiệp dệt trong 6 tháng của 1 năm như sau:
Xí nghiệp
Quý III
Quý IV
Sản lượng vải(1000m)
Tỷ trọng vải loại I(%)
Sản lượng vải(1000m)
Tỷ trọng vải loại I(%)
A
240
90
250
92
B
360
92
350
94
tính tỷ trọng vải loại một bình quân mỗi quý của từng xí nghiệp trong 6 tháng
tỷ trọng vải loại một bình quân cho cả 2 xí nghiệp trong quý III, IV và 6 tháng cuối năm.
Bài 3.12
Có tài liệu về tuổi nghề của công nhân trong 3 tổ trong một xí nghiệp như sau:
Tổ I
2
2
5
7
9
9
9
10
10
11
12
Tổ II
3
5
8
10
12
15
16
Tổ III
2
3
4
4
4
5
5
7
7
8
Trong mỗi tổ hãy tính tuổi nghề bình quân, số mốt và số trung vị
Bài 3.13
Có tài liệu về năng suất lao động của các công nhân trong một mỏ than như sau:
Phân tổ công nhân theo năng suất lao động ngày(kg)
Số công nhân
400-450
10
450-500
15
500-600
15
600-800
30
800-1200
5
tính năng suất lao động bình quân
mốt về năng suất lao động ngày của công nhân
số trung vị về năng suất lao động ngày của công nhân
bài 3.14
có tài liệu về tuổi nghề(TN) và tiền lương(TL) của các công nhân như sau:
TN(năm)
2
2
5
7
9
9
10
11
12
TL(10.000d)
633
655
780
810
820
815
850
900
940
tính khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối bình quân, phương sai và độ lệch chuẩn của từng tiêu thức.
hãy so sánh độ biến thiên của 2 tiêu thức trên.
Bài 3.15
Có tài liệu phân tổ 100 công nhân dệt theo năng suất lao động như sau:
Năng suất lao động ngày (mét)
Số công nhân
Dưới 40
10
40-50
30
50-75
40
75-100
15
100 trở lên
5
năng suất lao động ngày bình quân
độ lệch tuyệt đối bình quân
độ lệch chuẩn về năng suất lao động ngày
độ lệch biến thiên về năng suất lao động ngày của công nhân.
Bài 3.16
Có tài liệu về tiền lương của công nhân trong một doanh nghiệp như sau:
Loại công nhân
Số công nhân(người)
Mức lương tháng mỗi công nhân(10.000d)
Thợ rèn
2
170;180
Thợ nguội
3
160;180;200
Thợ tiện
5
170;190;200;210;230
tính tiền lương bình quân của công nhân mỗi loại và toàn thể công nhân
phương sai chung và các phương sai tổ về tiền lương
phương sai các số bình quân tổ
bình quân của các phương sai tổ
dùng quy tắc cộng phương sai để kiểm tra kết quả tính toán
bài 3.17
trong tổng số 10000 bóng đèn của xí nghiệp bóng đèn-phích nước sản xuất ra người ta điều tra thấy có 200 phế phẩm. hãy tính phương sai của tiêu thức phẩm chất bóng đèn sản xuất.
CHƯƠNG 4: DÃY SỐ THƠÌ GIAN
Bài 4.1: có tài liêụ về doanh thu của 1 công ty thương mại trong các ngày của tháng 2 như sau:
Ngày
Doanh thu
Ngày
Doanh thu
1
18
15
19
2
20
16
19
3
22
17
23
4
21
18
25
5
19
19
24
6
21
20
24
7
20
21
26
8
21
22
24
9
21
23
28
10
21
24
29
11
20
25
28
12
21
26
30
13
22
27
28
14
23
28
31
Yêu câù:
Dãy sô trên là dãy sô’ gì?
Biêủ diễn sô’ liêụ trên lên đồ thị?
Tính doanh thu bình quân một ngày trong từng tuần và cả tháng?
Bài 4.2:
Có tài liêụ về giá trị hang tồn kho của một công ty Bách hoá A vào các ngày đâù tháng như sau(dv:triêụ đông)
Ngày
Giá trị hang tôn` kho
Ngày
Giá trị hang tônf kho
1.1
120
1.7
146
1.2
122
1.8
148
1.3
126
1.9
144
1.4
128
1.10
140
1.5
134
1.11
145
1.6
140
1.12
134
1.1 năm sau
126
Yêu câù:
1. Dãy số trên là dãy số gì? vì sao?
2. Tính giá trị hành hoá tồn kho bình quân của công ty vào các thơì gian sau:
- Môĩ tháng và môĩ quý
- Sáu tháng đâù năm và cả năm
Bài 4.3: Có tài liêụ về tình hình nhâp và xuất hàng hoá tại kho của môt công ty trong tháng 1 như sau: (đv: triêụ đông)
Tôn` kho đâù tháng: 320
Ngày 5 nhâp thêm 50
Ngày 10 xuất kho 60
Ngày 20 nhập kho 100
Ngày 25 xuất kho 64
Đên’ cuôí tháng, tình hình nhập xuất tại kho không có gì thay đôỉ.
Yêu câù:
Thành lâp dãy sô’ vê` giá trị hàng tônf kho của công ty
Hãy tính giá trị hàng tôn` kho bình quân tại kho trong tháng 1
Bài 4.4: có tài liêụ vê` sô’ công nhân trong danh sách của môtj xí nghiêp năm như sau:
Ngày 1.1 xí nghiêp có 146 CN
Ngày 14.1 xí nghiêp có bô sung thêm 3 CN
Ngày 28.2 bô sung thêm 7 CN
Ngày 16.4 bô sung thêm 5 CN
Ngày 17.8 XN cho thôi viêcj 2 CN
Ngày 20.10 XN bô sung thêm 3 CN
Tuw` đó đêns cuôí năm, sô’ CN không thay đôỉ
Biêts thêm răng` năm nay là năm nhuân`
Yêu câù:
1. Xác lâp dãy số thơì gian. Dãy so’ này là dãy sô’ gì?
2. xác định sô’ CN bình quân trong danh sách của xí nghiêpj
Bài 4.5:Có tài liêụ vê` 1 sô’ chỉ tiêu của xí nghiêpj như sau:
chỉ tiêu
Tháng 1
Tháng2
Thang 3
Tháng 4
Giá trị sản xuât’ thực tê’ (triêụ đông`)
316
336
338
-
tỷ lê hoàn thành kê’ hoạch (%)
102
105
104
-
Sô’ CN đâù tháng (người)
300
304
304
308
Hãy tính:
Giá trị XS thưcs tê’ bình quân môĩ tháng
Sô’ CN bình quân môĩ tháng và của quí
Năng suâts lao đôngj bình quân của môĩ CN quí I
tỷ lêj % hoàn thành kê’ hoạch bình quân trong quý I
hãy xây dưngj dãy sô’ thơì gian vê` năng suât’ lao đôngj bình quân trong tháng.
Bài 4.6: có tài liêụ vê` giá trị sx (GO) của 1 xí nghiêp chê’ biên’ X như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
GO ( triêụ đông`)
2000
2200
2442
2704
3040
Yêu câù: tính
lươngj tăng tuyêt đôí liên hoàn, định gôc’ qua các năm
tôc’ đô phát triên qua các năm
tôc’ đô tăng qua các năm
giá trị tuyêt đôí của 1% tăng qua các năm
bài 4.7: có tài liêụ vê` tình hình sx của 1 XN như sau:
chỉ tiêu
96
97
98
99
00
01
02
1.Giá trị sx (triêụ đông`)
78
...
...
...
...
...
...
2.Lượng tuyêtj đôí tăng (triêụ đông`)
...
...
13
...
...
9
...
3.Tôc’ đô phát triên liên hoàn(%)
...
...
...
...
106
...
105
4.Tôcs đô tăng(%)
...
16
...
...
...
...
...
5.Giá trị tuyêt đôí của 1% tăng ( tr. Đông`)
...
...
...
...
1,13
...
...
Yêu câù:
chỉ tiêu lương tuyêtj đôí như trên là lươngj tuyêtj đôí liên hoàn hay định gôc’(biêt’ răng` sản lương qua các năm đêù tăng)
Tính sô’ liêụ còn thiêú trong bảng thông’ kê trên
Tính tôc’ đô. Phát triên bình quân hăng` năm chỉ tiêu giá trị sx của XN
Bài 4.8: có tài liêụ vê` tôc’ đôj phát triên định gôc’ của chỉ tiêu lơị nhuận của một xí nghiệp hằng năm như sau: (2001=100%)
Năm
2001
2002
2003
2004
Tốc độ phát triển định gốc (%)
100
112
134
146
Yêu cầu:
Biểu diễn số liệu lê đố thị thích hợp
Tính các tốc độ phát triển lien hoàn qua các năm
Tốc độ tăng bình quân của lợi nhuận trong cả giai đoạn 2001-2004
Bài 4.9: có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp trong tháng 2 như sau:
Ngày
GT sản lượng
(triệu đồng)
Ngày
GT sản lượng
(triệu đồng)
1
201
15
196
2
202
16
190
3
204
17
228
4
191
18
230
5
196
19
234
6
210
20
233
7
205
21
236
8
213
22
234
9
215
23
238
10
210
24
239
11
208
25
245
12
219
26
242
13
220
27
246
14
223
28
250
Yêu cầu:
Theo anh chị, dãy số trên là dãy số gì?
Xác định kết quả sả xuất từng tuần, thành lập nên dãy số mới. nhận xét?
Hãy điều chỉnh dãy số tên bằng số bình quân di động với khoảng cách san bằng là 5
Bài 4.10: có tài liệu về doanh thu của một doanh nghiệp như sau: (ĐVT:tỷ đồng)
Năm
Doanh thu
Năm
Doanh thu
1997
346
2002
516
1998
369
2003
467
1999
441
2004
521
2000
354
2005
566
2001
506
2006
648
Yêu cầu:
Hãy xây dựng đường hồi quy tuyến tính
Vẽ số liệu ban đầu và kết quả lên đồ thị
Hãy dự đoán doanh thu của doanh nghiệp năm 2010
Bài 4.11:có tài liệu về doanh thu bán hàng theo từng quý qua các năm của một xí nghiệp như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Quý
Năm
1990
1991
1992
I
175
247
340
II
263
298
421
III
326
366
440
IV
277
341
400
Yêu cầu:
Xây dựng mô hình phản ánh xu thế phát triển của chỉ tiêu doanh thu
Tính chỉ số thời vụ về doanh thu
Biểu diễn kết quả lên đồ thị
CHƯƠNG 5: CHỈ SỐ
Bài 5.1: có tài liệu về tình hình tiêu thụ của một cửa hàng như sau:
Sản phẩm
Giá bán (1000đ)
Lượng hàng bán (chiếc)
Ký gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A
300
320
4000
4200
B
175
180
3100
3120
C
140
150
200
210
Yêu cầu:
Hãy tính các chỉ số cần thiết để phản ánh tình hình biến động về giá bán riêng cho từng loại và các loại sản phẩm
Hãy tính các chỉ số cần thiết để phản ánh tình hình biến động về lượng hàng bán riêng cho từng loại và các loại sản phẩm
Trình bày kết quả tính toán trên bảng thống kê
Bài 5.2: có tài liệu về tình hình sản suất một số mặt hàng tại 2 xí nghiệp trong cùng 1 công ty qua 2 tháng như sau:
Tên xí nghiệp
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Giá thành đơn vị
(1000đ)
Sản lượng (kg)
Giá thành đơn vị
(1000đ)
Sản lượng (kg)
Tháng 1
Tháng2
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 1
Tháng 2
X
20
19
5000
6000
210
205
80
100
Y
21
19
7000
8000
220
210
50
60
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ số phản ánh biến động về các chỉ tiêu sau đây:
Về giá thành đơn vị sảnn phẩm:
Của toàn bộ sản phẩm của một xí nghiệp
Của toàn bộ sản phẩm của cả công ty
Của mỗi sản phẩm của cả công ty
Về sản lượng sản phẩm
Của toàn bộ sản phẩm của một xí nghiệp
Của toàn bộ sản phẩm của cả công ty
Của mỗi sản phẩm của cả công ty
Phân tích các nhân tố anhhr hưởng đến sự biến động tổng chi phí sản xuất của toàn bộ sản phẩm công ty
Bài 5.3: có tài liệu về tình hình tiêu thụ hàng hóa tại một công ty qua 2 năm như sau:
Nhóm hàng
Mức tiêu thụ (1000 đ)
Tốc độ phát triển % về
2007
2008
Giá
Lượng hàng
A
3000
3000
100,0
100,0
B
2500
4200
93,3
180,0
C
4500
7800
86,6
200,0
Yêu cầu:
Tính chỉ số chung về giá cả
Tính chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ
Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ đối với sự thay đổi mức tiêu thụ hàng hóa.
Bài 5.4: : có tài liệu về tình hình tiêu thụ hàng hóa tại một thành phố như sau:
Tên hàng
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ báo cáo (%)
Chỉ số giá cả (%)
A
30
120
B
45
105
C
25
100
Biết thêm rằng:mức tiêu thụ hàng hóa chung cho cả 3 mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 25% với giá trị tuyệt đối của 1% tăng là 1,2 tỷ đồng
Yêu cầu:
Tính chỉ số chung về giá cả và tiền chi thêm của người mua do tăng giá
Tính chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ và số tiền chi thêm của người mua do mua thêm hàng hóa
Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động của mức tiêu thụ hàng hóa qua hai kỳ
Bài 5.5: có tài liệu về một xí nghiệp như sau:
Sản phẩm
Chi phí sản xuất (triệu đồng)
Tốc độ tăng sản lượng quý 2 so quý 1 (%)
Qúy 1
Quý 2
A
105
110
15
B
620
650
5
Yêu cầu:
Tính các chỉ số chung theo thứ tự: chỉ số sản lượng, chỉ số tổng chi phí sản xuất, chỉ số giá thành
Tính các chỉ số chung theo thứ tự: chỉ số tổng chi phí sản xuất, chi số giá thành, chỉ số sản lượng
Bài 5.6: có tài liệu về tình hình mức tiêu thụ hàng hóa và lượng hàng hóa tại một thị trường như sau:
Tên hàng
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ gốc (%)
Tỷ lệ tăng lượng hàng tiêu thụ so kỳ gốc (%)
A
30
5,0
B
25
4,0
C
23
4,5
D
15
8,0
E
7
12,0
Yêu cầu:
Chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ
Chỉ số chung về giá cả, biết rằng mức tiêu thụ hàng hóa chung kỳ báo cáo tăng so với kỳ gốc 10%
Bài 5.7: Một xí nghiệp sản xuất 3 loại sản phẩm (A,B,C). Tổng chi phí sx kỳ gốc của 3 sản phẩm như sau: sản phẩm A chiếm 27%,sản phẩm B chiếm 15%, sản phẩm B chiếm 58%. Kỳ báo cáo so với kỳ gốc sản lượng sản phẩm A tăng 5%, sản phẩm B tăng 7%, sản phẩm C tăng 20% so với kỳ gốc.Tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo là 956 triệu đồng, tăng 8% so với kỳ gốc.
Yêu cầu: hãy tính:
Chỉ số chung về khối lượng sản phẩm
Chỉ số chung về giá thành
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của tổng chi phí sản xuất qua 2 kỳ
Bài 5.8: có tài liệu về tình hình tiêu thụ một loại hàng hóa của một công ty như sau:
Khu vực
Tháng 6
Tháng 7
Giá bán (1000đ)
Lượng hàng bán ra (gói)
Giá bán (1000đ)
Lượng hàng bán ra (gói)
I
5,5
5000
6,5
7000
II
5,6
5000
6,25
6000
Yêu cầu:
Tính giá bán hàng bình quân 1 gói hàng hóa nói trên cho từng tháng
Lập hệ thống chỉ số phân tích sự biến động giá bán bình quân nói trên
Phân tích sự biến động của doanh số bán ra theo các nhân tố: giá bán, kết cấu lượng hàng và khối lượng hàng bán ra
Bài 5.9: Có tài liệu về tình hình sản xuất của một địa phương như sau:
Ngành
Giá trị sản xuất (tỷ đồng)
Số lao động (người) T
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2008
Năm 2009
A
15000
11000
200
140
B
8000
24000
200
317
Yêu cầu:
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động năng suất lao động(w) bình quân toàn địa phương
Phân tích sự biến động giá trị sản xuất của địa phương theo các nhân tố: năng suất lao động, kết cấu lao động và số lượng lao động
Bài 5.10: Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất một lọai sản phẩm như sau:
Xí nghiệp
Giá thành đơn vị (1000đ)
Tỉ trọng sản lượng (%)
Quý I
Quý II
Quý I
Quý II
A
11,0
10,23
50
25
B
12,0
11,25
30
25
C
13,0
13,11
20
50
Yêu cầu:
Hãy tính giá thành bình quân đơn vị sản phẩm các quý của cả xí nghiệp
Dung phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi giá thành bình quân
CHƯƠNG 6: ĐIỀU TRA CHỌN MẪU VÀ ƯỚC LƯỢNG
Bài 6.1: trong một xí nghiệp gồm 1000 công nhân, để nghiên cứu về tình hình năng suất lao động , người ta chon ra 100 công nhân để điều tra theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần (chọn nhiều lần), kết quả điều tra như sau:
Năng suất lao động (kg/ngày)
Số công nhân
400 – 500
15
500 – 600
60
600 – 700
25
Yêu cầu: Hãy tính:
Năng suất lao động binh quân của số công nhân đã được điều tra
Phương sai mẫu về năng suất lao động
Sai số bình quân chon mẫu khi suy rộng năng suất lao động bình quân chung cho cả xí nghiệp
Tỉ lệ và phương sai mẫu về số công nhân có năng suất từ 600 trở lên
Sai số bình quân chọn mẫu khi suy rộng ra tỷ lệ chung của cả xí nghiệp về số công nhân có năng suất lao động từ 600 trở lên.
Bài 6.2: để diều tra về năng suất lao động của 2000 công nhân trong một daonh nghiệp, người ta chon ra 200 công nhân bằng phương pháp ngẫu nhiên đơn thuần (chọn 1 lần) kết quả điwuf tra như sau:
Năng suất lao động (kg/tháng)
Số công nhân (người)
Dưới 500
20
500-800
45
800-1200
75
1200-1500
37
1500 trở lên
23
Yêu cầu: Hãy tính:
Phạm vi sai số chon mẫu khi suy rộng
Tỉ lệ mẫu về số công nhân có năng suất lao động từ 1200 kg trở lên
Phạm vi sai số chon mẫu khi suy rộng ra tỉ lệ chung về số công nhân có năng suất lao động từ 1200 kg trở lên
Với độ tin cậy là 86,84%
Bài 6.3: trong một kho đồ hộp, người ta lấy ngẫu nhiên ra đúng 400 hộp để kiểm tra và thấy có 20 hộp bi biến chất. Hãy suy rộng tỉ lệ chế phẩm của toàn kho với yêu cầu phạm vi sai số là 0,02. Sự suy rộng này bảo đảm trình độ tin cậy là ba