Phương pháp phân tích định
lượng
1. Thống kê mô tả
2. Hồi quy
3. ARIMA
4. ARCH/GARCH
5. Kiểm định đồng liên kết
6. VAR/VECM
7. Kiểm định nhân quả
Grange
8. Kinh tế lượng với panel
data
61 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2154 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích dữ liệu với phần mềm Eviews, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/8/2013
1
PHÂN TÍCH DỮ LiỆU VỚI
PHẦN MỀM EVIEWS*
NGUYỄN DUY TÂM - IDR
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
1
Giới thiệu bài báo và
phương pháp phân tích
Bài báo
Phương pháp phân tích định
lượng
1. Thống kê mô tả
2. Hồi quy
3. ARIMA
4. ARCH/GARCH
5. Kiểm định đồng liên kết
6. VAR/VECM
7. Kiểm định nhân quả
Grange
8. Kinh tế lượng với panel
data
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
2
10/8/2013
2
GIAO DIỆN EVIEWS
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
3
TẠO WORKFILE
Các loại dữ liệu Cửa sổ tạo workfile
1. Dữ liệu chéo
2. Dữ liệu chuổi thời gian
3. Dữ liệu bảng
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
4
10/8/2013
3
Tạo biến cho workfile
Tạo biến
Các loại biến:
• Biến định lượng: Scale
• Biến phân loại:
Categories/Classification
1. Tạo biến bằng thanh menu
Quick
2. Tạo biến bằng button lệnh Genr
trên workfile
3. Tạo biến bằng câu lệnh Genr
hoặc series
Nhập liệu cho biến
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
5
Thao tác với dữ liệu
Mở 1 biến (Series)
• Mở bằng thanh menu
• Mở bằng double click
mouse on variable
• Mở bằng lệnh Show
Mở nhóm biến (Group)
• Mở bằng thanh menu
• Mở bằng double click
mouse on variable
• Mở bằng lệnh Show
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
6
10/8/2013
4
Lọc dữ liệu và hiệu chỉnh mẫu
Loại bỏ Outlier
• Ý nghĩa:
• Công cụ:
Hiệu chỉnh mẫu
• Ý nghĩa:
• Công cụ:
1. Lựa chọn quan sát
2. Lựa chọn quan sát thỏa điều
kiện
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
7
Trình bày dữ liệu
Trình bày dữ liệu: Series Trình bày dữ liệu: Group
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
8
10/8/2013
5
Trình bày dữ liệu
Phương pháp đồ thị: series Phương pháp đồ thị: group
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
9
Trình bày dữ liệu
PP chỉ số: Series
• Thống kê mẫu
• Thống kê phân loại
PP chỉ số: Group
• Thống kê mẫu chung
• Thống kê mẫu riêng
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10
10/8/2013
6
Kiểm định
Quy trình kiểm định
• B1: Đặt hai giả thiết thống kê: H0 và H1
(quy tắt đặt giả thiết???)
• B2: Tìm giá trị tới hạn
• B3: Xác định miền bác bỏ H0
• B4: Ra quyết định
(Nguyên tắt ra quyết định)
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
11
Kiểm định trung bình
Kiểm định trung bình: Series
• Kiểm định tính phân phối
chuẩn của biến
• Kiểm định trung bình 1 mẫu
• Kiểm định trung bình phân
loại
Kiểm định trung bình: Group
• Kiểm định trung bình nhiều
biến scale
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
12
10/8/2013
7
Phân tích và kiểm định tương quan
Ma trận tương quan
• Ý nghĩa chỉ số tương quan r
• Đặc điểm r
• Nhược điểm r
Kiểm định tương quan
• Mục đích
• Các giả thiết
• Kiểm định tương quan
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
13
TƯƠNG QUAN – HỒI QUY đơn biến
1. Giới thiệu hồi quy
2. Ý nghĩa hồi quy
3. Giới thiệu hồi quy đơn biến
4. Giả thiết của hồi quy đơn biến
5. Phương pháp ước lượng mô hình hồi quy
đơn biến
6. Kiểm định đơn biến
7. Dự báo
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
14
10/8/2013
8
HỒI QUY
Giới thiệu về hồi quy
• Hồi quy tổng thể (PRF)
• Y = 0 + 1X1 +2X2+…+ i
• Hồi quy mẫu (SRF)
• Y = 0 + 1X1 +2X2+…+ ei
Ý nghĩa và đặc điểm của hồi quy
• Ý nghĩa: Nghiên cứu tác độn
của XiY
• Đặc điểm: hồi quy tuyến
tính
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
15
HỒI QUY ĐƠN
• Y = 0 + 1X1 + i
• Định nghĩa biến:
• Y: Dependent variable
• X1: independent variable
• X2: independent variable
• i: independent variable
• Y^ = 0 + 1X1 : Forecast
• Y & Xi : Random
Nguyen Duy Tam - nguyenduytam@ueh.edu.vn 16
10/8/2013
9
Các giả thuyết của mô hình hồi quy
1. Xi là biến độc lập, được xác định trước
2. E(ei) = 0: Y^ = 0 + 1X1 gần Y
3. Cov(Xi,ei)=0
4. Cov(ei,ej)=0
5. 2=const
6. ei ~ N( 2)
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
Assumption/Hypothesis 17
1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) (tt)
18
40
60
80
100
120
140
160
180
200
40 80 120 160 200 240 280
THUNHAP
CH
IT
IE
U
CHITIEU vs. THUNHAP
SRF2
SRF3
SRF1
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
10
Phương pháp ước lượng
hàm hồi quy đơn
Đường hồi quy ước lượng Phương pháp ước lượng
• ei= (Y-Y^) min
• ei
2= (Y-Y^)2min
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
19
Ước lượng hàm hồi quy trên Eviews
• C1: Quick/…
• C2: Click mouse:…
• C3: Lệnh: …
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
20
10/8/2013
11
Bảng kết quả của hàm hồi quy
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
21
Kiểm định Ý nghĩa của 1
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
22
10/8/2013
12
Kiểm định Ý nghĩa của R2
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
23
Lựa chọn dạng hàm hồi quy đơn
Dạng hàm tuyến tính Dạng hàm phi tuyến
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
40
50
60
70
80
90
0 4,000 8,000 12,000 16,000 20,000 24,000
X2
Y
40
50
60
70
80
90
0 20 40 60 80 100 120
X1
Y
24
10/8/2013
13
Các dạng hàm thông dụng
Dạng hàm tuyến tính Dạng hàm Power
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
40
50
60
70
80
90
0 20 40 60 80 100 120
X1
Y
40
50
60
70
80
90
0 20 40 60 80 100 120
X1
Y
25
Các dạng hàm thông dụng
Dạng hàm Logarithmic Dạng hàm nghịch đảo
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
40
50
60
70
80
90
0 4,000 8,000 12,000 16,000 20,000 24,000
X2
Y
40
50
60
70
80
90
0 4,000 8,000 12,000 16,000 20,000 24,000
X2
Y
26
10/8/2013
14
Các dạng hàm thông dụng
Dạng hàm bậc 2: Dạng hàm bậc 3
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
40
50
60
70
80
90
1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000
X3
Y
40
50
60
70
80
90
1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000
X3
Y
27
Một số dạng hàm thông dụng
• Lin – Log
• Log - Lin
• Log - Log
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
28
10/8/2013
15
Hàm hồi quy chuổi thời gian
• Dạng hàm: y = 0 + 1X1 + i
• Time series
• Biến t (time)
• Câu lệnh
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
29
HỒI QUY ĐA BIẾN
1. Giới thiệu
2. Các giả thiết của mô hình
3. Phương pháp ước lượng và kiểm định mô
hình
4. Quy trình xây dựng mô hình hồi quy đa biến
5. Trình bày kết quả nghiên cứu hồi quy
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
30
10/8/2013
16
Giới thiệu mô hình và các giả thiết
• Các giả thiết của hồi quy đơn và,
• Cov(Xi,Xj) =0
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
31
1. Mô hình hồi quy 3 biến
• Sơ đồ các biến
độc lập tác
động vào biến
phụ thuộc
32
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
17
Bảng kết quả
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
33
Kỹ thuật LS trên EVIEWS
• Menu Quick/…
• Click mouse:…
• Lệnh: LS
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
34
10/8/2013
18
Kiểm định i
1. Kiểm định hệ số I
2. Kiểm định biến thừa
3. Kiểm định biến thiếu
4. Kiểm định WALD
Mô hình đã ok về các Xi???
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
35
Kiểm định hệ số R2
• Hệ số R2
• Hệ số adjusted R2
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
36
10/8/2013
19
Lựa chọn mô hình
• Adjusted R2
• Hệ số AIC
• Hệ số Schwarz
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
37
So sánh mô hình về { nghĩa
Hồi quy đơn
• Phương trình:
• Hệ số I:
• Hệ số giải thích R2
Hồi quy đa biến
• Phương trình:
• Hệ số I:
• Hệ số giải thích R2
• So sánh độ mạnh tác động
của các Xi Y
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
38
10/8/2013
20
Trình bày kết quả mô hình
Biến số Mô hình A Mô hình B Mô hình ….
c
X1
X2
….
Adjusted R2
ACI
Schwarz
Ra quyết định Không chọn??? Chọn ??? Không chọn ???
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
39
Kết luận về mô hình
Mô hình Kỳ vọng ban đầu Phù hợp kỳ vọng Ghi chú/giải thích
C
X1
X2
…
Xk
Adjusted R2
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
40
10/8/2013
21
Quy trình phân tích hồi quy
• B1: Phân tích tương quan
• B2: Lựa chọn mối quan hệ Xi và Y
• B3: Xây dựng và kiểm định mô hình
• B4: Xử l{ và lựa chọn mô hình
• B5: Ra quyết định hoặc dự báo
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
41
MÔ HÌNH HỒI QUY VỚI BIẾN GiẢ
DUMMY VARIABLE
• Giới thiệu mô hình
• Hồi quy với biến giả đơn giản
• Hồi quy với biến giả
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
42
10/8/2013
22
Giới thiệu mô hình
• Y = 0 + 1X1 +2X2+ 1D1+ 2D2+ 3X1D2 +
4X2D2 + ei
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
43
Hồi quy với biến giả có 2 đặc điểm
• Y = 0 + 1X1 + 1D1+ 2X1D1 +ei
• Giải thích hế số 1
• Giải thích hệ số 1
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
44
10/8/2013
23
Các khả năng xảy ra
Di không ảnh hưởng Xi
Di và Xi có liên quan nhau, Di
không ảnh hưởng đến Y
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
Y = 0 + 1X1 + 1D1+ 2X1D2 +ei
Y = 0 + 1X1 + 1D1+ 2X1D2 +ei
45
Các khả năng xảy ra
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
Y = 0 + 1X1 + 1D1+ 2X1D2 +ei
46
10/8/2013
24
Hồi quy với biến giả có k đặc điểm
(k>2)
• Y = 0 + 1X1 +2X2+ 1D1+ 2D2+ 3X1D2 +
4X2D2 + ei
• Giải thích hế số 1
• Giải thích hệ số 1
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
47
MỘT SỐ NGUYÊN TẮT SỬ DỤNG
DUMMY VARIBLE
• Nguyên tắt 1:
• Nguyên tắt 2:
• Nguyên tắt 3:
• Nguyên tắt 4:
• Nguyên tắt 5:
• Nguyên tắt 6:
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
48
10/8/2013
25
MỘT SỐ CÂU LỆNH TRONG
EVIEWS
• Dùng menu Quick:
• Dùng Genr trong workfile
• Dùng lệnh:
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
49
Hồi quy đa biến với dữ liệu time series
• Đặc điểm của dãy số time series
– 1
– 2.
– 3.
– 4
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
50
10/8/2013
26
NGUYỄN DUY TÂM - IDR
KIỂM ĐỊNH CÁC GiẢ THIẾT
MÔ HÌNH HỒI QUY
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
51
Đa cộng tuyến
Multicollinearity
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
Nguyễn Duy Tâm - IDR
52
Bài giảng có tham khảo của Nguyễn Khánh Duy
10/8/2013
27
Các vấn đề liên quan đa cộng tuyến
1. Giới thiệu Đa Cộng tuyến
2. Nguyên nhân
3. Hậu quả
4. Cách phát hiện
5. Cách khắc phục
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
53
54
Ví dụ 5.2 Ramanathan
• Dựa trên dữ liệu thực của một trạm xe
Toyota, Data3-7 có 3 biến sau:
– Et: Cost - chi tiêu tích lũy tại thời điểm t cho
việc bảo trì (không tính xăng dầu) một chiếc xe
hơi cho trước.
– Miles: số dặm xe đã chạy (ngàn dặm)
– Age: tuổi của xe
Xem xét 3 mô hình sau, bạn kz vọng như thế nào
về dấu của các hệ số?
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
28
55
Bạn có nhận xét gì từ kết quả trên?
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
Giới thiệu hiện tượng đa cộng tuyến
• Là hiện tượng giả thiết Cov(Xi, Xj)0. Vi phạm
giả thiết về hồi quy tuyến tính
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
56
10/8/2013
29
57
Đa cộng tuyến chính xác hay hoàn hảo
Exact (or Perfect) Multicollinearity
• Nếu hai hoặc nhiều hơn hai biến độc lập có quan hệ tuyến
tính giữa hai biến, hoặc giữa nhiều biến (nói cách khác là khi
mô hình hồi quy bội có một số biến độc lập có thể được biểu
diễn bằng các tổ hợp tuyến tính của các biến độc lập khác) thì
mô hình bị đa cộng tuyến hoàn hảo.
• Ví dụ: Y=f(X2, X3, X4) và X3=2X2
hoặc X2+X3+X4=1 …
hoặc 2X2+3X3+4X4=0 …
• Hệ quả là: các hệ số hồi quy tương ứng không thể ước lượng
được. Máy tính thường báo “matrix singular” hay “exact
collinearity encountered”
• Khắc phục: Loại một hoặc nhiều biến ra khỏi mô hình (một số
phần mềm như SPSS,Stata … sẽ tự động loại biến)
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
58
Đa cộng tuyến không hoàn hảo
Near Multicollinearity
• Khi các biến giải thích có tương quan gần như
tuyến tính (như hai ví dụ mà ta đã xem xét).
Lúc này vẫn tìm được các ước lượng duy nhất.
• Tuy nhiên nếu ta cứ để đa cộng tuyến không
hoàn hảo xảy ra thì hậu quả sẽ là gì?
• Làm sao biết được mô hình có bị đa cộng
tuyến (không hoàn hảo) hay không?
• Các biện pháp sẵn có mà nhà nghiên cứu sử
dụng để tránh đa cộng tuyến là gì?
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
30
Hậu quả của Đa Cộng tuyến
• Ảnh hưởng đến dự báo
– Mặc dù đa cộng tuyến ảnh hưởng đến các hệ số
hồi quy riêng lẻ, tác động của nó đến các dự báo
thường ít nghiêm trọng hơn và có thể lại là những
tác động có lợi (Ở phần ví dụ, khi cộng tuyến, ta
thấy MAPE, MSE không có sự thay đổi lớn, thậm
chí nó nhỏ hơn)
59
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
60
Hậu quả của Đa Cộng tuyến
• Ảnh hưởng đến sai số chuẩn
– Mặc dù các ước lượng là BLUE, nhưng SE(Betajhat) cao hơn, khiến t-
statistic thấp hơn, P-value cao hơn và có thể dẫn đến hệ số hồi quy là
không có ý nghĩa.
– Cov(Betajhat,Betashat) cao hơn, khi đó hệ số hồi quy không thể đại diện
cho tác động riêng rẽ của Xj lên Y. Mỗi hệ số chỉ giải thích được phần nào
ảnh hưởng của X2 và X3 lên Y. Không thể thể giữ X3 không đổi và chỉ
tăng X2 vì X2 có tương quan X3;
* r: Partial Correlation
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
31
61
Các hệ quả khác
• (2) Sai số chuẩn của các hệ số sẽ lớn
Khoảng tin cậy lớn và thống kê ít ý nghĩa
Các ước lượng không thật chính xác
Dễ phạm sai lầm loại II (chấp nhận giả thuyết sai H0)
• (3) R2 rất cao dù thống kê ít ý nghĩa
Nguyên nhân do có tương quan với nhau nên những biến
đổi khác biệt giữa các biến độc lập.
Dễ bác bỏ giả thuyết H0 của kiểm định F vì cho rằng mô
hình có giá trị thống kê
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
62
Các hệ quả khác
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
32
63
Cách phát hiện
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
64
Cách phát hiện
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
33
65
Solutions (các giải pháp khắc phục)
• Beign neglect (bỏ qua nhẹ nhàng) hay Do nothing (Không làm
gì cả)
– Nếu nhà nghiên cứu ít quan tâm đến diễn dịch từng hệ số riêng lẻ
nhưng lại chú trọng vào việc dự báo thì tính đa cộng tuyến không phải
là vấn đề nghiêm trọng
– Khi các hệ số hồi quy đều có { nghĩa và dấu phù hợp thì không bận tâm
về đa cộng tuyến
– Nếu một biến cần ở trong mô hình vì những l{ do về mặt l{ thuyết thì
có thể an toàn hơn khi chúng ta giữ biến đó ở lại trong mô hình ngay
cả khi bị đa cộng tuyến.
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
66
Solutions (cont.)
• Loại bỏ biến dư thừa (có thể tham khảo PP Hendry/LSE, tuy
nhiên loại bỏ quá nhiều biến có thể dẫn đến thiên lệch trong
các ước lượng, người ta cũng có thể cân nhắc giữ lại những
biến có P-value<0.25)
• Tái thiết lập mô hình, chuyển đổi biến (kết hợp các biến, lấy
sai phân…)
• Phân tích nhân tố, Hồi quy ngọn sóng…
• Tăng cỡ mẫu
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
34
Giải pháp khắc phục
• Bài tập
• Sử dụng bài tập
• World95-viet.wf1
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
67
PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI
(Heterochedasticity)
Nguyễn Duy Tâm - IDR
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
68
Bài giảng có tham khảo của Cao Hào Thi
10/8/2013
35
69
NOÄI DUNG
1. HET ?
2. Haäu quaû cuûa vieäc boû qua HET
3. Kieåm ñònh HET
4. Caùc thuû tuïc öôùc löôïng
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
70
HET ?
Giaû thieát :
Phöông sai cuûa sai soá khoâng ñoåi
Var(
i
) = E[(
i
-)2] = E(
i
2
) = 2=const
Vi phaïm giaû thieát:
Var(
i
) =
i
2 const
Phöông sai cuûa sai soá thay ñoåi
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
36
71
HET ?
Phöông sai
khoâng ñoåi
Phöông sai
thay ñoåiNguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
72
HET ?
Phöông sai
khoâng ñoåi
Phöông sai
thay ñoåiNguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
37
73
HET ?
Phöông sai
khoâng ñoåi
Phöông sai
thay ñoåi
u
2
u
2
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
74
HAÄU QUAÛ BOÛ QUA HET ?
1. Caùc öôùc löôïng vaø döï baùo döïa treân caùc öôùc
löôïng ñoù vaãn khoâng cheäch vaø nhaát quaùn.
2. Caùc öôùc löôïng OLS khoâng coøn BLUE vaø seõ
khoâng hieäu quaû Caùc döï baùo cuõng seõ
khoâng hieäu quaû.
3. Phöông sai vaø ñoàng phöông sai öôùc löôïng
cuûa caùc heä soá seõ cheäch vaø khoâng nhaát
quaùn vaø do ñoù caùc kieåm ñònh giaû thuyeát (t
& F) khoâng coøn hieäu löïc
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
38
Tính không chệch và nhất quán
• Tuyến tính
• Var (X)0
• E(ut)=0
• Cov(Xt,ut)=0
75
Không thiên lệch
(Unbiased)
E(B hat)=Beta
Nhất quán
(Consistent)
Khi n tiến đến vô
cùng, Bhat=Beta
( , ),
ar( )
Cov X u
n
v X
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
76
KIEÅM ÑÒNH HET ?
1. Phöông phaùp ñoà thò:
Kyõ thuaät naøy chæ coù tính gôïi yù veà HET
vaø khoâng thay theá ñöôïc kieåm ñònh
chính thöùc
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
39
77
KIEÅM ÑÒNH HET ?
1. Kieåm ñònh nhaân töû Larrange (LM):
Kieåm ñònh Breusch – Pagan (1979)
Kieåm ñònh Glesjer (1969)
Kieåm ñònh Harvey-Godfrey (1976-1978)
Kieåm ñònh White
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
78
Y
i
=
1
+
2
X
2i
+
3
X
3i
+ …
k
X
ki
+
i
i
2
= E(
i
2
/X
i
)
Hoài quy phuï
Breusch – Pagan :
i
2
=
1
+
2
Z
2i
+
3
Z
3i
+ …
p
Z
pi
+
i
Glesjer :
|
i
| =
1
+
2
Z
2i
+
3
Z
3i
+ …
p
Z
pi
+
i
Harvey-Godfrey :
Ln(
i
2
)=
1
+
2
Z
2i
+
3
Z
3i
+ …
p
Z
pi
+
i
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
40
79
KIEÅM ÑÒNH GIAÛ THUYEÁT
H
0
:
2
=
3
= … =
p
= 0
H
1
: Coù ít nhaát 1 soá
j
0 (j = 2,p)
Vì khoâng bieát
i
neân söû duïng e
i
thay theá
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
80
CAÙC BÖÔÙC THÖÏC HIEÄN
Böôùc 1: Thöïc hieän hoài quy Y
i
= f(C,X)
PRF: Y
i
=
1
+
2
X
2i
+
3
X
3i
+ …
k
X
ki
+
i
Tính phaàn dö e
i
(=resid)
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
41
81
CAÙC BÖÔÙC THÖÏC HIEÄN
Böôùc 2: Thöïc hieän hoài quy phuï
Breusch – Pagan :
e
i
2
=
1
+
2
Z
2i
+
3
Z
3i
+ …
p
Z
pi
+
i
Glesjer :
|e
i
| =
1
+
2
Z
2i
+
3
Z
3i
+ …
p
Z
pi
+
i
Harvey-Godfrey :
Ln(e
i
2
)=
1
+
2
Z
2i
+
3
Z
3i
+ …
p
Z
pi
+
i
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
82
CAÙC BÖÔÙC THÖÏC HIEÄN
Böôùc 3: Kieåm ñònh giaû thuyeát:
H
0
:
2
=
3
= … =
p
= 0
H
1
: Coù ít nhaát 1 soá
j
0 (j = 2,p)
Tính trò kieåm ñònh:
c
2
= nR
2
Tính p-value hay 2* = 2
p-1,
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
42
83
CAÙC BÖÔÙC THÖÏC HIEÄN
Böôùc 4:
Neáu
c
2
> 2
p-1,
Hay p-value <
Baùc boû Ho
HET
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
84
KIEÅM ÑÒNH WHITE
Y
i
=
1
+
2
X
2i
+
3
X
3i
+
i
i
2
= E(
i
2
/X
i
)
Hoài quy phuï
i
2
=
1
+
2
X
2i
+
3
X
3i
+
4
X
2
2i
+
5
X
2
3i
+
6
X
2i
X
3i
+
I
Caùch thöïc hieän treân EVIEW
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
43
85
CAÙC THUÛ TUÏC ÖÔÙC LÖÔÏNG
1. Öôùc löôïng ma traän Ñoàng phöông sai
nhaát quaùn cuûa HET (HCCM)
(Heteroscedasticity Consistent
Covariance Matrix Estimator)
2. Bình phöông toái thieåu toång quaùt hay
bình phöông toái thieåu coù troïng soá
(GLS – WSL)
(Weighted Least Squares)
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
86
CAÙC THUÛ TUÏC ÖÔÙC LÖÔÏNG
3. Bình Phöông Toái Thieåu Toång Quaùt
Khaû Thi (FGLS)
(Feasible Generalized Least Squares)
4. Phöông sai cuûa sai soá thay ñoåi vôùi tyû
soá bieát tröôùc
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
44
87
GLS - WLS
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
88
HET VÔÙI TYÛ SOÁ BIEÁT TRÖÔÙC
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
10/8/2013
45
89
FGLS
Tìm nhieàu caùch öôùc löôïng
i
Baèng hoài quy phuï cuûa:
• Breusch – Pagan
• Glesjer
• Harvey-Godfrey
• White
Thöïc hieän treân EVIEW
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
TƯƠNG QUAN CHUỔI
SC : SERIAL CORRELATION
AC: AUTO CORRELATION
AR: AUTO REGRESSION
NGUYỄN DUY TÂM - IDR
Nguyen Duy Tam -
nguyenduytam@ueh.edu.vn
90
10/8/2013
46
91
NOÄI DUNG
1. Töông quan chuoãi (Töï töông quan –
AR) ?
2. Haäu quaû cuûa vieäc boû qua AR
3. Kieåm ñòn