Quản lý nhà nước đối với tín dụng
Là quan hệ kinh tế Nhượng quyền sử dụng vốn Vốn được hoàn trả sau 1 thời gian Người vay phải trả lãi
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản lý nhà nước đối với tín dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản lý nhà nước đối với tín dụngQuản lý nhà nước đối với tín dụngTín dụng.Lãi suất Quản lý nhà nước đối với tín dụngTín dụngLà quan hệ kinh tế Nhượng quyền sử dụng vốnVốn được hoàn trả sau 1 thời gianNgười vay phải trả lãi1.1 Vận động của vốnGiai đoạn1: Cho vay – vayGiai đoạn 2: vốn đưa vào SXKD->mGiai đoạn 3: hoàn trả vốn1.2 Cỏc hình thức tín dụngTín dụng thương mạiTín dụng ngân hàngTín dụng nhà nước1.3 Chức năng của tín dụngPhân phối lại tài sản dưới hình thức tiền tệTạo vốn tín dụngKiểm soát bằng đồng tiênLói suất?Là giỏ cả của tiền vayLà chi phớ của đầu tưLà chỉ số kinh tế vĩ mụChịu sự tỏc động của cung cầu vốnChịu sự tỏc động của cung cầu tiền tệ2. Lói suất?Là giỏ cả của tiền vayLà chi phớ của đầu tưLà chỉ số kinh tế vĩ mụChịu sự tỏc động của cung cầu vốnChịu sự tỏc động của cung cầu tiền tệCỏc loại lói suấtLói suất ngắn hạn, dài hạnLói suất ngõn hàng: lói tiền gửi, tiền vay, liờn ngõn hàng, tỏi chiết khấuLói suất thực và danh nghĩa3. Quản lý nhà nước đối với tớn dụngMục tiờuYờu cầuNội dungMục tiờuXuất phỏt từ mục tiờu kinh tế vĩ mụLinh hoạt theo từng thời kỳCụ thể:Ổn định thị trường tiền tệ, kiểm soỏt lạm phỏtĐảm bảo lành mạnh trong giao dịchKiểm soỏt quy mụ, cơ cấu vốn, đảm bảo tăng truởng kinh tờYờu cầuDựa vào cơ chế thị trườngChỳ trọng hiệu quả chung của xó hộiĐảm bảo lợi ớch cho cỏc bờn tham gia thị trường tớn dụng, thỳc đẩy tăng trưởngHạn chế bất bỡnh đẳng, cụng bằng xó hộiNội dungQuản lý cỏc hoạt động tớn dụng: lành mạnh, an toàn và hiệu quảQuản lý khối lượng tớn dụng: kiểm soỏt hạn mức tớn dụngĐiều tiết thị trường thụng qua cụng cụ chớnh sỏch tiền tệĐiều tiết thị trường tớn dụngMục tiờu kinh tế vĩ mụ:Tăng trưởngCụng ăn việc làmKiểm soỏt lạm phỏtỔn đinh thị trườn ngoại hốiMục tiờu trung gianMức cung tiềnLói suất Quy mụ, Cơ cấu vốn- tiờu dựngLói suất chiết khấu Dự trữ bắt buộcNghiệp vụ thị trường mở Hạn mức tớn dụngChớnh sỏch tiền tệ thắt chặtChớnh sỏch tiền tệ nới lỏngHạn mức tớn dụngMục tiờu kinh tế vĩ mụ:Tăng trưởngCụng ăn việc làmKiểm soỏt lạm phỏtỔn đinh thị trườn ngoại hốiLói suất Quy mụ, Cơ cấu vốn- tiờu dựng Cơ cấu tớn dụng Kiểm soỏt quy mụ tớn dụngHạn mức tớn dụngDự trữ bắt buộcMục tiờu kinh tế vĩ mụ:Tăng trưởngCụng ăn việc làmKiểm soỏt lạm phỏtỔn đinh thị trườn ngoại hốiMục tiờu trung gian Lói suất Mức cung tiềnDự trữ bắt buộcLói suất chiết khấuMục tiờu kinh tế vĩ mụ:Tăng trưởngCụng ăn việc làmKiểm soỏt lạm phỏtỔn đinh thị trườn ngoại hốiMục tiờu trung gian Lói suất Mức cung tiền Lói suất chiết khấuNghiệp vụ thị trường mởMục tiờu kinh tế vĩ mụ:Tăng trưởngCụng ăn việc làmKiểm soỏt lạm phỏtỔn đinh thị trườn ngoại hốiMục tiờu trung gian Lói suất Mức cung tiền Nghiệp vụ thị trường mởQuản lý cỏc khoản vay của NNPhương thức vay và trả nợQuản lý rủi roQuản lý nợQuản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoỏn*Hệ thống TC quốc giaNSNNTC hộ gia đỡnhTC tổ chức tin dụngTC doanh nghiệpThị trường TCCấu trỳc thị trường: theo thời hạn Thị trường tài chớnhThị trường Tiền tệThị trường VốnThị trường Hối đoỏiThị trường cho vay ngắn hạnThị trường liờn ngõn hàngThị trường Chứng khoỏnThị trường tớn dụng thuờ muaThị trường bất động sảnChứng khoỏn?Là cỏc giấy tờ cú giỏLà cỏc cụng cụ tài chớnh dài hạnXỏc nhận cỏc quyền và lợi ớch của chủ sở hữuChứng khoỏn?Theo đặc điểm: Cổ phiếu (CK vốn) và Trỏi phiếu (CK ghi nợ)Theo tiờu chuẩn phỏp lý: Chứng khoỏn vụ danh và cú danhTHeo tớnh chất tài chớnh: CK cú lợi tức ổn định và CK cú lợi tức khụng ổn địnhCổ phiếuChứng minh quyền sở hữu vốnXỏc nhận đầu tư của nhà đầu tưCú thể được phỏt hành từ khi thành lập DN hoặc khi mở rộng DNNgười sở hữu CP là người sở hữu 1 phần DN CP cú thể được chuyển nhượngChủ CP cú quyền kiểm soỏt cụng tyChủ CP cú quyền hưởng lợi tức từ cổ phiếu và chia phần tài sản khi giải thểCỏc loại cổ phiếuCổ phiếu thườngCổ phiếu ưu đói: Được hưởng mức lói cố định, quyền ưu tiờn Trỏi phiếuTrỏi phiếu cụng tyTrỏi phiếu kho bạcTrỏi phiếu đụ thịCụng trỏi THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Thị trường chứng khoỏnLà nơi giao dịch, mua bỏn chứng khoỏnThị trường sơ cấpThị trường thứ cấpThị trường chứng khoỏn tập trungThị trường CK phi tập trung (OTC)Hoạt động của thị trường chứng khoỏnNguyờn tắc trung gianNguyờn tắc đấu giỏCụng khaiThị trường chứng khoỏnLà 1 bộ phận quan trọng của thị trường tài chớnhCho phộp thực hiện cỏc hoạt động đầu tư dài hạnĐiều tiết và thu hỳt vốnCung cấp thụng tin, là phong vũ biểu của nền kinh tếTăng cường minh bạch tài chớnhCễNG TY CỔ PHẦN (1) vốn lấy từ cụng chỳng thụng qua cụng cụ cổ phiếu, (2) trỏch nhiệm hữu hạn, (3) phỏp nhõn độc lập với sở hữu chủCÁC LOẠI C.TY CỔ PHẦNCụng ty riờng lẻ, là những cty hạn chế về cổ đụng, hạn chế về vốn;Cụng ty đại chỳng, là những cty cú cổ đụng lớn, vốn lớn, đạt 1 trong 3 tiờu chớ: - Đó thực hiện chào bỏn cp ra cụng chỳng, hoặc cú cp niờm yết tại TTGD, SGDCK; - CP cú ớt nhất 100 nhà đầu tư sở hữu; - Cú vốn tối thiểu 10 tỷ đ.CễNG TY ĐẠI CHÚNGĐăng ký tại UBCKNN (điều lệ, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cỏc thụng tin về tổ chức, tài chớnh, lĩnh vực hoạt động;Thường xuyờn bỏo cỏo về cổ đụng lớn (cú từ 5% cp biểu quyết trở lờn);Phỏt hành ck phải cú giấy phộp của UBCKNN.CHỨNG KHOÁN 1.CHỨNG KHOÁN CễNG TY - cổ phiếu thường, - cổ phiếu ưu đói, - cổ phiếu ưu đói chuyển đổi - trỏi phiếu, 2. TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ3.CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH: - giấy bảo đảm quyền mua cp - bảo chứng phiếu - quyền lựa chọn (option) - hợp đồng tương lai (future)THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH1. Là thị trường giao dịch cỏc cụng cụ tài chớnh,nhằm: - cung ứng và điều hoà vốn bằng tiền cho nền kinh tế; - cung cấp cỏc dịch vụ tài chớnh nhằm nõng cao hiệu quả kinh doanh.2. Vận động thụng qua cỏc định chế tài chớnh * 1.1. Tớn dụng ngắn hạn,(1) TT. TIỀN TỆ * 1.2. Chiết khấu trong thanh toỏn, * 1.3. Thị trường tiền tệ liờn ngõn hàng(2) TT. HỐI ĐOÁI(3) TT. BẢO HIỂM * 4.1. Tớn dụng trung & dài hạn,(4) TT. VỐN * 4.2. Cho thuờ tài chớnh, * 4.3. Thị trường chứng khoỏn. HỆ THỐNGTHỊ TRƯỜNGTÀI CHÍNHTHỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN*Thị trường sơ cấp (1) t.t. giao dịch tập trung (sở giao dịch, ttgd) (2) t.t.phi tập trung (t.trường OTC) *Thị trường thứ cấpNguyờn tắc hoạt động của sở GD CKNguyờn tắc trung gianNguyờn tắc đấu giỏ Nguyờn tắc cụng khaiBAÛNG BAÙO GIAÙ CHệÙNG KHOAÙN CHệÙNGKHOAÙNGIAÙ ẹOÙNGCệÛAPHIEÂNTRệễÙCGIAÙẹAậT MUA CAO NHAÁTK.LệễẽNGC.KHOAÙNCOÙ GIAÙẹAậT MUACAO NHAÁTGÍAẹAậT BAÙNTHAÁPNHAÁTK.LệễẽNGC.KHOAÙN COÙ GIAÙẹAậT BAÙNTHAÁP NHAÁTGIAÙGIAO DềCHKLệễẽNGCHệÙNG KHOAÙN GIAODềCHGIAÙ KHOÁNG CHEÁ(+/- 5%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)REESAMHAP .SễÛ GIAO DềCH CK & CAÙC TOÅ CHệÙC LIEÂN HEÄ BOÄ TAỉI CHÍNH UYÛ BAN CHệÙNG KHOAÙN NNSễÛ GIAO DềCH CKCTY CHệÙNG KHOAÙNTrung tõm lưu ký CKNgõn hàng TMTrung tõm phõnn tớch CKTổ chức kiểm túanđộc lậpCụng chỳngđầutưNgườiđầutưnước ngũaiQuỹđầutưTổ chứctàichớnhDoanhnghiệpCh.phủ &Cquyềnđịa phươngSỞ GIAO DềCH C.K (TT.GIAO DềCH)Tớnh chaỏt: laứ thũ trửụứng giao dũch ủaỏu giaự taọp trung, cuỷa caực coõng ty chửựng khoaựn thaứnh vieõn, veà chửựng khoaựn nieõm yeỏt.Chửực naờng: toồ chửực vaứ duy trỡ moọt thũ trửụứng giao dũch lieõn tuùc, coõng baống, coõng khai, taùo voỏn ủaàu tử vaứ taùo ra khaỷ naờng dửù baựo kinh teỏ.Toồ chửực: - Caõu laùc boọ mini, - Coõng ty coồ phaàn, - Coõng ty coồ phaàn coự sửù tham dửù trửùc tieỏp cuỷa nhaứ nửụực, - Toồ chửực taứi chớnh ủaởc bieọt, phi lụùi nhuaọn.Cụng ty chứngkhoỏnLoạitổ chức kinh doanh chứng khoỏn chuyờn nghiệpNghiệp vụ chớnh: (1) Mụi giới, (2) tư vấn, (3) Quản lý danh mục đàu tư, (4) Bảo lónh phỏt hành (5) Tự doanhQUỸ ĐẦU TƯ1.Là tổ chức đầu tư ck tập thể, của những người đầu tư nhỏ và khụng chuyờn nghiệp, hoạt động theo cơ chế gồm 3 thành phần: - người đầu tư gúp vốn hỡnh thành quỹ, - cụng ty quản lý quỹ điều hành quỹ, - ngõn hàng giỏm sỏt bảo quản tài sản và giỏm sỏt hoạt động của quỹ. 2.Tổ chức theo: - mụ hỡnh cụng ty, - mụ hỡnh tớn thỏc. CÁC LOẠI QĐT1.Phõn theo chủ thể đầu tư: - quỹ chung (QĐT tập thể), - quỹ riờng (QĐT hạn chế);2.Phõn theo cơ chế vận hành vốn: - quỹ đúng, - quỹ mở (quỹ tương hỗ)3.Phõn theo mục tiờu và đối tượng đầu tư: - ngành kinh tế, - vựng kinh tế, - loại thị trường, - mức độ rủi ro PHÁT HÀNH & BẢO LÃNH P.HÀNHĐối tượng:Cỏc loại phỏt hành: -phỏt hành nội bộ, -phỏt hành ra cụng chỳng * phành lần đầu ra cụng chỳng (IPO), * chào bỏn sơ cấpĐiều kiện phỏt hành ck ra cụng chỳng: (1) quy mụ vốn, (2) hiệu quả kinh doanh, (3) nhu cầu vốn, (4) bảo lónh phỏt hành Phương thức phỏt hành: - phỏt hành qua bảo lónh, - đấu giỏ cạnh tranh, - chào bỏn riờng lẻ BẢN CÁO BẠCH THỊ TRƯỜNGI/ KHÁI QUÁT VỀ CễNG TY1.lịch sử hỡnh thành và phỏt triển,2.nghiệp vụ kinh doanh,3.tổ chức và nhõn sự,4.vật chất kỹ thuật,5.Tỡnh hỡnh thị trường,II/ TèNH HèNH TÀI CHÍNH6.bảng tổng kết tài sản (3 năm liờn tục gần nhất),7.Bỏo cỏo thu nhập (3 năm),8.Tỡnh hỡnh chứng khoỏn,III/ NHỮNG THễNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH9.dự ỏn đầu tư,10.Nhu cầu vốn cho dự ỏn,11.vốn tự cú đầu tư,12.vốn cần huy động,13.loại chứng khoỏn sẽ phỏt hành,14.phướng ỏn phỏt hành,15.bảo lónh phỏt hành,16.hiệu quả của đợt phỏt hành,17.những rủi ro cú thể cú.HỆ THỐNG GIAO DỊCHh Người đầu tưNgười đầu tưNG.HÀNG T.MẠING.HÀNG T.MẠI TRUNG TÂM LƯU Kí CKN. HÀNG UỶ THÁC T.TOÁNC.TY C.KHOÁNC.TY C.KHOÁNNgười mụi giớiNgười thanh toỏnNgười mụi giớiNgười thanh toỏnHợp đồnglệnhKHỚP LỆNH LIấN TỤC (cp IKH)L.muasố ck mua Giỏsố ck bỏnL. bỏn001 002003008 300(5)600(2)400(1)(100)(2)500(3) (300)(4)51.2 51.451.551.651.7t.trt.tr700 (2) 300(1) 200(3) 500(4) (200)400(5) (100)007006005004009IKH: 51.5/300(1); 51.4/700(2); 51.6/200(3); 51.7/300(4); 51.2/300(5) KHỚP LỆNH ĐỊNH KỲ (CP. XYZ)Lệnh muasố cp chấp nhận mua giỏsố cp chấp nhận bỏnLệnh bỏn900 (01)700(02)500 (03)800(04)600 (05)700 (06) 900 1.600 2.100 2.900 3.500 4.200 59.959.859.759.659.559.44.5003.8003.0002.4001.500800700 (12)800 (11)600 (10)900 (09)700 (08)800 (07)Nguyờn tắc chốt giỏ: Giỏ cú khối lượng giao dịch tốt nhấtTRẬT TỰ ƯU TIấN TRONG GIAO DỊCHƯu tiờn I: giỏ: I.a: lệnh thị trường, I.b: lệnh mua cú giỏ cao nhất và lệnh bỏn cú giỏ thấp nhất Ưu tiờn II: thời gian: lệnh vào trước; Ưu tiờn III: khối lượng: lệnh cú khối lượng lớn.Quản lý NN đối với TTCKĐảm bảo sự trung thực của thị trườngĐảm bảo sự cụng bằngĐảm bảo hiệu quảTrung thựcThụng tin trung thựcCụng khaiCú tiờu chuẩn về cung cấp thụng tinKiểm soỏt cung cấp thụng tinHỗ trợ cho tất cả cỏc bờn tham gia, đặc biệt là cỏc nhà đầu tưCụng bằngCạnh tranh lành mạnhHạn chế độc quyềnbảo vệ quyền lợi cỏc bờn khi tham gia thị trườngHiệu quảQuản lý rủi roThỳc đẩy phỏt triển của thị trường CKDuy trỡ kỷ luật thị trườngQlNN đối với TTCKTổ chứcĐiều khiển, bảo vệ quyền lợi của cỏc đối tượng tham giaHoạt động cụ thểTạo hành lang phỏp lýXõy dựng cỏc tiờu chuẩn, quy trỡnh, nghiệp vụ chuyờn mụnCấp, đỡnh chỉ cỏc tổ chức phỏt hành, niờm yết, kinh doanh chứn khoỏnTổ chức thị trường chứng khoỏnThanh tra, kiểm tra giỏm sỏtHoạt động cụ thểQuy định việc phỏt hành CKQuy định về giao dịch chứng khoỏnXử lý tranh chấp, rủi ro