Mục tiêu của bài này
• Quản trị khoản phải thu
– Quyết định tiêu chuẩn bán chịu
– Quyết định điều khoản bán chịu
• Thay đổi thời hạn bán chịu
• Thay đổi tỷ lệ chiết khấu
– Phân tích ảnh hưởng của rủi ro do bán chịu
– Phân tích uy tín khách hàng mua chịu
• Quản trị tồn kho
– Mô hình quyết định tồn kho
– Xác điểm đặt hàng
41 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản trị khoản phải thu và tồn kho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1www.ask.edu.vn
QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
VÀ TỒN KHO
TS. NGÔ QUANG HUÂN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
2www.ask.edu.vn
Quản trị khoản phải thu và tồn kho
• Mục tiêu của bài này
• Quản trị khoản phải thu
– Quyết định tiêu chuẩn bán chịu
– Quyết định điều khoản bán chịu
• Thay đổi thời hạn bán chịu
• Thay đổi tỷ lệ chiết khấu
– Phân tích ảnh hưởng của rủi ro do bán chịu
– Phân tích uy tín khách hàng mua chịu
• Quản trị tồn kho
– Mô hình quyết định tồn kho
– Xác điểm đặt hàng
3www.ask.edu.vn
Mục tiêu quản trị khoản phải thu
• Khoản phải thu phát sinh và ảnh hưởng thế nào?
– Khoản phải thu phát sinh do bán chịu hàng hoá
– Bán chịu tăng doanh thu tăng lợi nhuận
– Bán chịu tăng khoản phải thu tăng chi phí
• Mục tiêu quản trị khoản phải thu:
– Quyết định xem lợi nhuận gia tăng có đủ lớn hơn chi phí
gia tăng không?
– Tiết kiệm chi phí có đủ bù đắp lợi nhuận giảm không?
4www.ask.edu.vn
Mục tiêu quản trị khoản phải thu
Bán chịu
Tăng doanh thu Tăng khoản phải thu
Tăng lợi nhuận Tăng chi phí liên quan đến khoản phải thu
So sánh lợi
nhuận và chi
phí gia tăng
Quyết định chính
sách bán chịu hợp lý
Chi phí cơ hội do đầu tư
khoản phải thu
5www.ask.edu.vn
Nội dung quản trị khoản phải thu
• Quyết định chính sách bán chịu
– Tiêu chuẩn bán chịu
– Điều khoản bán chịu
• Thời hạn bán chịu
• Tỷ lệ chiết khấu
• Phân tích ảnh hưởng rủi ro bán chịu
• Phân tích uy tín khách hàng
• Quyết định bán chịu hay không bán chịu?
6www.ask.edu.vn
Tiêu chuẩn bán chịu
• Tiêu chuẩn bán chịu – tiêu chuẩn tối thiểu về mặt
uy tín của khách hàng để được công ty chấp nhận
bán chịu
• Chính sách tiêu chuẩn bán chịu:
– Nới lỏng – dễ dàng chấp nhận bán chịu
– Thắt chặt – khắt khe hơn khi chấp nhận bán
chịu
7www.ask.edu.vn
Tác động của tiêu chuẩn bán chịu
Nới lỏng
chính
sách bán
chịu
Tăng
doanh
thu
Tăng khoản
phải thu
Tăng chi phí
vào khoản
phải thu
Tăng lợi
nhuận
Tăng lợi
nhuận đủ
bù đắp tăng
chi phí
không?
8www.ask.edu.vn
Tác động của tiêu chuẩn bán chịu
Thắt chặt
chính sách
bán chịu
Giảm
doanh
thu
Giảm khoản
phải thu
Tiết kiệm chi
phí đầu tư vào
khoản phải thu
Giảm lợi
nhuận
Tiết kiệm
chi phí đủ
bù đắp lợi
nhuận
giảm
không?
9www.ask.edu.vn
Công ty ABC. Ltd có đơn giá bán 10$, biến phí 8$, doanh thu hàng năm hiện tại là 2,4 triệu $,
chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu nới lỏng chính sách bán chịu, doanh thu kỳ vọng
tăng 25% nhưng kỳ thu tiền bình quân sẽ lên đến 2 tháng. Công ty có nên nới lỏng chính sách
bán chịu?
• Xác định lợi nhuận tăng thêm
– Doanh thu tăng = 2,4 x 25% = 0,6 triệu $ = 600.000$
– Số lượng tiêu thụ tăng = 600.000 / 10 = 60.000 đơn vị
– Lợi nhuận tăng thêm = 60.000(10 – 8) = 120.000$
• Xác định chi phí tăng thêm
– Vòng quay khoản phải thu = 12 tháng/kỳ thu tiền bình quân
= 12 / 2 = 6 vòng
– Khoản phải thu tăng thêm = Doanh thu tăng thêm / vòng quay khoản
phải thu = 600.000 / 6 = 100.000$
– Đầu tư khoản phải thu = 100.000(8/10) = 80.000$
– Chi phí tăng thêm do khoản phải thu tăng = 80.000 x 20% = 16.000$
10www.ask.edu.vn
Quyết định chính sách
• Xác định lợi nhuận tăng thêm do nới lỏng chính
sách bán chịu = 120.000$
• Xác định chi phí tăng thêm do nới lỏng chính sách
bán chịu = 16.000$
• So sánh: LN tăng thêm > Chi phí tăng thêm
• Ra quyết định: “Công ty ABC nên nới lỏng chính
sách bán chịu”.
11www.ask.edu.vn
Điều khoản bán chịu
• Điều khoản bán chịu bao gồm:
– Thời hạn bán chịu
– Tỷ lệ chiết khấu
– Thời hạn được hưởng chiết khấu
• Ví dụ “2/10 net 30”, có nghĩa là:
– Thời hạn bán chịu = 30 ngày
– Tỷ lệ chiết khấu = 2%
– Thời hạn được hưởng chiết khấu <(=) 10 ngày
• Thay đổi điều khoản bán chịu:
– Thay đổi thời hạn bán chịu
– Thay đổi tỷ lệ chiết khấu
12www.ask.edu.vn
Tác động của mở rộng thời hạn bán chịu
Mở rộng
thời hạn
bán chịu
Tăng doanh
thu
Tăng khoản
phải thu
Tăng chi phí
đầu tư khoản
phải thu
Tăng lợi
nhuận
Tăng lợi
nhuận đủ
bù đắp tăng
chi phí
không?
Kỳ thu tiền
bq tăng
13www.ask.edu.vn
Tác động của rút ngắn thời hạn bán chịu
Rút ngắn
thời hạn
bán chịu
Giảm doanh
thu
Giảm
khoản phải
thu
Tiết kiệm chi
phí đầu tư
khoản phải
thu
Giảm
lợi
nhuận
Tiết kiệm
chi phí đủ
bù đắp lợi
nhuận giảm
không?
Kỳ thu tiền
bq giảm
14www.ask.edu.vn
Công ty ABC. Ltd có đơn giá bán 10$, biến phí 8$, doanh thu hàng năm hiện tại là
2,4 triệu $, chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu mở rộng thời hạn bán
chịu từ net 30 thành net 60, doanh thu kỳ vọng tăng 360.000$ nhưng kỳ thu tiền
bình quân sẽ tăng từ 1 thành 2 tháng. Công ty có nên mở rộng thời hạn bán chịu?
• Xác định lợi nhuận tăng thêm
– Doanh thu tăng thêm 360.000$ => Số lượng tiêu thụ tăng = 360.000 / 10 = 36.000
đơn vị
– Lợi nhuận tăng thêm = 36.000(10 – 8) = 72.000$
• Xác định chi phí tăng thêm
– Vòng quay khoản phải thu = 12 tháng/kỳ thu tiền bình quân =
12 / 2 = 6 vòng
– Khoản phải thu tăng thêm do tăng doanh thu = Doanh thu tăng thêm / vòng quay
khoản phải thu = 360.000 / 6 = 60.000$
– Khoản phải thu tăng thêm do tăng kỳ thu tiền bq = (2.400.000 / 6) – (2.400.000 /12)
= 200.000$
– Tổng cộng khoản phải thu tăng = 60.000 + 200.000 = 260.000$
– Đầu tư khoản phải thu tăng thêm = 260.000(8/10) = 208.000$
– Chi phí đầu tư khoản phải thu = 208.000 x 20% = 41.600$
15www.ask.edu.vn
Quyết định chính sách
• Xác định lợi nhuận tăng thêm do mở rộng thời hạn
bán chịu = 72.000$
• Xác định chi phí tăng thêm do mở rộng thời hạn
bán chịu = 41.600$
• So sánh: LN tăng thêm > Chi phí tăng thêm
• Ra quyết định: “Công ty ABC nên mở rộng thời
hạn bán chịu”.
16www.ask.edu.vn
Điều khoản chiết khấu
• Điều khoản chiết khấu bao gồm:
– Tỷ lệ chiết khấu
– Thời hạn được hưởng chiết khấu
• Thay đổi điều khoản chiết khấu:
– Thay đổi tỷ lệ chiết khấu
– Thay đổi thời hạn được hưởng chiết khấu (ít khi
thay đổi)
17www.ask.edu.vn
Tác động của tăng tỷ lệ chiết khấu
Tăng tỷ
lệ chiết
khấu
Giảm doanh
thu ròng
Giảm khoản
phải thu
Tiết kiệm chi
phí đầu tư
khoản phải
thu
Giảm lợi
nhuận
Tiết kiệm
chi phí đủ
bù đắp lợi
nhuận giảm
không?
Giảm kỳ
thu tiền bq
18www.ask.edu.vn
Tác động của giảm tỷ lệ chiết khấu
Giảm tỷ
lệ chiết
khấu
Tăng doanh
thu ròng
Tăng khoản
phải thu
Tăng chi phí
đầu tư khoản
phải thu
Tăng lợi
nhuận
Tăng lợi
nhuận đủ
bù đắp tăng
chi phí
không?
Tăng kỳ thu
tiền bq
19www.ask.edu.vn
Hiện tại Công ty ABC. Ltd có doanh thu hàng năm là 3 triệu $, kỳ thu
tiền bình quân là 2 tháng, chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu
thay đổi điều khoản bán chịu từ net 45 thành 2/10 net 45, kỳ thu tiền bình
quân sẽ giảm còn 1 tháng và có 60%khách hàng sẽ lấy chiết khấu. Công
ty có nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu không?
• Xác định chi phí tiết kiệm
– Vòng quay khoản phải thu trước khi thay đổi = 12 tháng/kỳ
thu tiền bình quân = 12 / 2 = 6 vòng
– Khoản phải thu trước khi thay đổi = Doanh thu / vòng quay
khoản phải thu = 3.000.000 / 6 = 500.000$
– Khoản phải thu sau khi thay đổi = 3.000.000 /12 = 250.000$
– Khoản phải thu giảm = 500.000 – 250.000 = 250.000$
– Tiết kiệm chi phí đầu tư khoản phải thu = 250.000 x 20% =
50.000$
• Xác định lợi nhuận mất đi do khách hàng lấy chiết khấu =
3.000.000 x 0,6 x 0,02 = 36.000$
20www.ask.edu.vn
Quyết định chính sách
• Xác định chi phí tiết kiệm do giảm khoản phải thu =
50.000$
• Xác định lợi nhuận mất đi do khách hàng lấy chiết
khấu = 36.000$
• So sánh: Chi phí tiết kiệm > Lợi nhuận mất đi
• Ra quyết định: “Công ty ABC nên thay đổi tỷ lệ chiết
khấu”.
21www.ask.edu.vn
Thay đổi chính sách bán chịu có sự ảnh
hưởng của rủi ro bán chịu
• Nới lỏng chính sách bán chịu làm cho doanh thu tăng,
do đó, lợi nhuận tăng
• Mặt khác, nới lỏng chính sách bán chịu làm tổn thất
do nợ không thể thu hồi và kỳ thu tiền bình quân tăng
• Quyết định thế nào?
22www.ask.edu.vn
Tác động của thay đổi chính sách bán chịu có sự ảnh hưởng
của rủi ro bán chịu
Nới lỏng
chính
sách bán
chịu
Tăng doanh
thu
Tăng khoản
phải thu
Tăng chi phí
đầu tư khoản
phải thu
Tăng lợi
nhuận
Tăng lợi
nhuận đủ bù
đắp tăng chi
phí và tổn
thất không?
Tăng kỳ thu
tiền bq
Tăng tổn
thất do nợ
không thể
thu hồi
23www.ask.edu.vn
Công ty ABC. Ltd có doanh thu hàng năm hiện tại là
2,4 triệu $, lãi gộp và chí phí cơ hội của khoản phải
thu là 20%. Công ty đang xem xét chính sách bán chịu
hiện tại và 2 chính sách bán chịu mới A và B như mô
tả dưới đây:
Chính saùch
hieän taïi
Chính
saùch A
Chính saùch B
Doanh soá ..2 400 000 ..3 000 000 ..3 300 000
Tyû leä nôï khoù ñoøi (%) 2 10 18
Soá thaùng thu hoài khoaûn
phaûi thu bình quaân öùng
vôùi doanh soá taêng leân
1 2 3
24www.ask.edu.vn
Bảng tính toán và phân tích
1. Chæ tieâu Chính saùch A Chính saùch B
1. Doanh thu taêng theâm 600.000$ 300.000$
2. Lôïi nhuaän taêng theâm do taêng doanh thu
(Doanh thu taêng theâm x laõi goäp)
600.000 x 0,2
=120.000$
300.000 x 0,2 =
60.000$
3. Khoaûn phaûi thu taêng theâm
(Doanh thu taêng theâm / Voøng quay khoaûn phaûi thu môùi)
600.000/12/2 =
100.000$
300.000/12/3 =
75.000$
4. Ñaàu tö khoaûn phaûi thu taêng theâm
(Khoaûn phaûi thu taêng theâm x giaù voán)
100.000 x 0,8
= 80.000$
75.000 x 0,8 =
60.000$
5. Chi phí cô hoäi do ñaàu tö theâm vaøo khoaûn phaûi thu (20%) 80.000 x 0,2 =
16.000$
60.000 x 0,2 =
12.000$
6. Toån thaát do nôï khoâng theå thu hoài
(Doanh thu taêng theâm x tyû leä nôï khoâng theå thu hoài)
600.000 x 0,1
= 60.000$
300.000 x 0,18 =
54.000$
7. Toång thieät haïi ( doøng 6 + 5) 76.000$ 66.000$
8. Lôïi nhuaän taêng theâm sau khi tröø thieät haïi: (3) – (7) 44.000$ (6.000$)
25www.ask.edu.vn
Quyết định chính sách
• Chính sách A:
– Lợi nhuận tăng thêm = 120.000$
– Chi phí do khoản phải thu tăng thêm = 16.000$
– Tổn thất do nợ không thể thu hồi = 60.000$
– Lợi nhuận còn lại = 44.000$
• Chính sách B:
– Lợi nhuận tăng thêm = 60.000$
– Chi phí do khoản phải thu tăng thêm = 12.000$
– Tổn thất do nợ không thể thu hồi = 54.000$
– Lợi nhuận còn lại = - 6.000$
• Ra quyết định: “Công ty ABC nên chọn chính sách A”.
26www.ask.edu.vn
Phân tích uy tín khách hàng
• Phân tích chính sách bán chịu
+
• Phân tích uy tín khách hàng
• Quyết định bán chịu
27www.ask.edu.vn
Quy trình đánh giá uy tín
khách hàng
Nguoàn thoâng tin
khaùch haøng:
Baùo caùo taøi chính
Baùo caùo xeáp haïng
tín duïng
Kieåm tra cuûa NH
Kieåm tra thöông
maïi
Ñaùnh giaù
uy tín
khaùch
haøng
Coù
uy
tín?
Quyeát
ñònh baùn
chòu
Töø choái baùn chòu
coù
khoâng
28www.ask.edu.vn
Quản trị tồn kho
• Mục tiêu của quảm trị tồn kho
• Quản trị tồn kho
– Tác động hai mặt của tồn kho
– Phân loại tồn kho
– Mô hình quyết định mức tồn kho
– Xác định điểm đặt hàng
29www.ask.edu.vn
Tác động hai mặt của tồn kho
• Tác động tích cực của tồn kho
– Giúp công ty chủ động trong dự trữ và sản xuất
– Giúp cho quá trình sản xuất được điều hoà và liên tục
– Giúp chủ động trong hoạch định sản xuất, tiếp thị và tiêu
thụ sản phẩm
• Tác động tiêu cực
– Làm phát sinh chi phí liên quan đến tồn kho như:
• Chi phí kho bãi
• Chi phí bảo quản
• Chi phí cơ hội do vốn kẹt đầu tư vào tồn kho
30www.ask.edu.vn
Phân loại tồn kho
• Phân loại theo giai đoạn của quá trình sản xuất
– Tồn kho nguyên vật liệu
– Tồn kho sản phẩm dở dang
– Tồn kho thành phẩm
• Phân loại theo giá trị – Tồn kho ABC
– Loại A – loại tồn kho có giá trị cao
– Loại B
– Loại C – loại tồn kho có giá trị thấp
31www.ask.edu.vn
Phân loại tồn kho ABC
100
70
90
15 45 100
Phaàn traêm giaù trò toàn kho
Phaàn traêm loaïi toàn kho
A B C
32www.ask.edu.vn
Lượng đặt hàng kinh tế
• Lượng đặt hàng kinh tế (Economic Order Quantity – EOQ)
– lượng đặt hàng tối ưu, lượng đặt hàng sao cho tổng chi phí
thấp nhất
• Tổng chi phí liên quan đến tồn kho bao gồm:
– Chi phí đặt hàng (O): bao gồm toàn bộ chi phí liên quan
đến đặt hàng và kiểm nhận hàng hóa. Chi phí này cố
định không phụ thuộc qui mô đặt hàng.
– Chi phí duy trì tồn kho đơn vị (C) : bao gồm chi phí lưu
kho, bảo hiểm, bảo quản và chi phí cơ hội do đầu tư vào
tồn kho
33www.ask.edu.vn
Mô hình đặt hàng kinh tế
• Mô hình đặt hàng kinh tế – Mô hình xác định
lượng đặt hàng tối ưu (Q*).
• Các biến liên quan trong mô hình:
– Chi phí mỗi đơn đặt hàng (O) – Chi phí này cố
định không phụ thuộc qui mô đặt hàng
– Chi phí duy trì tồn kho đơn vị (C)
– Tổng chi phí tồn kho (T)
– Số lượng hàng cần dùng (S)
– Số lượng hàng đặt (Q)
34www.ask.edu.vn
Mô tả tình hình tồn kho theo thời gian
Soá löôïng toàn kho (ñôn vò)
Thôøi gian
Q/2
Q
35www.ask.edu.vn
Tổng chi phí tồn kho
Chi phí
Soá löôïng ñaët haøng
Chi phí ñaët haøng
Chi phí duy trì toàn kho
Toång chi phí toàn kho
Q*
36www.ask.edu.vn
Xây dựng mô hình đặt hàng kinh tế
• Mức tồn kho bình quân = (Tồn kho đầu kỳ + tồn kho cuối
kỳ)/2 = (Q + 0)/2 = Q/2
• Chi phí duy trì tồn kho = (Chi phí duy trì tồn kho đơn vị) x
(Tồn kho bình quân) = C(Q/2)
• Số lần đặt hàng = (Số lượng hàng cần dùng) / (Số lượng
hàng đặt) = S/Q
• Chi phí đặt hàng = (Chi phí mỗi lần đặt hàng) x (Số lần đặt
hàng) = O(S/Q)
• Tổng chi phí = (Chi phí duy trì tồn kho) + (Chi phí đặt
hàng) = C(Q/2) + O(S/Q)
37www.ask.edu.vn
Xây dựng mô hình đặt hàng kinh
tế (tt)
• Tổng chi phí = C(Q/2) + O(S/Q)
• Nhận xét:
– Q lớn => chi phí đặt hàng nhỏ nhưng chi phí
duy trì tồn kho lớn
– Q nhỏ => chi phí đặt hàng lớn nhưng chi phí
duy trì tồn kho nhỏ
• Q tối ưu khi tổng chi phí đạt tối thiểu
38www.ask.edu.vn
Xây dựng mô hình đặt hàng kinh tế
(tt)
• Tổng chi phí = C(Q/2) + O(S/Q)
• Tổng chi phí tối thiểu khi
22 Q
OSC
dQ
dT
0
2 2
Q
OSC
dQ
dT
*2 Q
C
OSQ
39www.ask.edu.vn
Ví dụ minh họa
• Mức sử dụng tồn kho là 2000 đơn vị trong thời kỳ
hoạch định là 100 ngày. Chi phí đặt hàng là 10
triệu đồng cho mỗi đơn đặt hàng và chi phí duy trì
tồn kho là 1 triệu đồng đơn vị hàng tồn kho trong
thời kỳ 100 ngày. Số lượng đặt hàng tối ưu:
vò ñôn 200
1
)2000)(10(22*
C
OSQ
40www.ask.edu.vn
Xác định điểm đặt hàng
• Điểm đặt hàng – điểm tồn kho ở đó công ty phải
đặt hàng để đảm bảo kế hoạch sử dụng
• Điểm đặt hàng = (Thời gian chờ hàng đặt)
x (Số lượng sử dụng trong ngày) = 5 ngày x 20 đơn
vị/ngày = 100 đơn vị
• Điểm đặt hàng
– Về số lượng, đặt hàng khi trong kho chỉ còn 100
đơn vị
– Về thời gian, đặt hàng cứ sau 5 ngày kể từ ngày
nhận hàng
41www.ask.edu.vn
Xác định điểm đặt hàng
Soá löôïng toàn kho (ñôn vò)
Thôøi gian
Ñieåm ñaët
haøng=100
200
0 5 10 20
Soá löôïng ñaët haøng
toái öu Q*