1. Chấp nhận KH và đánh giá rủi ro hợp 
đồng(A110 – A120);
2. Lập hợp đồng kiểm toán và lựa chọn nhóm kiểm 
toán(A200);
3. Tìm hiểu về KH và môi trường hoạt 
động(A310);
4. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh 
doanh quan trọng(A410 – A450);
5. Phân tích sơ bộ(A510);
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 60 trang
60 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3193 | Lượt tải: 4 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy trình kiểm toán Chương 1-2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
Kế hoạch kiểm
toán
Thực hiện kiểm
toán
Tổng hợp, kết luận
và lập báo cáo
Company Logo
www.themegallery.com
2QUẢN LÝ CUỘC KIỂM TOÁN
T
U
Â
N
 T
H
Ủ
 C
H
U
Ẩ
N
 M
Ự
C
 K
IỂ
M
 T
O
Á
N
 V
IỆ
T
 N
A
M
Kế hoạch kiểm toán Thực hiện kiểm toán
Tổng hợp, kết luận và lập báo
cáo
P
H
Ù
 H
Ợ
P
 V
Ớ
I 
C
H
U
Ẩ
N
 M
Ự
C
 K
Ế
 T
O
Á
N
 V
IỆ
T
 N
A
M
L
ậ
p
 k
ế
 h
o
ạ
c
h
 v
à
 x
á
c
 đ
ịn
h
 r
ủ
i 
ro
Xem xét chấp nhận khách 
hàng và đánh giá rủi ro 
hợp đồng [A100]
L
ậ
p
 v
à
 s
o
á
t 
x
é
t 
g
iấ
y
 t
ờ
 l
à
m
 v
iệ
c
Kiểm tra hệ thống kiểm soát
nội bộ [C100-C500]
T
ổ
n
g
 h
ợ
p
 k
ế
t 
q
u
ả
 k
iể
m
 t
o
á
n
 &
 đ
á
n
h
 g
iá
 c
h
ấ
t 
lư
ợ
n
g
T
ổ
n
g
h
ợ
p
k
ế
t
q
u
ả
k
iể
m
to
á
n Tổng hợp kết quả 
kiểm toán [B410]
Lập hợp đồng kiểm toán 
và lựa chọn nhóm kiểm 
toán [A200]
K
iể
m
 t
ra
 c
ơ
 b
ả
n
 b
ả
n
g
 c
â
n
 đ
ố
i 
k
ế
to
á
n
Kiểm tra cơ bản tài
sản [D100-D800]
Phân tích tổng thể 
báo cáo tài chính lần 
cuối [B420]
Tìm hiểu khách hàng và 
môi trường hoạt động
[A300]
Tìm hiểu chính sách kế 
toán và chu trình kinh 
doanh quan trọng [A400]
Kiểm tra cơ bản nợ
phải trả [E100-E600]
Thư giải trình của
Ban Giám đốc và
Ban quản trị [B440-
B450]
Phân tích sơ bộ báo cáo 
tài chính [A500]
Kiểm tra cơ bản
NVCSH và TK ngoài
bảng [F100-F300]
Báo cáo tài chính và báo
cáo kiểm toán [B300]
Đánh giá chung về hệ
thống kiểm soát nội bộ và
rủi ro gian lận [A600]
Kiểm tra cơ bản báo cáo kết 
quả hoạt động kinh doanh
[G100-G700]
Thư quản lý và các tư vấn 
khách hàng khác [B200]
Xác định mức trọng yếu
[A700] và phương pháp 
chọn mẫu - cỡ mẫu
[A800]
Kiểm tra các nội dung khác
[H100-H200]
Soát xét, phê duyệt và phát
hành báo cáo [B110]
Tổng hợp kế hoạch kiểm
toán [A900]
Đánh giá lại mức trọng yếu
và phạm vi kiểm toán
[A700] - [A800]
Kiểm soát chất lượng kiểm 
toán [B120]
XÁC ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ RỦI RO
3HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
CHƢƠNG 1
LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 
(A100 – A 900)
Th.S: Nguyễn Văn Thịnh
4Lập kế hoạch kiểm toán (A100 – A900)
Nội dung chính
1. Chấp nhận KH và đánh giá rủi ro hợp 
đồng(A110 – A120);
2. Lập hợp đồng kiểm toán và lựa chọn nhóm kiểm 
toán(A200);
3. Tìm hiểu về KH và môi trường hoạt 
động(A310);
4. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh 
doanh quan trọng(A410 – A450);
5. Phân tích sơ bộ(A510);
5Nội dung chính
6. Đánh giá chung về hệ thống KSNB(A610);trao 
đổi với BGĐ về gian lận(A620) và trao đổi với 
bộ phận về KTNB/Ban kiểm soát(A630);
7. Xác định mức trọng yếu kế hoạch(A710);
8. Xác định phương pháp chọn mẫu – cỡ 
mẫu(A810)
9. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán(A910).
Lập kế hoạch kiểm toán (A100 – A900)
61.1.Chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp 
đồng(A100)
Nội dung
Mục đích đánh giá
Thủ tục chấp nhận khách hàng mới (A110)
Thủ tục chấp nhân khách hàng cũ (A120)
Trách nhiệm lập và phê duyệt
71.1.1 Mục đích đánh giá:
Xem xét tài liệu có thể cung cấp dịch vụ 
kiểm toán cho KH dựa trên:
Đặc điểm kinh doanh;
Uy tín của KH cũng như tính chính trực;
Tuân thủ luật pháp của Ban Giám đốc
1.1.Chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp 
đồng(A100)
8Chấp nhận KH mới – Các thủ tục chính
 Thảo luận với KTV tiền nhiệm
Tự đánh giá khả năng cung cấp dịch vụ 
(chuyên môn, nhân lực)
Đánh giá các yếu tố tìm tàng có thể ảnh 
hưởng đến tính độc lập của kiểm toán(*)
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro 
tìm tàng của cuộc kiểm toán(**).
1.1.2.Chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro 
hợp đồng (A110)
91.1.3.Chấp nhân khách hàng và đánh giá rủi ro hợp
đồng (A120)
Chấp nhận khách hàng cũ
Được áp dụng cho khách hàng kiểm toán từ năm thứ 2
Nội dung đánh giá tương tự mẫu A110 – Chấp nhận KH 
mới, với những sữa đổi:
Đánh giá lại chất lượng KH sau 1 năm làm việc trực 
tiếp:
 Khả năng tiếp tục cung cấp dịch vụ của công ty kiểm 
toán, 
 Tính chính trực của BGĐ, 
 Ảnh hưởng đến phạm vi kiểm toán, khả năng hoạt 
động liên tục
10
1.1.3.Chấp nhân khách hàng và đánh giá rủi ro hợp
đồng (A120)
Chấp nhận khách hàng cũ (tt)
Tiếp tục đánh giá tính độc lập dựa trên nhóm kiểm toán 
sẽ tham gia và các dịch vụ khác mà công ty kiểm toán 
có cung cấp.
Lược bớt thủ tục đánh giá rủi ro tìm tàng ( Vì đã thực 
hiện ở năm đầu tiên)
1.2.Lập hợp đồng kiểm toán và lựa chọn nhóm
kiểm toán (A200)
11
1.3.Tìm hiểu khách hàng và môi trƣờng hoạt 
động(A310)
1.3.1.Mục tiêu: 
Xác định và đánh giá rủi ro các sai sót trọng yếu 
do gian lận hoặc nhầm lẫn thông qua việc thu thập 
hiểu biết về khách hàng và môi trường hoạt động, 
qua đó đưa ra cơ sở cho việc thiết kế các thủ tục 
kiểm toán phù hợp với rủi ro sai sót trọng yếu đã 
đánh giá.
12
1.3.2.Thủ tục thực hiện:
Hiểu biết môi trường chung, nghành nghề các 
nhân tố bên ngoài
Hiểu biết về doanh nghiệp
Hiểu biết về việc hệ thống kế toán áp dụng
Hiểu biết về kết quả kinh doanh và cách thức 
đánh giá kết quả kinh doanh của BGĐ
Xác định các rủi ro có sai sót trọng yếu và đưa ra 
thủ tục kiểm toán phù hợp
1.3.Tìm hiểu khách hàng và môi trƣờng hoạt 
động(A310)
13
1.3.3. Trách nhiệm lập và phê duyệt
Mẫu được lập bởi kiểm toán viên chính
Được chủ nhiệm kiểm toán và thành viên BGĐ 
phê duyệt.
Được cập nhật thường xuyên trong suốt quá 
trình kiểm toán
Được trao đổi với các thành viên thuộc nhóm 
kiểm toán để các thành viên có đủ thông tin thực 
hiên công việc. 
1.3.Tìm hiểu khách hàng và môi trƣờng hoạt
động (A310)
Phần thực hành
14
1.4. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh 
doanh quan trọng(A400)
1.4.1.Mục tiêu:
Xác định và hiểu được phương pháp kế toán áp 
dụng cho các giao dịch và sự kiện liên quan tới chu 
trình kinh doanh quan trọng;
Đánh giá về mặt thiết kế và triển khai đối với các 
thủ tục kiểm soát chính của chu trình kinh doanh 
này;
Quyết định xem liệu có thực hiện kiểm tra hệ thống 
KSNB hay không;
Thiết kế các thủ tục kiểm tra cơ bản phù hợp và có 
hiệu quả;
15
1.4.1.Mục tiêu (tt):
Trả lời các câu hỏi:
 Thủ tục kiểm soát có được thiết kế để đạt được mục 
tiêu kiểm soát KS không?
 Nếu thủ tục kiểm soát đã được thiết kế thì có được
triển khai không?
Thực tiễn: Hầu hết các cuộc kiểm toán chỉ dựa trên 
các thử nghiệm cơ bản. Vậy có bắt buộc thực hiện 
mẫu A400 không?
1.4. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh 
doanh quan trọng(A400)
16
1.4.1.Mục tiêu:
Các chu trình kinh doanh chính:
Chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền;
Chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền
Chu trình hàng tồn kho, tính giá thành và giá vốn;
Chu trình lương và phải trả người lao động;
Chu trình TSCĐ và XDCB
Các chu trình khác(…)
1.4. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh 
doanh quan trọng(A400)
17
1.4.2.Thủ tục thực hiện
1. Tìm hiểu các khía cạnh kinh doanh liên quan 
tới chu trình;
2. Chính sách kế toán áp dụng;
3. Mô tả chu trình (các loại nghiệp vụ trọng yếu; 
các thủ tục kiểm soát chính; thẩm quyền phê 
duyệt; các tài liệu và báo cáo chính được sử 
dụng cho mục đích kiểm soát; phân công phân 
nhiệm)
1.4. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh 
doanh quan trọng(A400)
18
1.4.2.Thủ tục thực hiện (tt)
4. Kiểm tra tính hiện hữu của chu trình mô tả 
bằng sơ đồ/Lưu đồ
5. Soát xét về thiết kế và triển khai các thủ tục 
kiểm soát chính trong việc ngăn chặn và phát 
hiện các sai sót và gian lận(*).
6. Phát hiện các rủi ro sai sót trọng yếu, kết luận 
về kiểm soát nội bộ,quyết định xem có thực 
hiện kiểm tra hoạt động hữu hiệu của kiểm soát 
nội bộ hay không.
1.4. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh 
doanh quan trọng(A400)
19
(*) Soát xét về thiết kế và triển khai :
1. Xác định mục tiêu KS gắn với chu trình KD 
chính (gắn với CSDL hiện hữu + đầy đủ + đánh 
giá);
2. Xác định các rủi ro và sai sót có thể xảy ra;
3. Xác định các thủ tục kiểm soát chính để ngăn 
ngừa, sửa chữa, phát hiện các rủi ro và sai sót 
đó;
4. Đánh giá về THIẾT KẾ các thủ tục kiểm soát;
5. Đánh giá về TRIỂN KHAI của thủ tục KS 
(walk through test)
1.4. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh 
doanh quan trọng(A400)
20
1.4.3.Trách nhiệm lập và phê duyệt
Mẫu được lập bởi các thành viên trong nhóm kiểm 
toán trên cơ sở phân công công việc phù hợp với 
việc kiểm toán các khoản mục liên quan trên 
BCTC.
Được chủ nhiệm kiểm toán và thành viên BGĐ phê 
duyệt
Được cập nhật thường xuyên trong suốt quá trình 
kiểm toán
Được trao đổi với các thành viên trong nhóm kiểm 
toán để các thành viên có đủ thông tin để thực hiện 
công việc
1.4. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh
doanh quan trọng (A400)
21
1.4.2.1.Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu
và thu tiền (A410)
Các tài khoản liên quan: Doanh 
thu; Các khoản giảm trừ doanh thu; 
Phải thu khách hàng; Tiền mặt; Tiền 
gởi ngân hàng.
22
(1) Hiểu biết về khía cạnh KD chủ yếu liên quan 
đến chu trình này:
 Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
 Đối tượng khách hàng chính;
 Cách thức bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ;
 Chính sách bán hàng;
 Chứng từ liên quan;
 Quản lý công nợ;
 Thu tiền hàng;
 ….
1.4.2.1.Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và 
thu tiền (A410)
23
(2) Hiểu biết về chính sách kế toán áp dụng:
Thời điểm ghi nhân doanh thu;
Căn cứ ghi nhận;
Theo dõi công nợ và trích lập dự phòng;
Sổ kế toán, báo cáo, chứng từ liên quan;
Chính sách kế toán có phù hợp với chuẩn mực 
kế toán?
Có áp dụng nhất quán với năm trước không?
…
1.4.2.1.Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và 
thu tiền (A410)
24
(3) Mô tả chu trình:
Bằng sơ đồ
Bằng lời
Kết hợp cả hai hình thức trên
Lưu ý :
(1) Các loại nghiệp vụ trọng yếu của chu trình;
(2) Các thủ tục KS chính đối với chu trình này;
(3) Thẩm quyền phê duyệt;
(4) Các tài liệu và báo cáo chính;
(5) Phân công phân nhiệm.
1.4.2.1.Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và 
thu tiền (A410)
25
(4) Soát xét về thiết kế và triển khai các thủ tục 
KS chính:
Các sai sót và thủ tục KS tương ứng;
Xây dựng thư viện về các mục tiêu kiểm soát, 
các sai sót/ rủi ro có thể có và thủ tục KS tương 
ứng;
Mẫu walk through test (A411)
1.4.2.1.Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và
thu tiền (A410)
Phần thực hành
26
1.4.2.2.Tƣơng tự thực hiện đối với các chu trình 
còn lại
Thực hiện các thủ tục kiểm soát tƣơng tự đối 
với các chu trình:
Chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền
Chu trình hàng tồn kho, tính giá thành và giá 
vốn;
Chu trình lương và phải trả người lao động;
Chu trình TSCĐ và XDCB
Các chu trình khác(…)
27
1.5.Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính (A510)
1.5.1.Mục tiêu:
(1) Phát hiện ra sự tồn tại của các giao dịch, sự 
kiện, hệ số tài chính và xu hướng bất thường;
(2) Giúp xác định vùng có rủi ro sai sót trọng yếu
Chuẩn mực kiểm toán áp dụng : VSA 520 
(2000) và ISA 315 (2009)
Mẫu giấy tờ làm việc: A510
28
1.5.2.Nguồn số liệu
1.5.3.Các bƣớc thực hiện:
Thu thập các thông tin tài chính và phi tài 
chính;
Tính toán, so sánh thông tin, số liệu đã có;
Đưa ra nhận xét
1.5.Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính(A510)
29
Kết quả của thủ tục phân tích sơ bộ:
Các tỷ suất và các xu hướng đã tính toán;
Xác định các khoản mục có biến động lớn và 
nguyên nhân dự kiến cho các biến động đó
Khoanh vùng rủi ro hoặc nhấn mạnh các vấn 
đề cần đi sâu tìm hiểu trong giai đoạn thực 
hiện kiểm toán
1.5.Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính(A510)
30
Phân tích xu hƣớng:
Phân tích bảng CĐKT
Phân tích BC KQHĐKD
Phân tích hệ số: 4 nhóm
(1) Hệ số thanh toán;
(2) Hệ số đo lường hiệu quả hoạt động
(3) Hệ số khả năng sinh lợi
(4) Hệ số nợ
1.5.Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính (A510)
Phần thực hành
31
1.6.Đánh giá chung về hệ thống KSNB và rủi ro
gian lận (A600)
1.6.1.Mục tiêu:
(1) Đánh giá chung về hệ thống KSNB có kiểm 
soát hiệu quả và xử lý thông tin tài chính tin cậy.
(2)Xác định các rủi ro sai sót trong yếu do gian 
lận.
Để thực hiện mục tiêu này, kiểm toán viên cần 
tuân thủ Chuẩn mực kiểm toán áp dụng: 
ISA 240, ISA 315, ISA330
Mẫu giấy tờ làm việc: A610 – A630
32
1.6.Đánh giá chung về Hệ Thống KSNB (A610)
1.6.2.Thủ tục thực hiện:
Môi trường kiểm soát
Các thủ tục đánh giá rủi ro
Thông tin và truyền thông
Các thủ tục kiểm soát
Giám sát
Kết luận chung về hệ thống kiểm soát nội bộ
33
1.6.3.Trao đổi với BGĐ về gian lận (A620)
Thủ tục thực hiện:
Các rủi ro gian lận từ việc lập báo cáo tài chính 
gian lận (động cơ/áp lực, cơ hội, hợp lý hóa 
hành động gian lận)
Các rủi ro gian lận từ việc biển thủ tài sản, các 
thủ tục đánh giá rủi ro (động cơ/áp lực, cơ hội, 
hợp lý hóa hành động gian lận)
Trao đổi và ghi chép lại nội dung trao đổi
34
1.6.4.Trao đổi với Bộ phận KTNB/Ban kiểm soát (A630)
Thủ tục thực hiện:
Đánh giá bộ phận kiểm toán nội bộ/ Ban kiểm 
soát về rủi ro tiềm tàng/ rủi ro kiểm soát/các 
khoản mục dễ sai sót trên BCTC của đơn vị;
Các thủ tục mà Bộ phận kiểm toán nội bộ/Ban 
kiểm soát đã thực hiện trong năm nhằm phát 
hiện gian lận;
Các phát hiện của bộ phận kiểm toán nội bộ/ 
Ban kiểm soát trong năm (nếu có);
Phản ứng và biện pháp xử lý của Ban Giám đốc 
đối với các phát hiện đó;
…
35
1.7.Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710)
1.7.1.Mục tiêu:
KTV phải xác định và áp dụng mức trọng yếu khi:
(1) Lập kế hoạch kiểm toán,
(2) Thực hiện cuộc kiểm toán,
(3) Đánh giá sai sót đã phát hiện trong quá trình 
kiểm toán, kể cả ảnh hưởng của những sai sót 
chưa được điều chỉnh (nếu có) đối với BCTC 
và (4) hình thành nên ý kiến kiểm toán 
 Chuẩn mực kiểm toán áp dụng: VSA 320 
(2003) và ISA 320 (2009)
 Mẫu giấy tờ làm việc: A710
36
1.7.Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710)
Giúp KTV có định hướng và lập kế hoạch tốt 
Tập trung vào các tài khoản và chu trình quan 
trọng. 
Tuy nhiên, KTV sẽ tập trung thời gian ít hơn đối 
với các tài khoản và chu trình không quan trọng
37
1.7.Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710)
Giúp cho KTV thực hiện cuộc kiểm toán một cách 
hiệu quả, 
Các thủ tục kiểm toán được thiết kế và thực hiện 
phù hợp với chi phí cũng như thời gian dành cho 
cuộc kiểm toán
Có đủ cơ sở để trình bày ý kiến kiểm toán “ đảm 
bảo hợp lý” và BCTC vẫn được coi là trung thực 
và hợp lý, ngay cả khi chứa đựng các sai sót, nếu 
tổng giá trị sai sót nhỏ hơn mức trọng yếu
38
1.7.Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710)
Thời điểm thực hiện ?
Người thực hiện
Cách thực hiện A710 ?
39
1.7.Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710)
Công thức xác định mức trọng yếu (MTY)
1) MTY = Tiêu chí (Benchmark) x Tỷ lệ % (*)
2) MTY = ( Sum( các tiêu chí x Tỷ lệ %)) / Số tiêu 
chí
3) MTY = Hệ số x ( Max ( Tổng TS; D.Thu ))n
( *) Thông dụng nhất 
40
MTY = Tiêu chí ( Benchmark ) x Tỷ lệ %
Các tiêu chí:
Lợi nhuận trước thuế;
Tổng doanh thu;
Lợi nhuận gộp;
Tổng chi phí;
Tổng vốn chủ sở hữu;
Giá trị tài sản ròng.
1.7.Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710)
41
MTY = Tiêu chí ( Benchmark ) x Tỷ lệ %
 Tỷ lệ %
 5% đến 10% lợi nhuận trước thuế;
 2% tổng tài sản và vốn chủ sở hữu;
 0,5% đến 3% tổng doanh thu.
1.7.Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710)
42
 Lƣu ý: 
 Loại trừ các yếu tố bất thƣờng
 Xét đoán chuyên môn;
 Định lƣợng và định tính.
1.7.Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710)
43
Mức trọng yếu thực hiện
= MTY x Tỷ lệ % ( từ 50% đến 75%)
 Ngƣỡng sai sót không đáng kể /sai sót có 
thể bỏ qua (Threshold)
= MTY thực hiện x Tỷ lệ % ( max là 4%)
1.7.Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710)
Phần thực hành
44
Thủ tục thực hiện:
Ghi chép lại xét đoán của KTV về phương pháp 
lựa chọn phần tử thử nghiệm bao gồm: 
 Chọn toàn bộ ( kiểm tra 100%);
 Lựa chọn các phần tử đặc biệt;
 Lẫy mẫu kiểm toán.
1.8.Xác định phƣơng pháp chọn mẫu – cỡ mẫu( A810)
45
Lấy mẫu kiểm toán:
 Sử dụng phương pháp phi thống kê, một phương pháp hoàn 
toàn phụ thuộc vào xét đoán chuyên môn của KTV.
 Phƣơng pháp sử dụng:
 Lựa chọn các phần tử đặc biệt 
 Phân nhóm
 Phân biệt 2 loại rủi ro: kê khai cao (overstatement) và kê 
khai thấp (understatement)
 Điều kiện áp dụng: 
 KTV sử dụng xét đoán chuyên môn để xác định cỡ mẫu, 
cách chọn mẫu và đánh giá kết quả chọn mẫu bao gồm 
kinh nghiệm, xét đoán chuyên môn và hiểu biết chung về 
các nghiệp vụ của khách hàng.
 Thường sử dụng trong kiểm toán các khách hàng nhỏ.
1.8.Xác định phƣơng pháp chọn mẫu – cỡ mẫu( A810)
46
Lấy mẫu kiểm toán:
Tổng giá trị của Tổng thể
 Cỡ mẫu có thể = * Nhân tố R
Mức trọng yếu chi tiết
 Khoảng cách mẫu = Tổng giá trị của Tổng thể/ Cỡ mẫu
 R – Mức độ đảm bảo cần thiết từ mẫu, bao gồm 3 mức độ:
Mức độ đảm 
bảo
Khoản mục 
trên BCĐKT
Khoản mục 
trên BCKQKD
Thấp 0,5 0,35
Trung bình 1,5 0,5
Cao 3 0,7
1.8.Xác định phƣơng pháp chọn mẫu – cỡ mẫu( A810)
47
Lấy mẫu kiểm toán:
R-Mức độ đảm bảo: là nhân tố quyết định cỡ mẫu, phụ 
thuộc các yếu tố sau:
 Đánh giá của KTV về rủi ro xảy ra sai sót
 Đánh giá của KTV về tính hiệu quả của HTKSNB
 Đảm bảo (nếu có) thu thập được từ kết quả kiểm tra các khoản 
mục liên quan khác.
Xác định cỡ mẫu và cách chọn mẫu:
 Kiểm tra 100% các khoản mục >= khoản cách mẫu
 Kiểm tra các phần tử đặt biệt
 Cỡ mẫu trong tổng thể còn lại được xác định bằng:
(Giá trị tổng thể - Giá trị K.mục Ktra 100% - Gtrị K.Mục đ biệt)
Khoản cách mẫu
1.8.Xác định phƣơng pháp chọn mẫu – cỡ mẫu( A810)
48
Lấy mẫu kiểm toán:
VD: Kiểm tra các nghiệp vụ bán hàng trong kỳ ( VNĐ)
Doanh thu Số khoản mục Số tiền
Dthu > 600,000 5 3,500,000
250,001-600,000 10 4,850,000
100,001-250,000 20 3,600,000
25,001-100,000 70 2,800,000
< 25,000 300 2,050,000
405 16,800,000
1.8.Xác định phƣơng pháp chọn mẫu–cỡ mẫu( A810)
49
Lấy mẫu kiểm toán:
Các giả định khi xác định cỡ mẫu:
 Mức độ trọng yếu chi tiết là 600,000
 Mức độ sai sót dự kiến là rất thấp, luôn nhỏ 
hơn 0,1% qua kiểm toán các năm
 Từ các thủ tục đánh giá rủi ro, mức độ đảm 
bảo được đánh giá là trung bình
1.8.Xác định phƣơng pháp chọn mẫu – cỡ mẫu( A810)
50
Lấy mẫu kiểm toán:
 Ước tính ban đầu về cỡ mẫu:
16.800.000 * 1,5 = 42 mẫu
600.000
KC mẫu = 16.800.000/42 = 400.000
 Số lượng khoản mục > 400.000 là 15 mẫu. ( Ko có phần tử đặc biệt)
 Số lượng cần kiểm tra từ tổng thể còn lại: 
( 16.800.000 – 3.500.000 – 4.850.000) = 21 mẫu.
400.000
 Số lượng mẫu thực chọn: 15 + 21 = 36.
 Lƣu ý:
 Không có sự đảm bảo về số lượng chính xác của cỡ mẫu
 Cỡ mẫu tính nêu trên chỉ là một sự tham khảo, không thể thay thế 
các xét đoán chuyên môn của KTV tùy theo từng trường hợp cụ thể.
1.8.Xác định phƣơng pháp chọn mẫu–cỡ mẫu( A810)
51
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN (A910)
Mục tiêu:
(1) Tổng hợp tất cả các vấn đề cần lưu ý khi thực hiện
kiểm toán;
(2) Là công cụ để trao đổi thông tin hiệu quả giữa
thành viên nhóm kiểm toán.
 Để thực hiện mục tiêu này, kiểm toán viên cần
tuân thủ Chuẩn mực kiểm toán áp dụng: ISA 300
Mẫu giấy tờ làm việc: A910
52
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN (A910)
Thủ tục thực hiện
 Tổng hợp các thông tin chung từ các giấy tờ 
làm việc trong giai đoạn lập kế hoạch 
 Tổng hợp các rủi ro trọng yếu xác định trong 
giai đoạn lập kế hoạch
 Tổng hợp các thủ tục kiểm toán áp dụng cho 
các rủi ro trọng yếu đã xác định
53
Câu hỏi và trả lời
( Giai đoạn “ Lập kế hoạch kiểm toán”)
54
CHƢƠNG 2
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG HỮU 
HIỆU CỦA HỆ THỐNG KIỂM 
SOÁT NỘI BỘ
55
2.1.ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG HỮU HIỆU CỦA HỆ THỐNG 
KIỂM SOÁT NỘI BỘ ( C100-C500)
Nội dung
Mục tiêu
 Thủ tục thực hiện
 Trách nhiệm lập và phê duyệt
56
Mục tiêu: Sau khi đánh giá về mặt thiết kế và triển
khai phần KTKSNB trong giai đoạn lập kế hoạch,
nếu kiểm toán viên quyết định thực hiện kiểm tra
HTKSNB, thì sẽ thực hiện đánh giá HT KSNB cho
từng chu trình kinh doanh chính nhằm (1) đánh giá
rủi ro kiểm soát cho từng chu trình và tài khoản ảnh
hưởng cho một số cơ sở dẫn liệu (2) xác định nội
dung, lịch trình, phạm vi thực hiện thủ tục kiểm tra
cơ bản.
Để thực hiện mục tiêu này, kiểm toán vi