+ độ điện ly
+ Phân loại chất điện ly
1.Chất điện li mạnh:là những chất trong dung dịch nước điện li hoàn toàn thành các ion, quá trình điện li là 1 chiều ( → )
Những chất điện li mạnh bao gồm:
Hầu hết các muối.
Các axit mạnh: HclO4, H2SO4, HNO3, HCl, HBr, HI, HmnO4
Các ba zơ mạnh: Baz ơ kiềm, bari, canxi.
2.Chất điện li yếu: là những chất trong dung dịch nước chỉ điện li 1 phần thành ion còn phần lớn tồn tại dưới dạng phân tử. Quá trình điện li là thuận nghịch (⇆ ).
11 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sự điện li và pH của dung dịch (bài tập vận dụng từ đề thi đại học 2007-2014 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ ĐIỆN LI VÀ pH CỦA DUNG DỊCH
(bài tập vận dụng từ đề thi đh 2007-2014 )
+ độ điện ly
+ Phân loại chất điện ly
1.Chất điện li mạnh:là những chất trong dung dịch nước điện li hoàn toàn thành các ion, quá trình điện li là 1 chiều ( → )
Những chất điện li mạnh bao gồm:
Hầu hết các muối.
Các axit mạnh: HclO4, H2SO4, HNO3, HCl, HBr, HI, HmnO4
Các ba zơ mạnh: Baz ơ kiềm, bari, canxi..
2.Chất điện li yếu: là những chất trong dung dịch nước chỉ điện li 1 phần thành ion còn phần lớn tồn tại dưới dạng phân tử. Quá trình điện li là thuận nghịch (⇆ ).
Vd: NH4OH ⇆ NH4+ + OH-
Những chất điện li yếu bao gồm:
Các axit yếu: RCOOH, H2CO3, H2SO3, HNO2, H3PO4, H2S
Các baz ơ yếu: NH4OH, H2O, và các hi đrô xit không tan
2.Chất không điện li: là những chất tan vào nước hoàn toàn không điện li thành các ion. Chúng có thể là chất rắn như Glucoz ơ C6H12O6, chất lỏng như CH3CHO, C2H5OH
AXIT BA ZƠ MUỐI
Axit:
I. Định nghĩa phân loại
1.Định nghĩa:a rê ni út: Là chất phân li ra ion H+
Bronstet: là chất cho proton
2.phân loại:
Axit mạnh: HCl, HBr, HI, H2SO4, HNO3, HCLO4
Axit trung bình: H3PO4
Axit yếu: HF, H2S, HclO, HNO2, H3PO3 ( 2 nấc ), RCOOH, H2SiO3 ↓, H2CO3
Muối
I, Phân loại muối:
1, Muối axit ( Đa axit tạo muối axit)
HS-, HSO3-, HSO4-, HCO3-, H2PO42-, H2PO3-
2,Muối trung hòa: gốc axit không còn H có khả năng phân li ra H+
Vd: S2-, SO32-, SO42-, PO43-, HPO3-
II, Môi trường của dung dịch muối:
Muối tạo bởi
Môi trường
pH
Chất chỉ thị
Axit mạnh, baz ơ mạnh
Trung tính
7
Quỷ tím không đổi màu
Axit mạnh, baz ơ yếu
Axit
<7
Quỳ tím chuyển thành màu đỏ
Axit yếu, ba zơ mạnh
Ba zơ
>7
Quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Axit yếu, ba zơ yếu
Còn tùy
III, tính tan các muối:
*) Các muối KL kiềm, NH4+, NO3- đều tan trong nước.
*) muối cacbonat không tan trong nước
*)muối sunfat không tan ( BaSO4, SrSO4, PbSO4 ), Ag2SO4 ít tan.
*)Muối sufit không tan tương tự muối cacbonat
*)Muối sunfua không tan:
+CuS, PbS, Ag2S: kết tủa đen , CdS: vàng: không tan trong axit.
+ FeS, ZnS không tan trong nước nhưng tan trong axit.
*) Muối clorua: không tan, AgCl, PbCl2 ít tan.
*) Muối photphat H2PO4- tan
HPO42-, PO43-: không tan.
PH CỦA DUNG DỊcH
I, Đn
PHlà chỉ số được biễu diễn bởi hệ thức
[H+] = 10-a⟶PH = a
Hay PH = -lg[H+]
VD: [H+] = 0,001 mol/l = 10-3 ⟶ PH = 3
Trong 1 dung dịch: [H+].[OH-] = 10-14 ⟶ [H+] = 10-14/[OH-]
PH + POH = 14 ⟶ PH = 14 – pOH với POH = -lg[OH-]
VD: tính PH của dung dịch
NaOH ⟶ Na+ + OH-
10-2--------------10-2
pOH=2 ⟶ pH = 14 – pOH = 12
II, Môi trường.
Môi trường
H+
pH
Axit
> 10-7
pH<7
Trung tính
10-7
pH=7
Bazơ
<10-7
PH>7
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
1. Đ/n: là phản ứng xảy ra giữa các chất điện li trong dung dịch
ĐK: trong sản phẩm phản ứng phải có ít nhất:
+ chất kết tủa.
+ chất bay hơi.
+ chất điện li yếu.
Cách viết phương trình ion và pt ion rút gọn:
B1: viết phương trình phân tử và cân bằng.
B2: viết phương trình ion đầy đủ:
+ chất điện ly mạnh viết phân li ra ion + và _
+ chất điện li yếu, chất ↓ , chất ↑ để nguyên dạng phân tử,
B3: viết phương trình ion rút gọn:
Rút gọn những ion ở 2 vế giống nhau.
Bài tập vận dụng:
Dang1:Câu hỏi lý thuyết: về chất lưỡng tính và khả năng phản ứng của các chất
Chú ý khi làm bài:
-Các ion tồn tại đồng thời trong dung dịch khi chúng không phải là các ion đối kháng tức là:
+ các ion không gây ra các phản ứng đặc biệt để tạo thành chất kết tủa, bay hơi hay chất điện li yếu.
+ các ion này không thể là thuốc thử của nhau.
-Vấn đề chất lưỡng tính ( là chất có khả năng cho và nhận proton : Đúng, chất có khả năng phản ứng với axit và baz ơ: sai ).
Chất lưỡng tính bao gồm:
+ oxit và hidroxit của các kim loại Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH)3 và Cr2O3.
+ các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H+ của các chất điện li trung bình và yếu ( HCO3-, HPO42-, HS-)
( chú ý : HSO4- có tính axit do đây là chất điện li mạnh)
+ Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính bazơ ( (NH4)2CO3)
+ Là các amino axit,
+Kim loại vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với bazơ gồm : các kim loại Al, Zn, Sn, Be, Pb,.. +1 số kim loại có phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lưỡng tính(xem lại định nghĩa chất lưỡng tính).
-Phản ứng axit, baz ơ:
Đ/N: là phản ứng trong đó có sự cho và nhận proton (H+) ( trường hợp đặc biệt của phản ứng trao đổi ).
Vd: NaOH + HCl → NaCl + H2O
HNO3 + NH3 → NH4NO3
Bài tập:
Câu 1cd07:Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 2kb07:Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
Câu 3kb07:Cho 4 pHản ứng:
(1) Fe + 2HCl →FeCl2+ H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 →Na2SO4+ 2NH3+ 2H2O
(3) BaCl2+ Na2CO3 →BaCO3+ 2NaCl
(4) 2NH3+ 2H2O + FeSO4 →Fe(OH)2+ (NH4)2SO4
Các pHản ứng thuộc loại pHản ứng axit - bazơlà
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 4ka08:Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Sốchất đều pHản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5ka07:Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sốchất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 6kb08:Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Sốchất điện li là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 7cd08:Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Sốchất trong dãy tác
dụng với lượng dưdung dịch Ba(OH)2tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 8cd08:Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3(1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trịpH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từtrái sang pHải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 9cd08:Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Sốchất trong dãy tạo
thành kết tủa khi pHản ứng với dung dịch BaCl2là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 10cd08:Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Sốchất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11ka09:Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dưvào năm dung dịch trên. Sau khi pHản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12b09:Cho các pHản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4+ BaCl2 →(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4+ BaCl2 → (4) H2SO4+ BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4+ Ba(OH)2 →(6) Fe2(SO4)3+ Ba(NO3)2→
Các pHản ứng đều có cùng một pHương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Ba2+ + SO42- → BaSO4
Câu 13cd09: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :
A. B.
C. D.
Câu 14cd09:Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 15cd10:Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
Câu 16a11:Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Sốchất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17b11:Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
5 chất thỏa mãn là : Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn.
Câu 18a12:Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Sốchất trong dãy vừa pHản
ứng được với dung dịch HCl, vừa pHản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 19cd13:Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Cl−; Na+; và Ag3-NO+. B. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−.
C. K+; Mg2+; OH−và . D. K 3-NO+; Ba2+; Cl−và . 3-NO
Câu 20cd14Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4
. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Dạng 2: Bài tập tính PH của dung dịch.
[H+] = 10-a⟶PH = a. Hay pH = -lg[H+]
VD: [H+] = 0,001 mol/l = 10-3 ⟶ pH = 3
Trong 1 dung dịch: [H+].[OH-] = 10-14 ⟶ [H+] = 10-14/[OH-]
pH + pOH = 14 ⟶ pH = 14 – pOH với pOH = -lg[OH-]
VD: tính PH của dung dịch
NaOH ⟶ Na+ + OH-
10-2--------------10-2
pOH=2 ⟶ pH = 14 – pOH = 12
+ Tính pH là tính theo nồng độ ion chứ không phải số mol
+Khi trộn 2 dung dịch với nhau phải xét phản ứng giữa các ion đối kháng trong dung dịch. Khi đó Vdd Sau = Vdd1 + Vdd2.
Bài tập:
Câu 1kb07:Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)20,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO40,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trịpH của dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 2a08:Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
(Đưa thêm sốliệu: V = 1 lít). Nhìn thoáng qua cũng thấy H+dưlà 0,02 mol pH = 2 (nhẩm)
Câu 3ka07:Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độmol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệgiữa x và y là (giảthiết, cứ100 pHân tửCH3COOH thì có 1 pHân tử điện li)
A. y = x + 2. B. y = x - 2. C. y = 2x. D. y = 100x.
Câu 4:a07Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thểtích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 7. B. 1. C. 2. D. 6.
Câu 5:b08.Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trịcủa a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15. B. 0,12. C. 0,30. D. 0,03.
Câu 6ka09:Nung 6,58 gam Cu(NO3)2trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7b09:Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO40,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)20,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 8 ka10: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 2. B. 13. C. 1. D. 12.
Câu 9b11:Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉlệsốmol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung
dịch gồm H2SO40,5M và HNO32M, sau khi các pHản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO
(sản pHẩm khửduy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho
toàn bộY tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trịcủa z là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10cd11:Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được
dung dịch Y có pH =11,0. Giá trịcủa a là
A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12.
Câu 11cd07:Trong sốcác dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những
dung dịch có pH> 7 là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Dạng 3: các dạng bài tập khác (có sử dụng định luật bảo toàn điện tích).
Trong dung dịch: ∑n.điện tích ion + = ∑n.|điện tích ion -|
Lưu ý khi áp dụng bảo toàn điện tích:
+ m muối = mion+ + mion-
+khi thay thế 1 ion phải đảm bảo bảo toàn điện tích:
vd: O2- = 2Cl- (một ô hai trừ phải được thay thế bằng 2Cl-)
Câu 1cd07 :Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl–và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trịcủa x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl= 35,5; K = 39; Cu = 64)
A)0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 2cd07:Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2
(ở đktc). Thểtích dung dịch axit H2SO42M cần dùng đểtrung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 30ml.
Câu 3cd07:Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độmol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5;
K = 39)
A. 1M. B. 0,25M. C. 0,75M. D. 0,5M.
Câu 4 ka08:Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ởdạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thểtích dung dịch HCl 2M vừa đủ để
pHản ứng hết với Y là
A. 75 ml. B. 50 ml. C. 57 ml. D. 90 ml.
mtăng= mO= 1,2g → nO= 0,075 mol →nHCl= 0,15 mol V = 75ml (nhẩm được hết)
Câu 5cd08:Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai pHần bằng
nhau:
- PHần một tác dụng với lượng dưdung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và
1,07 gam kết tủa;
- PHần hai tác dụng với lượng dưdung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉcó nước
bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 6ka10:Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na; 0,003 mol Ca; 0,006 mol Cl; 0,006 mol HCO3và 0,001 mol NO3–. Đểloại bỏhết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủdung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trịcủa a là
A. 0,222. B. 0,444. C. 0,120. D. 0,180.
Câu 7b10:Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3–và Cl–, trong đó sốmol của ion Cl–là 0,1. Cho
1/2 dung dịch X pHản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X
còn lại pHản ứng với dung dịch Ca(OH)2(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn
dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là
A. 7,47. B. 9,21. C. 8,79. D. 9,26.
Câu 8b12:Một dung dịch gồm:0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol và a mol ionX (bỏqua
sự điện li của nước). Ion X và giá trịcủa a là HCO3 −
A. và 0,03. B. và 0,03. C. OH23 CO−3 NO− −và 0,03. D. Cl−và 0,01.
Câu 9cd12:Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol 3 HCO−. Cho từtừdung dịch Ca(OH)2nồng
độa mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch
Ca(OH)2. Biểu thức liên hệgiữa các giá trịV, a, x, y là
A. V = 2a(x+y). B. x+yV = a. C. . D. V = a(2x+y)x+2yV = a.
Câu 10b13:Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol 24-SO ; 0,12 mol Cl−và 0,05 mol 4NH+. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)20,1M vào X đến khi các pHản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏkết tủa, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là
A. 7,875. B. 7,020. C. 7,705. D. 7,190.
Câu 11b13:Trong sốcác dung dịch có cùng nồng độ0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trịpH
nhỏnhất?
A. NaOH. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. H2SO4.
Câu 12cd13:Cho 50 ml dung dịch HNO31M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độx mol/l, sau pHản ứng thu
được dung dịch chỉchứa một chất tan duy nhất. Giá trịcủa x là
A. 0,5. B. 0,8. C. l,0. D. 0,3.
Câu 13-14a. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là :A. 23,2 gam B. 49,4 gam C. 37,4 gam D. 28,6 gam.
Câu 14a14. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là :
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2.(210 = 0,2M) D. 0,1.
Câu 15b14: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. và 56,5. B. và 30,1. C. và 37,3. D. và 42,1.
Câu 16cd14:Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3; 0,15 mol CO2-3 và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam