Chương 1: Các vấn đềcăn bản của Tài chính
công ty
Chương 2: Quan hệgiữa tỷsuất lợi nhuận và
rủi ro
Chương 3: Chính sách cổtức
Chương 4: Cơ cấu vốn
Chương 5: Định giádoanh nghiệp
Chương 6: Tài trợdài hạn
Chương 7:Dựbáo vàlập kếhoạch tài chính
Chương 8: Thuê tài chính
Chương 9: Sát nhập vàthâu tóm
51 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1694 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính công ty nâng cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 1
TÀI CHÍNH CÔNG TY
NÂNG CAO
CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Học liệu bắt buộc:
1. Trần Ngọc Thơ: Tài chính doanh
nghiệp hiện đại, NXB Thống kê, 2003
2. Nguyễn Minh Kiều: Tài chính doanh
nghiệp căn bản, NXB Thống kê, 2009
3. Ross, Westerfield, Jaffe: Corporate
Finance, McGraw-Hill Irwin, 7th
edition, 2005
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Học liệu tham khảo
4. Nguyễn Hải Sản: Quản trị tài chính doanh nghiệp, NXB Tài
chính, 2007
6. Higgins: Phân tích quản trị tài chính ( Nguyễn Tấn Bình
dịch), NXB ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, 2009
7. Brealey, Myers,Allen: Principles of Corporate Finance,
McGraw-Hill Irwin, 2006, 6th edition
10. Tài liệu do giáo viên cung cấp theo từng nội dung
11. www.fetp.edu.vn chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
tại Việt nam
12. http:// ocw.mit.edu : học liệu mở của trường đại học MIT
13. www.ebook4u.com sách kinh tế tài chính
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 4
NỘI DUNG CHÍNH
Chương 1: Các vấn đề căn bản của Tài chính
công ty
Chương 2: Quan hệ giữa tỷ suất lợi nhuận và
rủi ro
Chương 3: Chính sách cổ tức
Chương 4: Cơ cấu vốn
Chương 5: Định giá doanh nghiệp
Chương 6: Tài trợ dài hạn
Chương 7: Dự báo và lập kế hoạch tài chính
Chương 8: Thuê tài chính
Chương 9: Sát nhập và thâu tóm
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 5
CHƯƠNG 1
CÁC VẤN ĐỀ CĂN BẢN
CỦA TÀI CHÍNH CÔNG TY
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 6
NỘI DUNG
Tổng quan về tài chính công ty
Dự toán vốn đầu tư
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 7
Tổng quan về tài chính công ty
1 Những vấn đề chính của quản lý tài chính
2 Vai trò của nhà quản lý tài chính
3 Sự tách biệt giữa chủ sở hữu và quản lý
4 Mục tiêu của quản lý tài chính công ty
5 Các báo cáo tài chính và dòng tiền
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 8
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH CỦA QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH
Các vấn đề cần giải quyết:
Chọn loại hình đầu tư dài hạn
Tìm nguồn vốn tài trợ cho đầu tư dài hạn
Quản lý các hoạt động tài chính hàng
ngày
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 9
2. Vai trò của người quản lý
tài chính
Nhà QLTC có nhiệm vụ giải quyết ba
vấn đề đã nêu ở trên:
+ Dự toán vốn
+ Tìm nguồn vốn tài trợ cho đầu tư
(cơ cấu vốn )
+ Quản lý vốn lưu động
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 10
Vai trò của bộ phận kế toán
và tài chính
Tài chính (treasurer)
+ Quản lý tiền mặt
+ Chính sách tín dụng
+ Các khoản chi đầu tư
+ Huy động vốn
+ Lập KH tài chính
Kế toán (controller)
+ Thuế
+ Lập các BCTC
+ Kế toán chi phí
+ Xử lý số liệu
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 11
Các loại hình doanh nghiệp
Công ty trách nhiệm hữu hạn: các thành viên (tổ
chức, cá nhân) chịu trách nhiệm về các khoản nợ
và các nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số vốn
góp vào doanh nghiệp.
Công ty TNHH một thành viên (do một tổ chức
làm chủ sở hữu) và Công ty TNHH có hai thành
viên trở lên (số lượng thành viên không vượt quá
năm mươi). Hạn chế: công ty không được huy
động vốn bằng phát hành cổ phiếu.
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 12
Các loại hình doanh nghiệp
CT cæ phÇn: néi bé, ®¹i chóng, niªm yÕt
CT hîp danh: DN cã Ýt nhÊt hai thµnh viªn
hîp danh vµ c¸c thµnh viªn gãp vèn.
+ Thµnh viªn hîp danh: chÞu tr¸ch nhiÖm b»ng
toµn bé tµi s¶n cña m×nh vÒ c¸c nghÜa vô cña c«ng
ty. C¸c thµnh viªn gãp vèn chØ chÞu tr¸ch nhiÖm
vÒ kho¶n nî cña c«ng ty trong ph¹m vi vèn ®·
gãp
+ C«ng ty hîp danh kh«ng ®îc phÐp ph¸t hµnh
bÊt kú lo¹i chøng kho¸n nµo .
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 13
Các loại hình doanh nghiệp
Doanh nghiệp tư nhân: do một cá nhân
làm chủ và phải chịu trách nhiệm về các
hoạt động bằng toàn bộ tài sản của mình.
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 14
3. Sự tách biệt giữa chủ sở hữu
và quản lý
Người quản lý có thể hành hành động vì lợi
cá nhân
Chế độ lương thưởng cho người quản lý
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 15
4. Mục tiêu của quản lý tài chính
công ty
Lợi nhuận
Thị phần
Tăng trưởng
Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ
phiếu. Hay tối đa hóa giá trị thị trường
của vốn chủ sở hữu
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 16
5. Các báo cáo tài chính và dòng tiền
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 17
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản
- TS ngắn hạn (lưu động)
- TS dài hạn (cố định)
Nguồn vốn
- Nợ : ngắn + dài hạn
- Vốn chủ sở hữu
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 18
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Tổng doanh thu
- Các khoản giảm trừ
= Doanh thu thuần
- Giá vốn hàng bán
= Lợi nhuận gộp
- Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
= Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
+ Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính và bất thường
= Lợi nhuận trước thuế
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
= Lợi nhuận sau thuế
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 19
LỢI NHUẬN KẾ TOÁN VÀ DÒNG TIỀN
Sự khác biệt giữa LNKT và dòng tiền tài chính: là
những chi phí không phải bằng tiền (khấu hao)
Dòng tiền không xét đến các chi phí không phải là
một khoản chi thực bằng tiền
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 20
DÒNG TIỀN
Dòng tiền hoạt động:
= EBIT + Khấu hao-Thuế = Lãi ròng +
khấu hao + chi phí trả lãi vay
Dòng tiền cho công ty (từ TS của công ty)
CF(A) = CF(B) + CF(S)
CF(B) - Dòng tiền cho chủ nợ
CF(S) - Dòng tiền cho cổ đông
Dòng tiền từ tài sản ( cho công ty)
= Dòng tiền hoạt động – Chi tiêu vốn ròng –
Thay đổi vốn lưu động ròng
Chi tiêu vốn ròng = Tài sản cố định ròng
cuối kỳ - TSCĐ ròng đầu kỳ + Khấu hao
Thay đổi vốn lưu động ròng = Vốn LĐ ròng
cuối kỳ - vốn LĐ ròng đầu kỳ
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 21
Dòng tiền cho chủ nợ = Lãi tiền vay
phải trả - Vay ròng mới
Dòng tiền cho cổ đông = Cổ tức phải
trả - Vốn chủ sở hữu ròng mới huy
động
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 22
Bài tập
Năm 2010, công ty SDT có doanh thu 1 triệu $. Giá
vốn hàng bán là 300.000 $, chi phí bán hàng
200.000$. Nợ phải trả là 1 triệu $, lãi suất 10%.
Khấu hao = 100.000$ và thuế =35%.
a/ Xác định lợi nhuận hoạt động của công ty
b/ EBT
c/ Lãi ròng
d/ Dòng tiền hoạt động
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 23
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 24
DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Các phương pháp ra quyết định
Xác định dòng tiền của dự án
Tỷ suất chiết khấu
Phân tích rủi ro
Các trường hợp đặc biệt
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 25
Các phương pháp ra quyết định
Thời gian thu hồi vốn
Giá trị hiện tại ròng NPV
Tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR
TSHVNB điều chỉnh MIRR
Chỉ số lợi nhuận PI
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 26
NPV
NPV = n
n
k
CF
k
CF
k
CF
111
2
21
- CFo
=
n
i
i
i
k
CF
1 1 - CFo
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 27
NPV
Nếu NPV > 0: dự án được chấp nhận
- Nếu NPV < 0: dự án bị loại bỏ
- Nếu NPV = 0: có thể chấp nhận
hoặc loại bỏ
Nếu dòng tiền dự kiến nhận được của dự án
là dòng tiền đều:
NPV= CF. PVFA (k, n) – CF0
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 28
Hàm NPV của EXCEL
NPV (rate, value1...,value29)- CF0
Nếu khai các tham số theo dòng lệnh
thì đầu tư ban đầu phải thực hiện vào
cuối năm thứ nhất
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 29
IRR
n
i
i
i
IRR
CF
1 1 - CF0 = 0
hay
n
i
i
i
IRR
CF
1 1
= CF0
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 30
IRR
Nếu IRR > k - dự án được chấp nhận
Nếu IRR < k - dự án bị loại bỏ
Nếu IRR = k - có thể chấp nhận
hoặc loại bỏ dự án
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 31
Hàm IRR của Excel
IRR(value,guess)
Guess để trống
Value- giá trị đầu tiên là đầu tư ban
đầu (giá trị âm)
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 32
Chỉ số lợi nhuận PI
Chỉ số lợi nhuận hay tỷ số lợi ích-chi phí
PI = Tổng GTHT của dòng tiền/Đầu tư ban
đầu
PI >1 nếu NPV >0
PI < 1 nếu NPV <0
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 33
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ điều chỉnh
IRR giả định dòng tiền tái đầu tư với tỷ suất
IRR
MIRR giả định dòng tiền tái đầu tư với tỷ
suất k
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 34
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ điều chỉnh
CFo = )1(
)1(
1
MIRR
kCF
n
n
i
in
i
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 35
MIRR
Nếu MIRR < k - loại bỏ
Nếu MIRR > k - chấp nhận
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 36
Dòng tiền của dự án
1. Các dòng tiền đầu tư
Chi phí chìm
Chi phí cơ hội
Chi phí mua thiết bị máy móc
(gồm cả CP v/chuyển, lắp đặt, đào tạo)
Vốn lưu động ròng
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 37
Dòng tiền của dự án
2. Dòng tiền thu của dự án:
là dòng tiền hoạt động sau thuế
OCF = EBIT + khấu hao - thuế
Hoặc:(phương pháp lá chắn thuế)
OCF = (DT-Chi phí)x(1-T) + DxT
D – khấu hao
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 38
Dòng tiền của dự án
Dòng tiền năm cuối của dự án:
Giá trị thu hồi tài sản cố định
Thu hồi vốn LĐ ròng
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 39
Tỷ suất chiết khấu cho các dự án có
mức rủi ro khác nhau
Rủi ro cao: SP mới +6%
Bình thường: tiết kiệm chi phí, mở rộng
dây chuyền hiện có 0%
Rủi ro thấp: Thay thế thiết bị hiện có -4%
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 40
Phân tích rủi ro
Phân tích độ nhậy: xem xét các khả
năng khác nhau xảy ra và lựa chọn phương
án thích hợp
Phân tích tình huống: chỉ ra biến số
nào tác động nhiều nhất đến quyết định đầu
tư
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 41
Ví dụ
DA có CFO =500.000 USD thời hạn 5 năm.
Giá trị thu hồi tài sản cố định =0. TSCĐ khấu hao
hết trong 5 năm theo phương pháp tuyến tính.
TL chiết khấu của dự án là 16% và thuế là 32%.
Q= 400 đv/1 năm.
Biến phí 1 đơn vị SP: 1900 USD
P= 3000 USD và CPCĐ= 250.000 USD.
Trường hợp tốt nhất, tồi nhất: tăng giảm 5%
Dthu, biến phí, định phí
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 42
Ví dụ
C¬ b¶n Tåi nhÊt Tèt nhÊt
Sè lîng SP 400 380 420
Gi¸ 3000 2850 3.150
BiÕn phÝ 1900 1805 1.995
§Þnh phÝ 250.000 237.500 262.500
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 43
Trường hợp cơ bản
Doanh thu 1.200.000
Biến phí 760.000
Định phí 250.000
Khấu hao 100.000
EBIT 90.000
Thuế (32%) 28.800
LN sau thuế 61.200 USD
OCF = EBIT + Khấu hao- Thuế = 161.200 $
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 44
Phân tích tình huống
Trường hợp tồi nhất:
Doanh thu 1.083.000
Biến phí 685.900
Định phí 237.500
Khấu hao 100.000
EBIT 59.600
Thuế (32%) 19.072
Lợi nhuận sau thuế 40.528 USD
Dòng tiền = 590.600 + 100.000 - 19.072 = 140.528 USD
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 45
Phân tích tình huống
Trường hợp tốt nhất:
Doanh thu 1.323.000
Biến phí 837.900
Định phí 262.500
Khấu hao 100.000
EBIT 122.600
Thuế (32%) 39.232
Lợi nhuận sau thuế 83.368 $
Dòng tiền = 122.600 + 100.000 - 39.232 = 183.368 $
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 46
Phân tích tình huống
T×nh huèng LN sau thuÕ Dßng tiÒn NPV IRR
C¬ b¶n 61.200 161.200 27.816 18%
Tèt nhÊt 83.368 183.368 100.401 24%
Tåi nhÊt 40.528 140.528 -39.870 13%
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 47
Phân tích độ nhậy
Truờng hợp doanh số
thay đổi
T×nh huèng SL s¶n
phÈm
Dßng tiÒn NPV IRR
C¬ b¶n 400 161.200 27.816 18%
Tèt nhÊt 420 176.160 76.800 22%
Tåi nhÊt 380 146.240 -21.167 14%
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 48
Phân tích độ nhậy
Định phí thay đổi
T×nh huèng LN sau thuÕ Dßng tiÒn NPV IRR
C¬ b¶n 250.000 161.200 27.816 18%
Tåi nhÊt 262.500 152.700 -15 16%
Tèt nhÊt 237.500 169.700 55.648 21%
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 49
Phân tích độ nhậy
NPV nhạy cảm hơn với sự thay đổi của
doanh thu
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 50
Dự toán vốn trong điều kiện có lạm
phát
* Công thức liên hệ giữa lãi suất thực và danh
nghĩa
k – LS thực, K – LS danh nghĩa, h – tỷ lệ lạm phát
k = (1+K)/(1+h) -1
* Công thức gần đúng:
K = h+k
Ch1_TCCTNC_Cac van de can ban 51
Dự toán vốn trong điều kiện có lạm
phát
Dòng tiền danh nghĩa chiết khấu bằng tỷ suất
chiết khấu danh nghĩa
Dòng tiền thực chiết khấu bằng tỷ suất chiết
khấu thực
Hai phương pháp cho cùng
một kết quả