Tài liệu ôn thi toán

Cho hàm số . Tìm câu đúng trong các câu sau A.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên B.Hàm số nghịch biến trên C.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên

doc65 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2007 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu ôn thi toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C©u 1 Cho hàm số . Tìm câu đúng trong các câu sau A.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên B.Hàm số nghịch biến trên C.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên C©u 2 Cho hàm số . tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : Tập xác đinh của hàm số Hàm số đồng biến trên Hàm số nghịch biến trên Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên C©u 3 Cho hàm số . Tìm phương án sai Tập xác định của hàm số là Hàm số nghịch biến trên và Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó là D Tập giá trị của hàm số là C©u 4 Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó A. B. C. D C©u 5 Cho hàm số . Chọn phương án đúng Hàm số có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến Hàm số luôn luôn đồng biến trên Hàm số luôn luôn nghịch biến trên Hàm số nghịch biến trên C©u 6 Cho hàm số , . Chọn phương án đúng Hàm số luôn luôn đồng biến trên Hàm số không luôn luôn đồng biến trên Hàm số luôn luôn nghịch biến trên Các đáp án kia đều sai C©u 7 Cho hàm số : . Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau : Hàm số giảm trên Hàm số giảm trên và trên Hàm số giảm trên và trên Các đáp án kia đều sai C©u 8Cho hàm số xác định trên . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : Hàm số tăng trong và giảm trong Hàm số tăng trong và giảm trong Hàm số tăng trong Các câu kia đều sai C©u 9 Cho hàm số . Chọn đáp án đúng Hàm số đồng biến trên Hàm số đồng biến trên các khoảng và Hàm số nghịch biến trên và Hàm số đơn điệu trên C©u 10 Cho hàm số . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : Hàm số tăng trên Hàm số tăng trên Hàm số giảm trên và trên Các đáp án kia đều sai C©u 11 Tìm điều kiện của a , b để hàm số luôn luôn đồng biến trên B. C . D. C©u 12 Tìm m để hàm số nghịch biến trên C©u 13 Cho hàm số . Tìm câu đúng Hàm số luôn nghịch biến trên Hàm số có cả các khoảng đồng biến và các khoảng nghịch biến Hàm số đồng biến trên Hàm số nghịch biến trên C©u 14Cho hàm số . Tìm m để hàm số giảm trên một đoạn có độ dài bằng 1 C©u 15 Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng C©u 16Cho hai đường . Chúng có : A.Có 2 tiếp tuyến chung B .Không có tiếp tuyến chung nào C.Có 1 tiếp tuyến chung D. Cả ba phương án trên đều sai C©u 17 Cho đường cong (C) : . Lựa chọn phương án đúng A.Không tồn tại cặp tiếp tuyến của (C) nào mà chúng song song với nhau B.Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến của (C) nào mà chúng song song với nhau C.Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến của (C) nào mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với nhau D.Cả 3 phương án trên đều sai C©u 18 Cho đường cong . Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1 . Lựa chọn đáp án đúng . A . y = 5x + 3 B . y = 3x C . y = 3x – 10 D . C©u 19 Giả sử f(x) có đạo hàm tại x = x0 . Lựa chọn phương án đúng A . f(x) liên tục tại x = x0 . B . f(x) gián đoạn tại x = x0 . C . f(x) chắc chắn có đạo hàm cấp hai : . D . f(x) không xác định tại x = x0 . C©u 20Xét hàm số : . Lựa chọn phương án đúng A . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù. B . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều dương của trục hoành một góc nhọn . C . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M song song với trục tung . D . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M song song với trục hoành . C©u 21 Cho 2 đường cong : . Lựa chọn phương án đúng A.Có 2 tiếp tuyến chung B.Không có tiếp tuyến chung nào C.Có 1 tiếp tuyến chung D.Cả 3 phương án trên đều sai C©u 22 Cho (C) và M( 5 ; 5) . Lựa chọn phương án đúng A.Có 2 tiếp tuyến của (C) đi qua M . B.Có 1 tiếp tuyến của (C) đi qua M . C.Mọi tiếp tuyến của (C) đều cắt trục hoành . D.Tồn tại tiếp tuyến với (C) qua M và song song với trục hoành . C©u 23 Cho y = lnx với x > 0 . Lựa chọn phương án đúng A. B. C. y’ là hàm số lẻ trên [-2 ; 2] D. C©u 24 Cho hai đường . Chúng có : A.Có 2 tiếp tuyến chung B. Không có tiếp tuyến chung nào C.Có 1 tiếp tuyến chung D. Cả ba phương án trên đều sai C©u 25 Cho (C) : và điểm M( 2 ; 0) . Lựa chọn phương án đúng : A.Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M . B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M . C. Không có tiếp tuyến nào đi qua M . D. Cả ba phương án trên đều sai . C©u 26Cho xét trên ( - 2 ; 4 ] . Lựa chọn phương án đúng . A . f ’(4) =8 B . C . D. C©u 27Cho . Lựa chọn phương án đúng A . B. C. D. C©u 28Cho y = sin2x . Lựa chon phương án đúng A. B. C. D. C©u 29Xét đường cong . Lựa chọn phương án đúng A . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong song song với trục hoành . B . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong song song với trục tung . C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù . D . Cả ba phương án trên đều sai . C©u 31Xét đường cong . Lựa chọn phương án đúng A . Tồn tại hai điểm M1 ; M2 trên đường cong sao cho hai tiếp tuyến với hai đường cong tại M1 ; M2 vuông góc với nhau . B . Tồn tại tiếp tuyến với đường cong vuông góc với trục tung C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù . D . Cả ba phương án trên đều sai . C©u 31Tìm a và b để hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. A. B. C. D. A và B đều đúng C©u 31Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: A. min B. min C. min D. min C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: A. max B. max C. max D. max C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: A. min B. min C. min D. min C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: . A. max B. max C. max D. max C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: . A. min B. min C. min D. min C©u 36 Cho phương trình: , với . Định a để nghiệm của phương trình đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . A. min B. min C. min D. min C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn . A. max B. max C. max D. max C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn . A. min B. min C. min D. min C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn . A. max B. max C. max D. max C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: . A. min B. min C. min D. min C©u 42Cho y = x2 – 5x + 6 và điểm M (5, 5). Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục hoành B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M và song song với trục tung D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M C©u 43Cho y = . Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với nhau D. Cả ba phương án kia đều sai C©u 44Cho đường cong y = x2 – 5x + 6. Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1. Lựa chọn đáp số đúng Chọn một câu trả lời A. y = 3x B. y = 3x – 10 C. y = 5x + 3 D. y = + 2 C©u 45Cho y = x2 – 3x và y = - 2x2 + 5x. Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Không có tiếp tuyến chung nào B. Cả ba phương án kia đều sai C. Có hai tiếp tuyến chung D. Có một tiếp tuyến chung C©u 46Xét đường cong y = x3 + 2x2 + 15x – 7. Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục hoành C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục tung D. Cả ba phương án kia đều sai C©u 47y = x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M C. Cả ba phương án kia đều sai D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M C©u 48Cho f(x) = x2 xét trên (-2, 4]. Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. f '+(-2) = - 4 B. f '-(4) = 8 C. f '+(4) = 8 D. f'(4) = 8 C©u 49Cho phương trình 2x3 - 3x2 - 1 = 0 . lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. Phương trình có 2 nghiệm B. Phương trình vô nghiệm C. Phương trình có 3 nghiệm D. Phương trình có 1 nghiệm C©u 50Cho hàm số y = x4 + x3 + x2 + x + 1. Chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R C. Cả 3 phương án kia đều sai D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x . Chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [] C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch biến C©u 52Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi  là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nó. Chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. đi qua gốc toạ độ B. đi qua điểm M (-1, 2) C. song song với trục hoành D. đi qua điểm M (1, -2) C©u 53Cho đường cong y = x3 - 3x. Gọi là đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. có phương trình y = - 3x B. có phương trình y = 3x C. đi qua gốc toạ độ D. Cả 3 phương án kia đều sai C©u 54Cho hàm số . Chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x R B. Cả 3 phương án kia đều sai C. y (2) = 5 D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R C©u 55Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a 0 và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và N. Gọi  và  là tiếp tuyến với đường cong tại M, N. Chọn phương án Đúng: Chọn một câu trả lời A. Cả 3 phương án kia đều sai B. // C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục hoành mà không trùng với trục hoành D. cắt   C©u 56Cho đường cong (C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đồ thị của (C) có dạng (b) B. Đồ thị của (C) có dạng (c) C. Đồ thị của (C) có dạng (a) D. Đồ thị của (C) có dạng (d) C©u 57Cho đường cong (C), cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có hoành độ tương ứng là và giả sử d1, d2, d3, d4 tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C, D đến hai tiệm cận của (C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. D. C©u 58Cho đường cong (C) Chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C) B. Ycđ > Yct C. Cả 3 phương án kia đều sai D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C). C©u 59Cho đường cong (C) .Lựa chọn đáp án đúng Chọn một câu trả lời A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C) C. Cả 3 phương án kia đều sai D. Phương trình  có 4 nghiệm C©u 60Cho đường cong  (C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đồ thị của (C) có dạng (a) B. Đồ thị của (C) có dạng (d) C. Đồ thị của (C) có dạng (c) D. Đồ thị của (C) có dạng (b) C©u 61Cho đường cong (C) Chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của (C) B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp tuyến của (C) D. Cả 3 phương án kia đều sai C©u 62Cho đường cong y = x3 + x - 1 (C) chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ xo, sao cho 0 < x0 < 1 C. Trong số các giao điểm của (C) với trục hoành, có giao điểm với hoành độ > 1 D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến đến (C) C©u 63Xét đường cong (C). Tìm phương án đúng Chọn một câu trả lời A. yCT < 0 B. (C) có 3 tiệm cận C. yCĐ > yCT D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ C©u 64Cho y = (x - 1)2 |x-1|(C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành B. Cả 3 phương án đều sai C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi x = 1 D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0) C©u 65: Đặt . Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I = -2 B. I = 0 C. I = 4 D. I = 2 C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Cả 3 phương án đều sai C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. Cả 3 phương án kia đều sai C. D. C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. Cả 3 phương án đều sai D. C©u 69 Đặt Lựa chọn phương án  Đúng Chọn một câu trả lời A. I = -3/2 B. I = 1 C. I = 2 D. I = 5/2 C©u 70 Lựa chọn phương án  Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. D. C©u 71 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I1 = 2I2 ; I3 = 0 B. I2 = 1/2; I4 = 0 C. I1 = 2I2 ; I3 =  2I4 D. Cả 3 phương án kia đều sai C©u 72 Đặt. Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I = 1 B. Cả 3 phương án kia đều sai C. I = 2-e D. I = e-1 C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. D. C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Cả 3 phương án đều sai C©u 75 Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp 10A, có 10 em giỏi toán, 8 em giỏi văn và 4 em vừa giỏi toán vừa giỏi văn. Lựa chọn phương đúng: Chọn một câu trả lời A. Cả 3 phương án kia đều sai. B. Nhóm có 18 em C. Nhóm có 22 em D. Nhóm có 14 em C©u 76 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương đúng: Chọn một câu trả lời A. 96 số B. 120 số C. 90 số D. Cả 3 phương án kia đều sai. C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng: Chọn một câu trả lời A. 15325 số B. 15300 số C. 15120 số D. 15136 số C©u 78 Xét phương trình. Lựa chọn phương án đúng: Chọn một câu trả lời A. Cả 3 phương án kia đều sai. B. n = 3 C. Phương trình trên có 1 nghiệm. D. n = 0 C©u 79 Xét phương trình. Lựa chọn phương án đúng: Chọn một câu trả lời A. n = 0 B. n = 6 C. n = 5 D. n = 3 C©u 80 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. C©u 81 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. Cả 3 phương án kia đều sai. D. C©u 82 Xét . Lựa chọn phương án Đúng. Chọn một câu trả lời A. a11 = -1 B. a10 = 11 C. Cả 3 phương án kia đều sai. D. a10 = -1 C©u 83 Xét khai triển (1+x)13 . Gọi ai là hệ số của xi trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. a0 < a1 < a2 < ... < a12 < a13 B. Cả 3 phương án đều sai C. a0 a8 > a9 > ... > a12 > a13 D. a0 a8 > a9 > ... > a12 > a13 C©u 84 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. S = 243 B. S = 245 C. S = 242 D. S = 81 C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x2 - 4x3 + 5x4 - 4x5)101. Viết P(x) = a0 + a1x + a2x2 + ... + a505x505. Đặt S = a0 + a10 + ... + a505. Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. S = 1 B. S > 2 C. S = -1 D. S < -2 C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. s = 66 B. s = 18 C. s = 36 D. s = 64 C©u 87 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng. Chọn một câu trả lời A. S = 512 B. S = 256 C. S = 1024 D. S = 600 C©u 88 Xét khai triển (1+2x)7 . Gọi a5 là hệ số của x5 trong khai triển . Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. Cả 3 phương án kia đều sai D. C©u 89 Xét . Lựa chọn phương án Đúng. Chọn một câu trả lời A. a15 = 3 B. a15 = 2 C. a14 = 14 D. a14 = 15 C©u 90 Giải bất phương trình: A. B. C. D. C©u 91 Giải bất phương trình: . A. B. C. D. C©u 92 Giải phương trình: A. B. C. D. Một đáp số khác. C©u 93 Giải phương trình: A. B. C. D. Một đáp số khác C©u 94 Giải bất phương trình:. A. B. C. D. C©u 95 Giải bất phương trình: A. B. C. D. C©u 96 Giải bất phương trình: A. B. C. D. C©u 97 Giải phương trình: A. B. C. D. C©u 98 Giải bất phương trình: . A. B. C. D. A và C đều đúng C©u 99 Giải bất phương trình: A. B. C. D. C©u 100 Giải bất phương trình: A. B. C. D. C©u 101 Giải bất phương trình: . A. B. C. D. C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: . A. B. C. D. B và C đều đúng C©u 103Định m để ta có: có nghiệm. A. B. C. D. A, B đều đúng C©u 104Giải phương trình: A. Phương trình có nghiệm duy nhất B. Phương trình có hai nghiệm: C. D. C©u 105Giải phương trình: A. B. C. D. C©u 106Giải bất phương trình: A. B. C. D. C©u 107Giải bất phương trình: . A. B. C. D. A và C đều đúng C©u 108Giải phương trình: . A. B. C. D. A và B đều đúng. C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng :     A/ 6 và 1     B/ -1 và -6     C/ 5 và 2     D/ -2 và -5 C©u 110Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x + 1) có bao nhiêu điểm uốn ?     A/ 1     B/ 2     C/ 3     D/ 0  C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) .     d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ :     A/ (-1; 2)     B/ (1; 0)     C/ (0; 4)     D/ (-2; 0) C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - 6 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng     x + y = 0.     A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0     B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0     C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0     D/ Một kết quả khác  C©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x + 3) / (x-2)     (d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0     Phương trình của (d) là :     A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3     B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3     C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3     D/ Một số đáp số khác  C©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² - mx) / (x² - x + 1) có cực trị     A/ m > 1     B/ -1 < m < 1     C/ 0 < m < 1     D/ m tuỳ ý  C©u 115Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số đồ thị: y = x³ - x² - 3x + 1     A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 )     B/ y = 2/9 ( 7x - 6 )     C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 )     D/ Một số đáp số khác C©u 116Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của 2 mặt phẳng :     3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0     A/ 4x + y - 3 = 0     B/ x + 4y + 2z - 5 = 0     C/ 3x - y - z = 0     D/ 3x + y + 2x + 6 = 0 C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là:     A/ V= 7/6 đvtt     B/ V= 15/6 đvtt     C/ V= 7/2 đvtt     D/ V= 9/2 đvtt  C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3     H có toạ độ     A/ (1,0,-2)     B/ (-1,-2,0)     C/ (1,-2,4)     D/ (1.2.4) C©u 119Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3) lên mặt phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là     A/ (2,-1,-1)     B/ (-2,1,1)     C/ (1,1,-2)     D/ (-1,-1,2)     C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-1)cosx + 2m - 1 = 0     Xác định m để phương trình có nghiệm: x € (π/2, 3π/2)     A/ m € (-1/2, 3/2)     B/ m € (1/2, 3/2)     C/ m € [1/2, 3/2)     D/ m € [-1/2, 3/2) C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số :     y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hoành độ x = 1 là :     A/ y = 3x - 1     B/ y = - 3x + 1     C/ y = x - 3     D/ y = - x + 3 C©u 122  Tính m để hàm số y = 1/3x³ - 1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m     đạt cực đại tại x = 1     A/ m = 1     B/ m = 2     C/ m = -1     D/ m = -2 C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ?     A/ a = 4 , b = 1     B/ a = 1 , b = 4     C/ a = - 4 , b = 1     D/ a = 1 , b = - 4  C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến với (C) ?     A/ 0     B/ 1
Tài liệu liên quan