Tài liệu Quản trị Chiến Lược

Chương 1: Dẫn Nhập Giới thiệu về quản trị chiến lược Tại sao phải quản trị chiến lược? Y nghĩa, mục đích ton tại của tổ chức là gỡ? Chiến lược là gỡ? Thế nào là quản trị chiến lược? • Thách thức đối với phát triển của tổ chức hiện nay • Tam quan trọng mục đích và mục tiêu của tổ chức • Phương tiện để đạt mục đích và mục tiêu của tổ chức • Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược • Quỏ trỡnh quản trị chiến lược Hội nhập kinh tế thực chất là vào tâm soáy của cạnh tranh, phân công lao động diễn ra trên toàn thế giới, các nguon lực di chuyển dễ và lợi thế so sánh giảm. Tận dụng cơ hội và đương đau với thách thức trở nên khó khăn. Công nghệ ngày nay làm cho cá nhân hoá, cá nhân hoá và cá nhân hoá. Tốc độ phát triển sản phẩm mới nhanh, lạc hậu nhanh, đũi hỏi ứng dụng nhanh, sỏng tạo trở thành trung tõm, phải hướng ve khai thác từ công nghệ thông tin Môi trường kinh doanh thay đổi chóng mặt, khó phân tích, thích ứng, dự đoán, nhạy cảm và kiểm soát.

doc52 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1890 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Quản trị Chiến Lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản trị Chiến Lược Chương 1: Dẫn Nhập Giới thiệu về quản trị chiến lược Tại sao phải quản trị chiến lược? Y nghĩa, mục đích ton tại của tổ chức là gỡ? Chiến lược là gỡ? Thế nào là quản trị chiến lược? Thách thức đối với phát triển của tổ chức hiện nay Tam quan trọng mục đích và mục tiêu của tổ chức Phương tiện để đạt mục đích và mục tiêu của tổ chức Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược Quỏ trỡnh quản trị chiến lược Hội nhập kinh tế thực chất là vào tâm soáy của cạnh tranh, phân công lao động diễn ra trên toàn thế giới, các nguon lực di chuyển dễ và lợi thế so sánh giảm. Tận dụng cơ hội và đương đau với thách thức trở nên khó khăn. Công nghệ ngày nay làm cho cá nhân hoá, cá nhân hoá và cá nhân hoá. Tốc độ phát triển sản phẩm mới nhanh, lạc hậu nhanh, đũi hỏi ứng dụng nhanh, sỏng tạo trở thành trung tõm, phải hướng ve khai thác từ công nghệ thông tin Môi trường kinh doanh thay đổi chóng mặt, khó phân tích, thích ứng, dự đoán, nhạy cảm và kiểm soát. I. Bản chất của quản trị 1. Hoạch định Tạo ra mục tiêu và chiến lược 2. Tổ chức Vạch ra cấu trỳc Xác định nhiệm vụ Ai làm, quyen hạn, trỏch nhiệm trong phạm vi của các cấp 3. Đieu khiển Phối hợp Chọn kờnh Giải quyết xung đột Tạo môi trường làm việc 4. Kiểm tra Đo lường hoạt động So sỏnh với hoạch định Tỡm nguyờn nhõn và biện phỏp khắc phục Nhà quản trị khụng gỡ hơn là ra quyết định, có lôgic, được phân chia thành lớp Logic Khảo sát để có nội dung và nhiệm vụ Phát triển quyết định Đánh giá các quyết định Lựa chọn quyết định Thực thi và theo dừi II. Khái niệm QT chiến lược Tam nhỡn: Tầm nhìn bao hàm một ý nghĩa của một tiờu chuẩn tuyệt hảo, một đieu lý tưởng. Nó ám chỉ một sự lựa chọn có giá trị. Có tính chất của sự độc đáo. Am chỉ đến việc tạo ra một đieu gỡ đó đặt biệt. Tam nhỡn định hướng cho tương lai, một khác vọng, những đieu mà tổ chức muốn đạt, một bức tranh sinh động có thể sảy ra trong tương lai. Tiem năng con người – Hội tụ tia sáng không bị khúc xạ Phỏn ỏnh tỡnh cảm xỳc cảm của người về tổ chức, công việc Chất keo kết dính những con người với nhau trong nỗ lực và giá trị chung Tạo ra nguồn cảm hứng bất tận và cách suy nghĩ mới, kết tinh trên nhieu phương diện. Chiến lược chỉ tạo ra cái khung hướng dẫn tư duy hành động Quản trị chiến lựơc là quá trỡnh nghiện cứu cỏc môi trường hiện tại, tương lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức. Đe ra, thực hiện, và kiển tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt mục tiêu trong môi trường hiện tại và tương lai Hỡnh thành được chiến lược kinh doanh là lợi thế cạnh tranh Chiến lược kinh doanh là sản phẩm của sự sáng tạo phức tạp Chiến lược kinh doanh là sự kết hợp hài hoà của: R1: Ripeness (chọn đúng điểm dừng), R2: reality (khả năng thực thi chiến lược), R3: Resources: khai thác tiem năng Mục đích của chiến lược là tỡm kiếm cơ hội Chu kỳ khép kín của chiến lược: Hỡnh thành, phõn tớch và chọn lựa Kiểm tra và thớch nghi chiến lược Triển khai chiến lược Hỡnh thành chiến lược: Các điểm mạnh, yếu của cty Cơ hội và đe dọa của môi trường Kết hợp Nội bộ Bờn ngoài Chiến lược Cỏc giỏ trị cỏ nhõn của nhà quản trị Các mong đợi xó hội Kết hợp 1. Cỏc yờu cau Tăng thế lực và lợi thế cạnh tranh trên cơ sở lợi thế so sánh của doanh nghiệp mỡnh. Tiến độ kinh doanh vẫn an toàn, nằm trong vựng an toàn và vựng rủi ro thấp nhất Giới hạn phạm vi kinh doanh, xác định mục tiêu đieu kiện để thực hiện mục tiêu, phải đơn giản và tự nhiên Dự đoán môi trường kinh doanh trong tương lai càng chính xác thỡ càng thuận lợi, không đâu hơn là thông tin và tư duy Phải có chiến lược dự phũng trong trường hợp xấu nhất, đơn giản là rủi ro, những thay đổi không lường được Phải kết hợp độ chin mùi và thời cơ, đâu là chiến lược lý tưởng, đâu là chiến lược cau toàn. Đừng kỳ vọng mà để mất thời cơ, cái đà thay đổi sẽ làm vỡ chiến lược cau toàn 2. Vai trũ (ưu nhược điểm) Cho thấy rừ mục đích, hướng đi của DN Quan tõm to lớn tới cỏc nhõn vật hữu quan Các đieu kiện môi trường luôn biến đổi Gắn với sự phỏt triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn Hoà nhập quyết định với môi trường Đạt mục tiêu với hiệu quả cao hơn (hiệu suất và hiệu quả) Mất nhieu thời gian và nổ lực càng cú kinh nghiệm thỡ càng giảm Thường cứng nhắc khi đó thành văn bản không gỡ hơn đây là sai lam vỡ sự biển đổi, mục tiờu mới, thụng tin bổ xung Giới hạn sai xót trong dự báo dài hạng thường lớn, một trong những hạn chế là phải nhỡn đa chieu Dễ bị lạm dụng quỏ kế hoạch hoỏ, thự hiện dẽ bị bỏ ngừ Bạn nên biết quản trị chiến lược không đơn giản mà là một công việc sáng tạo, theo đuổi những tương lai xa vời. III. Mụ hỡnh của quản trị chiến lược Bạn biết cấp độ rồi chứ ! Quản trị chiến lược cấp công ty Phân tích môi trường Xác định nhiệm vụ và mục tiờu Phõn tớch chọn lựa chiến lược Thự hiện Kiểm soỏt Thụng tin Quản trị chiến lược cấp kinh doanh Phân tích môi trường Xác định nhiệm vụ và mục tiờu Phõn tớch chọn lựa chiến lược Thự hiện Kiểm soỏt Thụng tin Phân tích môi trường Xác định nhiệm vụ và mục tiờu Phõn tớch chọn lựa chiến lược Thự hiện Kiểm soỏt Quản trị chiến lược cấp chức năng 1. Các giai đoạn và hoạt động trong quá trỡnh quản trị chiến lược Hỡnh thành Thực hiện Hợp nhất trực Đưa ra chiến lược nghiờn cứu giỏc và phõn tớch quyết định Thực thi Thiết lập mục Đề ra cỏc Phõn phối cỏc chiến lược tiờu ngắn hạn chớnh sỏch nguồn lực Đánh giá Xem xet lại cỏc So sỏnh kết Thực hiện chiến lược yếu tố bờn trong quả với điều chỉnh & bờn ngoài tiờu chuẩn 2. Mụ hỡnh quản trị chiến lược toàn diện Núi chung quỏ trỡnh hỡnh thành, thực thi, và đánh giá được quá trỡnh quản trị chiến lược. Có sơ đo, đường dẫn và các thành phan tác động lẫn nhau. 3. Các loại chiến lược Phạm vi: tổng quỏt – bộ phận Hướng chiến lược: tập trung vào nhân tố then chốt – dựa trên ưu thế tương đối – sáng tạo tấn công – khai thác các mức độ tự do (khai thác các nhân tố bao quanh nhõn tố then chốt). Chương hai: Nghiên cứu môi trường Nó ảnh hưởng không: to lắm - Nó là gỡ: rất đơn giản là những nhân tố ngoài tổ chức nhà quản trị không kiểm soát được nhưng ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động và kết quả của tổ chức - Loại nào? Dĩ nhiên là vĩ mô và vi mô rồi Chỳng ta chỳ ý gỡ khỏc ở mụi trường nào? Một điều là tính phức tạp của môi trường được đặc trưng bởi các yếu tố ảnh hưởng đến nổ lực của các tổ chức, phức tạp thỡ khú quyết định ok! Hai điều là tính năng động của môi trường bao hàm mức độ biến đổi trong điều kiện môi trường liên quan. Nhanh nè rồi khó dự báo nè. Chỳng ta phải làm gỡ that khụng biết làm sao cả ngoài danh mục và ảnh hưởng của nó, liệt kê that sự dễ dàng I. Môi trường vĩ mô 1. Kinh tế à ! đúng rồi. Lói suất ngõn hàng - Chu kỳ kinh tế - Hay cỏn cõn thanh toỏn - Chớnh sỏch tài chớnh và tiền tệ. ễi nhiều quỏ phải lập bản thụi! Nhưng vẫn là ví dụ thôi bạn à nhiều thật KINH TẾ Giai đoạn của chu kỳ kinh tế Xu hướng GDP, DNP Xu hướng tỷ giá hối đoái Tài trợ Xu hướng thu nhập quốc dân Tỷ lệ lạm phỏt Lói suất trong nền kinh tế Chớnh sỏch tiền tệ Mức độ thất nghiệp Biến động trên thị trường chứng khoán Chớnh sỏch, hệ thống thuế quan Những kiểm soỏt long bổng, giỏ cả Cỏn cõn thanh toỏn CHÍNH TRỊ & CHÍNH PHỦ Luật lệ cho người tiêu thụ vay Luật chống độc quyền Luật môi trường Luật thuế khoỏ Những kích thích đặc biệt Luật mậu dịch quốc tế Luật về thuê mướn và cổ động Sự ổn định của chính quyền Tỡnh trạng tham nhũng Cỏc tuyờn bố Các xu hướng chính trị đối ngoại Văn hoá Xó hội: Những thái độ đối với chất lượng đời sống Những lối sống, chuẩn mực, giỏ trị Phụ nữ và họ trong lao động Nghề nghiệp, văn hoá vùng, làng xó Tính linh hoạt của người tiêu thụ Dõn số: Tỉ suất tăng dân số, tổng dân số, giới Những biến đổi về dân số, kết cấu Mật độ dân số, di chuyển, thu nhập Tụn giỏo, tuổi thọ, tỷ lệ sinh … Tự nhiờn: Cỏc loại tài nguyờn ễ nhiễm Tỡnh trạng năng lượng Sự tiờu phớ tài nguyờn thiờn nhiờn Kỹ thuật cụng nghệ: Chỉ tiêu nhà nước về nghiên cứu phát triển. Chỉ tiêu công nghiệp. Tập trung những nỗ lực kỹ thuật. Bảo vệ bằng sỏng chế Những sản phẩm mới Sự chuyển giao kỹ thuật mới Sự tự động hoá Người máy Kỹ thuật – Mức sỏng tạo 4. Thật là khó khi viết lời mối quan hệ của các yếu tố trong môi trường vĩ mô, ồ không thế đâu sơ đồ hay hơn chứ ! Chỳng ta hóy xem ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đối với nhu cầu xe hơi: Số phụ nữ được đào tạo qua đại học tăng lên Mối quan tâm đến sự nghiệp tăng Số lđ nữ cú chồng tăng lên Xõy dựng gia đỡnh muộn hơn Ly hôn gia tăng Gia đỡnh cú it con hơn Số gia đỡnh cú 2 người thu nhập tăng Tiền công cao hơn Số gia đỡnh cần 2 xe hơi tăng lên Cú con muộn hơn Quan điển của phụ nữ , Quan điểm về phụ nữ thay đổi Nhu cầu về xe hơi hạng nhỏ gia tăng Giá xăng tăng Nguồn năng lượng khan hiếm Vấn đề môi trường Giá xe hơi cỡ lớn tăng Xe nhập chất lượng tốt Lói suất ngõn hàng Quy định về mức tiêu thụ II. Môi trường vi mô Các đối thủ mới tiềm ẩn Các đối thủ cạnh tranh trong ngành Sự tranh đua giữa các đối thủ hiện cú trong nghành Nguy cơ các đối Thủ cạnh tranh mới Khả năng ép Người bỏn giá của người Khả năng ép giá Người mua cung cấp của người mua Nguy cơ do các Sản phẩm và dịch vụ thay thế Hàng thay thế Sơ tổng quát môi trường vi mô Chỳ ý: Môi trường kinh doanh quốc tế Các công ty hoạt động liên quan đến thị trường trong và ngoài nước đều phải nghiên cứu môi trường kinh doanh quốc tế. Do toàn cầu hoá và hội nhập thỡ cang phải gia tăng. Nó rất khác nhau đối với mỗi công ty khi nghiên cứu. Các công ty chỉ hoạt động ở thị trường trong nước Tớnh phụ thuộc nhau của cỏc quốc gia trong cộng đồng thế giới tác động đến môi trường vĩ mô và tính cạnh tranh. Từ đây dự đoán và nhận định ảnh hưởng. Ví dụ: thanh toán toàn cầu hay sự kiện xăng dầu, mất mùa cà phê Brazil… Quan hệ mua bán với các công ty khác cũng bị ảnh hưởng bởi yếu tố nước ngoài Các công ty hoạt động trên thương trường quốc tế Xem xét bối cảnh toàn cầu và môi trường nước sở tại, văn hoá chính trị và pháp luật… Sự khác biệt giữa môi trường tổng quát và môi trường kinh doanh Stt Tiờu thức so sỏnh Môi trường tổng quỏt Môi trường cạnh tranh 1 Phạm vi Rất rộng liên quan đến đều kiện chung trong phạm vi quốc gia Gắc trực tiếp với từng ngành, từng DN 2 Tính chất tác động Giỏn tiếp trực tiếp 3 Tốc độ thay đổi Chậm và có tác dụng lâu dài hơn Nhanh và năng động 4 Mức độ phức tạp Rất phức tạp phụ thuộc nhiều biến số Có thể nhận biết được 5 Khả năng kiểm soát của cty Cú thể kiểm soỏt, trỏi lại cụng ty phải phụ thuộc vào cỏc yếu tố Có thể kiểm soát và có thể điều chỉnh được 6 Nhận xột chung Chiến lược được hỡnh thành có tính dài hạn hơn – chú trọng đến các dự báo dài hạn – ảnh hưởng đến chiến lược cấp cty Phải năng động-kiểm soát liên tục-cơ sở cho quản trị chiến lược-ảnh hưởng trực tiếp đến cấp độ kinh doanh và cấp chức năng 1. Đối thủ cạnh tranh Phõn tớch Điều gỡ đối thủ cạnh tranh muốn đạt Điều gỡ ĐTCT đang làm và có thể làm được Mục đích tương lai Ơ tất cả cỏc cấp quản trị Và đa chiều Chiến lược hiện tại Hiện cạnh tranh ? Vài vấn đề cần trả lời về đối thủ cạnh tranh Bằng lũng ở hiện tại khụng? Khả năng dịch chuyển và đổi hướng chiến lược như thế nào? Điểm yếu? Điều gỡ giỳp ĐTCT trả đũa mạnh, hiệu quả? Các tiềm năng Mạnh ? Yếu? Nhận định Anh hưởng Ngành cụng nghiệp a. Điều tra mục tiêu của đối thủ Quy mô các đối thủ - Tài chính Thái độ với rủi ro – Các chi phí Quan điểm hay giá trị về mặt tổ chức Cơ cấu tổ chức – Tốc độ tăng trưởng ngành, năng lực, tính đa dạng Hệ thống kiểm soát và động viên Hệ thống, thụng lệ về kế toỏn Nhà quản trị, giám đốc điều hành Sự nhất trí của các nhà quản trị về hướng đi trong tương lai Thành lập hội đồng quản trị Các giao ước, hợp đồng để hạnh chế thay đổi Những hạn chế của chớnh phủ, xó hội Nếu đối thủ lớn thỡ cần thờm: Kết quả hoạt động của công ty mẹ Mục tiờu tổng quỏt của cụng ty mẹ Tầm quan trọng của cụng ty với cụng ty mẹ Tại sao cụng ty mẹ tham gia ngành này Mối quan hệ giữa các đơn vị trong công ty mẹ Quan điểm và giỏ trị nhận thức của ban lónh đạo cao nhất Chiến lược chung của công ty mẹ Chỉ tiêu doanh số, khó khăn, nhu cầu các đơn vị khác trong cùang hóng Kế hoạch đa dạng hoá ngành hàng Cơ cấu tổ chức công ty mẹ, định chế quan hệ, vị trí và mục tiêu của từng đơn vị Sơ đồ kiểm soát và thu lao cho lónh đạo chi nhánh Loại nhân viện thừa hành thường được hưởng Chiến lược tuyển dụng Tính nhạy cảm về vấn đề xh, quy định, xu hướng độc quyền Quan tõm của lónh đạo cấp trên cho từng đơn vị Phải trả lời cho được cỏc cõu hỏi sau: Cc chi tiêu được dùng làm cơ sở cho việc phân loại từng doanh nghiệp Đơn vị nào là mủi nhọn Đơn vị nào có lói, thanh toỏn, thu hoạch Đơn vị nào đảm bảo ổn định, mức độ bù cho các biến đổi bất thường Đơn vị nào bao lout cho doanh nghiệp chủ chốt Công ty mẹ định đầu tư vốn, xây dựng thị phần ở doanh nghiệp nào Doanh nghiệp nào ảnh hưởng nhiều về ổn định, thu nhập, luân chuyển tiền, doanh số… trong danh mục đầu tư công ty mẹ b. Nhận định Ưu nhược điểm, vị thế của:chi phí, chất lượng, tinh vi cụng nghệ…Chỳng chớnh xỏc khụng? Xột về lịch sử, cảm xỳc, danh tiếng Những khác biệt về truyền thống văn hoá, tôn giáo, dân tộc ảnh hưởng đến đối thủ và nhận thức của họ So sánh chuẩn mực và quy tắc của người sáng lập với chuẩn mực và quy tắc xh Nhu cầu về đối với sp của họ, xu hướng phát triển của ngành trong tương lai Nhận định của họ về mục tiêu, khả năng của họ về đối thủ cạnh tranh của họ Lý trớ thụng thường hay kinh nghiệm họ có gỡ? Nhất thiết phải phõn tớch that rừ đối thủ, nhà quản trị của họ, chuyện gia của họ c. Chiến lượchiện nay d. Tiềm năng Sản phẩm Phân phối-đại lý Marketing Cỏc tỏc nghiệp – sản xuất Nghiờn cứu – thiết kế cụng nghệ Giỏ thành – tiềm lực tài chớnh Tổ chức – năng lực quản lý chung Danh mục đầu tư của công ty – nguồn nhõn lực Quan hệ xó hội – quan hệ chớnh phủ Tính thống nhất của mục tiêu và chiến lượ của đối thủ cạnh tranh Trả lời cho cỏc cõu hỏi sau: Điểm mạnh, yếu, mục tiêu chiến lược chủ yếu của đối thủ cạnh tranh? Làm sao đối thủ có nhiều khả năng ứng phóvề kinh tế, xh, con người, địa lý, chớnh trị, chớnh phủ, cụng nghệ và cạnh tranh? Họ có thể gây ra tổn thương gỡ cho chỳng ta? Kể cả khi ỏp dụng chiến lược của ta? Vị trí sp dịch vụ của chúng ta như thế nào so với đối thủ cạnh tranh? Cỏc cụng ty mới và rỳt khỏi ngành? Nhõn tố nào tạo thế cạnh tranh cho ta tronh ngành? Xếp hạng về kết quả hoạtđộng kinh doanh của đối thủ và tại sao lại xếp vậy? Tớnh chất và mối quan hệ giữa nhà cung cấp và nhà phõn phối? Các sản phẩm và dịch vụ thay thế ảnh hưởng đến mức nào? Biện pháp để có đánh giá trên Mua dữ kiện lưu trữ không cũn giỏ trị Mua sản phẩm rồi phõn tớch Thăm doanh nghiệp với danh khác Đếm xe ra vào bốc dỡ hàng Nghiờn cứu ảnh chụp từ trờn khụng Phân tích hợp đồng lao động Phõn tớch cỏc quản cỏo Phỏng vấn khách hàng, người tiêu thụ về việc bán sp của đối thủ Xâm nhập vào đối thủ và khách hàng Phỏng vấn nhà cung cấp Đóng vai khách hàng để yêu cầu trả lời qua điện thoại Khuyến khích các khách hàng quan trọng phơi bày thông tin cạnh tranh Phỏng vấn nhõn viờn cũ Phỏng vấn chuyên gia đó làm việc với đối thủ Lụi kộo nhõn lực từ họ Thực hiện phỏng vấn bằng điện thoại để nhân viên để lô thông tin Gởi kỹ sư chuyên gia đến cuộc họp của đối thủ để phóng vấn kỹ sư chuyện gia của họ Phỏng vấn cỏc nhõn viên tiềm năng, họ có thể đó làm việc với đối thủ trong quá khứ Rào cản rỳt lui – rào cản thõm nhập Rào cản rỳt lui Rào cản xõm nhập Thấp Thấp Cao Lợi nhuận thấp ổn định Lợi nhuận thấp mạo hiểm Cao Lợi nhuận cao ổn định Lợi nhuận cao mạo hiểm 2. Khỏch hàng Là một tài sản của cụng ty, sự trung thành tuỳ vào sự thoả món nhu cầu của họ, thu hỳt lý lịch cũng là một điều tốt. Bây giờ thế mạnh của người mua tuỳ vào? Tỷ trọng lượng hàng mua trong lượng hàng bán Việc chuyển mua hàng người khác khụng tốn kộm nhiều Người mua ra tín hiệu đe doạ Sản phẩm của người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người mua Như vậy phải lập bản phân tích khách hàng hiện tại và tương lai. Vỡ sao khỏch hàng mua? Vấn đề và nhu cầu khách hàng cần xem xét Mua như thế nào? Khi nào và bao nhiêu? Ai có liên quan đến công việc mua hàng của họ? Yếu tố quan trọng nhất về quyết định cuối cùng? Những nhóm khách hàng tương tự trong nước và thế giới không? 3. Nhà cung cấp Vật tư, thiết bị Cộng đồng tài chính Nguồn lao động 4. Đối thủ tiềm ẩn Nguy cơ xâm nhập của đối thủ cạnh tranh: Lợi thế kinh tế theo quy mụ (giảm chi phí trên một sản phẩm, ngăn cản đối thủ mới xâm nhập). Sự khỏc biệt của sản phẩm (trung thành của khỏch hàng tạo nờn rào cản xõm nhập). Các đũi hỏi về vốn (chi phớ tài chớnh cũng tạo nờn rào cản). Chi phí chuyển đổi ( chi phí mà người mua chuyển đổi từ mua sản phẩm này sang mua sản phẩm khác). Khả năng tiếp cận với kênh phân phối (tạo nờn rào cản xõm nhập). Bất lợi về chi phí không liên quan đến quy mo (công nghệ thuộc quyền sở hữu, tiếp cận nguồn nguyên liệu, vào kinh doanh sau, chính phủ ưu tiên các đối thủ hiện tại, đường cong kinh nghiệp). Tớnh chất của rào cản xõm nhập (bằng sỏng chế heat hạn, thự tế khỏc) 5. Sản phẩm thay thế IV. Ma trận đánh giá các yếu tố môi trường Chúng ta có 5 bước để phát triển một ma trận 1. Lập danh mục cỏc yếu tố cú vai trũ quyết định, chúng đó nhận diện, cơ hội và đe dọa 2. Phõn loại tầm quan trọng cho mỗi yếu tố (0.0-1.0 lớn nhất) 3. Phõn loại từ 1-4 mỗi yếu tố quyết định sự thành công, cho thấy cách thức chiến lược công ty phản ứng, 4 là phứng tốt, 3 trên trung bỡnh, 2 trung bỡnh, 1 yếu. 4. Nhân tầm quan trọng của mỗi biến số với loại của nó để xác định điểm tầm quan trọng. 5. Cộng tổng số điểm về tầm quan trọng cho mỗi biến số để xác định tổng điểm quan trọng cho tổ chức. Vớ dụ về ma trận các yếu tố bên ngoài Yếu tố bờn ngoài chủ yếu Mức quan trọng Phõn loại Số điểm quan trọng Tổng lói suất 0.20 1 0.20 Sự di chuyển dân số từ bắc đến nam 0.10 4 0.40 Sự giảm quy định của chính phủ 0.30 3 0.90 Chiến lược khuếch trương của đối thủ 0.20 2 0.40 Điện toán hoá thông tin 0.20 4 0.80 Tổng cộng 1.00 2.70 Trung bỡnh 2,5 nhỏ hơn 2,7 nên quan trọng, bản phải nhiều yếu tố V. Ma trận hình ảnh cạnh tranh Như ma trận trên nhưng nhiều đối thủ trong một bản. Chương ba: Phân Tích Nội Bộ Trong tổ chức có những điểm gỡ? – Sự sống cũn của tổ chức dựa vào đâu? Dõy chuyền giỏ trị cụng ty Các hoạt động hỗ trợ Cấu trỳc hạ tần cụng ty Phần lời Quản trị nguồn nhõn lự Phỏt triển cụng nghệ Mua sắm/thu mua Các hoạt động đầu vào Vận hành Các hoạt động đầu ra Marketing và bỏn hàng Dịch vụ Phần lời I. Marketing Chỳng ta khụng gỡ hơn là dùng chuyên ngành marketing vào như hỡnh như chỉ trả lời cho các câu hỏi sau: SP, DV của DN, mức đa dạng sản phẩm Tập trung vào SP nào nhúm khỏch hàng nào Khả năng thu thập thông tin cần thiết về thị trường Thị phần Cơ cấu mặt hàng, DV, khả năng mở rộng, chu kỳ sống của sản phẩm chính, tỷ lệ lợi nhuận so với doanh số Kênh phân phối, số lượng, phạm vi, mức độ kiển soỏt Các tổ chức bán hàng hữu hiệu, mức độ am hiểu về nhu cầu khách hàng Mức độ nổi tiếng, chất lượng, ấn tượng về SP Quảng cỏo .khuyến mại cú sỏng tạo khụng, hiệu quả khụng Chiến lược giá và tính linh hoạt trong việc định giá Phương pháp phân loại ý kiến khỏch hàng về phỏt triển SP, thị trường mới Dịch vụ sau bán hàng, hướng dẫn sử dụng cho khách hàng Thiện chớ hay sự tớn nhiệm của khỏch hàng II. Sản xuất Nú là gỡ thế, vai trũ, liờn quan với bộ phận khỏch như thế nào? Một vớ dụ vế sản xuất: Giá cả, mức độ cung ứng nguyên vật liệu, quan hệ với người cung cấp Hệ thống kiểm tra hàng tồn, mức lưu chuyển chúng Bố trí, tận dụng, quy hoạch phương tiện SX Lợi thế do sản xuất trờn quy mụ lớn Hiệu năng kỹ thuật của phương tiện, tận dụng công suất như thế nào? Mức hiệu quả sử dụng các đơn vị gia công Mức độ hôi nhập dọc, tỷ lệ lợi nhuận, giá trị gia tăng