Nhận xét bài toán 1:
Sự trùng lắp thông tin: tăng không gian lưu trữ
thông tin bị mâu thuẫn khi cập nhật CSDL.
Chi phí kiểm tra ràng buộc toàn vẹn.
Bảo toàn thông tin.
Bảo toàn qui tắc quản lý tức là bảo toàn các phụ
thuộc hàm.
42 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2236 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế cơ sở dữ liệu - Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa lược đồ CSDL, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Số tiết lý thuyết: 45 tiết
Số tiết thực hành: 30 tiết
1
GVHD: Dương Khai Phong – Email khaiphong@gmail.com
2
Chương 1: Giới thiệu tổng quan
Chương 2: Mô hình dữ liệu và các phụ thuộc dữ liệu
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa Lược đồ CSDL
Chương 4: Lý thuyết đồ thị quan hệ
Chương 5: Thiết kế CSDL ở mức vật lý
Nội dung môn học:
3
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa
lược đồ CSDL
1. Giới thiệu dạng chuẩn
2. Phân loại dạng chuẩn
3. Phương pháp chuẩn hóa
4. Bài tập chuẩn hóa
4
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
1. Giới thiệu dạng chuẩn
Xét bài toán 1: Cho thể hiện của một quan hệ sau
MASV HO TEN KHOA TÊN_MH DIEM
9912 Nguyen Thu Cong nghe thong tin
Tin hoc dai cuong 6
Co so du lieu 8
Toan roi rac 4
9903 Nguyen A Kinh te Xac suat thong ke 5
MASV HO TEN KHOA TÊN_MH DIEM
9912 Nguyen Thu Cong nghe thong tin Tin hoc dai cuong 6
9912 Nguyen Thu Cong nghe thong tin Co so du lieu 8
9912 Nguyen Thu Cong nghe thong tin Toan roi rac 4
9903 Nguyen A Kinh te Xac suat thong ke 5
MAMH TÊN_MH MAKHOA
THDC Tin hoc dai cuong CNTT
CSDL Co so du lieu CNTT
TRR Toan roi rac CNTT
XSTK Xac suat thong ke KT
MAKHOA KHOA
CNTT Cong nghe thong tin
KT Kinh te
MASV HO TEN
9912 Nguyen Thu
9903 Nguyen A
MASV MAMH DIEM
9912 CNTT 6
9912 CNTT 8
9912 CNTT 4
9903 KT 5
Chọn lược
đồ?
5
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
1. Giới thiệu dạng chuẩn
Nhận xét bài toán 1:
Sự trùng lắp thông tin: tăng không gian lưu trữ
thông tin bị mâu thuẫn khi cập nhật CSDL.
Chi phí kiểm tra ràng buộc toàn vẹn.
Bảo toàn thông tin.
Bảo toàn qui tắc quản lý tức là bảo toàn các phụ
thuộc hàm.
6
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
1. Giới thiệu dạng chuẩn
Xét bài toán 2: Cho thể hiện của quan hệ quản lý học tập
của sinh viên
QLHT(MsSV, Ten, NS, Phai, ĐC, MsLop, TenLop, MsMH,
TenMH, Diem)
F = { f1:MsSV Ten, NS, Phai, ĐC, MsLop;
f2: MsLop TenLop;
f3: MsMH TenMH;
f4: TenMH MsMH;
f5: MsSV, MsMH Diem }
7
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
1. Giới thiệu dạng chuẩn
Xét bài toán 2: Cho thể hiện của quan hệ quản lý học tập
của sinh viên
QLHT(MsSV, Ten, NS, Phai, ĐC, MsLop, TenLop, MsMH,
TenMH, Diem)
F = { f1:MsSV Ten, NS, Phai, ĐC, MsLop;
f2: MsLop TenLop;
f3: MsMH TenMH;
f4: TenMH MsMH;
f5: MsSV, MsMH Diem }
Sửa đổi: Giả sử có 1 sv thay đổi địa chỉ duyệt toàn bộ
quan hệ để tìm và sửa địa chỉ ở các bộ liên quan đến sv
này thông tin không nhất quán.
8
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
1. Giới thiệu dạng chuẩn
Xét bài toán 2: Cho thể hiện của quan hệ quản lý học tập
của sinh viên
QLHT(MsSV, Ten, NS, Phai, ĐC, MsLop, TenLop, MsMH,
TenMH, Diem)
F = { f1:MsSV Ten, NS, Phai, ĐC, MsLop;
f2: MsLop TenLop;
f3: MsMH TenMH;
f4: TenMH MsMH;
f5: MsSV, MsMH Diem }
Xóa: Giả sử sv có mã số 1108 hiện nay chỉ đăng ký học
môn CSDL xóa kết quả điểm môn này xóa thông tin
của sv này.
9
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
1. Giới thiệu dạng chuẩn
Xét bài toán 2: Cho thể hiện của quan hệ quản lý học tập
của sinh viên
QLHT(MsSV, Ten, NS, Phai, ĐC, MsLop, TenLop, MsMH,
TenMH, Diem)
F = { f1:MsSV Ten, NS, Phai, ĐC, MsLop;
f2: MsLop TenLop;
f3: MsMH TenMH;
f4: TenMH MsMH;
f5: MsSV, MsMH Diem }
Thêm: vì khóa của quan hệ là {MsSV, MsMH} và {MsSV,
TenMH} không thể thêm 1 sv vào quan hệ nếu sv đó
chưa đăng ký học môn nào.
10
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC3
BCK
DC4
DC2
Dạng chuẩn 1 (DC1)
Khái niệm: Một lược đồ Q đạt DC1 nếu toàn bộ
các thuộc tính của mọi bộ đều mang giá trị đơn.
Nhận xét: khi xét DC, xem DC đang xét ít nhất
đạt DC1.
DC1
* Tips: Giá trị đơn là giá trị không phải kết hợp bởi
nhiều thông tin có ý nghĩa khác nhau.
Ví dụ: giá trị của thuộc tính Bằng cấp:
{“Thạc sĩ”,”ĐH CNTT”}: thuộc tính mang giá trị kép.
{“Thạc sĩ}: thuộc tính mang giá trị đơn.
11
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC3
BCK
DC4
DC1 Dạng chuẩn 2 (DC2)
Khái niệm: Một lược đồ Q đạt DC2 nếu
Q ở dạng DC1.
Mọi thuộc tính không khóa đều phụ thuộc đầy
đủ vào các khóa của Q.
DC2
* Tips: Thuộc tính A được gọi là phụ thuộc đầy đủ vào
tập thuộc tính X nếu:
A XF
+
X A là pth nguyên tố.
Ví dụ: MsSV, MsMH TenSV là pth không đầy đủ
do: MsSV TenSV
12
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC3
BCK
DC4
DC1 Dạng chuẩn 2 (DC2)
Thuật toán kiểm tra DC2:
Input: Q,F
Output: Q đạt DC2?
Thuật toán:
B1: Tìm tập các khóa của Q
B2: Với mỗi khóa, tính bao đóng của tất cả các tập
con thật sự S của Q.
B3: Nếu có bao đóng S+ chứa thuộc tính không
khóa thì Q không đạt DC2 (ngược lại đạt).
DC2
* Tips: Nếu mỗi khóa của quan hệ Q chỉ có một thuộc
tính thì Q hiển nhiên đạt DC2.
13
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC3
BCK
DC4
DC1 Dạng chuẩn 2 (DC2)
Ví dụ: Cho Q (A,B,C,D) và F=(ABC;BD;BC A).
Hỏi Q đạt DC2?
Giải:
B1: tìm tập các khóa
N = {B},M= {AC}
DC2
AC Ki Ki = N Ki K
+I.F Siêu khóa Khóa
00 B BD
01 C BC BCAD = Q+ BC AB
10 A BA BACD = Q+ AB BC
11 AC BAC BACD = Q+ BAC
14
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC3
BCK
DC4
DC1 Dạng chuẩn 2 (DC2)
Ví dụ: Cho Q (A,B,C,D) và F = (ABC ; B D ; BC
A). Hỏi Q đạt DC2?
Giải:
B1: tập các khóa {AB},{BC}
B2,3: tính bao đóng các tập con của khóa {AB}, {BC}
DC2
AB Si (Si)
+ Kết luận
00
01 B BD (BD)+ chứa thuộc tính không khóa D
10 A A
11 AB ABCD
Kết luận: Q không đạt DC2
15
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
BCK
DC4
DC1 Dạng chuẩn 3 (DC3)
Khái niệm 1: Một lược đồ Q đạt DC3 nếu
Q đạt dạng DC2.
Mọi thuộc tính không khóa của Q đều không
phụ thuộc bắc cầu vào một khóa bất kỳ của Q.
DC3
* Tips: Thuộc tính A được gọi là phụ thuộc bắc
cầu vào tập thuộc tính X nếu tồn tại nhóm thuộc
tính Y Q+ thỏa các điều kiện sau:
X Y F+ và Y A F+
Y X
A (X Y)
16
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
BCK
DC4
DC1 Dạng chuẩn 3 (DC3)
Khái niệm 2: Một lược đồ Q đạt DC3 nếu mọi
pth X A F+ với A X đều có
hoặc X là siêu khóa.
hoặc A là thuộc tính khóa.
DC3
* Tips: thông thường dựa trên khái niệm 2 để giải
quyết bài toán kiểm tra lược đồ Q có đạt dạng chuẩn
DC3?
17
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
BCK
DC4
DC1 Dạng chuẩn 3 (DC3)
DC3
Thuật toán kiểm tra DC2:
Input: Q,F
Output: Q đạt DC3?
Thuật toán:
B1: Tìm tập các khóa của Q
B2: Từ F tạo tập pth tương đương Ftt có vế phải 1
thuộc tính.
B3: Nếu mọi pth XA Ftt với AX đều có
hoặc X là siêu khóa.
hoặc A là thuộc tính khóa.
Q đạt DC3 hoặc ngược lại.
18
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
BCK
DC1
DC4
Dạng chuẩn 3 (DC3)
DC3
Ví dụ: Cho Q (A,B,C,D) và F = (ABC ; DB ; C
ABD). Hỏi Q đạt DC3?
Giải:
B1: tìm tập các khóa
N = {},M= {ABCD}
(Kẻ bảng xác định tập khóa)
Tập khóa: {AB}, {AD}, {C}
19
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
DC4
BCK
DC1 Dạng chuẩn 3 (DC3)
DC3
Ví dụ: Cho Q (A,B,C,D) và F = (ABC ; DB ; C
ABD). Hỏi Q đạt DC3?
Giải:
B1: tập các khóa {AB}, {AD}, {C}
B2,3: tập pth tương đương Ftt của F có VP một
thuộc tính:
F = (ABC ; DB ; C ABD)
Ftt = (ABC ; DB ; CA ; CB ; CD)
Nhận xét:
- pth ABC : có C là thuộc tính khóa
- pth DB : có B là thuộc tính khóa
- pth CA : có A là thuộc tính khóa
- pth CB : có B là thuộc tính khóa
- pth CD : có D là thuộc tính khóa
Đạt DC3
20
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
DC3
DC1
DC4
Dạng chuẩn BCK (Boyce-Codd-Kent)
Khái niệm: Một lược đồ Q đạt BCK (còn gọi BC)
nếu mọi pth không hiển nhiên đều có vế trái
chứa khóa.
BCK
Thuật toán kiểm tra BC:
Input: Q,F
Output: Q đạt BC?
Thuật toán:
B1: Tìm tập các khóa của Q
B2: Nếu mọi pth XA Ftt với AX đều có X là
siêu khóa Q đạt DC3 hoặc ngược lại.
21
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
DC4
DC3
DC1 Dạng chuẩn BCK (Boyce-Codd-Kent)
BCK
Ví dụ 1: Cho Q (SV,MH,Thay) và F = (SV,MHThay
; ThayMH). Hỏi Q đạt BC?
Giải:
B1: tìm tập các khóa
N={SV},M={MH,Thay} (Kẻ bảng xác định tập khóa)
Tập khóa: {SV,Thay}, {SV,MH}
B2: áp dụng thuật toán
- Xét pth SV,MHThay: có VT chứa khóa
- Xét pth Thay MH: có VT không chứa khóa
Q không đạt BC.
* Thử xét Q đạt DC3?
- Xét pth SV,MHThay: VP chứa Thay là thuộc tính khóa
- Xét pth Thay MH: VP chứa MH là thuộc tính khóa
Q đạt DC3.
22
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
DC3
DC4
DC1 Dạng chuẩn BCK (Boyce-Codd-Kent)
BCK
Ví dụ 2: Cho Q (A,B,C,D,E,I) và F = (ACDEBI ;
CEAD). Hỏi Q đạt BC?
Giải:
B1: tìm tập các khóa
N={C},M={ADE} (Kẻ bảng xác định tập khóa)
Tập khóa: {ACD}, {CE}
B2: áp dụng thuật toán
- Xét pth ACDEBI : có VT chứa khóa ACD
- Xét pth CEAD : có VT chứa khóa CE
Q đạt BC.
23
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
BCK
DC3
DC1 Dạng chuẩn 4 (DC4) – tham khảo
Khái niệm: Một lược đồ Q đạt DC4 nếu:
Q đạt BCK.
Với mọi phụ thuộc đa trị không hiển X-->>Y được
định nghĩa trên Q thì vế trái X phải chứa 1 khóa
của Q, nghĩa là AQ+ thì XA F+.
DC4
• Tips: phụ thuộc hàm đa trị (ký hiệu X -->> Y)
Cho một LĐQH Q(X,Y,Z) với XQ+,
Y Q+, XY= và Z = Q+\ {X,Y}
PTH đa trị là một định nghĩa trên Q nếu mỗi giá trị x
của X xác định duy nhất một tập giá trị {y1, y2,...}
của Y. Tập giá trị này không phụ thuộc vào các giá
trị của Z trong các bộ có liên quan đến x, y1, y2,...
Nghĩa là: bộ (x, z1), (x, z2) Q[X,Z]
thì (Q: X=x và Z = z1)[Y] = (Q:X=x và z = z2)[Y]
24
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
2. Phân loại dạng chuẩn
DC2
BCK DC3
DC1
DC4
Dạng chuẩn của một LĐ CSDL:
là dạng chuẩn thấp nhất trong
các LĐQH của LĐCSDL.
Giảm trùng lắp thông tin
Kiểm tra PTH và PTH đa trị
• Tips: Xác định dạng chuẩn cao nhất Q?
B1: Tìm tập khóa của Q
B2: Q đạt BC? Nếu không sang B3.
B3: Q đạt DC3? Nếu không sang B4.
B4: Q đạt DC2? Nếu không xem như Q đạt
DC1.
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
25
26
Chương 2: Mô hình dữ liệu – Phụ thuộc dữ liệu
Xác định dạng chuẩn cao nhất của Q?
1) Q(ABCD) và F = {BD ; AC ; CABD }
Giải:
B1: tìm tập các khóa
N = {},M= {ABC} (Kẻ bảng xác định tập khóa)
Tập khóa: {A}, {C}
B2: xác định Q đạt BC? (tức mọi pth có VT chứa khóa)
- Xét pth BD: có VT không chứa khóa
Q không đạt BC.
B3: xác định Q đạt DC3? (tức mọi pth hoặc có VT là siêu khóa hoặc VP có thuộc
tính khóa)
- Xét pth BD: có VT không là siêu khóa và VP không có thuộc tính khóa.
Q không đạt DC3.
B4: xác định Q đạt DC2? (tức mọi thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào
khóa)
Do mỗi khóa của quan hệ Q chỉ có một thuộc tính thì Q hiển nhiên đạt DC2.
Vậy dạng chuẩn cao nhất của Q là DC2.
27
Chương 2: Mô hình dữ liệu – Phụ thuộc dữ liệu
Xác định dạng chuẩn cao nhất của Q?
2) Q(ABCD) và F = {DB ; CA ; BACD }
Giải:
B1: tìm tập các khóa
N = {},M= {BCD} (Kẻ bảng xác định tập khóa)
Tập khóa: {B}, {D}
B2: xác định Q đạt BC? (tức mọi pth có VT chứa khóa)
- Xét pth DB: có VT chứa khóa
- Xét pth CA: có VT không chứa khóa
Q không đạt BC.
B3: xác định Q đạt DC3? (tức mọi pth hoặc có VT là siêu khóa hoặc VP có thuộc
tính khóa)
- Xét pth DB: vừa có VT là khóa vừa có VP có thuộc tính khóa.
- Xét pth CA: có VT không là siêu khóa và VP không có thuộc tính khóa.
Q không đạt DC3.
B4: xác định Q đạt DC2? (tức mọi thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào
khóa)
Do mỗi khóa của quan hệ Q chỉ có một thuộc tính thì Q hiển nhiên đạt DC2.
Vậy dạng chuẩn cao nhất của Q là DC2.
28
Chương 2: Mô hình dữ liệu – Phụ thuộc dữ liệu
Xác định dạng chuẩn cao nhất của Q?
3) Q(ABCD) và F = {CDB ; AC ; BACD }
Giải:
B1: tìm tập các khóa
N = {},M= {ABCD} (Kẻ bảng xác định tập khóa)
Tập khóa: {B}, {A,D}, {C,D}
B2: xác định Q đạt BC? (tức mọi pth có VT chứa khóa)
- Xét pth CDB: có VT chứa khóa
- Xét pth AC: có VT không chứa khóa
Q không đạt BC.
B3: xác định Q đạt DC3? (tức mọi pth hoặc có VT là siêu khóa hoặc VP có thuộc
tính khóa)
- Xét pth CDB: vừa có VT là khóa vừa có VP có thuộc tính khóa.
- Xét pth AC: VP có thuộc tính khóa.
- Xét pth BACD: VT là khóa.
Q đạt DC3.
Vậy dạng chuẩn cao nhất của Q là DC3.
29
Chương 2: Mô hình dữ liệu – Phụ thuộc dữ liệu
Xác định dạng chuẩn cao nhất của các câu sau:
4) Q(ABCD) và F = {AB ; BC ; AD ; DC}
5) Q(ABCD) và F = {AB ; BC ; DB}
6) GIANGDAY(MaGV,MaMH,TenMH,TenGV,Hocvi,Heso,Mucluong,Lop)
và F = { MaGVTenGV ;
TenGVHocvi,Heso,Mucluong ;
Hocvi,HesoMucluong ;
MaGV, MaMH Lop ;
Lop, MaMH MaGV ;
MaMH TenMH}
7) Q(ABCDEGTVXYZ) và F = {ABCEGDX ; GECY ; BCETD ; DVCE}
8) Q(ABCDEGRTVXYZ) và F = {EDY ; BCGZD; CGB ; ABCDEGRX ;
GRV ; DT}
9) Q(AIMNLTVXYZ) và F = {AVIXLN ; LIXT; NLI ; MNZA}
10) Q(ABCDEMNOPXYZVW) và F = {DYMNPE ; MNPYYABO; MNZO ;
OV ; PABW ; ABP ; NEMP}
30
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Giới thiệu:
Xuất phát từ giai đoạn phân tích nhu cầu, ta có thể có 1
trong 2 kết quả sau:
• Dựa trên kinh nghiệm, một cấu trúc CSDL ban đầu
gồm các quan hệ con Qi cùng các phụ thuộc dữ
liệu 𝐹𝑄𝑖 định nghĩa trên các quan hệ con.
𝐶 =
𝑖=1
𝑛
()
• Hoặc chỉ có một quan hệ phổ quát duy nhất Q0
chứa tất cả các thuộc tính cần được lưu trữ và tập
các phụ thuộc FQ tìm được.
C0 =
31
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Các tiêu chuẩn của quá trình chuẩn hóa:
CSDL kết quả cần đạt dạng chuẩn cao nhất
CSDL kết quả phải tương đương với CSDL
phân tích lúc ban đầu
Cập nhật: hạn chế tối đa sự trùng lắp thông tin trong
CSDL, giảm thông tin bị mâu thuẫn sau những lần cập
nhật CSDL
Kiểm tra RBTV: tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra
RBTV ở dạng phụ thuộc dữ liệu dựa trên cơ chế khoá
sẵn có bên trong các Hệ Quản trị CSDL.
32
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Tiêu chuẩn tương đương:
CSDL kết quả phải tương đương với CSDL
phân tích lúc ban đầu
Bảo toàn phụ
thuộc hàm
Bảo toàn
thông tin
Biểu diễn
trọn vẹn
(Vừa bảo toàn PTH
vừa Bảo toàn thông
tin)
33
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Tiêu chuẩn tương đương:
Bảo toàn
phụ thuộc
hàm
Quan điểm: các thông tin được lưu trong CSDL là những
thông tin được thể hiện thông qua các phụ thuộc dữ liệu
bảo toàn phụ thuộc hàm trong khi biến đổi.
Tiêu chuẩn tương đương:
- Giả sử, C1= và 𝐶2 = {}𝑖=1
𝑛 là một biến
đổi từ C1
- C1 C2 nếu hai điều kiện sau được thỏa:
𝑖=1
𝑛
𝑄𝑖 = 𝑄
+ Không được xót thuộc tính
(
𝑖=1
𝑛
𝐹𝑖)
+= 𝐹+ Bảo toàn PTH
34
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Tiêu chuẩn tương đương:
Phương pháp chứng minh bảo toàn PTH:
Để Chứng minh ( Fi)
+ = F+ , ta đặt:
F' = (Fi)
Và chứng minh:
f’ (F’ \ F ) thì f’ F+
và f (F \ F’ ) thì f F’+
Bảo toàn
phụ thuộc
hàm
35
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Tiêu chuẩn tương đương:
Quan điểm: các thông tin lưu trữ trong CSDL ban đầu
đều phải được tìm thấy đầy đủ trong CSDL kết quả.
Tiêu chuẩn tương đương:
- Giả sử, C1= và 𝐶2 = {}𝑖=1
𝑛 là một biến
đổi từ C1
- C1 C2 nếu hai điều kiện sau được thỏa:
𝑖=1
𝑛
𝑄𝑖 = 𝑄
+ Không được xót thuộc tính
(⊳⊲ 𝑄[𝑄𝑖
+]) = 𝑄 Bảo toàn thông tin lưu trữ
Bảo toàn
thông tin
36
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Tiêu chuẩn tương đương:
Phương pháp kiểm tra bảo toàn thông tin của một
phân rã:
Cho C = {Qi} là 1 phân rã của lđqh Q có tập pth FQ .
B1: Xây dựng 1 bảng 2 chiều mà các cột là các thuộc tính của Q, mỗi dòng là một
Qi trong phân rã nhận được.
Mỗi ô ở dòng i cột j chứa ký hiệu:
a) aj nếu Qi có chứa thuộc tính thứ j của Q
b) bk nếu ngược lại (trong đó k là số thứ tự xuất hiện b)
B2: Biến đổi bảng dựa trên các pth có trong FQ theo qui tắc:
Xét một pth f: X Y FQ. Chọn 2 dòng Qi, Qj sao cho: Qị.x = Qj.x
Nếu Qi.Y Qj.Y thì thực hiện thay thế trên Qi và Qj ở từng cột Ak thuộc Y theo các
trường hợp sau:
- Nếu cả 2 ô(i,k) và ô(j,k) đều không chứa ak không thay đổi
- Ngược lại nếu có 1 ô chứa ak thì thay ô kia bằng ký hiệu ak.
B3: Lặp lại B2 cho đến khi xuất hiện 1 dòng chứa toàn ký hiệu a hoặc không còn
thay đổi giá trị ak nào trong bảng.
B4: Nếu xuất hiện 1 dòng chứa toàn ký hiệu a thì phân rã bảo toàn thông tin.
Ngược lại thì phân rã không bảo toàn thông tin.
Bảo toàn
thông tin
37
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Tiêu chuẩn tương đương:
Xét phân rã C = { Q1(MSCD. CD) ; Q2(MSCD, HG); Q3(CD, HG,
MSSV)} của quan hệ Q(MSCD, MSSV, CD, HG)
FQ = { f1: MSCDCD;
f2: CD MSCD;
f3: CD, MSSV HG;
f4: MSCD,HG MSSV;
f5: CĐ,HG MSSV; (2 sv không đồng hạng trong cùng 1 chuyên đề)
f6:MSCD,MSSV HG}
Tân từ: Mỗi chuyên đề (CD) có 1 tên phân biệt và có một mã số phân biệt (MSCD).
Một chuyên đề có thể được thực hiện bởi nhiều sinh viên và hạng (HG) của mỗi
sinh viên trong cùng một chuyên đề là phân biệt.
Bảo toàn
thông tin
Ví dụ kiểm tra bảo toàn thông tin của một phân rã C:
38
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Tiêu chuẩn tương đương:
Ví dụ kiểm tra bảo toàn thông tin của một phân rã C:Bảo toàn
thông tin
B1: lập bảng
T MSCD CD MSSV HG
Q1
Q2
Q3
C = { Q1(MSCD. CD) ; Q2(MSCD, HG); Q3(CD, HG, MSSV)}
a1 a2 b1 b2
a1 b3 b4 a4
b5 a2 a3 a4
B2: biến đổi theo pth
Ta có pth: f2: CD MSCD;
T MSCD CD MSSV HG
Q1
Q2
Q3
a1 a2 b1 b2
a1 b3 b4 a4
b5 a2 a3 a4a1
T MSCD CD MSSV HG
Q1
Q2
Q3 a1
39
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Tiêu chuẩn tương đương:
Ví dụ kiểm tra bảo toàn thông tin của một phân rã C:Bảo toàn
thông tin
B1: lập bảng
T MSCD CD MSSV HG
Q1
Q2
Q3
C = { Q1(MSCD. CD) ; Q2(MSCD, HG); Q3(CD, HG, MSSV)}
a1 a2 b1 b2
a1 b3 b4 a4
b5 a2 a3 a4
B2: biến đổi theo pth
Ta có pth: f2: CD MSCD;
a1 a2 b1 b2
a1 b3 b4 a4
a2 a3 a4
Dòng Q3 chứa toàn
giá trị a nên phân rã
C là một phân rã bảo
toàn thông tin.
40
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Hai phương pháp chuẩn hóa một LĐCSDL:
A. Phương pháp phân rã
B. Phương pháp tổng hợp
41
Chương 3: Phương pháp chuẩn hóa LĐ CSDL
3. Phương pháp chuẩn hóa
Hai phương pháp chuẩn hóa một LĐCSDL:
A. Phương pháp phân rã:
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
42