TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT 
abstract trừu tượng, tóm tắt 
~ data type: ADT kiểu dữliệu ~ 
access (~ method) truy nhập (phương pháp ~) 
account tài khoản (cấp người dùng hệthống) 
accounts (payable, receivable) tà khoản kếtoán (~ phải trả, phải thu) 
accounting (finacial, management ~) kếtoán (~ tài chính, quản trị) 
accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~) 
agent (~ communication language: ACL tác tử(ngôn ngữtruyền thông ~) 
acquire / acquisition (sự) được, thu được, giành được 
action (asynchronous ~) hành động (~ không đồng bộ) 
activate(activation)/activity làm hoạt động / (sự) hoạt động
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 25 trang
25 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2529 | Lượt tải: 5 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phần mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 
Biên tập: Nguyễn Văn Vỵ 
Bộ môn Công nghệ phần mềm- Đại học công nghệ 
TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT 
abstract trừu tượng, tóm tắt 
~ data type: ADT kiểu dữ liệu ~ 
access (~ method) truy nhập (phương pháp ~) 
account tài khoản (cấp người dùng hệ thống) 
accounts (payable, receivable) tà khoản kế toán (~ phải trả, phải thu) 
accounting (finacial, management ~) kế toán (~ tài chính, quản trị) 
accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~) 
agent (~ communication language: ACL tác tử (ngôn ngữ truyền thông ~) 
acquire / acquisition (sự) được, thu được, giành được 
action (asynchronous ~) hành động (~ không đồng bộ) 
activate(activation)/activity làm hoạt động / (sự) hoạt động 
actor (initiator ~) tác nhân (~ khởi tạo) 
actuator bộ chấp hành, bộ công tác (thao tác) 
adaptation/adaptability/adaptive/adaptor sự (tính) thích nghi được (bộ làm ~) 
add-on/in phụ thêm, ghép vào 
address (~ resolution protocol: ARP địa chỉ (giao thức giải pháp ~) 
adorment bài trí 
advantage (disadvantage) ưu điểm, lợi thế (nhược điểm, bất lợi) 
aggregate (aggregation) tổng hợp, kết hợp (sự kết hợp) 
alarm (sự) báo động 
algorithm (~hashing ) thuật toán (~ băm) 
alias biệt hiệu, biệt danh 
align (horisontal,vertical ~) dóng hàng, căn lề (~ ngang, dọc ) 
allocate (allocation) (sự) cấp phát, chỉ định, phân cho 
alternative khả năng có thể, phương án thay thế 
alternating current AC dòng xoay chiều 
American Mỹ 
~ National Standard Institute ANSI viện chuẩn quốc gia ~ 
~ Telephone & Telegraph - AT&T công ty điện tín và điện thoại ~ 
~ standard code for information - mã chuẩn để trao đổi thông tin ~ 
interchage ASCII 
analogue (presentation) tương tự (trình diễn ~) 
analogue-to-digital - A/D từ tương tự sang số 
digital-to-analogue - D/A từ số sang tương tự 
Thuật ngữ Anh_Việt_CNFM: 12/16/2007 
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 2 
Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
analysis (gap ~ ) phân tích (~ độ chênh, sự khác biệt) 
transsaction, transform, "What-if" ~ ~ giao dịch, chuyển đổi, “nếu.. thì..” 
requirements, risk, task, systems ~ ~ yêu cầu, rủi ro, nhiệm vụ, HT
fault tree, cost-benefit ~ ~ cây lỗi, chi phí và lợi ích
semantic, syntactic/s ~ ~ ngữ nghĩa, cú pháp(cú pháp học) 
analyzer (diagnostic ~) bộ phân tích (~ chẩn đoán) 
annotation ký pháp (dùng trong mô hình) 
anomaly (insertion,modification, deletion~) dị thường (~ thêm, sửa, xoá) 
application (~ program interface: API ứng dụng (giao diện chương trình ~) 
approach (bottom-up, top-down ~ tiếp cận (~ dưới lên, trên xuống) 
data driven, object-oriented ~ ~ hướng dữ liệu, hướng đối tượng 
process driven ~ ~ định hướng tiến trình 
architecture (~ centric, database ~ kiến trúc (~ trung tâm, CSDL) 
client/server, domain ~ ~ khách/dịch vụ, miền 
software, system~ ~ phần mềm, hệ thống 
argument đối số 
arithmetic(~ -logic unit ALU số học (bộ logic ~ trong máy tính) 
array mảng 
artifact chế tác (sản phẩm của tiến trình FM) 
artifical (~ intelligence: AI nhân tạo (trí tuệ ~) 
~ neural network: ANN mạng nơron ~ 
assembler hợp ngữ 
assemble/assembly (~ structure) tập hợp lại, ghép nối (cấu trúc ~) 
assessment (risk, feasibility~) sự đánh giá (~rủi ro, khả thi) 
asset (reusable softwware~) tài sản (~ phần mềm sử dụng lại) 
assign gán 
assistant (personal digital ~: PDA người trợ giúp, phụ tá (máy ~ số cá nhân) 
association (binary, n-ary~) liên kết (~ nhị/đa nguyên), phường, hội 
~ for Computing Machinery : ACM ~ tính toán máy 
~ for Information Systems: AIS ~ các hệ thống thông tin 
association end mút liên kết 
associative (relationship) gắn kết, liên kết (mối quan hệ ~) 
asymmetric(~ digital subscriber line: ADSL phi đối xứng (đường thuê bao tin hiệu số~) 
asynchronous transfer/ transmission mode: cách chuyển đổi/truyền dị bộ 
 ATM 
attribute (naming, multivalued, public, thuộc tính (~ tên gọi, đa trị, chung) 
private, protected ~) ~ riêng, được bảo vệ 
audit kiểm toán 
authentication schema: AS sơ đồ xác nhận 
automated teller machine: ATM máy nhận gửi tiền (thu ngân) tự động 
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 3
Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
available/availability (tính) sẵn sàng, có sẵn 
average trung bình, bình quân 
backbone (~ networks) xương sống (mạng ~) 
backgrownd hậu cảnh / nền 
backup (data ~) sao lưu (~ dữ liệu) 
banlance (balancing DFD) cân đối, số dư (cân bằng luồng dữ liệu) 
bar code mã vạch 
baseline (~ project plan: BPP đường mốc giới (kế hoạch dự án cơ sở) 
basic (~ input &output system: BIOS cơ bản, cơ sở ( hệ thống vào ra ~) 
behavior hành vi 
benefit /cost (in/tangible ~) lợi ich/chi phí (~vô hình /hữu hình) 
bind (buond) trói, ghép lại, kết lại 
black (~/white: B/W, ~box) đen (trắng/đen, hộp ~) 
block (recover ~) khối (~ phục hồi) 
boolean (true/false) biến boon (đúng/sai) 
boundary (~ of the system) ranh giới /biên (của một hệ thống) 
box (text~, black, white ~ ) hộp (~ văn bản, đen, trắng) 
breakpoint điểm đứt, gãy 
bridge cầu, cầu nối 
buffer bộ đệm 
built-in (~ function) dựng sẵn, tạo sẵn (hàm ~) 
bus (address, data, expansion, local ~) kênh, tuyến,bus (địa chỉ, dữ liệu,..~) 
universal serial ~: USB ~ (cổng) nối tiếpchung 
business ( ~ area, domain) nghiệp vụ (lĩnh vực, phạm vi ~) 
~ to ~ : B2B doanh nghiệp đến doanh nghiệp 
~ process reegineering: BPR tái kỹ nghệ tiến trình ~ 
cable (coaxial, fiber optic ~ ) cáp (~ đồng trục, sợi quang) 
cach bộ nhớ tạm thời 
capability maturity model: CMM mô hình tăng trưởng khả năng 
CMM, integration: CMMI mô hình tăng trưởng khả năng, tích hợp 
capture (information) nắm bắt, thu thập (~ thông tin) 
card (smart ~) các, thẻ, thiếp, quân bài (~ thông minh) 
cardinality bản số 
cascading style sheet: CSS bảng lập các lớp kiểu 
cash tiền mặt 
catagorization phân loại hoá 
catalog markup language: catML ngôn ngữ đánh dấu phân loại 
central processing unit- CPU đơn vị xử lí trung tâm 
certainty (un~ ) chắc chắn, tất định (không ~ ) 
challenge thách thức, thử thách, nhiệm vụ khó khăn 
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 4 
Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
channel (microwave transmission ~) kênh (~ truyền vi sóng) 
charateristic (of people, thing) đặc trưng, đặc tính (~ của người, vật) 
chart (schema) (Gantt, PERT ~) sơ đồ (~ Gantt, PERT) 
check in/out kiểm soát vào/ra (một phương pháp 
 của quản lý cấu hình) 
checklist danh sách kiểm 
circuit (integrated ~: IC chu vi, đường vòng, mạch (~ tích hợp) 
application spesific IC: ASIC mạch tích hợp ứng dụng cụ thể 
class (~ responsibilities collaborators cards lớp (phiếu CRC- một công cụ phân tích 
 CRC cards hướng đối tượng 
active, abstract, assocation ~ ~ chủ động, trừu tượng, liên kết 
concrete ~ ~ cụ thể 
classification (dynamic, static ~) sự phân lớp/loại (~ động, tĩnh ) 
classifier phân lớp 
cleanroom (~ method, process) phòng sạch (phương pháp, tiến trình ~) 
client (thin, fat ~) khách, máy khách (~ yếu, mạnh) 
close (~d system) đóng (hệ thống ~) 
cluster (clustering) cụm (phân cụm) 
coding (programming) mã hoá (lập trình) 
coercion bó buộc 
coherent operation toán tử cố kết, 
cohesion (coincidental, communicational~) kết dính (~ gom góp, truyền thông) 
high, low,functional ~ (mẫu) ~ cao,(mẫu) ~ thấp, ~ chức năng 
objective, sequential ~ ~ đối tượng, tuần tự 
procedural, temporal ~ ~ thủ tục, thời điểm 
collaboration (~ diagram) sự cộng tác (biểu đồ ~) 
combination tổ hợp 
command lệnh (mẫu ~) 
comment lời bình 
common (~ language runtime: CLR chung (chạy/vận hành ngôn ngữ ~) 
~ language specification: CLS đặc tả ngôn ngữ ~ 
~object request broker architectureCORBA kiến trúc môi giới yêu cầu đối tượng ~ 
communication (~ system: CS truyền thông (hệ thống ~) 
interprocesses ~: IPC ~ giữa các tiến trình 
compare (~ with somthg..) so sánh (với), ví như (cái gì) 
compatibility tính tương hợp 
compile (~r, compilation) (source code) dịch (chương trình ~ , sự dịch) (mã nguồn) 
completeness (incomplete) tính đầy đủ (chưa hoàn chỉnh ) 
complex/~city phức tạp, sự phức tạp, độ phức tạp 
component (~ of the system) thành phần, một phần (của một hệ thống) 
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 5
Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
reusable softwware ~ ~ phần mềm dùng lại 
~ based soft. development: CBSD phát triển phần mềm dựa trên ~ 
~ based soft.engineering: CBSE kỹ nghệ phần mềm dựa trên ~ 
~ object model: COM mô hình đối tượng ~ (Microsoft) 
composite (composition) cấu thành (sự cấu thành, phức hợp) 
compress/~ion (sự) nén, ép 
compus khuôn viên trường Đại học 
computer /computing (parallel ~) máy tính /tính toán (~ song song) 
~ aided design/manufacturing: thiết kế/chế tạo với sự trợ giúp của ~
 CAD/CAM 
~ aided software engineering: CASE kỹ nghệ phần mềm có ~ trợ giúp
~ based training: CBT đào tạo dựa trên ~ 
complex intruction set ~: CISC ~ với tập lệnh phức hợp 
reduced intruction set ~: RISC ~ với tập lệnh rút gọn 
concept/~ual (~ model, component) khái niệm (mô hình, thành phần ~) 
conclusion kết luận, tóm lại, phần cuối 
concurrency sự đồng thời, tương tranh 
concurrent substate trạng thái con đồng thời 
condition (guard, post~, pre~) điều kiện (~ bảo vệ; hậu, tiền ~ ) 
configuration (software, system ~) cấu hình (~ phần mềm, hệ thống) 
conformance (with) phù hợp (với) 
conic hình nón 
connection (link) (connectivity) (sự) kết nối, liên thông (tính ~) 
conroutine trình tương tranh 
consequence (failure~) hậu quả (~ của thất bại) 
consistency (inconsistent) tính nhất quán (không ~) 
constraint (referential , integrity, domain ~) ràng buộc, giới hạn (~tham chiếu, toàn vẹn)
consult hỏi ý kiến, tra cứu, tư vấn, bàn với ai 
consultant (consultancy) người (sự) cố vấn 
container thùng chứa 
context (~ switching) khung cảnh, ngữ cảnh (chuyển ~) 
contract hợp đồng 
control (controller) kiểm soát, điểu khiển (bộ (mẫu)~) 
construct/contruction (sự) kết cấu/xây dựng 
core lõi, nhân 
coroutine đối trình 
cost (on-time, recurring, ongoing ~) chi phí (~ 1 lần, thuê mướn, vận hành) 
 cost-benefit analysis phân tích lợi ích-chi phí 
couple (content, tamp ~) ghép nối (~ nội dung, nhãn) 
control, common, data ~ ~ điều khiển, chung, dữ liệu 
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 6 
Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
creator bộ (mẫu) tạo lập 
criteria (~ for selection, validation ~) tiêu chuẩn/chí (~ đẻ lựa chọn, thẩm định) 
ctritical (~ cuccess factors) phê phán, quyết định (yếu tố ~ thành công)
~ path method: CPM phương pháp đường găng 
cross (~ reference, compile) chéo (tham chiếu, dịch ~) 
crystal (liquid ~ display: LCD tinh thể, pha lê (màn hình ~ thể lỏng) 
cycle (system development life ~: SDLC) chu trình, vòng (vòng đơi phát triển HT) 
macro, micro, nano ~ ~ vĩ mô, vimo, nanô 
cyclomatic xoay vòng 
data (~ typing) dữ liệu (định kiểu ~) 
~ flow diagram: DFD biểu đồ luồng ~ 
~ store /~ warehouse kho ~ 
database (distributed, knowledge, rational~) cơ sơ dữ liêu (~ phân tán, tri thức, quan hệ)
~ engine ) máy ~ 
~ management systems: DBMS hệ quản trị ~ 
relational DBMS: RDBMS hệ quản trị ~ quan hệ
multimedia DBMS: MMDBMS hệ quản trị ~ đa phương tiện
datum (số nhiều của data) số đã cho, điều đã cho, luận cứ
deadbeat control điều khiển theo nhịp 
deadline (~ time of job) hạn định, hạn chót (thời điểm kếtthúc cviệc)
deadlock đình lại, bế tắc, ngừng trệ
gỡ rối/bộ gỡ lỗi (~ phần mềdebug/debugger (software, hardware ~) m, phần cứng)
decision (~ point, table,tree,support system) quyết định (điểm, cây, bảng, hệ trợ giúp ~)
semi/un/structured ~ ~ bán/không/có (cấu trúc) 
declaration sự khai báo 
decomposition (function~, ~ of: DFDs) phân rã (~chức năng,biểu đồ luồng dữ liệu)
defect khiếm khuyết 
degree (~ of relationship) bậc (~ của mối quan hệ)
delegation sự uỷ quyền, đại diện 
deliverable xuất phẩm, sản phẩm giao, gửi đi 
denormalization phi chuẩn hoá 
dependability tính tin cậy được 
dependency (existence, joint,multivalued ~) sự phụ thuộc (~tồn tại, kết nối, đa trị )
parttial, functional, transitive ~ ~ bộ phận, chức năng, bắc cầu 
depth độ sâu, chiều sâu 
derived element phần tử dẫn xuất (suy ra từ cái khác)
mô tả (~ description (absstract, requirments ~) trừu tượng, yêu cầu)
design (architecture, detail,interface,logic ~) thiết kế (~ kiến trúc, chi tiết, zaodiện, lôgic)
~ vật lý, sơ bộ, physical , preliminary, procedure ~ thủ tục
~ walkthrough họp xét duyệt ~ 
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 7
Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
detection (fault ~) phát hiện, tìm ra (~ lỗi)
development (rapid application ~: RAD) sự phát triển (~ ứng dụng nhanh)
thiết bị (~ device (biometric ~) sinh trắc học)
~ proxy, voice recognition ~ mẫu ủy nhiệm ~, ~ nhận dạng tiếng nói
diagram (activity, class, collaboration ~) biểu đồ (~ hoạt động, lớp, cộng tác)
context, interaction, ~ ~ ngữ cảnh, tương tác 
data flow ~:DFD, data navigation ~ ~ luồng dữ liệu, di chuyển dữ liệu
primitive data flow ~ ~ luồng dữ liệu sơ cấp
deployment, dialogue sequencet ~ ~ bố trí, trình tự đối thoại
functional decomposition ~: FDD ~ phân rã chức năng 
objec, proces, sequence ~ ~ đối tượng, tiến trình, tuần tự 
sate, statechart ~ ~ trạng thái, sơ đồ trạng thái
system sequence, use case ~ ~ tuần tự hệ thống, ca sử dụng
diagrammatic biểu đồ văn phạm 
dial up (~ telephone line: DUTL điện thoại ( ~ quay số) 
dialog hội thoại 
dictionary (architectural, term ~) từ điển (~ kiến trúc, thuật ngữ)
digital (network architecture: DNA số, thuộc về số (kiến trúc mạng ~)
~ service unit: DSU đơn vị dịch vụ ~ 
dimension (multi~) chiều, thứ nguyên (đa ~) 
direct (indirect; ~ memory access: DMA trực tiếp (gián tiếp; truy nhập bộ nhớ ~ )
disjoint substate trạng thái con tách rời 
disk (hard,floppy, magnetic-optic,compact~ đĩa (~ cứng, mềm, từ, quang, CD-ROM)
dispatch (~ module, banch) gửi đi, đi ra (nhánh, mô đun ~) 
display hiển thị 
distribute (~ data, ~d presentation) phân tán (~ dữ liệu, trình diễn ~) 
distribution (data, hybrid data ~) sự phân tán (~ dữ liệu, dữ liệu lai)
distributed component object model: DCOM mô hình đối tượng thành phần phân tán
diversity (design ~) sự đa dạng (~ thiết kế)
document (documentation) tài liệu (làm ~) 
~ object model: DOM mô hình đối tượng ~ (trong XML)
~ type definition: DTD định nghiã kiểu ~ 
domain (information,value, business~) miền(~thông tin,giá trị, lĩnh vực nghiệpvụ )
~ naming service – DNS dịch vụ đặt tên ~ 
~ name system – DNS hệ thống tên ~ 
drag and drop kéo & thả 
driver (cassette, disk, tape, worm ~) thiết bị (~ đọc caset, đĩa, băng, 
 đĩa quang), bộ lái (dùng cho testing) 
duration (estemated project ~) khoảng thời gian, sự kéo dài 
 ~ ước lượng dự án 
dynamic (~ link library: DLL động, động thái (thư viện kết nối ~) 
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 8 
Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
editor (source code ~) bộ soạn thảo (~mã nguồn, chương trình) 
effort công sức, sự nỗ lực 
elaboration (stepwise~) soạn thảo (~ từng bước) 
element phần tử 
elicitation (~requirements) khêu gợi, làm nảy sinh (~ yêu cầu) 
elision (~ rule) lược bỏ (quy tắc ~ :trong UML) 
embed (~ded system) nhúng, đưa vào (hệ thống ~) 
empirical (~ estimation) kinh nghiệm (ước lượng ~) 
encapsulate/~tion (information~) (sự) bao gói (~ thông tin) 
encryption mã hoá 
engineering (forward, reverse~) kỹ nghệ (~ (dịch) xuôi, ~ ngược) 
engineering (application,domain,software~) kỹ nghệ (~ ứng dụng, miền, phần mềm) 
enhancement nâng cao, tăng cường 
entity ((non)exclusive,(non)exhaustive ~) thực thể (~ con (o)loại trừ, con (o)đầy đủ) 
composite, weak ~ ~ phức hợp, yếu 
~ relationships diagram: ERD biểu đồ ~ mối quan hệ 
~ relationships model : ERM mô hình ~ mối quan hệ 
enumeration bảng liệt kê 
environment (CASE~) môi trường (~ công cụ) 
integrated development ~: IDE ~ phát triển tích hợp 
episode đoạn, hồi (kịch), tập các scens theo 1 trình 
 tự cụ thể-đơnvị sản fẩm 
equipment trang bị, thiết bị, dụng cụ, phương tiện VT 
error (~ debug) lỗi (gỡ ~) 
estimate /estimation (cost, time, effort~) ước lượng (~ chi phí, thời gian, công sức) 
evaluation đánh giá 
event ( temporal, system ~ ) sự kiện (~ thời điểm, hệ thống) 
time, external, internal ~ ~ thời gian, ngoài, trong 
evolution (evolutionary) sự tiến hoá 
exception (~ handling) ngọai lệ (điểu khiển, quản lý ~) 
execution (~ support system: ESS sự thực hiện (hệ trợ giúp ~) 
expect/~ed (~ value) mong chờ, kì vọng (giá trị ~) 
expert (~ system: ES chuyên gia (hệ, mẫu ~) 
export/import (component, expresion ~) xuất/ nhập khẩu (~ thành phần, biểu thức) 
expression(action, boolean, time,type~) biểu thức (~ hành động, bun, thời gian,kiểu)
extension (extensibility) sự (tính) mở rộng (duỗi ra) được 
external (~ entity) ngoài (thực thể ~) 
extraction, transformation, and trích rút, chuyển đổi và truyền (dữ liệu) 
 transportion: ETT 
façade bề mặt, bề ngoài (mẫu ~) 
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 9
Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
facilitated application specification kĩ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện 
technique: FAST 
facilitator người điều khiển, bộ tiện ích 
factor ( ~ing) nhân tố, thừa số (lấy thừa số chung) 
failure (~ tolerance) thất bại, lỗi (sự bỏ qua, thứ ~) 
fan-in trải vào, co cụm, số môđun vào 
fan-out trải ra, số môđun ra 
fault (hardware, softwware~) lỗi (~ phần cứng, phần mềm) 
feasibility (~assessment, study) khả thi (đánh giá, nghiên cứu ~) 
economic, contractual, legal ~ ~ kinh tế, hợp đồng, pháp lý
operational, political, technical ~ ~ hoạt động, chính sách, kỹ thuật
feature (behavioral,structural ~) đặc trưng (~ hành vi, cấu trúc ), tính năng 
feedback (~ control) phản hồi (kiểm soát ~) 
fiber (~ distributed data interace: FDDI sợi (giao diện dữ liệu phân tán ~quang)
field (calculated, numeral, text~) trường (~ tính toán, số, văn bản) 
file (~ server, management) tệp (máy dịch vụ, quản lý ~) 
finalize hoàn tất 
finite state machine: FSM máy trạng thái hữu hạn 
fire phát hoả, khởi hoạt 
flag (control) cờ (~ điều khiển) 
flash tia chớp, lóe lên, vụt qua 
flatform nền, nền tảng (=bộ xử lý, OS, các côngcụ,..)
flexible (flexibility) (tính) mềm dẻo, linh hoạt, dễ uốn 
flow (data, event, information, work~) luồng (~ dữ liệu, sự kiện, th.tin, công việc) 
flowchart lưu đồ 
focus (~ of control) tiêu điểm, sự tập trung (~ điều khiển ) 
forecast dự báo, đự đoán 
forgrownd tiền cảnh 
form (~interaction) biểu mẫu (tương tác bằng ~)
formal (non~, ~ method) hình/chính thức (phi ~, phương pháp~hoá) 
~ public identifier: FPI định danh ~ chung 
~ technical revew xét duyệt/rà soát kỹ thuật chính thức 
formate (formating) đinh dạng 
forward (s) ở phía trước, tiến bộ (tiến lên trước) 
foundation intelligent physical agents: FIPA cơ sở của các tác tử vật lý thông minh
fourth generation technique(language): 4GT kỹ thuật (ngôn ngữ) thế hệ thứ tư 
fragment /~ation mảnh, khúc đoạn, tác phẩm chưa xong 
fragmentation transparency sự phân đoạn (~ trong suốt) 
frame khung, khung ảnh(hình) độc lập 
framework khung làm việc 
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 10 
Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
friendliness tính thân thiện 
function (business ~, functionality ) hàm, chức năng (~ nghiệp vụ, tính ~) 
 ~ point (method)) – FP điểm/ phương pháp điểm ~ 
fuzzy (~ system) mờ, không rõ ràng (hệ ~) 
Gantt chart biểu đồ Gantt (để theo dõi tiến độ dự án) 
general public license: GPL giấy phép chung công khai 
general responsibility assignment software- các mẫu gán trách nhiệm phần mềm tổng 
patterns: GRASP quát (5 mẫu tiêu biểu) 
generalization tổng quát hoá 
generator (code ~) bộ tạo sinh, sinh mã (~ chương trình) 
geographic information system: GIS hệ thống thông tin bản đồ 
gerund phức thể 
global (~ positioning system: GPS toàn cầu, tổng thể (hệ thống định vị ~) 
~ schema, optiman sơ đồ, tối