Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phần mềm

TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT abstract trừu tượng, tóm tắt ~ data type: ADT kiểu dữliệu ~ access (~ method) truy nhập (phương pháp ~) account tài khoản (cấp người dùng hệthống) accounts (payable, receivable) tà khoản kếtoán (~ phải trả, phải thu) accounting (finacial, management ~) kếtoán (~ tài chính, quản trị) accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~) agent (~ communication language: ACL tác tử(ngôn ngữtruyền thông ~) acquire / acquisition (sự) được, thu được, giành được action (asynchronous ~) hành động (~ không đồng bộ) activate(activation)/activity làm hoạt động / (sự) hoạt động

pdf25 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2267 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phần mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM Biên tập: Nguyễn Văn Vỵ Bộ môn Công nghệ phần mềm- Đại học công nghệ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT abstract trừu tượng, tóm tắt ~ data type: ADT kiểu dữ liệu ~ access (~ method) truy nhập (phương pháp ~) account tài khoản (cấp người dùng hệ thống) accounts (payable, receivable) tà khoản kế toán (~ phải trả, phải thu) accounting (finacial, management ~) kế toán (~ tài chính, quản trị) accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~) agent (~ communication language: ACL tác tử (ngôn ngữ truyền thông ~) acquire / acquisition (sự) được, thu được, giành được action (asynchronous ~) hành động (~ không đồng bộ) activate(activation)/activity làm hoạt động / (sự) hoạt động actor (initiator ~) tác nhân (~ khởi tạo) actuator bộ chấp hành, bộ công tác (thao tác) adaptation/adaptability/adaptive/adaptor sự (tính) thích nghi được (bộ làm ~) add-on/in phụ thêm, ghép vào address (~ resolution protocol: ARP địa chỉ (giao thức giải pháp ~) adorment bài trí advantage (disadvantage) ưu điểm, lợi thế (nhược điểm, bất lợi) aggregate (aggregation) tổng hợp, kết hợp (sự kết hợp) alarm (sự) báo động algorithm (~hashing ) thuật toán (~ băm) alias biệt hiệu, biệt danh align (horisontal,vertical ~) dóng hàng, căn lề (~ ngang, dọc ) allocate (allocation) (sự) cấp phát, chỉ định, phân cho alternative khả năng có thể, phương án thay thế alternating current AC dòng xoay chiều American Mỹ ~ National Standard Institute ANSI viện chuẩn quốc gia ~ ~ Telephone & Telegraph - AT&T công ty điện tín và điện thoại ~ ~ standard code for information - mã chuẩn để trao đổi thông tin ~ interchage ASCII analogue (presentation) tương tự (trình diễn ~) analogue-to-digital - A/D từ tương tự sang số digital-to-analogue - D/A từ số sang tương tự Thuật ngữ Anh_Việt_CNFM: 12/16/2007 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 2 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ analysis (gap ~ ) phân tích (~ độ chênh, sự khác biệt) transsaction, transform, "What-if" ~ ~ giao dịch, chuyển đổi, “nếu.. thì..” requirements, risk, task, systems ~ ~ yêu cầu, rủi ro, nhiệm vụ, HT fault tree, cost-benefit ~ ~ cây lỗi, chi phí và lợi ích semantic, syntactic/s ~ ~ ngữ nghĩa, cú pháp(cú pháp học) analyzer (diagnostic ~) bộ phân tích (~ chẩn đoán) annotation ký pháp (dùng trong mô hình) anomaly (insertion,modification, deletion~) dị thường (~ thêm, sửa, xoá) application (~ program interface: API ứng dụng (giao diện chương trình ~) approach (bottom-up, top-down ~ tiếp cận (~ dưới lên, trên xuống) data driven, object-oriented ~ ~ hướng dữ liệu, hướng đối tượng process driven ~ ~ định hướng tiến trình architecture (~ centric, database ~ kiến trúc (~ trung tâm, CSDL) client/server, domain ~ ~ khách/dịch vụ, miền software, system~ ~ phần mềm, hệ thống argument đối số arithmetic(~ -logic unit ALU số học (bộ logic ~ trong máy tính) array mảng artifact chế tác (sản phẩm của tiến trình FM) artifical (~ intelligence: AI nhân tạo (trí tuệ ~) ~ neural network: ANN mạng nơron ~ assembler hợp ngữ assemble/assembly (~ structure) tập hợp lại, ghép nối (cấu trúc ~) assessment (risk, feasibility~) sự đánh giá (~rủi ro, khả thi) asset (reusable softwware~) tài sản (~ phần mềm sử dụng lại) assign gán assistant (personal digital ~: PDA người trợ giúp, phụ tá (máy ~ số cá nhân) association (binary, n-ary~) liên kết (~ nhị/đa nguyên), phường, hội ~ for Computing Machinery : ACM ~ tính toán máy ~ for Information Systems: AIS ~ các hệ thống thông tin association end mút liên kết associative (relationship) gắn kết, liên kết (mối quan hệ ~) asymmetric(~ digital subscriber line: ADSL phi đối xứng (đường thuê bao tin hiệu số~) asynchronous transfer/ transmission mode: cách chuyển đổi/truyền dị bộ ATM attribute (naming, multivalued, public, thuộc tính (~ tên gọi, đa trị, chung) private, protected ~) ~ riêng, được bảo vệ audit kiểm toán authentication schema: AS sơ đồ xác nhận automated teller machine: ATM máy nhận gửi tiền (thu ngân) tự động THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 3 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ available/availability (tính) sẵn sàng, có sẵn average trung bình, bình quân backbone (~ networks) xương sống (mạng ~) backgrownd hậu cảnh / nền backup (data ~) sao lưu (~ dữ liệu) banlance (balancing DFD) cân đối, số dư (cân bằng luồng dữ liệu) bar code mã vạch baseline (~ project plan: BPP đường mốc giới (kế hoạch dự án cơ sở) basic (~ input &output system: BIOS cơ bản, cơ sở ( hệ thống vào ra ~) behavior hành vi benefit /cost (in/tangible ~) lợi ich/chi phí (~vô hình /hữu hình) bind (buond) trói, ghép lại, kết lại black (~/white: B/W, ~box) đen (trắng/đen, hộp ~) block (recover ~) khối (~ phục hồi) boolean (true/false) biến boon (đúng/sai) boundary (~ of the system) ranh giới /biên (của một hệ thống) box (text~, black, white ~ ) hộp (~ văn bản, đen, trắng) breakpoint điểm đứt, gãy bridge cầu, cầu nối buffer bộ đệm built-in (~ function) dựng sẵn, tạo sẵn (hàm ~) bus (address, data, expansion, local ~) kênh, tuyến,bus (địa chỉ, dữ liệu,..~) universal serial ~: USB ~ (cổng) nối tiếpchung business ( ~ area, domain) nghiệp vụ (lĩnh vực, phạm vi ~) ~ to ~ : B2B doanh nghiệp đến doanh nghiệp ~ process reegineering: BPR tái kỹ nghệ tiến trình ~ cable (coaxial, fiber optic ~ ) cáp (~ đồng trục, sợi quang) cach bộ nhớ tạm thời capability maturity model: CMM mô hình tăng trưởng khả năng CMM, integration: CMMI mô hình tăng trưởng khả năng, tích hợp capture (information) nắm bắt, thu thập (~ thông tin) card (smart ~) các, thẻ, thiếp, quân bài (~ thông minh) cardinality bản số cascading style sheet: CSS bảng lập các lớp kiểu cash tiền mặt catagorization phân loại hoá catalog markup language: catML ngôn ngữ đánh dấu phân loại central processing unit- CPU đơn vị xử lí trung tâm certainty (un~ ) chắc chắn, tất định (không ~ ) challenge thách thức, thử thách, nhiệm vụ khó khăn THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 4 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ channel (microwave transmission ~) kênh (~ truyền vi sóng) charateristic (of people, thing) đặc trưng, đặc tính (~ của người, vật) chart (schema) (Gantt, PERT ~) sơ đồ (~ Gantt, PERT) check in/out kiểm soát vào/ra (một phương pháp của quản lý cấu hình) checklist danh sách kiểm circuit (integrated ~: IC chu vi, đường vòng, mạch (~ tích hợp) application spesific IC: ASIC mạch tích hợp ứng dụng cụ thể class (~ responsibilities collaborators cards lớp (phiếu CRC- một công cụ phân tích CRC cards hướng đối tượng active, abstract, assocation ~ ~ chủ động, trừu tượng, liên kết concrete ~ ~ cụ thể classification (dynamic, static ~) sự phân lớp/loại (~ động, tĩnh ) classifier phân lớp cleanroom (~ method, process) phòng sạch (phương pháp, tiến trình ~) client (thin, fat ~) khách, máy khách (~ yếu, mạnh) close (~d system) đóng (hệ thống ~) cluster (clustering) cụm (phân cụm) coding (programming) mã hoá (lập trình) coercion bó buộc coherent operation toán tử cố kết, cohesion (coincidental, communicational~) kết dính (~ gom góp, truyền thông) high, low,functional ~ (mẫu) ~ cao,(mẫu) ~ thấp, ~ chức năng objective, sequential ~ ~ đối tượng, tuần tự procedural, temporal ~ ~ thủ tục, thời điểm collaboration (~ diagram) sự cộng tác (biểu đồ ~) combination tổ hợp command lệnh (mẫu ~) comment lời bình common (~ language runtime: CLR chung (chạy/vận hành ngôn ngữ ~) ~ language specification: CLS đặc tả ngôn ngữ ~ ~object request broker architectureCORBA kiến trúc môi giới yêu cầu đối tượng ~ communication (~ system: CS truyền thông (hệ thống ~) interprocesses ~: IPC ~ giữa các tiến trình compare (~ with somthg..) so sánh (với), ví như (cái gì) compatibility tính tương hợp compile (~r, compilation) (source code) dịch (chương trình ~ , sự dịch) (mã nguồn) completeness (incomplete) tính đầy đủ (chưa hoàn chỉnh ) complex/~city phức tạp, sự phức tạp, độ phức tạp component (~ of the system) thành phần, một phần (của một hệ thống) THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 5 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ reusable softwware ~ ~ phần mềm dùng lại ~ based soft. development: CBSD phát triển phần mềm dựa trên ~ ~ based soft.engineering: CBSE kỹ nghệ phần mềm dựa trên ~ ~ object model: COM mô hình đối tượng ~ (Microsoft) composite (composition) cấu thành (sự cấu thành, phức hợp) compress/~ion (sự) nén, ép compus khuôn viên trường Đại học computer /computing (parallel ~) máy tính /tính toán (~ song song) ~ aided design/manufacturing: thiết kế/chế tạo với sự trợ giúp của ~ CAD/CAM ~ aided software engineering: CASE kỹ nghệ phần mềm có ~ trợ giúp ~ based training: CBT đào tạo dựa trên ~ complex intruction set ~: CISC ~ với tập lệnh phức hợp reduced intruction set ~: RISC ~ với tập lệnh rút gọn concept/~ual (~ model, component) khái niệm (mô hình, thành phần ~) conclusion kết luận, tóm lại, phần cuối concurrency sự đồng thời, tương tranh concurrent substate trạng thái con đồng thời condition (guard, post~, pre~) điều kiện (~ bảo vệ; hậu, tiền ~ ) configuration (software, system ~) cấu hình (~ phần mềm, hệ thống) conformance (with) phù hợp (với) conic hình nón connection (link) (connectivity) (sự) kết nối, liên thông (tính ~) conroutine trình tương tranh consequence (failure~) hậu quả (~ của thất bại) consistency (inconsistent) tính nhất quán (không ~) constraint (referential , integrity, domain ~) ràng buộc, giới hạn (~tham chiếu, toàn vẹn) consult hỏi ý kiến, tra cứu, tư vấn, bàn với ai consultant (consultancy) người (sự) cố vấn container thùng chứa context (~ switching) khung cảnh, ngữ cảnh (chuyển ~) contract hợp đồng control (controller) kiểm soát, điểu khiển (bộ (mẫu)~) construct/contruction (sự) kết cấu/xây dựng core lõi, nhân coroutine đối trình cost (on-time, recurring, ongoing ~) chi phí (~ 1 lần, thuê mướn, vận hành) cost-benefit analysis phân tích lợi ích-chi phí couple (content, tamp ~) ghép nối (~ nội dung, nhãn) control, common, data ~ ~ điều khiển, chung, dữ liệu THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 6 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ creator bộ (mẫu) tạo lập criteria (~ for selection, validation ~) tiêu chuẩn/chí (~ đẻ lựa chọn, thẩm định) ctritical (~ cuccess factors) phê phán, quyết định (yếu tố ~ thành công) ~ path method: CPM phương pháp đường găng cross (~ reference, compile) chéo (tham chiếu, dịch ~) crystal (liquid ~ display: LCD tinh thể, pha lê (màn hình ~ thể lỏng) cycle (system development life ~: SDLC) chu trình, vòng (vòng đơi phát triển HT) macro, micro, nano ~ ~ vĩ mô, vimo, nanô cyclomatic xoay vòng data (~ typing) dữ liệu (định kiểu ~) ~ flow diagram: DFD biểu đồ luồng ~ ~ store /~ warehouse kho ~ database (distributed, knowledge, rational~) cơ sơ dữ liêu (~ phân tán, tri thức, quan hệ) ~ engine ) máy ~ ~ management systems: DBMS hệ quản trị ~ relational DBMS: RDBMS hệ quản trị ~ quan hệ multimedia DBMS: MMDBMS hệ quản trị ~ đa phương tiện datum (số nhiều của data) số đã cho, điều đã cho, luận cứ deadbeat control điều khiển theo nhịp deadline (~ time of job) hạn định, hạn chót (thời điểm kếtthúc cviệc) deadlock đình lại, bế tắc, ngừng trệ gỡ rối/bộ gỡ lỗi (~ phần mềdebug/debugger (software, hardware ~) m, phần cứng) decision (~ point, table,tree,support system) quyết định (điểm, cây, bảng, hệ trợ giúp ~) semi/un/structured ~ ~ bán/không/có (cấu trúc) declaration sự khai báo decomposition (function~, ~ of: DFDs) phân rã (~chức năng,biểu đồ luồng dữ liệu) defect khiếm khuyết degree (~ of relationship) bậc (~ của mối quan hệ) delegation sự uỷ quyền, đại diện deliverable xuất phẩm, sản phẩm giao, gửi đi denormalization phi chuẩn hoá dependability tính tin cậy được dependency (existence, joint,multivalued ~) sự phụ thuộc (~tồn tại, kết nối, đa trị ) parttial, functional, transitive ~ ~ bộ phận, chức năng, bắc cầu depth độ sâu, chiều sâu derived element phần tử dẫn xuất (suy ra từ cái khác) mô tả (~ description (absstract, requirments ~) trừu tượng, yêu cầu) design (architecture, detail,interface,logic ~) thiết kế (~ kiến trúc, chi tiết, zaodiện, lôgic) ~ vật lý, sơ bộ, physical , preliminary, procedure ~ thủ tục ~ walkthrough họp xét duyệt ~ THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 7 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ detection (fault ~) phát hiện, tìm ra (~ lỗi) development (rapid application ~: RAD) sự phát triển (~ ứng dụng nhanh) thiết bị (~ device (biometric ~) sinh trắc học) ~ proxy, voice recognition ~ mẫu ủy nhiệm ~, ~ nhận dạng tiếng nói diagram (activity, class, collaboration ~) biểu đồ (~ hoạt động, lớp, cộng tác) context, interaction, ~ ~ ngữ cảnh, tương tác data flow ~:DFD, data navigation ~ ~ luồng dữ liệu, di chuyển dữ liệu primitive data flow ~ ~ luồng dữ liệu sơ cấp deployment, dialogue sequencet ~ ~ bố trí, trình tự đối thoại functional decomposition ~: FDD ~ phân rã chức năng objec, proces, sequence ~ ~ đối tượng, tiến trình, tuần tự sate, statechart ~ ~ trạng thái, sơ đồ trạng thái system sequence, use case ~ ~ tuần tự hệ thống, ca sử dụng diagrammatic biểu đồ văn phạm dial up (~ telephone line: DUTL điện thoại ( ~ quay số) dialog hội thoại dictionary (architectural, term ~) từ điển (~ kiến trúc, thuật ngữ) digital (network architecture: DNA số, thuộc về số (kiến trúc mạng ~) ~ service unit: DSU đơn vị dịch vụ ~ dimension (multi~) chiều, thứ nguyên (đa ~) direct (indirect; ~ memory access: DMA trực tiếp (gián tiếp; truy nhập bộ nhớ ~ ) disjoint substate trạng thái con tách rời disk (hard,floppy, magnetic-optic,compact~ đĩa (~ cứng, mềm, từ, quang, CD-ROM) dispatch (~ module, banch) gửi đi, đi ra (nhánh, mô đun ~) display hiển thị distribute (~ data, ~d presentation) phân tán (~ dữ liệu, trình diễn ~) distribution (data, hybrid data ~) sự phân tán (~ dữ liệu, dữ liệu lai) distributed component object model: DCOM mô hình đối tượng thành phần phân tán diversity (design ~) sự đa dạng (~ thiết kế) document (documentation) tài liệu (làm ~) ~ object model: DOM mô hình đối tượng ~ (trong XML) ~ type definition: DTD định nghiã kiểu ~ domain (information,value, business~) miền(~thông tin,giá trị, lĩnh vực nghiệpvụ ) ~ naming service – DNS dịch vụ đặt tên ~ ~ name system – DNS hệ thống tên ~ drag and drop kéo & thả driver (cassette, disk, tape, worm ~) thiết bị (~ đọc caset, đĩa, băng, đĩa quang), bộ lái (dùng cho testing) duration (estemated project ~) khoảng thời gian, sự kéo dài ~ ước lượng dự án dynamic (~ link library: DLL động, động thái (thư viện kết nối ~) THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 8 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ editor (source code ~) bộ soạn thảo (~mã nguồn, chương trình) effort công sức, sự nỗ lực elaboration (stepwise~) soạn thảo (~ từng bước) element phần tử elicitation (~requirements) khêu gợi, làm nảy sinh (~ yêu cầu) elision (~ rule) lược bỏ (quy tắc ~ :trong UML) embed (~ded system) nhúng, đưa vào (hệ thống ~) empirical (~ estimation) kinh nghiệm (ước lượng ~) encapsulate/~tion (information~) (sự) bao gói (~ thông tin) encryption mã hoá engineering (forward, reverse~) kỹ nghệ (~ (dịch) xuôi, ~ ngược) engineering (application,domain,software~) kỹ nghệ (~ ứng dụng, miền, phần mềm) enhancement nâng cao, tăng cường entity ((non)exclusive,(non)exhaustive ~) thực thể (~ con (o)loại trừ, con (o)đầy đủ) composite, weak ~ ~ phức hợp, yếu ~ relationships diagram: ERD biểu đồ ~ mối quan hệ ~ relationships model : ERM mô hình ~ mối quan hệ enumeration bảng liệt kê environment (CASE~) môi trường (~ công cụ) integrated development ~: IDE ~ phát triển tích hợp episode đoạn, hồi (kịch), tập các scens theo 1 trình tự cụ thể-đơnvị sản fẩm equipment trang bị, thiết bị, dụng cụ, phương tiện VT error (~ debug) lỗi (gỡ ~) estimate /estimation (cost, time, effort~) ước lượng (~ chi phí, thời gian, công sức) evaluation đánh giá event ( temporal, system ~ ) sự kiện (~ thời điểm, hệ thống) time, external, internal ~ ~ thời gian, ngoài, trong evolution (evolutionary) sự tiến hoá exception (~ handling) ngọai lệ (điểu khiển, quản lý ~) execution (~ support system: ESS sự thực hiện (hệ trợ giúp ~) expect/~ed (~ value) mong chờ, kì vọng (giá trị ~) expert (~ system: ES chuyên gia (hệ, mẫu ~) export/import (component, expresion ~) xuất/ nhập khẩu (~ thành phần, biểu thức) expression(action, boolean, time,type~) biểu thức (~ hành động, bun, thời gian,kiểu) extension (extensibility) sự (tính) mở rộng (duỗi ra) được external (~ entity) ngoài (thực thể ~) extraction, transformation, and trích rút, chuyển đổi và truyền (dữ liệu) transportion: ETT façade bề mặt, bề ngoài (mẫu ~) THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 9 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ facilitated application specification kĩ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện technique: FAST facilitator người điều khiển, bộ tiện ích factor ( ~ing) nhân tố, thừa số (lấy thừa số chung) failure (~ tolerance) thất bại, lỗi (sự bỏ qua, thứ ~) fan-in trải vào, co cụm, số môđun vào fan-out trải ra, số môđun ra fault (hardware, softwware~) lỗi (~ phần cứng, phần mềm) feasibility (~assessment, study) khả thi (đánh giá, nghiên cứu ~) economic, contractual, legal ~ ~ kinh tế, hợp đồng, pháp lý operational, political, technical ~ ~ hoạt động, chính sách, kỹ thuật feature (behavioral,structural ~) đặc trưng (~ hành vi, cấu trúc ), tính năng feedback (~ control) phản hồi (kiểm soát ~) fiber (~ distributed data interace: FDDI sợi (giao diện dữ liệu phân tán ~quang) field (calculated, numeral, text~) trường (~ tính toán, số, văn bản) file (~ server, management) tệp (máy dịch vụ, quản lý ~) finalize hoàn tất finite state machine: FSM máy trạng thái hữu hạn fire phát hoả, khởi hoạt flag (control) cờ (~ điều khiển) flash tia chớp, lóe lên, vụt qua flatform nền, nền tảng (=bộ xử lý, OS, các côngcụ,..) flexible (flexibility) (tính) mềm dẻo, linh hoạt, dễ uốn flow (data, event, information, work~) luồng (~ dữ liệu, sự kiện, th.tin, công việc) flowchart lưu đồ focus (~ of control) tiêu điểm, sự tập trung (~ điều khiển ) forecast dự báo, đự đoán forgrownd tiền cảnh form (~interaction) biểu mẫu (tương tác bằng ~) formal (non~, ~ method) hình/chính thức (phi ~, phương pháp~hoá) ~ public identifier: FPI định danh ~ chung ~ technical revew xét duyệt/rà soát kỹ thuật chính thức formate (formating) đinh dạng forward (s) ở phía trước, tiến bộ (tiến lên trước) foundation intelligent physical agents: FIPA cơ sở của các tác tử vật lý thông minh fourth generation technique(language): 4GT kỹ thuật (ngôn ngữ) thế hệ thứ tư fragment /~ation mảnh, khúc đoạn, tác phẩm chưa xong fragmentation transparency sự phân đoạn (~ trong suốt) frame khung, khung ảnh(hình) độc lập framework khung làm việc THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 10 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ friendliness tính thân thiện function (business ~, functionality ) hàm, chức năng (~ nghiệp vụ, tính ~) ~ point (method)) – FP điểm/ phương pháp điểm ~ fuzzy (~ system) mờ, không rõ ràng (hệ ~) Gantt chart biểu đồ Gantt (để theo dõi tiến độ dự án) general public license: GPL giấy phép chung công khai general responsibility assignment software- các mẫu gán trách nhiệm phần mềm tổng patterns: GRASP quát (5 mẫu tiêu biểu) generalization tổng quát hoá generator (code ~) bộ tạo sinh, sinh mã (~ chương trình) geographic information system: GIS hệ thống thông tin bản đồ gerund phức thể global (~ positioning system: GPS toàn cầu, tổng thể (hệ thống định vị ~) ~ schema, optiman sơ đồ, tối
Tài liệu liên quan