Thuế thu nhập cá nhân
Kháiniệm Thuếthu nhậpcánhânlàloại thuếtrựcthu đánhvào thunhậpcủatừngcánhâncóthunhậpcao. Vaitrò: Nguồnthu Thựchiệncôngbằngxãhội QuảnlýTNcôngdân
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuế thu nhập cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/ GIỚI THIỆU
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Khái niệm
Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế trực thu đánh vào
thu nhập của từng cá nhân có thu nhập cao.
Vai trò :
Nguồn thu
Thực hiện công bằng xã hội
Quản lý TN công dân
22/ ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP CHỊU THUẾ
- Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát
sinh Việt Nam + Nuớc ngoài
- Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
phát sinh Việt Nam
32/ ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Thế nào là cá nhân cư trú ?
Phải thỏa mãn 01 trong các điều kiện sau:
- Có mặt tại VN từ 183 ngày/12 tháng liên tục
- Có nơi ở thường xuyên tại VN ( hộ khẩu, thẻ
thường trú, tạm trú)
43/ ĐỐI TƯỢNG TÍNH
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
1/ Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
2/ Thu nhập từ tiền lương, tiền công
3/ Thu nhập từ đầu tư vốn
4/ Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
5/ Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
53/ ĐỐI TƯỢNG TÍNH
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
6/ Thu nhập từ trúng thưởng bằng tiền hoặc hiện vật
7/ Thu nhập từ bản quyền
8/ Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
9/ TN từ thừa kế là CK, vốn trong các tổ chức KT, BĐS và TS
phải đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng
10/TN từ quà tặng là CK, vốn trong các tổ chức KT, BĐS và TS
phải đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng
64/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG TÍNH
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ KINH DOANH
Hộ gia đình, cá nhân SX : nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp
ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG
- Lương hưu
- Phần lương chênh lệch giữa làm ngoài giờ và làm
trong giờ
- Học bổng
74/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG TÍNH
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ ĐẦU TƯ VỐN
- Lãi tiền gửi tại các Tổ chức tín dụng
- Lãi từ trái phiếu Chính Phủ
- Lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
ĐỐI VỚI TN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN
Tính tất
84/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG TÍNH
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐỐI VỚI T.N CHUYỂN NHƯỢNG BĐS
- Người thân chuyển nhượng với nhau
- Chỉ có 01 nhà hoặc 01 miếng đất ở
- Được nhà nước cấp đất
-Chuyển đổi đất nông nghiệp
94/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG TÍNH
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TRÚNG THƯỞNG, BẢN
QUYỀN, NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Tính tất
ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ THỪA KẾ
Nhận thừa kế của người thân là BĐS
ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ QUÀ TẶNG
- Nhận quà của người thân là BĐS
- Kiều hối
- Quà từ thiện, viện trợ
10
5/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CƯ TRÚ
THUẾ TNCN = TNTT(Thu nhập tính thuế) x TS
TNTT = TNCT (Thu nhập chịu thuế) – GT
( các khoản giảm trừ)
GT = 4 tr/thang + ( 1,6 tr/thang x K) + Từ thiện
THUẾ TNCN = ( TNCT – GT) x TS
11
5.1/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ KINH DOANH
THUẾ TNCNkd = ( TNCTkd – GT) x TS
TNCTkd = DOANH THU - CHI PHI (1)
TNCTkd = DOANH THU (hd) x a% (2)
TNCTkd = DOANH THU (ht) x a% (3)
12
5.1/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ KINH DOANH
THUẾ TNCNkd = ( TNCTkd – GT) x TS
GT = 4 tr/thang + ( 1,6 tr/thang x K) + Từ thiện
K : Số lượng người phụ thuộc, không hạn chế
- Con ( đẻ , nuôi, rơi) <18; trên 18 còn đi học
- Cha mẹ (đẻ , nuôi, vợ, chồng)< 500.000 đ
- Bác, chú,cô,dì, cháu < 500.000 đ và
Không nơi nương tựa
13
5.1/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ KINH DOANH
XÁC ĐỊNH THUẾ SUẤT
THUẾ TNCNkd = ( TNCTkd – GT) x TS
(TNCTkd – GT) = TNTT =
Đến 5 thì TS là 5%
Phần trên 5 đến 10 thì TS là 10%
Phần trên 10 đến 18 thì TS là 15%
Phần trên 18 đến 32 thì TS là 20%
Phần trên 32 đến 52 thì TS là 25%
Phần trên 52 đến 80 thì TS là 30%
Phần trên 80 thì TS là 35%
14
5.1/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ KINH DOANH
BIỂU THUẾ
Bậc
thuế
Thu nhập tính thuế/năm
(triệu đồng)
Thu nhập tính thuế/tháng
(triệu đồng)
TS
(%)
1 Đến 60 Đến 5 5
2 Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10 10
3 Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15
4 Trên 216 đến 384 Trên 18 đến 32 20
5 Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25
6 Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30
7 Trên 960 Trên 80 35
15
5.1/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ KINH DOANH
BẢNG TÍNH THUẾ RÚT GỌN
Bậc
thuế
Thu nhập tính thuế/thang
(triệu đồng)
TS Thuế TNCN
1 Đến 5 5 5% TNTT
2 Trên 5 đến 10 10 10% TNTT - 0,25 trđ
3 Trên 10 đến 18 15 15% TNTT - 0,75 trđ
4 Trên 18 đến 32 20 20% TNTT - 1,65 trđ
5 Trên 32 đến 52 25 25% TNTT - 3,25 trđ
6 Trên 52 đến 80 30 30 % TNTT - 5,85 trđ
7 Trên 80 35 35% TNTT - 9,85 trđ
16
5.2/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG
THUẾ TNCNtl = ( TNCTtl – GT) x TS
TNCTtl = Lương + Phụ cấp + Thưởng +
các khoản lợi ích khác
GT : giống hệt như phần trên
17
5.3/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ ĐẦU TƯ VỐN
THUẾ TNCNdtv = ( TNCTdtv – GT) x TS
GT = 0
TS = 5%
THUẾ TNCNdtv = TNTTdtv x 5%
18
5.4/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN
THUẾ TNCNcnv = ( TNCTcnv – GT) x TS
GT = 0
TS = 20%
TNCTcnv = GIÁ BÁN - (GIÁ MUA + CHI PHÍ )
THUẾ TNCNcnv = TNTTcnv x 20%
19
5.4/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN(TT)
Riêng đối với chuyển nhượng chứng khoán
THUẾ TNCNcnck = TNTTcnck x 20% (1)
TNTTcnck = GIÁ BÁN - (GIÁ MUA + CHI PHÍ )
THUẾ TNCNcnck = TNTTcnck x 0,1% (2)
TNTTcnck = GIÁ BÁN
20
5.5/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BĐS
THUẾ TNCNcnbds = TNTTcnbds x 25% (1)
TNTTcnbds = GIÁ BÁN - (GIÁ MUA + CHI PHÍ )
THUẾ TNCNcnbds = TNTTcnbds x 2% (2)
TNTT = Giá chuyển nhượng trên hợp đồng
Trường hợp giá CN trên hợp đồng thấp hơn giá quy
định UBND (tỉnh,TP) thì lấy giá quy định
21
5.6/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ BẢN QUYỀN
THUẾ TNCNbq = TNTTbq x 5%
TNTTbq = GIÁ CN - 10
tr
22
5.7/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ NHƯỢNG QUYỀN TM
THUẾ TNCNqtm = TNTTqtm x 5%
TNTTqtm = GIÁ CN - 10 tr
23
5.8/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ TRÚNG THƯỞNG
THUẾ TNCNtt = TNTTtt x 10%
TNTTtt = Gía trị giải thưởng - 10 tr
24
5.9/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ THỪA KẾ
THUẾ TNCNtk = TNTTtk x 10%
TNTTtt = Gía trị tài sản nhận TK - 10 tr
Giá trị tài sản : giá quy định của UBND tỉnh
(TP)
25
5.10/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ QUÀ TẶNG
THUẾ TNCNqt = TNTTqt x 10%
TNTTqt = Gía trị QT - 10 tr
Giá trị QT : giá quy định của UBND tỉnh,TP
26
6/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ
THUẾ TNCN = TNTT x TS
27
6.1/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ KINH DOANH
THUẾ TNCNkd = TNTTkd x TS
TNTTkd = Số tiền phát sinh từ việc cung cấp hàng
hóa, dịch vụ
TS : 1% kinh doanh hàng hóa
5% kinh doanh dịch vụ
2% sản xuất, xây dựng
28
6.2/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG
THUẾ TNCNtl = TNTTtl x 20%
TNTTtl = Tiền lương + tiền công và các khoản
mang tính chất tiền lương, tiền công tại Việt
Nam.
29
6.3/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ ĐẦU TƯ VỐN
THUẾ TNCNdtv = TNTTdtv x 5%
30
6.4/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN
THUẾ TNCNcnv = TNTTcnv x 0,1%
TNTTcnv = GIÁ BÁN
31
6.5/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BĐS
THUẾ TNCNcnbds = NTTcnbds x 2%
TNTT = Giá chuyển nhượng trên hợp đồng
Trường hợp giá CN trên hợp đồng thấp hơn giá quy
định UBND (tỉnh,TP) thì lấy giá quy định
32
6.6/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU NHẬP KHÁC
THU NHẬP TỪ BẢN QUYỀN
THU NHẬP TỪ NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
THU NHẬP TỪ TRÚNG THƯỞNG
THU NHẬP TỪ THỪA KẾ
THU NHẬP TỪ QUÀ TẶNG
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GIỐNG NHƯ CÁ NHÂN CƯ
TRÚ
33
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Đăng ký thuế
Khấu trừ thuế:
- Các khoản thu nhập phải khấu trừ thuế:
• Thu nhập của cá nhân không cư trú
• Thu nhập từ tiền lương, tiền công
• Thu nhập từ đầu tư vốn
• Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng CK
34
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(13)
• Thu nhập từ trúng thưởng
• Thu nhập từ bản quyền
• Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
- Các khoản thu nhập không thực hiện khấu trừ thuế:
• Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân
• Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
• Thu nhập từ thừa kế, quà tặng của cá nhân
35
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(14)
Kê khai, nộp thuế:
- Đối tượng chi trả thu nhập: Kê khai theo tháng đối
với các khoản thu nhập phải khấu trừ
- Đối với cá nhân người nộp thuế:
• Kê khai theo quý đối với cá nhân kinh doanh, cá nhân
hành nghề độc lập
• Kê khai theo lần đối với các khoản thu nhập không
thực hiện khấu trừ thuế
Quyết toán thuế, hoàn thuế