III. KẾT LUẬN:
Tiền tố và hậu tố là một mảng kiến thức vô cùng quan trong mà người học cần
nắm bắt trong quá trình học tiếng Hàn Quốc. Nếu như hiểu được ý nghĩa của các tiền tố,
hậu tố này thì sẽ có thể bổ sung cho mình một lượng kiến thức cũng như vốn từ phong
phú và tạo nên hiệu quả tốt cho việc học.
Trên đây là những tìm hiểu và hệ thống của chúng tôi về những kiến thức liên
quan đến tiến tố và hậu tố trong tiếng Hàn Quốc thông qua các tài tiệu và những kiến
thức đã học. Bản thân tiền tố và hậu tố là mảng kiến thức khá rộng và phong phú. Vì
vậy, trong quá trình làm báo cáo nghiên cứu khoa học này, có thể chúng tôi chưa tìm
hiểu và tập hợp một cách đầy đủ về tiền tố và hậu tố trong tiếng Hàn Quốc. Rất mong
nhận được sự đóng góp ý kiến của các bạn để bản báo cáo được hoàn chỉnh hơn.
14 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiền tố và hậu tố trong tiếng Hàn Quốc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
145
TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC
SVTH: Hoàng Lệ Giang, Nguyễn Thị Hồng,
Nguyễn Bích Ngọc (2H-09)
GVHD: Lê Thu Trang
I. TIỀN TỐ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC
1. Khái niệm tiền tố: Tiền tố là phụ tố đứng trước gốc từ biểu thị ý nghĩa cấu
tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.
Các tiền tố trong tiếng Hàn Quốc và ý nghĩa
STT Tiền tố Ý nghĩa Ví dụ
1. 강-
Mạnh, khốc liệt 강+ 바람 (gió) Æ 강바람 (gió mạnh)
강훈련 (huấn luyện căng thẳng); 강행군
(hành quân gian khổ)
2. 과-
Quá mức 과+ 소비 (tiêu dùng) Æ 과소비 (tiêu
dùng quá mức); 과 보호 (quá nuông
chiều)
3. 귀-
Quý 귀+ 부인 (phu nhân) Æ귀부인 (quý phu
nhân); 귀사 (quý công ty); 귀국 (quý
quốc); 귀금속 (kim loại quý)
Gấp, rất nhanh 급+ 행차 (xe) Æ 급행차 (xe tốc hành);
급가속 (tăng tốc đột ngột); 급선무
(nhiệm vụ gấp) 4. 급-
Mức độ trầm trọng 급+ 환자(bệnh nhân) Æ 급환자 (bệnh
nhân nặng)
5. 기-
Rồi, đã từng 기+ 혼(kết hôn) Æ 기혼 (kết hôn rồi);
기결 (giải quyết rồi)
6. 내-
Sau, sắp tới (thời
gian)
내+ 달 (tháng) Æ 내달 (tháng sau); 내년
(năm sau); 내일 (ngày mai)
7. 냉-
Lạnh 냉+ 국 (canh) Æ 냉국 (canh lạnh); 냉면
(miến lạnh); 냉피 (máu lạnh)
8. 농-
Chỉ những gì liên
quan đến nghề
nông
농+ 기계 (máy) Æ 농기계 (máy nông
nghiệp); 농기구 (dụng cụ làm nông)
9. 늦-
Muộn 늦+ 가을 (mùa thu) Æ 늦가을 (mùa thu
muộn); 늦장마 (mùa mưa muộn), 늦추위
(rét muộn)
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
146
10. 단-
Ngắn 단+ 거리 (đường)단거리 (quãng đường
ngắn); 단시일 (ít lâu), 단편 드라마
(phim ngắn tập)
Lớn, quy mô lớn
Vĩ đại
대 + 학교 (trường) Æ 대학교 (trường đại
học); 대성공 (đại thành công); 대홍수
(đại hồng thủy); 대부자 (đại phú gia)
11. 대-
Chống 대침략 전쟁 항전 (cuộc kháng chiến
chống xâm lược) 대정부 투쟁 (đấu tranh
chống chính phủ)
12. 덧-
Chỉ sự trùng lên,
chồng lên
덧+ 니 (răng) Æ 덧니 (răng khểnh);
덧칠하다 (sơn lên 2 lần); 덧문 (cửa đôi,
cửa ghép); 덧저고리 (áo khoác mặc
thêm)
13. 돌-
Chỉ tính chất bằng
đá 돌+ 산 (núi) Æ 돌산 (núi đá); 돌기동
(cột đá); 돌다리 (cầu đá)
14. 되-
Chỉ sự quay lại,
theo chiều ngược
lại, lặp lại
되+ 돌아가다 (trở về) Æ 되돌아가다
(quay trở lại); 되돌아보다 (quay lại
nhìn); 되묻다 (hỏi lại); 되찾다 (tìm lại)
15. 막- Cuối cùng, chót
막+ 판 (hiệp) Æ 막판 (hiệp cuối); 막달
(tháng cuối); 막차 (chuyến xe cuối cùng)
16. 맞-
Đối diện, ngang
bằng với nhau 맞+서다(đứng)Æ 맞서다(đứng đối diện);
맞대다 (đối diện);
17. 매-
Chỉ đơn vị, mỗi,
hằng
매+ 년 (năm) Æ 매년 (hằng năm); 매달
(hằng tháng); 매번 (mỗi lần), 매일 (mỗi
ngày)
18. 맨-
Trống, không có 맨+ 발 (chân) Æ 맨발 (chân trần);
맨손(tay trắng); 맨땅 (đất trống)
19. 명-
Nổi tiếng 명+ 가수 (ca sĩ) Æ 명가수 (ca sĩ nổi
tiếng); 명배우 (dv có tiếng); 명궁 (bắn
cung giỏi)
20. 무-
Không, vô 무+관심(quan tâm) Æ 무관심(không
quan tâm); 무심 (vô tâm); 무근거 (vô căn
cứ); 무인도 (đảo hoang)
21. 미-
Đẹp 미+녀(nữ) Æ 미녀(mĩ nữ);미남 (đẹp
trai); 미풍양속 (thuần phong mỹ tục);
미명 (tiếng tốt)
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
147
Chưa 미+결정(quyết định) Æ 미결정(chưa
quyết định); 미혼 (chưa kết hôn); 미완성
(chưa hoàn thành)
22. 범-
Toàn, tất cả 범+국민(toàn dân) Æ 범국민(toàn dân);
범민족 (toàn dân tộc); 범태평양 (toàn
Thái Bình Dương)
23. 본-
Chính, gốc, ban
đầu
본+선(tuyến) Æ 본선(tuyến đường
chính); 본뜻 (nghĩa gốc); 본값 (giá gốc)
Phó (chức vụ) 부+회장(hội trưởng) Æ 부회장(phó hội
trưởng); 부사장 (phó giám đốc)
Không, bất 부+동산(động sản) Æ 부동산(bất động
sản); 부자유 (không có tự do); 부정당
(không chính đáng)
24. 부-
Phụ, không chính
thức
부+수입(thu nhập) Æ 부수입(thu nhập
phụ);부산물 (hàng sản xuất phụ);부식물
(món ăn phụ)
25. 불-
Không, vô 불+가능(khả năng) Æ 불가능(bất khả
năng); 불규칙 (bất quy tắc); 불공평
(không công bằng); 불안전 (không an
toàn)
26. 비-
Phi, không có 비+생산(sản xuất) Æ 비생산(không sản
xuất); 비공식 (không chính thức); 비공인
(không được công nhận)
27. 산-
Thuộc, liên quan
đến rừng núi
산+ 길(đường) Æ 산길(đường mòn trên
núii)산사람 (người rừng);산맥 (dãy núi);
산나물 (rau rừn)
28. 생-
Chỉ trạng thái
ban đầu, chưa
biến đổi
생+굴(mật ong) Æ 생굴(mật ong tươi);
생맥주 (bia tươi); 생금(vàng thô);
생장작 (củi còn tươi)
29. 선-
Trước 선+대(thế hệ) Æ 선대(thế hệ trước);
선각 (lo xa); 선결 (quyết định trước);
선구자 (người đi tiên phong)
30. 소-
Tiểu, nhỏ 소+ 규모(quy mô) Æ 소규모(quy mô
nhỏ); 소극장 (rạp chiếu phim nhỏ); 소농
(tiểu nông); 소량 (một lượng nhỏ)
Chỉ số lượng,
hàng, hàng mấy
수+십 명(chục người) Æ 수십 명(hàng
chục người); 수천 섬 (hàng nghìn đảo);
수년 (hàng năm) 31. 수-
Con đực 수+소(bò) Æ ((bò đực); 수캐 (chó đực);
수탉 (con gà trống)
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
148
32. 순-
Thuần, không có
tạp chất
순+금(vàng) Æ 순금(vàng ròng), 순
한국식 (phong cách Hàn Quốc); 순수입
(thu nhập thực)
33. 신-
Mới 신+기원(kỷ nguyên) Æ 신기원(kỷ
nguyên mới); 신기룩 (kỷ lục mới);
신경향 (xu hướng mới); 신발명 (phát
minh mới)
Rất mỏng, rất
nhỏ, rất mảnh
실+개천(suối) Æ 실개천(con suối nhỏ);
신눈 (tuyết bụi); 실바람 (gió thoảng)
34. 실-
Thực, thực tế
실+경(cảnh) Æ 실경(cảnh thật); 실물
(vật thật); 실전 (hành động thực tế); 실비
(chi phí thực)
35. 악- Xấu, không lành
악+영향(ảnh hưởng) Æ 악영향(ảnh
hưởng xấu); 악감정 (ác cảm); 악습 (thói
quen xấu); 악몽 (ác mộng)
Chỉ sự trơ trụi
알+몸(cơ thể) Æ 알몸(mình trần); 알밤
(hột dẻ đã bóc vỏ); 알곡 (hạt ngũ cốc đã
bóc vỏ); 알거지 (nghèo kiết xác) 36. 알-
Chỉ vật tròn
알+ 사탕(kẹo) Æ 알사탕(viên kẹo, cục
kẹo); 알약 (thuốc viên)
Con cái
암+ 되지(con lợn) Æ 암되지(lợn cái);
암고양이 (mèo cái); 암닭 (gà mái)
37. 암-
Chỉ sự bất hợp
pháp/ làm ngầm
암약 (hành động bí mật); 암시장 (chợ
trời); 암시세 (giá đen); 암살 (ám sát)
Không phải ruột
thị
양+ 부모(bố mẹ) Æ 양부모(cha mẹ
nuôi); 양딸 (con gái nuôi); 양아들 (con
trai nuôi)
Hai, song, cặp
양+ 국(quốc) Æ 양국(hai quốc gia); 양군
(hai đội); 양다리 (hai chân); 양가 (hai gia
đình)
38. 양-
Thuộc về phương
Tây
양약 (thuốc Tây); 양악기 (nhạc cụ
phương Tây); 양과자 (bánh Tây)
39. 여- Nữ, phụ nữ 여+교수(giáo sư) Æ 여교수(nữ giáo sư); 여의사 (nữ bác sĩ); 여사장 (nữ giám đốc)
40. 역- Ngược lại
역+효과(hiệu quả) Æ 역효과(phản tác
dụng, hiệu quả ngược); 역영향 (ảnh
hưởng ngược lại); 역작동 (tác động
ngược);
41. 요- Chỉ sự cần thiết,
quan trọng
요+건(điều kiện) Æ 요건 (điều kiện tất
yếu); 요인 (người quan trọng); 요령 (điều
cốt lõi); 요소 (yếu tố)
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
149
42. 유- Hữu; có
유+경험(kinh nghiệm) Æ 유경험 (có
kinh nghiệm); 유명 (nổi tiếng); 유덕 (có
đức); 유독 (có độc); 유기 (hữu cơ)
43. 윤- Chỉ sự lặp lại,
nhuận
윤+년(năm) Æ 윤년 (năm nhuận); 윤달
(tháng nhuận); 윤번 (quay vòng, luân
phiên)
44. 잔- Chỉ cái nhỏ, cái
lẻ
잔+돈(tiền) Æ 잔돈 (tiền lẻ); 잔가지
(cành cây nhỏ); 잔돌 (hòn sỏi nhỏ); 잔병
(bệnh vặt); 잔재주 (mẹo vặt)
45. 잡- Tạp, hỗn tạp
잡+소문(tin đồn) Æ 잡소문 (tin đồn vớ
vẩn); 잡화 (tạp hóa); 잡색각 (nghĩ vẩn
vơ)
46. 장- Dài, lâu dài
장+거리(đường) Æ 장거리 (đường dài);
장기간 (trong thời gian dài); 장광설(lời
nói dài dòng)
47. 재- Lại, tái, lần nữa
재+확인(xác nhận) Æ 재확인 (xác nhận
lại); 재분배 (phân phối lại); 재활용 (tái
sử dụng); 재시험 (thi lại)
48. 저- Thấp
저+임금(lương) Æ 저임금 (lương thấp);
저기압 (áp suất thấp); 저혈압 (huyết áp
thấp); 저금리 (lãi suất thấp)
49. 전- Trước, cựu
전+기(kỳ) Æ 전기(kì trước); 전처 (vợ
trước); 전반 (nửa trước); 10 분 전에 (10’
trước)
Chủ yếu
주+목적(mục đích) Æ 주목적 (mục đích
chính); 주소득원 (nguồn thu nhập chính);
주내용 (nội dung chính) 50. 주-
Sở tại, đóng
주한 베트남 대사 (đại sứ Việt Nam tại
Hàn Quốc); 주유엔 대사 (đại sứ tại Liên
Hiệp Quốc)
51. 중-
Nặng, Chỉ mức
độ nặng
중+공업(công nghiệp) Æ 중공업 (công
nghiệp nặng); 중상(vết thương nặng);
중노동 (lao động nặng); 중환자 (bệnh
nhân nặng)
52. 직- Một cách trực
tiếp, thẳng
직+선(đường) Æ 직선 (đường thẳng);
직거래 (giao dịch trực tiếp); 직언(nói
thẳng); 직시 (nhìn thẳng mặt)
53. 첫- Ban đầu, đầu tiên
첫+인상(ấn tượng) Æ 첫인상 (ấn tượng
đầu tiên); 첫눈 (tuyết đầu mùa); 첫사랑
(mối tình đầu); 첫월급 (tháng lương đầu)
Ban đầu, đầu tiên
초+여름(mùa hè) Æ 초여름(đầu hè);
초가을 (đầu thu); 초급 (sơ cấp) 54. 초-
Siêu, vượt quá 초+자연(tự nhiên) Æ 초자연 (siêu
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
150
nhiên); 초고속도 (tốc độ tối đa); 초월
(siêu việt)
55. 촌- Mang tính quê
촌+사람(người) Æ 촌사람 (người vùng
quê); 촌닭 / 촌놈(gã nhà quê);
촌티(hương vị quê)
56. 총- Tổng, tổng lực,
tất cả
총+공격(công kích) Æ 총공격 (tổng
công kích); 총사직 (tổng bãi công);
총선거 (tổng tuyển cử); 총수입 (tổng thu
nhập)
57. 최- Nhất, siêu hạng
최+강(mạnh) Æ 최강(mạnh nhất);
최고(tối đa);최대 (to nhất); 최저 (thấp
nhất); 최악(tệ nhất)
Thân, gần ai
친+애(ái) Æ 친애(thân ái);친선(thiện
chí);친미(phe thân Mỹ);친밀 (thân mật) 58. 친-
Ruột thịt
친+형(anh trai) Æ 친형 (anh ruột);
친고모 (bà cô ruột); 친부모 (cha mẹ ruột)
59. 타- Khác
타+ 회사(công ty) Æ 타회사 (công ty
khác); 타지역 (khu vực khác); 타대학
(trường đại học khác)
60. 탈- Vượt ra khỏi, làm
mất đi
탈+옥(ngục) Æ 탈옥(vượt ngục);탈선
(trật đường ray); 탈출 (đào ngũ);
61. 특- Đặc biệt
특+성(tính) Æ 특성 (đặc tính); 특산물
(đặc sản); 특별 (đặc biệt); 특징 (đặc
trưng)
Bằng phẳng
평+지봉(mái nhà) Æ 평지봉 (mái nhà
phẳng);평지 (mặt đất); 평야 (đồng bằng)
Bình thường
평+일(ngày) Æ 평일;평회사원 (nhân
viên bình thường), 평복 (thường phục) 62. 평-
Thanh bình,yên ả
평+시(thời) Æ 평시(thời bình);
평안(bình an); 평화(hòa bình)
63. 풋- Còn xanh, chưa
chín
풋+구추(ớt) Æ 풋구추 (ớt xanh); 풋과일
(quả xanh); 풋김치 (dưa mới muối);
풋곡식 (hạt non)
64. 항- Kháng, chống lại
항+균(khuẩn) Æ 항균 (kháng khuẩn);
항생제 (chất kháng sinh);항암제 (chất
chống ung thư)
65. 햇- Mới, đầu mùa
햇+감자(khoai tây) Æ 햇감자 (khoai tây
đầu mùa); 햇곡식 (lương thực đầu mùa);
햇과일
66. 호- Tốt, hảo. thịnh
vượng
호+기(cơ hội) Æ 호기(cơ hội tốt);
호경기 (nền kinh tế đang phát triển);
호감정 (tình cảm tốt); 호감(ấn tưởng tốt)
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
151
67. 홀- chỉ một mình,
đơn độc
홀+ 어머니(mẹ) Æ 홀어머니(mẹ góa)
; 홀몸 (đơn độc); 홀수 (số lẻ);
68. 후- Sau, mặt sau,
phần sau)
후+면(mặt) Æ 후면(mặt sau); 후반 (nửa
sau); 후전 (hiệp sau)
II. Hậu tố trong tiếng Hàn Quốc:
a. Khái niệm hậu tố
Hậu tố là bộ phận cấu tạo từ đứng sau gốc từ hoặc thân từ. Khi có biến vĩ (biến tố)
thì đứng trước biến vĩ.
b. Các hậu tố trong tiếng Hàn Quốc và ý nghĩa:
STT Hậu tố Ý nghĩa Ví dụ
Chỉ nghề nghiệp
사업(kinh doanh)+가 Æ 사업가(nhà kinh
doanh); 화가 (họa sỹ); 건축가 (nhà kiến
trúc); 정치가 (nhà chính trị)
Chỉ một khu vực, địa
điểm nào đó
주택(nhà ở)+가 Æ 주택가 (khu nhà ở);
상점가 (khu mua sắm); 번화가 (con đường
nhộn nhịp)
69. -가
Chỉ giá cả
최고(cao nhất)+가 Æ 최고가 (giá cao
nhất); 소매가 (giá bán lẻ); 판매가 (giá bán)
70. -객 Đi sau danh từ, mang
ý nghĩa là”khách”
관광(tham quan)+객 Æ 관광객 (khách
tham quan); 선객 – 승객 (hành khách);
고객 (khách hàng)
Chỉ nòi giống, dòng
dõi
베트남계 미국인 (người Mỹ gốc Việt);
라틴계의 국민 (người gốc Latinh);
Chỉ một nhóm người
cùng làm trong một
lĩnh vực nào đó
(giới, phái)
문학(văn học)+계 Æ 문학계 (giới văn
học); 정치계 (giới chính trị); 언론계 (giới
ngôn luận)
Chỉ các dụng cụ đo
lường
온도(nhiệt độ)+계 Æ 온도계 (nhiệt độ kế);
습도계 (máy đo độ ẩm); 지진계 (địa chấn
kế)
71. -계
Chỉ các thông báo,
출항(khởi hành)+계 Æ 출항계 (thông báo
khởi hành); 전출계 (thông báo di dời);
72. -공 Chỉ người có kỹ
thuật (thợ)
인쇠(in ấn)+공 Æ 인쇠공 (thợ in); 목공
(thợ mộc); 전기공 (thợ điện); 용접공 (thợ
hàn)
73. -과 Chỉ đơn vị chuyên
môn (khoa)
치(răng)+과 Æ 치과 (khoa răng); 소아과
(khoa nhi); 내과 (khoa nội); 한국어과(khoa
tiếng hàn)
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
152
Chỉ cách nhìn, tầm
hiểu biết về sự vật,
hiện tượng
세계(thế giới)+관 Æ 세계관 (thế giới
quan); 주관 (chủ quan); 인생관 (nhân sinh
quan) 74. -관
Chỉ một địa điểm
(nhà, viện, rạp)
영화(phim)+관Æ 영화관 (rạp chiếu phim);
도서관 (thư viện); 방문관 (bảo tàng)
Chỉ sự đam mê
cuồng nhiệt của một
người đối với một
điều gì đó
낚시(câu cá)+광 Æ 낚시광 (người mê câu
cá); 농구광(người mê bong rổ);
게임광(người nghiện game) 75. -광
Chỉ các loại quặng
금(vàng)+광 Æ 금광(quặng vàng);
철광(quặng sắt); 석탄광(quặng than)
Chỉ lối ra vào (cửa)
출입(ra vào)+구 Æ 출입구(cửa ra vào);
비상구 (cửa thoát hiểm); 접수구 (cửa tiếp
nhận hồ sơ) 76. -구
Chỉ một loại dụng
cụ, thiết bị nào đó
운동(vận động)+구 Æ 운동구(dụng cụ tập
thể thao); 문방구 (dụng cụ văn phòng)
77. -국 Chỉ nước, đất nước
선진(tiên tiến)+국 Æ 선진국(nước phát
triển); 강대국 (cường quốc); 중립국 (nước
trung lập)
Chỉ các loại vé,
phiếu
입장(vào cửa)+권 Æ 입장권 (vé vào cửa);
승차권(vé xe);상품권(phiếu mua hàng)
Chỉ vùng, khu vực
nào đó
수도(thủ đô) +권 Æ 수도권(khu vực thủ
đô); 북극권(vùng bắc cực); 태풍권 (vùng
bão)
78. -권
Chỉ các quyền
(quyền lực)
소유(sở hữu)+권 Æ 소유권(quyền sở hữu);
통치권(chủ quyền); 재산권 (quyền sở hữu
tài sản)
Chỉ thời kỳ, khoảng
thời gian
수획(thu hoạch)+기 Æ 수획기 (mùa thu
hoạch); 사춘기(tuổi dậy thì); 상반기
(nửa đầu năm)
Chỉ các lại máy
móc, dụng cụ
세탁(giặt)+기 Æ 세탁기 (máy giặt);
전화기 (điện thoại); 비행기(máy bay)
Chỉ sự ghi chép lại
một việc nào đó
여행(du lịch)+기 Æ 여행기(nhật ký du
lịch); 일기 (nhật ký hàng ngày)
Chuyển động từ/
tính từ thành danh từ
쓰다(viết)+기 Æ 쓰기 (việc viết); 배우기
(việc học); 세기 (độ mạnh); 높기(độ cao)
79. -기
Chuyển động /tính
từ sang thể chủ động
/ thụ động
쫓다(đuổi)+기 Æ 쫓기다(bị đuổi); (bị
rách); 웃기다(làm cho cười)
80. -난 Chỉ sự khó khăn hay
một vấn nạn nào đó
교통(giao thông)+난 Æ 교통난(nạn giao
thông);주택난 (nạn thiếu nhà ở); 식량난
(nạn thiếu lương thực)
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
153
81. -님 Đi sau DT chỉ người
nhằm tỏ ý tôn kính
사장님 (giám đốc); 선생님 (thầy giáo);
교수님 (giáo sư); 회장님 (hội trưởng)
82. -단 Chỉ tập thể, đoàn,
nhóm
기자(kí giả)+단 Æ 기자단 (đoàn ký giả);
관광단 (đoàn tham quan); 경기단 (đội thi
đấu)
83. -들 Đi sau danh từ để
thể hiện số nhiều
사람(người)+들 Æ 사람들 (mọi người);
책들 (những quyển sách); 이야기들 (những
câu chuyện)
84. -량 Chỉ số lượng
생산(sản xuất)+량 Æ 생산량 (lượng sản
xuất); 소비량 (lượng tiêu dùng); 식량량
(lượng lương thực)
85. -류 Chỉ các chủng loại 사탕(kẹo)+류 Æ 사탕류 (các loại kẹo); 기계류 (các loại máy móc);
86. -률/ 율 Chỉ tỷ lệ nào đó
실업(thất nghiệp)+률 Æ 실업률 (tỷ lệ thất
nghiệp); 출산율 (tỷ lệ sinh)
87. -리
Chuyển động từ
sang thể bị động/ thụ
động
밀다(đẩy)+ 리 Æ 밀리다(bị đẩy); 열리다
(được mở); 울리다 (làm cho khóc); 살리다
(cứu sống)
88. -말 Cuối 주(tuần)+ 말 Æ 주말(cuối tuần)올해말
(cuối năm); 기말(cuối kỳ)
Chỉ phương thức,
cách thức
요리(nấu ăn)+ 법 Æ 요리법(phương thức
nấu ăn);교수법 (pp giảng dạy);치료법
(phương pháp trị liệu) 89. -법
Luật
교통(giao thông)+ 법 Æ 교통법(luật giao
thông); 경영법 (luật kinh doanh); 노동법
(luật lao động)
90. -복 Chỉ một loại trang
phục nào đó
수영(bơi) + 복 Æ 수영복(đồ bơi); 운동복
(quần áo thể thao); 작업복 (quần áo làm
việc)
91. -비 Chỉ một loại chi phí
nào đó
교통(giao thông)+ 비 Æ 교통비(phí giao
thông); 생활비 (phí sinh hoạt); 학비 (học
phí)
Trên, trong, theo
사실(sự thật)+ 상 Æ 사실상(trên thực tế);
역사상 (trong lịch sử); 관계상 (về mặt
quan hệ)
Cửa hàng
가구(đồ nội thất)+ 상 Æ 가구상(cửa hàng
nội thất); 도매상 (cửa hàng bán buôn);
소매상(cửa hang bán lẻ)
92. -상
Chỉ một giải thưởng
nào đó
노벨(Nobel)+ 상 Æ 노벨상(giải nobel)
; 일등상 (giải nhất);
93. -선 Chỉ sự tuyển tập,
tuyển chọn
시(thơ)+ 선 Æ 시선(tuyển tập thơ); 명작선
(tuyển tập các kiệt tác); 문학선 (tuyển tập
văn học)
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
154
Chỉ các loại tàu,
thuyền
화물(hàng hóa)+ 선 Æ 화물선(tàu chở
hàng); 수송선 (tàu vận tải); 유조선 (tàu chở
dầu)
Chỉ các đường,
tuyến đường
국내(nội địa)+ 선 Æ 국내선(đường bay nội
địa); 국제선 (đường bay quốc tế)
94. -소 Chỉ nơi chốn, địa
điểm
연구(nghiên cứu)+소 Æ 연구소(phòng
nghiên cứu)사무소 (văn phòng); 이발소
(hiệu cắt tóc)
Chỉ lễ, nghi lễ nào
đó
결혼식 (lễ kết hôn); 졸업식 (lễ tốt nghiệp);
입학식 (lễ nhập học)
95. -식
Chỉ kiểu, cách thức,
phong cách
현대(hiện đại)+식 Æ 현대식(kiểu hiện
đại); 동양식 (kiểu phương đông); 계단식
농장 (nông trại kiểu bậc thang)
96. -실 Chỉ phòng, nơi chốn
컴뷰터(máy tính)+ 실 Æ 컴뷰터실 (phòng
máy tính)휴계실 (phòng nghỉ); 교실 (phòng
học);
97. -심 Lòng, tấm lòng
애국(ái quốc)+ 심 Æ 애국심(lòng yêu
nước); 자존심 (lòng tự trọng); 충성심 (long
trung thành)
98. -씩 Mỗi, từng (lần lượt)
조금(một chút)+ 씩 Æ 조금씩(từng chút
một)하나씩 (từng cái một); 두 명씩 (hai
người một)
99. -액 Tổng số, số lượng
생산(sản xuất)+ 액 Æ 생산액(khối lượng
sản xuất); 예산액 (tổng dự toán); 소비액
(số lượng tiêu thụ)
Chỉ một loại thuốc
nào đó
감기(cảm)+약 Æ 감기약(thuốc cảm); 안약
(thuốc mắt); 멀미약 (thuốc say xe)
100. -약
Chỉ các loại thuốc
소화(tiêu hóa)+ 제 Æ 소화제(thuốc tiêu
hóa);진통제 (thuốc đau đầu);항생제 (thuốc
kháng sinh)
101. -양 Chỉ đại dương, biển
인도(Ấn Độ)+ 양 Æ 인도양(Ấn Độ
Dương); 대서양 (Đại Tây Dương); 태평양
(Thái Bình Dương)
102. -어 Ngữ (Chỉ tiếng,
ngôn ngữ, từ)
한국(Hàn Quốc)+ 어 Æ 한국어(tiếng Hàn
Quốc);의성어(từ tượng thanh); 외래어 (từ
ngoại lai)
103. -업 Ngành, nghề nghiệp
수산(thủy sản)+ 업 Æ 수산업(ngành thủy
sản)농업(nông nghiệp); 공업 (công nghiệp);
운수업 (ngành vận tải)
104. -염 Chỉ sự viêm nhiễm
(bệnh)
피부(da)+ 염 Æ 피부염(viêm da);인후염
(viêm họng);간염 (viêm gan); 편도선염
(viêm amidan)
105. -용 Dùng cho 가정(gia đình)+ 용 Æ 가정용(dùng cho gia
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
155
đình); 여자용 (dùng cho phụ nữ); 어린이용
책 (sách dùng cho trẻ em)
Chỉ người (nhân
viên)
회사(công ty)+ 원 Æ 회사원(nhân viên
công ty); 은행원 (nhân viên ngân hàng);
우체원 (nhân viên bưu điện)
Chỉ nơi chốn, địa
điểm
동물(động vật)+ 원 Æ 동물원(vườn thú);
공원 (công viên); 유치원 (nhà trẻ); 식물원
(vườn bách thảo)
106. -원
Chỉ cơ quan nào đó
(viện)
고아(trẻ mồ côi)+ 원 Æ 고아원(trại trẻ mồ
côi); 양로원 (viện dưỡng lão); 감사원 (viện
kiểm sát)
107. -
(으)ㅁ Danh từ hóa động từ
걸다(đi)+ 음 Æ 걸음(bước đi); 만남 (cuộc
gặp gỡ); 믿음(sự tin tưởng)
Chuyển động từ/
tính từ sang thể thụ
động
먹다(ăn)+ 이 Æ 먹이다(cho ăn)
;높이다 (làm cho cao lên); 보이다 (cho
thấy)
;속이다 (lừa)
Chuyển động từ
sang thể bị động
쓰다(sử dụng)+이 Æ 쓰이다(được sử
dụng); 놓이다 (được đặt lên..);
108. -이
Danh từ hóa
động/tính từ
높(cao)+ 이다 Æ 높이(chiều cao); 넓이
(chiều rộng); 놀이 (trò chơi); 길이 (chiều
dài)
109. -인
Chỉ người (quốc
tịch, nghề
nghiệp,)
한국(Hàn Quốc)+ 인 Æ 한국인(người Hàn
Quốc); 연예인 (nghệ sĩ); 연극인 (diễn viên
kịch); 애인 (người yêu)
110. -자 Chỉ người có chuyên
môn nào đó
과학(khoa học)+자 Æ 과학자(nhà khoa
học); 기자 (ký giả); 노동자 (người lao
động); 기술자 (kỹ sư)
Chỉ người đứng đầu
một nhóm, cơ quan,
tổ chức,
회장님 (hội trưởng); 사장님 (giám đốc);
교장님 (hiệu trưởng); 과장님 (trưởng khoa)
Chỉ một loại giấy tờ
nào đó
추천(đề cử)+장 Æ 추천장(giấy giới thiệu);
장 (thư giới thiệu); 초대장 (thư mời) 111. -장
Chỉ nơi chốn
운동(vận động)+ 장 Æ 운동장(sân vận
động); 경기장 (sân thi đấu); 공장 (công
trường xây dựng)
112. -적 Thộc về, mang tính
gì đó
과학(khoa học)+ 적 Æ 과학적(mang tính
khó học); 세계적 (mang tính toàn cầu);
국제적 (thuộc về quốc tế)
Chỉ một trận đấu
hoặc trận đánh nào
đó
결승(chung kết)+ 전 Æ 결승전(trận chung
kết); 공중전 (trận đánh trên không); 근대전
(trận đánh hiện đại)
113. -전
Chỉ địa điểm 불(Phật)+ 전 Æ 불전(nơi thờ Phật);공전
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011
156
(cung điện);신전 (miếu thờ)
Truyện, Câu chuyện
위인(vĩ nhân)+ 전 Æ 위인전(chuyện kể về
vĩ nhân); 영웅전 (chuyện về anh hùng);
자서전 (tự truyện)
Chỉ một lễ hoặc lễ
hội nào đó
영화(phim)+ 제 Æ 영화제(liên hoan
phim); 예술제 (lễ hội nghệ thuật); 위령제
(lễ truy điệu)
114. -제
Chỉ xuất xứ, nơi sản
xuất
베트남(Việt Nam)+ 제 Æ 베트남 (hàng
Việt Nam); 일본제 (hàng Nhật)
Chỉ các loại chứng
từ, bằng
학생(học sinh)+ 증 Æ 학생증(thẻ học
sinh); 영수증 (hóa đơn); 운전면허증 (bằng
lái xe) 115. -증
Chỉ các chứng bệnh
건망(trí nhớ kém)+증 Æ 건망증(chứng hay
quên); 증(chứng mất ngủ); 우울증 (chứng
trầm cảm)
Chỉ nơi chốn, địa
điểm
여행(du lịch)+ 지 Æ 여행지(địa điểm du
lịch); 목적지 (nơi đến); 출생지 (nơi sinh)
Giấy
포장(gói)+ 지 Æ 포장지(giấy đóng gói)
; 원고지 (giấy viết bản thảo) 116. -지
Báo, tạp chí
일간(hàng ngày)+ 지 Æ 일간지(tạp chí
hàng ngày); 석간지 (tạp chí phát hàng buổi
chiều); 문예지 (tạp chí văn nghệ)
Cửa hàng, nhà hàng,
quán
꽃(hoa)+ 집 Æ 꽃집(cửa hàng hoa);집 (cửa
hàng bánh mỳ); 한식집 (nhà hàng Hàn
Quốc) 117. -집
Tuyển tập
시(thơ)+ 집 Æ 시집(tập thơ); 단편집 (tập
truyện ngắn); 수필집 (tập bút ký)
118. -짜리 Đáng giá, có giá trị 천 원짜리 지폐 (tờ tiền 1000 won); 일 킬로그램짜리 설탕 (đường loại