ABSTRACT
There are many delimitate ways with the negative sentence in Vietnamese. Most of the
ways are based on the place of the negative words, the number of quantifiers on negative
judgements or purpose and meaning of the negation. The article is concerned with the
double negative sentence which is the important form of the negation sentence which is
usually mentioned in logic and general linguistics, but not subtantically discussed in
Vietnamese. The article highlights the different forms and nuances of the double negative
sentence and distinguish them from other genative sentences.
7 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu về câu phủ định kép trong tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 22 - Thaùng 8/2014
77
NGUYỄN THÙY NƯƠNG(*)
trong logic
ABSTRACT
There are many delimitate ways with the negative sentence in Vietnamese. Most of the
ways are based on the place of the negative words, the number of quantifiers on negative
judgements or purpose and meaning of the negation. The article is concerned with the
double negative sentence which is the important form of the negation sentence which is
usually mentioned in logic and general linguistics, but not subtantically discussed in
Vietnamese. The article highlights the different forms and nuances of the double negative
sentence and distinguish them from other genative sentences.
Keywords: negative sentence, double negative sentence, negative nuance.
(*)
indicative sentence).
Tr
(*) ờ ã
:
-
:
-
:
gia
-
:
ã :
78
hay .
-
: anh
ã
:
C
không C không V
không V
:
negative sentence)
III
260 - 6 Lôgich -
- cú pháp (1987),
II 6 -
II Lôgich và 6
ã
- -
I I
:
:
{ } Không không
c ồ
(Vikaswarup, T ổ ).
ờ
không
79
:
{ }
không to ồ ỉ ).
{ } ù
mình ỉ
Đ
12.10.2006).
{ } Y ă . (Nam
Cao, S ).
{ } ờ
(Hoài
Thanh, ẩ
1945).
{6} Cô giáo
không
:
ờ
6
:
:
:
ă ! ă ă
không
P h (C không V
ã
ã
:
{7} tôi không
ờ
G
{8} tôi không
ă ỉ
6, tr. 560
{ }
không ỗ ng khen trong thiên
ẩ 945
! ă
{10} không
T
ã
6
: ã
:
4
80
:
{ }
R x ) =>
{ } ờ không
ờ ờ
D ở
ở
{ }
(Hoài Thanh,
ẩ 945) !
:
x
P :
-
-
ờ
không
5
ờ
:
{ } không ai không
ồ ờ
Tuân, Đ
ở
{ } ồ ã
không không
S
{ 6} ờ ẻ è không
thì ã
{ } không không
G ).
{ } không
ỗ ẻ
ờ
ỉ
6
(18).
81
ỉ
6
66 ã :
ù
:
{ }
w
T ổ
ẽ
{ }
ồ
ã
không
biên, ă – ẩ
) =
ồ
ã
{ }
không ă
ỉ 6, tr. 252
anh
{ } è
Anh
Keng) = è
{ }
xong. (Nam Cao, S
{ }
:
(21) (22).
quên
ã
6
:
{ } không dám
không không
dám ỉ
{26} Tôi ồ
< ồ
:
{27}
lý.
ă
{28}
82
:
{29} Lan
{ } không .
{31} Ba
{32} Đ không
:
{33} It's unbelieveable he is not rich.
=>
không giàu có).
{34} Her behaviour is not unfair. =>
xử
ờ
.
:
ờ :
{ }
không không
ồ ử ).
{ 6} ỉ
{ } không
không Cô hàng xén).
{38} Trong tù không
ồ ă ).
{ } ờ ờ
biên, ă – ẩ
).
ỉ
?
b ổ
:
ã
ỉ
83
–
ẽ
T U TH H
1. Cao Xuân H
2.
3. -
4. T – T – Đ
5. - -
6. 6 , Nxb Giáo d
7. .
8. T
9. – 6
10. ban ã
N U NG N NG
Vikaswarup, T ổ ồ ỉ Nam Cao, S
G ă ỉ 6 Hoài Thanh, ẩ
945 R x Lord
Beavebrook, D ở Đ
S ẹ Bù
ă – ẩ Anh Keng.
ă ồ ử Cô hàng xén. ồ
Minh, ă
* : . : /2014. :