CHƯƠNG TRÌNH HỌC MÔN HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
Lưu ý: Những công thức cho sẵn trong đề thi được đánh dấu (*)
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dạng 1: Tính đương lượng chất CT: Đ =M/ n
Dạng 2: Tính khối lượng, số mol một chất trong phản ứng
CT: m =NĐV, NAVA=NBVB, N =CM.n
Dạng 3: Pha dung dịch tiêu chuẩn từ dung dịch gốc CT: N1V1=N2V2
4 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt Hóa đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Vina, Gia sư môn HÓA ĐẠI CƯƠNG,Hóa Phân tích và Xác suất–Thống kê
Facebook/ Điện thoại: 0165 203 2126
CHƯƠNG TRÌNH HỌC MÔN HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
Lưu ý: Những công thức cho sẵn trong đề thi được đánh dấu (*)
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dạng 1: Tính đương lượng chất CT: Đ =
n
M
Dạng 2: Tính khối lượng, số mol một chất trong phản ứng
CT: m =NĐV, NAVA=NBVB, N =CM.n
Dạng 3: Pha dung dịch tiêu chuẩn từ dung dịch gốc CT: N1V1=N2V2
CHƯƠNG II: NHIỆT ĐỘNG HỌC
Dạng 1: Biến thiên nội năng CT: ΔU = ΔH - PΔV = ΔH – ΔnRT (*)
a)Tính ΔU , ΔH
b)So sánh ΔU và ΔH (dựa vào Δn)
Dạng 2: Xác định năng lượng tự do đẳng áp,chiều phản ứng
CT: ΔG = ΔH– T. ΔS (*)
a)Làm quen với cách tính ΔS, ΔG
b)Tính ΔG, xác định chiều phản ứng dựa vào ΔG
Dạng 3: Xác định nhiệt độ thỏa mãn điều kiện nhất định CT: ΔG >
S
H
Dạng 4: Tính nồng độ, áp suất khí của phản ứng
CT: ΔG = ΔH– TΔS = -RTlnKp (*) ; Kp=Kc. nRT )( (*)
Dạng 5: Tính ΔHư
a)Dựa vào phương trình phản ứng
b)Dựa vào sinh nhiệt, thiêu nhiệt các chất
NGUYỄN VINA CHÚC CÁC BẠN ÔN VÀ THI TỐT
VÌ MỘT VNUA KHÔNG AI HỌC LẠI, KHÔNG AI CẦN GIA SƯ
Trang 1/4
Nguyễn Vina, Gia sư môn HÓA ĐẠI CƯƠNG,Hóa Phân tích và Xác suất–Thống kê
Facebook/ Điện thoại: 0165 203 2126
CHƯƠNG III: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Tốc độ phản ứng, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Cân bằng hóa học
Dạng 1: Sự thay đổi của tốc độ phản ứng khi thay đổi thể tích của hệ
CT: v = kc .[A]
m
.[B]
n
v = kp. mAP .
n
BP
Dạng 2: Hệ thức Van-hôp CT: n =
1
2
k
k
=
2
1
t
t
=
1
2
v
v
với n =
10
)12( tt
(*)
a)Tốc độ phản ứng thay đổi khi thay đổi nhiệt độ (khi cho γ, Eh, ΔT)
b)Thời gian phản ứng thay đổi khi thay đổi nhiệt độ (khi cho γ, Eh, ΔT)
Dạng 3: Tính năng lượng hoạt hóa (Eh) CT: ln
1
2
k
k
=
R
Eh
.(
1
1
T
-
2
1
T
) (*)
Dạng 4: Cân bằng hóa học
a)Sự chuyển dịch của của một phản ứng khi thay đổi áp suất, nhiệt độ, nồng độ
(dựa vào ΔH, Δn, C)
b)Tính nồng độ các chất khí của cân bằng hóa học, tính Kc
CT: Kc =
kn
kt
=
nm
qp
BA
DC
.
.
CHƯƠNG IV: DUNG DỊCH
Dạng 1: Bài toán liên quan đến áp suất thẩm thấu
Tính P, m, M? CT: P=R.T.C (*) (C=n/V, n=m/M)
Dạng 2: Định luật Raun II về độ tăng,giảm nhiệt độ sôi của dung dịch
CT: t = K.C=K.
M
m
(*)
Dạng 3: Tính T, s (theo g/l hoặc mol/l), số mol chất tan trong 1 lít
Trang 2/4
TRÊN ĐƯỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG
Nguyễn Vina, Gia sư môn HÓA ĐẠI CƯƠNG,Hóa Phân tích và Xác suất–Thống kê
Facebook/ Điện thoại: 0165 203 2126
CT: s = nm
nm nm
TAmBn
.
(*)
Dạng 4: Tính pH, độ điện li α
CT: α %=
no
nđ
.100=
Co
Cđ
.100, α =
Co
Kđ
Dạng 5: Tính pH của dung dịch
a)pH của axit mạnh, bazo mạnh (hoặc hỗn hợp)
CT: pH= -log H (*) pOH= -log
OH (*) (pH+pOH = 14) (*)
b)pH của axit yếu (trung bình), bazo yếu (trung bình)
CT: pH= ½pKa -1/2logCa (*) pOH= ½pKb – ½ logCb (*) (pKa+pKb = 14) (*)
c)pH của dung dịch đệm (hơn kém 1 H )
CT: pH= pKa + log
Ca
Cb
(*)
d)pH của muối axit yếu và bazo mạnh(nếu coi là bazo yếu tính như phần b), muối
axit mạnh và bazo yếu(nếu coi là axit yếu tính như phần b)
CT: pH=7+(
2
1
pKa +
2
1
logCmuối) pH=7-(
2
1
pKb+
2
1
logCmuối)
e)pH của hỗn hợp 2 axit yếu và mạnh hoặc 2 bazo yếu và mạnh
Dạng bài toán ngược: Cho pH tính nồng độ, khối lượng
Dạng 6: Sự thay đổi màu của chỉ thị (quỳ tím, phenolphthalein) khi cho vào một
dung dịch (axit, bazo, trung tính), giải thích bằng phương trình hóa học
CHƯƠNG V: ĐIỆN HÓA HỌC
Dạng 1: Tính thế điện cực
a)Điện cực kim loại CT: ɛ = 0 +
n
059,0
log MnC (*)
Trang 3/4
TỰ HÀO SINH VIÊN VNUA – HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Nguyễn Vina, Gia sư môn HÓA ĐẠI CƯƠNG,Hóa Phân tích và Xác suất–Thống kê
Facebook/ Điện thoại: 0165 203 2126
b)Điện cực oxi hóa – khử CT: ɛ = 0 +
n
059,0
log
kh
oxh
0 có thể ảnh hưởng bởi pH môi trường
Ví dụ 1: 4MnO +8 H +5e 2Mn +4H2O
CT: 2/4 MnMnO = o MnMnO 2/4 + 5
059,0
log
2
.4
8
Mn
HMnO
Ví dụ 2: 272OCr +14 H +6e 2 3Cr +7H2O
CT: 32/722 CrOCr = o CrOCr 32/722 + 6
059,0
log
3
.722
14
Cr
HOCr
Dạng 2: Tính suất điện động của
a) Pin gồm 2 điện cực kim loại : CT: E = -
b) Pin oxi hóa – khử : CT: E = 1 - 2
c) Pin nồng độ: CT: E =
n
059,0
log
Mn
Mn
Dạng 3: Quy tắc α, khoảng oxi hóa của một chất ɛ1< ɛ2< ɛ3
CHƯƠNG VI: HÓA KEO
Thành phần ,cấu tạo hạt keo, ngưỡng keo tụ, quy tắc Sunde-Hacdi
Dạng 1: Xác định công thức hạt keo
a)Khi thủy phân FeCl3, Fe2(SO4)3
b)Khi cho biết số mol các chất tạo kết tủa (chất dư chứa ion quyết định thế)
Dạng 2: Tính ngưỡng keo tụ, dấu hạt keo, ion gây keo tụ
CT: Cn=
VđVk
VđCđ
.
, Cn=
6Z
K
************ HẾT ************
Trang 4/4
SỐNG TRONG ĐỜI SỐNG CẦN CÓ MỘT TẤM LÒNG