Trắc nghiệm Lịch sử các tư tưởng quản trị

Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái QT nào? a. QT bằng phương pháp hành chính cQT bằng phương pháp khoa học b. . QT sản xuất và tác nghiệp d. QT hành vi

doc26 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2609 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm Lịch sử các tư tưởng quản trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3_ LỊCH SỬ CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ 1. Ai là cha đẻ của phương pháp Quản trị Khoa học? a. Peter Drucker b. Haroll Koontz c. Taylor d. Fayol 2. Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái QT nào? a. QT bằng phương pháp hành chính cQT bằng phương pháp khoa học b. . QT sản xuất và tác nghiệp d. QT hành vi 3. Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của QT? a. Taylor b. Fayol c. Koontz d. Drucker 4. Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sở: a. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne b. Phân tích quan hệ giữa con người với con người c. Quan điểm hành vi học d. Cả 3 5. Phương pháp cây gậy và củ cà rốt đúng với tư tưởng quản trị của ai? a. Fayol b. Mayo c. Maslow d. Mc Gregor 6. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhát của tư tưởng QT nào? a. Phương pháp QT bằng Khoa học b. Phương pháp QT Hành chính c. Phương pháp QT con người d. Phương pháp QT định lượng 7. Phương pháp QT nào phù hợp với những quyết định QT sáng tạo? a. QT hành chính b. QT Hành vi c. QT định lượng d. QT tiến trình 8. Coi QT là 1 nghề là tư tưởng của ai? a. Taylor b. Fayol c. Maslow d. Koontz 9. Quan điểm của Haroll Koontz về quản trị là: a. Qt là Qt con người b. QT là sự hợp nhất của các quan điểm trước đó c. QT là 1 tiến trình d. Cả 3 10. Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lí thuyết quản trị: a. QT hệ thống b. QT theo tiến trình c. Lý thuyết Z d. Kaizen CHƯƠNG 4_ HOẠCH ĐỊNH 1. Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ: a. thiết lập mục tiêu b. phân tích dây chuyền giá trị c. phân tích nội bộ doanh nghiệp d. xây dựng hệ thống kiểm soát 2. khi hoạch định, nhà Qt sẽ: a. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức b. Lãng phí thời gian c. Phối hợp nỗ lực của tổ chức d. Khó điều chỉnh được 3. Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố a. Phối hợp nỗ lực của toần bộ tổ chức b. Giảm sự chồng chéo c. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát d. Loại trư sự biến động của môi trường 4. Chính sách thuộc loại kế hoạch nào? a. Kế hoạch sử dụng 1 lần b. Kế hoạch thường trực c. Kế hoạch ngắn hạn d. Kế hoạch dài hạn 5. Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động? a. thường trực b. chiến lược c. cụ thể d. tác nghiệp 6. Đáp án nào thuộc phương pháp MBO? a. Tập thể ra quyết định b. Mục tiêu rõ ràng c. Kiểm tra tiến độ thực hiện d. Giám sát chặt chẽs 7. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả QT? a. Kiểm soát chặt chẽ b. Mục tiêu thách thức, cụ thể c. Mục tiêu đưa từ trên xuống d. Lãnh đạo theo phong cách tự do 8. Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết? a. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước b. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp c. Doanh nghiệp pahỉ nỗ lực cao mới đạt được d. Trong khoảng thời gian 4 năm 9. 1 mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau đây? a. thách thức nhưng phải khả thi b. phải mang tính dài hạn c. chú trọng vào kết quả d. phải trìn bày bằng văn bản 10. Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO: a. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động Qt b. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá c. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên d. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau CHƯƠNG 5_ RA QUYẾT ĐỊNH 1. Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào? a. hoạch định b. tổ chức c. lãnh đạo d. kiểm soát 2. Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì? a. Quyết định danh nghĩa b. Quyết định Delphi c. Quyết định theo chương trình d. Quyết định không theo chương trình 3. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau? a. làm việc nhóm b. động não c. danh nghĩa d. Delphi 4. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào? a. Quyết định theo quy trình b. Quyết định không đc chương trình hóa c. Quyết định được chương trình hóa d. Quyết định cá nhân 5. Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà QT? a. hoạch định b. tổ chức c. lãnh đạo d.kiểm soát 6. Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm: a. Quyết định có giải pháp sáng tạo b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định c. NC đc khá đầy đủ thông tin d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới 7. Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định a. Xác định các tiêu chí b. Phân bổ trọng số c. Đánh giá các phương án d. Lựa chọn phương án 8. Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào? a. Khái quát b. chỉ dẫn c. phân tích d. hành vi 9. Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn? a. Tối ưu b. Dựa trên lý trí c. Quá trình được đơn giản hóa d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng 10. Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng b. Các lần lượt trình bày c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng CHƯƠNG 6_ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 1. Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất? a. Đổi mới b. Chất lượng c. Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng d. Hiệu suất 2. Chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi a. Sản phẩm được thiết kế để sản xuất hàng loạt b. Các kỹ năng sản xuất theo quy trình c. Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân phối d. Giám sát lao động chặt chẽ 3. Việc Google mua lại Youtube thuộc loại chiến lược gì? a. Đa dạng hóa tập trung b. Tăng trưởng tập trung c. Chiến lược tập trung d. Chiến lược cạnh tranh 4. Công ty chứng khoán VIS mở thêm chi nhánh tại thành phố HCM được gọi là chiến lược gì? a. Đa dạng hóa tập trung b. Tăng trưởng tập trung c. Đa dạng hóa tổ hợp d. Hội nhập hàng ngang 5. khi áp dụng chiến lược tăng trưởng thì chiến lược nào có độ rủi ro cao nhất? a. Hội nhập hàng ngang b. Tăng trưởng tập trung c. Đa dạng hóa tập trung d. Đa dạng hóa tổ hợp 6. Chiến lược chi phí thấp yêu cầu: a. Có chính sách thu hút lao động tay nghề cao b. Phối hợp chặt chẽ giữa đa hành vi và marketing c. Phân định chức năng chặt chẽ d. Có các phương pháp đo lường khả quan 7. Việc GM liên kết Toyota lập 1 nhà máy sản xuất ôtô tại Mỹ được gọi là chiến lược gì? a. Tăng trưởng tập trung b. Đa dạng hóa tập trung c. Hội nhập hàng ngang d. Hội nhập hàng dọc 8. Khi xác định 1 ngành có mức độ hấp dẫn cao hay thấp, DN sẽ phân tích gì? a. Điểm mạnh, điểm yếu b. 5 lực lượng cạnh tranh c. Phân tích PEST d. Tất cả các phân tích trên 9. Pháp luật chống độc quyền sẽ hạn chế chiến lược nào? a. Hội nhập ngang b. Hội nhập dọc c. Đa dạng hóa tập trung d. Tăng trưởng tập trung 10.Yếu tố nào giúp DN đạt tỷ suất lợi nhuận bình quân cao, dù lợi nhuận bình quân của ngành ntn: a. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành b. Cấu trúc ngành c. Chuối giá trị của doanh nghiệp d. Đặc tính kỹ thuật của ngành CHƯƠNG 7_ TỔ CHỨC 1. Đơn vị doanh nghiệp kinh doanh đơn ngành quy mô vừa và nhỏ, hình thức phân khâu phù hợp nhất là: a. Theo sản phẩm đơn vị b. Theo khách hàng c. Theo chức năng d. Theo khu vực 2. Nếu doanh nghiệp muốn sử dụng ít cấp quản trị, hình thức phân khâu phù hợp nhất: a. Theo chức năng b. Theo sản phẩm đơn vị c. Theo khu vực d. Theo ma trận 3. Doanh nghiệp phân khâu theo hình thức nào thì đến cuối chu kỳ kinh doanh, phần đóng góp về lợi nhuận doanh số của cá bộ phận sẽ rõ ràng a. Theo chức năng b. Theo sản phẩm đơn vị c. Theo khu vực d. Theo ma trận 4. Mức độ tập trung quyền lực cao thường gặp trong kiểu phân khâu: a. Theo chức năng b. Theo sản phẩm đơn vị c. Theo khu vực d. Theo ma trận 5. Kết quả của ủy quyền là: a. Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh b. Cấp dưới chủ động hơn trong công việc c. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn 6. Khi sử dụng cơ cấu TC hữu cơ, DN sẽ hoạt động hiệu quả hơn khi a. Phân chia bộ phận theo kahchs hàng b. Sd chiến lược c. Môi trường ổn định d. Đơn chiếc 7. Cấu trúc tổ chức sẽ phụ thuộc những yếu tố nào a. Cv, clược, Cnghệ, Mtrường b. Clược, qmô, Cnghệ, tự chủ c. Qmô, clược, Cnghệ, Mtrường d. Qtrình sx, qmô, cnghệ, mtrường 8. Nhược điểm chính của p/c theo chức năng: a. Khó kiểm soát hđ KD b. Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn c. Khó phhát triển các QTV cấp cao d. Tăng chi phí do nhiều nv chức năng 9. Cv nào ko thuộc hđ của chức năng TC: a. Phân chia cv thành chức năng cụ thể b. Nhóm các cv thành các bộ phận c. Xd hệ thống lương thưởng phù hợp d. Tuyển dụng 10. Yếu tố nào ko làm tăng phạm vi kiểm soát a. Người quản lý năng lực b. Nv được đào tạo tốt c. Nv thix làm việc độc lập d. Cv ko được tiêu chuẩn hóa CHƯƠNG 8 + 9 1. Khi ncầu đc thỏa mãn, nó ko còn là động cơ thúc đẩy, là quan điểm của ai a. Taylor b. Maslow c. Herberg d. Mac Gregor 2. Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn của nv ko bao gồm a. Cơ hội phát triển b. Trách nhiệm c. Sự tiến bộ d. Tiền lương 3. Những công cụ đc sd kết hợp để động viên nv bao gồm: a. Chọn người phù hợp với cv b. Đảm bảo các mtiêu có thể đạt đc c. Nới lỏng sự giám sát d. Sd các mục tiêu thách thức 4. Theo nghiên cứu của Đh Michigan, phong cách lãnh đạo định hướng con người có đặc điểm a. Chú trọng khía cạnh kĩ thuật của cv b. Quan tâm đến sự hthành cv c. Coi nv là công cụ để đạt mục tiêu d. Chú trọng qhệ với cấp dưới 5. Theo thuyết lưới QT, vc tạo đk để tăng NSLĐ và tinh thần làm vc của nc là biểu hiệ của phng cách nào a. QT tổ đội b. QT CLB c. QT thỏa hiệp d. QT công việc 6. Đặc điểm của phng cách lãnh đạo dân chủ là a. Ra qđ đơn phương b. Cấp dươi được phép ra 1 số qđ c. Giao nvụ kiểu mệnh lệnh d. Giám sát chặt chẽ 7. Đóng góp của Maslow đối với QT là chỉ ra tầm quan trọng của: a. phát hiện nhu cầu b. Tạo cơ hội cho nv ra qđ c. Tạo cơ hội cho nv khẳng định mình d. Thỏa mãn ác ncầu để động viên nv 8. Chiến lược thiất kế cv nào làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện cv? a. Cl làm giàu cv b. Cl mở rộng phạm vi cv c. Cl trả lương theo thành tích d. Cl giờ làm vc linh hoạt 9. Theo Hersey và Blandchards, nhà lãnh đạo sẽ sd phong cách bán khi nv: a. Nỗ lực t.h cv cao b. Có kỹ năng và thiếu động cơ c. Ko có kỹ năng và sẵn sàng thực hiên cv d. Ko có kỹ năng và ko sẵn sàng thực hiên cv 10. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền: a. Giám sát quá trình t.h qđ b. Tham khảo ý kiến cấp dưới c. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp í kiến d. Mức độ thỏa mãn của nv cao ĐÁP ÁN Chương 3: 1c 2a 3b 4d 5d 6a 7c 8b 9c 10d Chương 4: 1d 2c 3c 4b 5c 6d 7b 8a 9b 10c Chương 5: 1a 2c 3d 4b 5b 6c 7c 8a 9d 10c Chương 6: 1d 2b 3a 4b 5d 6c 7c 8c 9a 10c Chương 7: 1c 2d 3b 4a 5b 6d 7b 8c 9c 10d Chương 8+9: 1b 2d 3c 4d 5a 6b 7d 8a 9c 10a 1) Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện của lý thuyết quản trị: a. Đúng b. Sai 2) Nghệ thuật quản trị đòi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị của Fayol: a. Đúng b. Sai 3) Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học: a. Đúng b. Sai 4) Lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong quản trị hiện đại: a. Đúng b. Sai 5) Ra quyết định là một nghệ thuật: a. Đúng b. Sai 6) Ra quyết định là một khoa học: a. Đúng b. Sai 7) Ra quyết định đúng là nhà quản trị đã giải quyết được vấn đề của mình: a. Đúng b. Sai 8) Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị cao nhất trong tổ chức, luôn là một nguyên tắc đúng trong mọi tình huống: a. Đúng b. Sai 9) Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi phí thấp nhất: a. Đúng b. Sai 10) Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định để đạt hiệu quả cao: a. Đúng b. Sai 11) Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra quyết định: a. Đúng b. Sai 12) Quản trị là một hoạt động kết tinh khi con người kết hợp với nhau để đi đến mục tiêu: a. Đúng b. Sai 13) Quản trị là một hoạt động phổ biến trong tất cả các tổ chức: a. Đúng b. Sai 14) Quản trị được thực hiện theo một cách như nhau: a. Đúng b. Sai 15) Mục tiêu của quản trị là tối đa hoá lợi nhuận: a. Đúng b. Sai 16) Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp cao: a. Đúng b. Sai 17) Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và điều hành công việc của những người khác: a. Đúng b. Sai 18) Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với những mức độ như nhau: a. Đúng b. Sai 19) Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng: a. Đúng b. Sai 20) Kỹ năng nhân sự cần thiết đối với các cấp quản trị là như nhau: a. Đúng b. Sai 21) Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng hoạch định: a. Đúng b. Sai 22) Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức là giám sát chặt chẽ hành vi của những người cấp dưới: a. Đúng b. Sai 23) Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con nối: a. Đúng b. Sai 24) Nhà quản trị thì cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ năng để quản trị hữu hiệu: a. Đúng b. Sai 25) Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp: a. Đúng b. Sai 26) Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh nào: a. Đúng b. Sai 27)Phong cách quản lý độc tài là phong cách quản lý không có hiệu quả: a. Đúng b. Sai 28)Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao: a. Đúng b. Sai 29) Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn được thoả mãn: a. Đúng b. Sai 30) Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng: a. Đúng b. Sai 31) Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và phương thức hoạt động: a. Đúng b. Sai 32) Hoạch định là chức năng mà nhà quản trị cấp cao phải làm: a. Đúng b. Sai 33) Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi trường: a. Đúng b. Sai 34) Quan niệm cổ điển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng đến phân quyền trong quản trị: a. Đúng b. Sai 35) Quan hệ giữa tầng hạn quản trị và nhà quản trị cấp trung trong cơ cấu tổ chức là mối quan hệ tỷ lệ thuận: a. Đúng b. Sai 36) Tầng hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ của nhà quản trị: a. Đúng b. Sai 37) Tầng hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình độ của nhà quản trị: a. Đúng b. Sai 38) Uỷ quyền trong quản trị là khoa học: a. Đúng b. Sai 39) Uỷ quyền là một nghệ thuật: a. Đúng b. Sai 40) Nhân viên thường không thích nhà quản trị ra việc cho cấp dưới: a. Đúng b. Sai 41) Phân tích môi trường là công việc phải thực hiện khi xây dựng chiến lược a. Đúng b. Sai 42) Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác định được những thách thức của doanh nghiệp để từ đó xây dựng chiến lược tương lai a. Đúng b. Sai 43) Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 44) Môi trường giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức đối với doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 45) Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 46) Kiểm tra là quá trình đối chiếu thực tế với kế hoạch để tìm ra các sai sót a. Đúng b. Sai 47) Xây dựng cơ cấu của tổ chức là: a. Sự hình thành sơ đồ tổ chức b. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị c. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị d. Tất cả những câu trên 48) Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp: a. Cơ cấu theo chức năng b. Cơ cấu theo trực tuyến c. Cơ cấu trực tuyến tham mưu d. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp 49) Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào: a. Nhiều yếu tố khác nhau b. Quy mô của các công ty c. Ý muốn của người lãnh đạo d. Chiến lược 50) Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do: a. Sợ bị cấp dưới lấn áp b. Không tin vào cấp dưới c. Do năng lực kém d. tất cả các câu trên 51) Phân quyền có hiệu quả khi: a. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền b. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm c. Chỉ chú trọng đến kết quả d. Tất cả các câu trên 52) Lợi ích của phân quyền là: a. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới b. Tránh được những sai lầm đáng kể c. Được gánh nặng về trách nhiệm d. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn 53) Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào: a. Trình độ của nhân viên b. Trình độ của nhà quản trị c. Công việc d. Tất cả những câu trên 54) Môi trường hoạt động của tổ chức là: a. Môi trường vĩ mô b. Môi trường ngành c. Các yếu tố nội bộ d. Tất cả những câu trên 55) Phân tích môi trường kinh doanh nhằm: a. Phục vụ cho việc ra quyết định b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu c. Xác định cơ hội, nguy cơ d. Tất cả những câu trên đều sai 56) Phân tích môi trường kinh doanh để: a. Cho việc ra quyết định b. Xác định cơ hội, nguy cơ c. Xác định điểm mạnh, điểm yếu 57) Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để: a. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp b. Xác định và xây dựng các kế hoạch c. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty 58) Mục tiêu quản trị cần: a. Có tính khoa học b. Có tính khả thi c. Có tính cụ thể d. Tất cả các yếu tố trên 59) Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò: a. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị b. Định hướng cho các hoạt động c. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát d. Tất cả những câu trên 60) Quản trị theo mục tiêu giúp: a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn b. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới d. Tất cả những câu trên 61) Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình: a. Là kết quả quan trọng nhất b. Là công việc quan trọng nhất c. Cả a và b d. Tất cả những câu trên đều sai 62) Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường: a. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính b. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định c. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài d. Tất cả những câu trên 63) Chức năng của nhà lãnh đạo là: a. Động viên khuyến khích nhân viên b. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức c. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu d. Tất cả các câu trên đều đúng 64) Con người có bản chất thích là: a. Lười biếng không muốn làm việc b. Siêng năng rất thích làm việc c. Cả a và b d. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất 65) Động cơ của con người xuất phát: a. Nhu cầu bậc cao b. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn d. Năm cấp bậc nhu cầu 66) Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo: a. Phong cách lãnh đạo tự do b. Phong cách lãnh đạo dân chủ c. Phong cách lãnh đạo độc đoán d. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác 67) Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến: a. Nhà quản trị b. Cấp dưới c. Tình huống d. Tất cả câu trên 68) Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ: a. Nhu cầu chưa được thỏa mãn b. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành c. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow d. Các nhu cầu bậc cao 69) Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ: a. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới b. Tiềm lực của công ty c. Phụ thuộc vào yếu tố của mình d. Tất cả những câu trên 70) Quản trị học theo thuyết Z là: a. Quản trị theo cách của Mỹ b. Quản trị theo cách của Nhật Bản c. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản d. Tất cả câu trên đều sai 71) Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là: a. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng b. Chưa chú trọng đến con người c. Bao gồm cả a và b d. Ra đời quá lâu 72) Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào: a. Trường phái quản trị hiện đại b. Trường phái quản trị tâm lý xã
Tài liệu liên quan