3. Động năng của dao động điều hoà
A.Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
B. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
C.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
5. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luônngược chiều.
D.Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
41 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2108 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm lý thuyết Vật Lí lớp 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ebook
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Vật Lí 12
Cuốn Sách này euclid viết Tặng các Thành Viên của
Chúc các bạn ñạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới !
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
2
Lời Nói ðầu
Kiểm tra, ñánh giá có vai trò, chức năng rất quan trọng trong dạy học. Nó giúp thầy
và trò ñiều chỉnh việc dạy và học nhằm ñạt kết quả dạy học cao hơn, ñồng thời xác nhận
thành quả dạy học của thầy và trò. Có nhiều hình thức kiểm tra, ñánh giá kết quả dạy học,
trong ñó kiểm tra trắc nghiệm khách quan ñang ñược quan tâm sử dụng.
Trắc nghiệm khách quan ñược quan tâm bởi một số lí do sau:
- Việc chấm và cho ñiểm tương ñối dễ dàng và khách quan hơn so với thi tự
luận.
- Trong các câu hỏi trắc nghiệm, nhiệm vụ của người học ñược phát biểu rõ
ràng hơn là trong các bài thi tự luận.
- Khi làm một bài thi trắc nghiệm, hầu hết thời gian học sinh dùng ñể ñọc và
suy nghĩ. Có thể tự kiểm tra, ñánh giá kiến thức.
- Tránh ñược việc học tủ, học lệch. Cung cấp một lượng thông tin phản hồi
lớn, làm cơ sở cho việc ñiều chỉnh kế hoạch dạy học.
- Dễ dàng ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông ñể tổ chức thi,
chấm bài một cách nhanh chóng, chính xác và an toàn.
Trong bài thi trắc nghiệm bao giờ cũng có 2 phần : Kiểm tra lý thuyết & thực hành.
ðối với phần trắc nghiệm lý thuyết, theo mình : Nếu học sinh chăm ñọc sách giáo
khoa, học thuộc các ñịnh nghĩa, ñịnh lý, các phát biểu quan trọng trong mỗi bài ( Tất nhiên
là phải hiểu chứ không học vẹt ^.^ ) & ðặc biệt là chăm làm ñề thì Phần lý thuyết sẽ ñược
giải quyết trọn vẹn trong thời gian ngắn ( Có những câu hỏi - nếu nắm chắc lý thuyết bạn
mất chưa tới 10s ñể ñưa ra kết quả ñúng ^.^).
Cuốn sách này mình chỉ ñề cập tới Phần lí thuyết vật lí ( Do khả năng có hạn ). Tuy
nhiên với các bạn học sinh học phân ban sẽ bị thiếu phần Cơ Học Vật Rắn & Thừa phần
Quang Hình. Rất mong các bạn thông cảm vì mình viết Ebook này trong những ngày ôn
thi ðH năm 2007 - 2008 , khi mà ñề thi vẫn còn phần Tự Chọn & mình lại là nhóm ñối
tượng học sinh không phân ban T.T! ( Bây giờ ! Thi xong rùi mới chỉnh sửa và ñưa lên ! ).
Nội dung cuốn sách gồm các câu hỏi lý thuyết vật lí - Tuy nhiên, qua quá trình làm
ñề mình ñã cô ñọng phần lớn các câu hỏi hay, chứ không như nhiều cuốn Ebook có quá
nhiều câu hỏi dễ, mà học sinh chỉ liếc qua ñã có ñáp án ñúng rùi !
Ở mỗi Câu hỏi - Phần ðáp án ñược Tô ðậm là ñáp án chính xác nhất ( Tốt nhất khi
làm các bạn nên che ðáp án ñi - he he ). Do trình ñộ có hạn nên Ebook còn nhiều sai sót,
rất mong nhận ñược sự góp ý từ phía bạn ñọc. Mọi email góp ý, xin gửi về hòm thư :
euclid1990@yahoo.com.vn !
Nếu có thời gian rảnh xin vui lòng ghé qua website:
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
3
Dao ðộng Cơ Học
1. Trong dao ñộng ñiều hoà :
A. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà cùng pha so với li ñộ.
B. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà sớm pha
2
π
so với li ñộ.
C. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà ngược pha so với li ñộ.
D. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà chậm pha
2
π
so với li ñộ.
2. Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành hoá năng.
B. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành quang năng.
C. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành nhiệt năng.
D. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành ñiện năng.
3. ðộng năng của dao ñộng ñiều hoà
A. Biến ñổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
B. Biến ñổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
C. Biến ñổi tuần hoàn với chu kì T.
D. Không biến ñổi theo thời gian.
4. Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng ñiều hoà.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng cưỡng bức.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng tắt dần.
5. Phát biểu nào sau ñây về mối quan hệ giữa li ñộ, vận tốc, gia tốc là ñúng?
A. Trong dao ñộng ñiều hoà vận tốc và li ñộ luôn cùng chiều.
B. Trong dao ñộng ñiều hoà gia tốc và li ñộ luôn cùng chiều.
C. Trong dao ñộng ñiều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
D. Trong dao ñộng ñiều hoà gia tốc và li ñộ luôn ngược chiều.
6. Chọn câu ñúng. Dao ñộng tự do là dao ñộng có:
A. Tần số không ñổi.
B. Tần số chỉ phụ thuộc vào các ñặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên
ngoài.
C. Tần số và biên ñộ không ñổi.
D. Biên ñộ không ñổi.
7. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã tác dụng ngoại lực vào vật dao
ñộng cùng chiều với chiều chuyển ñộng trong một phần của từng chu kì.
B. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã kích thích lại dao ñộng sau khi
dao ñộng bị tắt hẳn.
C. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã làm mất lực cản của môi trường
ñối với vật dao ñộng.
D. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã tác dụng ngoại lực biến ñổi ñiều
hoà theo thời gian vào vật dao ñộng.
8. Nếu hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, cùng pha thì li ñộ của chúng:
A. Trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi biên ñộ khác nhau.
B. Luôn luôn bằng nhau.
C. Bằng nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ.
D. Luôn luôn trái dấu.
9. Nhận xét nào sau ñây là không ñúng?
A. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
4
B. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao ñộng duy trì có chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của con lắc.
D. Dao ñộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
10. Chu kỳ của dao ñộng tuần hoàn là:
A. Khoảng thời gian vật thực hiện dao ñộng. (3)
B. Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao ñộng ñược lặp lại như cũ. (2)
C. (2) và (3) ñều ñúng
D. Khoảng thời gian mà trạng thái dao ñộng ñược lặp lại như cũ. (1)
11. Trong một dao ñộng ñiều hòa
A. Tần số phụ thuộc vào li ñộ
B. Li ñộ là giá trị cực ñại của biên ñộ
C. Biên ñộ là giá trị cực ñại của li ñộ
D. Li ñộ không thay ñổi
12. Trong các loại dao ñộng thì
A. Dao ñộng ñiều hòa là một dao ñộng tuần hoàn
B. Dao dộng của con lắc ñơn luôn là dao dộng ñiều hòa
C. Dao dộng của con lắc lò xo luôn là dao dộng ñiều hòa
D. Dao ñộng tuần hoàn là một dao ñộng ñiều hòa
13. Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số. Li ñộ hai dao ñộng bằng nhau ở mọi thời ñiểm khi:
A. Hai dao ñộng cùng biên ñộ.
B. Hai dao ñộng cùng biên ñộ và cùng pha.
C. Hai dao ñộng cùng pha.
D. Hai dao ñộng ngược pha.
14. Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa
A. Biên ñộ nhỏ thì tần số nhỏ
B. Biên ñộ lớn thì chu kì lớn
C. Biên ñộ không ảnh hưởng tới tần số
D. Biên ñộ chỉ ảnh hưởng tới chu kì
15. Trong dao ñộng ñiều hoà giá trị gia tốc của vật (Giá trị ở ñây phải hiểu là trị ñại số nghĩa là
trị số biểu diễn phép chiếu a
r
theo hướng trục Ox ñã chọn cho dao ñộng )
A. Biến thiên theo luật hình sin, lệch pha
2
π
so với giá trị vận tốc.
B. Không thay ñổi.
C. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
D. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
16. Phát biểu nào sau ñây với con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà là không ñúng?
A. ðộng năng tỉ lệ với bình phương tốc ñộ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li ñộ góc của vật.
C. Cơ năng không ñổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên ñộ góc.
D. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc ñộ góc của vật.
17. Gia tốc của vật dao ñộng ñiều hoà bằng không khi
A. Vật ở vị trí có pha dao ñộng cực ñại.
B. Vật ở vị trí có li ñộ cực ñại.
C. Vận tốc của vật ñạt cực tiểu.
D. Vật ở vị trí có li ñộ bằng không.
18. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Biên ñộ của dao ñộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao
ñộng trong mỗi chu kì.
B. Biên ñộ của dao ñộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu ñể tạo lên dao
ñộng.
C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức.
D. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
5
19. Dao ñộng cưỡng bức có ñặc ñiểm
A. Tần số của dao ñộng cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Tần số của dao ñộng cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức là chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức là biên ñộ của ngoại lực tuần hoàn.
20. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, fo là tần số dao ñộng riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng
là hiện tượng:
A. Biên ñộ của dao ñộng tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f = f0.
B. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f = f0.
C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f – f0 = 0
D. Tần số của dao ñộng cưỡng bức tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi tần số dao ñộng
riêng f0 lớn nhất.
21. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Chu kỳ của hệ dao ñộng ñiều hoà phụ thuộc vào biên ñộ dao ñộng.
B. Trong dầu nhờn thời gian dao ñộng của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao
ñộng trong không khí.
C. Trong dao ñộng ñiều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời ñiểm luôn
luôn dương.
D. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
23. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Biên ñộ của dao ñộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu ñể tạo lên dao
ñộng.
B. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức.
C. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
D. Biên ñộ của dao ñộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao
ñộng trong mỗi chu kì.
24. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban ñầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác
dụng lên vật.
C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.
D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào biên ñộ ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
6
Sóng Cơ Học - Âm Học
1. Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên ñộ của sóng. D. Bước sóng.
2. ðiều nào sau dây là ñúng khi nói về năng lượng sóng
A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không ñược truyền ñi.
B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên ñộ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên ñộ.
3. Chọn phát biểu sai Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao ñộng trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá tình lan truyền của pha dao ñộng.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian
4. Chọn câu trả lời ñúng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn ñển sẽ:
A. Tăng tỉ lệ với quãng ñường truyền sóng.
B. Giảm tỉ lệ với quãng ñường truyền sóng.
C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng ñường truyền sóng.
D. Luôn không ñổi khi môi trường truyền sóng là một ñường thẳng
5. ðể phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao ñộng và phương truyền sóng.
D. Phương dao ñộng và vận tốc truyền sóng.
6. ðể tăng ñộ cao của âm thanh do một dây ñàn phát ra ta phải:
A. Kéo căng dây ñàn hơn. B. Làm trùng dây ñàn hơn.
C. Gảy ñàn mạnh hơn. D. Gảy ñàn nhẹ hơn.
7. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.
B. ðộ cao và ñộ to khác nhau.
C. Tần số, biên ñộ của các hoạ âm khác nhau.
D. Có số lượng và cường ñộ của các hoạ âm khác nhau
8. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A. ðộ cao. B. ðộ to.
C. Âm sắc. D. Cả A, B, C ñều ñúng
9. Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có ñồ thị ñược biểu diễn theo thời gian có dạng:
A. ðường hình sin. B. Biến thiên tuần hoàn.
C. ðường hyperbol. D. ðường thẳng
10. Cường ñộ âm ñược xác ñịnh bởi:
A. Áp suất tại một ñiểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
B. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một ñơn vị diện tích vuông góc với phương truyền
âm trong một ñơn vị thời gian.
C. Bình phương biên ñộ âm tại một ñiểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
11. Chọn phát biểu ñúng. Vận tốc truyền âm:
A. Có giá trị cực ñại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s
B. Tăng khi mật ñộ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi ñộ ñàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt ñộ của môi trường tăng
12. Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz ñến 20KHz B. 16Hz ñến 20MHz
C. 16Hz ñến 200KHz D. 16Hz ñến 2KHz
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
7
13. ðể hai sóng giao thoa ñược với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên ñộ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên ñộ và hiệu pha không ñổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu pha không ñổi theo thời gian.
14. Lượng năng lượng ñược sóng âm truyền trong một ñơn vị thời gian qua một ñơn vị diện tích
ñặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A. Cường ñộ âm. B. ðộ to của âm.
C. Mức cường ñộ âm. D. Năng lượng âm.
15. Âm sắc là ñặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt ñược hai âm:
A. Có cùng biên ñộ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B. Có cùng biên ñộ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. Có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D. Có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
16. Chọn phát biểu sai
A. Miền nghe ñược nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng ñau, phụ thuộc vào tần số âm.
B. Miền nghe ñược phụ thuộc vào cường ñộ âm chuẩn.
C. Tiếng ñàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác
ñịnh.
D. Với cùng cường ñộ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz ñến 5000Hz, khi tần số âm
càng lớn âm nghe càng rõ.
17. Khi hai nhạc sĩ cùng ñánh một bản nhạc ở cùng một ñộ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là
ñàn Piano và ñàn Organ, ta phân biệt ñược trường hợp nào là ñàn Piano và trường hợp nào là ñàn
Organ là do:
A. Tần số và biên ñộ âm khác nhau.
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên ñộ và cường ñộ âm khác nhau.
D. Tần số và cường ñộ âm khác nhau.
18. ðộ to của âm là một ñặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm. B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Tần số và mức cường ñộ âm. D. Vận tốc và bước sóng.
19. Các ñặc tính sinh lí của âm gồm:
A. ðộ cao, âm sắc, năng lượng. B. ðộ cao, âm sắc, cường ñộ.
C. ðộ cao, âm sắc, biên ñộ. D. ðộ cao, âm sắc, ñộ to.
20. Một ống bị bịt một ñầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ ñầu bịt ñi, tần số
của âm cơ bản phát ra sẽ như thế nào ?
A. Tăng lên gấp hai lần. B. Tăng lên gấp bốn lần.
C. Vẫn như trước ñó. D. Giảm xuống hai lần.
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
8
Dao ðộng ðiện – Dòng ðiện Xoay Chiều
1. Dòng ñiện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một chu kì dòng ñiện ñổi chiều …
A. 50 lần B. 100 lần
C. 2 lần D. 25 lần
2. Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R=10W, ZL=10W, ZC=50W ứng với tần số f. Khi f
thay ñổi ñến giá trị f' thì trong mạch có cộng hưởng ñiện.
A. f'=f B. f'<f
C. f'>f D. f' = f/2
3. Trong các dụng cụ tiêu thụ ñiện như quạt , tủ lạnh, ñộng cơ ,người ta phải nâng cao hệ số công
suất nhằm mục ñích
A. Tăng công suất tỏa nhiệt B. Giảm công suất tiêu thụ
C. Tăng cường ñộ dòng ñiện D. Giảm cường ñộ dòng ñiện
4. Dòng ñiện xoay chiều có tần số 60Hz. Trong 1s dòng ñiện ñổi chiều …
A. 2 lần B. 60 lần
C. 120 lần D. 30 lần
5. Một bàn là ñiện ñược coi như một ñoạn mạch có ñiện trở thuần R ñược mắc vào mạng ñiện
xoay chiều 110V-50Hz. Khi mắc nó vào một mạng ñiện xoay chiều 110V-60Hz thì công suất tỏa
nhiệt của bàn là như thế nào ?
A. Tăng lên gấp 6/5 lần B. Giảm xuống 5/6 lần
C. Không ñổi D. Có thể tăng lên hoặc giảm xuống
6. Cách tạo ra dòng ñiện xoay chiều nào sau ñây là phù hợp vớ nguyên tắc của máy phát ñiện
xoay chiều ?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên ñiều hoà.
B. Cho khung dây chuyển ñộng tịnh tiến trong một từ trường ñều.
C. Cho khung dây quay ñều trong một từ trường ñều quanh một trục cố ñịnh nằm song
song với các ñường cảm ứng từ.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
7. Trong các loại ampe kế sau, loại nào không ño ñược cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay
chiều ?
A. Ampe kế nhiệt. B. Ampe kế từ ñiện.
C. Ampe kế ñiện từ. D. Ampe kế ñiện ñộng
8. ðối với dòng ñiện xoay chiều cách phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng ñiện xoay chiều ñể mạ ñiện.
B. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực ñại bằng công suất toả nhiệt trung bình.
C. ðiện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
D. ðiện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì ñều
bằng không.
9. Một thanh nam châm thẳng treo vào một sợi dây và dao ñộng phía trên một cuộn dây dẫn kín.
Trong cuộn dây sẽ xuất hiện
A. Suất ñiện ñộng không ñổi B. Dòng ñiện ñổi chiều liên tục
C. Dòng ñiện không ñổi. D. Dòng ñiện xoay chiều hình sin
10. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về dòng ñiện xoay chiều?
A. Dòng ñiện xoay chiều có chiều luôn thay ñổi.
B. Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật
dạng sin hoặc cosin.
C. Cường ñộ dòng ñiện ñược ño bằng ampe kế khung quay.
D. Dòng ñiện xoay chiều thực chất là một dao ñộng ñiện cưỡng bức.
11. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Cho dòng ñiện một chiều và dòng ñiện xoay chiều lần lượt ñi qua cùng một ñiện trở
thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
B. Hiệu ñiện thế biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là hiệu ñiện thế xoay chiều.
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
9
C. Suất ñiện ñộng biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là suất ñiện ñộng xoay chiều.
D. Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là dòng ñiện xoay chiều.
12. Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về cường ñộ hiệu dụng và hiệu ñiện thế hiệu dụng ?
A. Dùng ampe kế có khung quay ñể ño cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều.
B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng tính bởi công thức: U =Uo 2 .
C. Nguyên tắc cấu tạo của các máy ño cho dòng xoay chiều là dựa trên những tác dụng
mà ñộ lớn tỷ lệ với bình phương cường ñộ dòng ñiện.
D. Dùng vôn kế có khung quay ñể ño hiệu ñiện thế hiệu dụng.
13. Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U
quay ñều quanh trục ñối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều chạy qua
nam châm ñiện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều một pha
chạy qua ba cuộn dây của stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện một chiều chạy qua
nam châm ñiện.
14. Trong mạch ñiện chỉ có tụ ñiện C. ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều giữa hai ñầu tụ ñiện C thì có
dòng ñiện xoay chiều trong mạch. ðiều này ñược giải thích là có electron ñi qua ñiện môi giữa
hai bản tụ:
A. Hiện tượng ñúng; giải thích sai. B. Hiện tượng ñúng; giải thích ñúng.
C. Hiện tượng sai; giải thích ñúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.
15. ðoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần R thì :
A. Công suất trên R không ñổi B. u = Ri
C. u lệch pha so với i D. Có cộng hưởng ñiện
16. Khi hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
π
4
ñối với dòng ñiện
trong mạch thì
A.Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện trở sớm pha
π
4
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ
ñiện.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần ñiện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng ñiện trở thuần của mạch.
D.