Câu 1 Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là
A) L = 7,5 kgm2/s.
B) L = 10,0 kgm2/s.
C) L = 12,5 kgm2/s.
D) L = 15,0 kgm2/s.
Đáp án c
Câu 2 Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.1024kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là
A) 5,18.1030 kgm2/s.
B) 5,83.1031 kgm2/s.
C) 6,28.1032 kgm2/s.
D) 7,15.1033 kgm2/s.
Đáp án d
17 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm momen Động lượng - Động năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1
Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là
A)
L = 7,5 kgm2/s.
B)
L = 10,0 kgm2/s.
C)
L = 12,5 kgm2/s.
D)
L = 15,0 kgm2/s.
Đáp án
c
Câu 2
Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.1024kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là
A)
5,18.1030 kgm2/s.
B)
5,83.1031 kgm2/s.
C)
6,28.1032 kgm2/s.
D)
7,15.1033 kgm2/s.
Đáp án
d
Câu 3
Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I1 đang quay với tốc độ ω0, đĩa 2 có mômen quán tính I2 ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc ω
A)
.
B)
.
C)
.
D)
.
Đáp án
d
Câu 4
Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là
A)
Eđ = 360,0J.
B)
Eđ = 236,8J.
C)
Eđ = 180,0J.
D)
Eđ = 59,20J.
Đáp án
d
Câu 5
Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A)
Eđ = 18,3 kJ.
B)
Eđ = 20,2 kJ.
C)
Eđ = 22,5 kJ.
D)
Eđ = 24,6 kJ.
Đáp án
c
Câu 6
Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6,0.1024 kg và ở cách Mặt trời một khoảng r = 1,5.108 km. Momen động lượng của Trái đất trong chuyển động quay xung quanh Mặt trời bằng
A)
2,7.1040 kg.m2/s.
B)
1,35.1040 kg.m2/s
C)
0,89.1033 kg.m2/s.
D)
1,08.1040 kg.m2/s
Đáp án
a
Câu 7
Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài L có thể quay không ma sát xung quanh trục nằm ngang đi qua đầu O của thanh, mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là I=. Khi thanh đang đứng yên thẳng đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc đến va chạm vào đầu dưới thanh. Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc w. Giá trị w là
A)
.
B)
.
C)
.
D)
.
Đáp án
a
Câu 8
Một thanh có khối lượng không đáng kể dài l có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang, xung quanh một trục thẳng đứng đi qua đầu O của thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Trên thanh khoét một rãnh nhỏ, theo đó viên bi có khối lượng m chuyển động trên rãnh nhỏ dọc theo thanh. Ban đầu bi ở trung điểm thanh và thanh bắt đầu quay với vận tốc góc ω0. Khi bi chuyển động đến đầu A thì vận tốc góc của thanh là
A)
4w0 .
B)
w0/4.
C)
2w0 .
D)
w0 .
Đáp án
b
Câu 9
Thuyền dài L có khối tâm nằm tại trung điểm thuyền.Người có khối lượng bằng khối lượng thuyền. Ban đầu người và thuyền đang đứng yên trên mặt nước yên lặng. Nếu người đi từ đầu mũi thuyền đến cuối thuyền, thì khối tâm của hệ người và thuyền cách khối tâm của thuyền một đoạn
A)
L/4.
B)
L/3.
C)
L/6.
D)
L/2.
Đáp án
a
Câu 10
Đĩa tròn đồng chất 1 và 2 có mômen quán tính và vận tốc góc đối với trục đối xứng đi qua tâm đĩa lần lượt là I1,w1, I2, w2. Biết hai đĩa quay ngược chiều và trục quay trùng nhau. Sau khi đĩa 1 rơi xuống đĩa 2 thì do ma sát giữa hai đĩa mà sau một thời gian nào đó thì hai đĩa bắt đầu quay như một đĩa thống nhất. Độ lớn vận tốc góc w của hai đĩa sau khi quay như một đĩa thống nhất là
A)
.
B)
.
C)
.
D)
.
Đáp án
b
Câu 11
Một vật rắn có momen quán tính 10 kg.m2 quay quanh một trục cố định với động năng 1000 J. Momen động lượng của vật đó đối với trục quay là
A)
200 kg.m2/s.
B)
141,4 kg.m2/s
C)
100 kg.m2/s.
D)
150 kg.m2/s.
Đáp án
b
Câu 12
Một đĩa mài quay quanh trục của nó từ trạng thái nghỉ nhờ một momen lực 10 N.m. Sau 3 giây, momen động lượng của đĩa là
A)
45 kg.m2/s.
B)
30 kg.m2/s.
C)
15 kg.m2/s.
D)
không xác định vì thiếu dữ kiện.
Đáp án
b
Câu 13
Một sàn quay có bán kính R, momen quán tính I đang đứng yên. Một người có khối lượng M đứng ở mép sàn ném một hòn đá có khối lượng m theo phương ngang, tiếp tuyến với mép sàn với vận tốc là v. Bỏ qua ma sát. Vận tốc góc của sàn sau đó là
A)
.
B)
.
C)
.
D)
.
Đáp án
b
Câu 14
Do tác dụng của một momen hãm, momen động lượng của một bánh đà giảm từ 3,00 kg.m2/s xuống còn 0,80 kg.m2/s trong thời gian 1,5 s. Momen của lực hãm trung bình trong khoảng thời gian đó bằng:
A)
-1,47 kg.m2/s2.
B)
- 2,53 kg.m2/s2.
C)
- 3,30 kg.m2/s2.
D)
- 0,68 kg.m2/s2.
Đáp án
a
Câu 15
Một người khối lượng m = 60 kg đang đứng ở mép một sàn quay hình tròn, đường kính 6 m, khối lượng M = 400 kg. Bỏ qua ma sát ở trục quay của sàn. Lúc đầu, sàn và người đang đứng yên. Người ấy chạy quanh mép sàn với vận tốc 4,2 m/s (đối với đất) thì sàn
A)
quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s.
B)
quay ngược chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s.
C)
vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn nhiều so với khối lượng của người.
D)
quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 1,4 rad/s.
Đáp án
B
Câu 16
Một đĩa đồng chất, khối lượng M=10 kg, bán kính R=1m quay với vận tốc góc ω=7rad/s quanh trục đối xứng của nó. Một vật nhỏ khối lượng m=0,25kg rơi thẳng đứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay 0,9m và dính vào đó. Vận tốc góc cuối của hệ sẽ là
A)
6,73 rad/s.
B)
5,79 rad/s.
C)
4,87 rad/s.
D)
7,22 rad/s.
Đáp án
a
Câu 17
Một khối trụ đặc có khối lượng 100 kg, bán kính 0,5m. Khối trụ quay quanh trục đối xứng của nó. Khi vận tốc góc khối trụ là thì nó có động năng bằng
A)
25000 J.
B)
50000 J.
C)
75000 J.
D)
100000J.
Đáp án
a
Câu 18
Một hình trụ đặc có khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vận tốc tịnh tiến trục khối trụ có giá trị là V thì động năng toàn phần hình trụ là
A)
.
B)
mV2.
C)
.
D)
2mV2.
Đáp án
a
Câu 19
Một vành tròn lăn không trượt. Tại mỗi thời điểm, tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng quay là
A)
1.
B)
2.
C)
0,5.
D)
0,67.
Đáp án
a
Câu 20
Một hình trụ đồng chất bán kính R=20cm, khối lượng m=100kg, quay quanh trục đối xứng của nó từ trạng thái nghỉ. Khi vật đạt vận tốc góc 600vòng/phút thì ngoại lực đã thực hiện một công là (lấy π2 = 10 )
A)
4000J.
B)
2000J.
C)
16000J.
D)
8000J.
Đáp án
a
Câu 21
Một vô-lăng khối lượng 100 kg được xem tương đương một khối trụ đồng chất đường kính 1m. Lấy π2≈10. Khi vô-lăng đạt vận tốc quay 600vòng/phút thì nó có động năng bằng
A)
25000 J
B)
50000J.
C)
100000 J.
D)
2500J.
Đáp án
a
Câu 22
Một viên bi khối lượng m = 200 g, bán kính r = 1,5 cm lăn không trượt theo đường dốc chính của một mặt phẳng nghiêng. Lấy g = π2 ≈ 10. Khi bi đạt vận tốc góc 50 vòng/s thì động năng toàn phần của bi bằng
A)
3,11J.
B)
2,25J.
C)
0,9J.
D)
4,05J.
Đáp án
a
Câu 23
Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay của nó là 2,0kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng bởi một momen lực 30 N.m. Sau 10 s chuyển động, bánh xe có động năng quay là
A)
9000 J.
B)
22500 J.
C)
45000 J.
D)
56000 J.
Đáp án
B
Câu 24
Một hình trụ đặc đồng chất lăn không trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng. Khi khối tâm O của vật hạ độ cao một khoảng h thì vận tốc của nó là
A)
.
B)
.
C)
2..
D)
.
Đáp án
d
Câu 25
Một xe có khối lượng m1 = 100kg (không kể bánh) với 4 bánh xe mà mỗi bánh là một đĩa tròn khối lượng m2 = 10kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc của khối tâm là v = 10m/s. Động năng toàn phần của xe là:
A)
8.103J.
B)
7.103J
C)
7,5.103J.
D)
800J.
Đáp án
a
Câu 26
Một vành tròn có khối lượng m bán kính lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng. Khi khối tâm của vành có vận tốc v thì động năng toàn phần của vành là
A)
Wđ = mv2.
B)
Wđ = .
C)
Wđ = .
D)
Wđ = .
Đáp án
a
Câu 27
Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm2. Bánh xe quay với tốc độ góc không đổi là 600 vòng trong một phút ( cho = 10). Động năng của bánh xe sẽ là :
A)
3.104 J
B)
2.103 J
C)
4.103 J
D)
2.104 J
Đáp án
d
Câu 28
Một vận động viên nhảy cầu khi rời ván cầu nhảy làm biến đổi tốc độ góc của mình từ 0 đến 4,2 rad/s trong thời gian 200ms. Momen quán tính của người đó là 15 kgm2. Gia tốc góc trong cú nhảy đó và momen ngoại lực tác động trong lúc qua là.
A)
= 41 rad/s2 ; M = 425 N.m.
B)
= 53 rad/s2 ; M = 154,1 N.m
C)
= 21 rad/s2 ; M = 315 N.m.
D)
= 24,1 rad/s2; M = 321,5 N.m.
Đáp án
c
Câu 29
Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục là I. Vật rắn đang quay với vận tốc gócquanh trục quay đó. Coi ma sát ở trục quay là không đáng kể. Nếu tốc độ góc của vật tăng lên 2 lần thì động năng của vật:
A)
tăng lên 2 lần
B)
tăng lên 4 lần
C)
giảm 2 lần
D)
không thay đổi
Đáp án
B
Câu 30
Một đĩa tròn có momen quán tính đối với một trục là I, đang quay với tốc độ góc quanh trục quay đó. Nếu tốc độ góc của vật rắn giảm đi 4 lần thì momen động lượng của vật rắn :
A)
tăng lên 2 lần
B)
tăng lên 4 lần
C)
giảm 4 lần
D)
giảm 2 lần
Đáp án
C
Câu 31
Một vật rắn có momen quán tính 2 kg.m2 quay với tốc độ góc 100rad/s. Động năng quay của vật rắn là:
A)
200J
B)
10000J
C)
400J
D)
20000J
Đáp án
B
Câu 32
Hai vật rắn có cùng momen quán tính và có động năng liên hệ với nhau theo biểu thức . Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của hai vật rắn?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
C
Câu 33
Một vật rắn có momen quán tính 1kg.m2 quay đều 10 vòng trong 2 s. Momen động lượng của vật rắn có độ lớn bằng:
A)
3,141kg.m2/s
B)
31,41kg.m2/s
C)
314,1kg.m2/s
D)
3141kg.m2/s
Đáp án
b
Câu 34
Một người đứng trên ghế xoay như hình bên (ghế giucôpxky), hai tay cầm hai quả tạ loại 5kg áp sát vào ngựKhi người và ghế đang quay với tốc độ góc thì người ấy dang tay đưa hai quả tạ ra xa người. Coi ma sát ở trục quay là không đáng kể. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của hệ ‘người, ghế và hai quả tạ’ ?
A)
giảm đi
B)
tăng lên
C)
không thay đổi
D)
tăng gấp hai lần giá trị ban đầu
Đáp án
A
Câu 35
Biểu thức nào trong các biểu thức sau đây biểu diễn định luật bảo toàn momen động lượng của hệ vật có momen quán tính thay đổi?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu 36
Tổng momen động lượng của vật rắn được bảo toàn khi tổng momen lực tác dụng vào vật rắn bằng:
A)
hằng số
B)
không
C)
một số bất kì
D)
vô cùng
Đáp án
B
Câu 37
Động năng của vật rắn được xác định bằng công thức:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu 38
Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m =1kg quay đều với tốc độ góc quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm của đĩĐộng năng của đĩa bằng 9 J. Bán kính của đĩa là:
A)
R = 1,0 m
B)
R = 1,3 m
C)
R = 1,4 m
D)
R = 1,5 m
Đáp án
a
Câu 39
Một vật rắn có dạng hình cầu đặc đồng chất bán kính R = 0,5m quay đều quanh trục quay đi qua tâm với tốc độ góc bằng 50 rad/s. Động năng của vật rắn bằng 125J. Khối lượng của vật rắn nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A)
0,5kg
B)
1kg
C)
1,5kg
D)
2kg
Đáp án
b
Câu 40
Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m2 quay đều 10 vòng trong 1,8 s. Momen động lượng của vật có độ lớn bằng
A)
8 kg.m2/s.
B)
4 kg.m2/s.
C)
25 kg.m2/s.
D)
13 kg.m2/s.
Đáp án
c
Câu 41
Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc ω1 và ω2. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω xác định bằng công thức
A)
.
B)
.
C)
.
D)
.
Đáp án
a
Câu 42
Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2 đang quay đồng trục và ngược chiều với tốc độ góc ω1 và ω2 (hình bên). Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω xác định bằng công thức
A)
.
B)
.
C)
.
D)
.
Đáp án
b
Câu 43
Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50 cm, khối lượng 0,1 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 75 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính momen động lượng của thanh đối với trục quay đó.
A)
0,016 kg.m2/s.
B)
0,196 kg.m2/s.
C)
0,098 kg.m2/s.
D)
0,065 kg.m2/s.
Đáp án
a
Câu 44
Một vành tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 0,5 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 30 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm vành tròn. Tính momen động lượng của vành tròn đối với trục quay đó.
A)
0,393 kg.m2/s.
B)
0,196 kg.m2/s.
C)
3,75 kg.m2/s.
D)
1,88 kg.m2/s.
Đáp án
a
Câu 45
Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 2 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 60 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm đĩTính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó.
A)
1,57 kg.m2/s.
B)
3,14 kg.m2/s.
C)
15 kg.m2/s.
D)
30 kg.m2/s.
Đáp án
A
Câu 46
Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó.
A)
0,226 kg.m2/s.
B)
0,565 kg.m2/s.
C)
0,283 kg.m2/s.
D)
2,16 kg.m2/s.
Đáp án
A
Câu 47
Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kg.m2, quay đều với tốc độ góc 8 900 rad/s. Động năng quay của bánh đà bằng
A)
9,1. 108 J.
B)
11 125 J.
C)
9,9. 107 J.
D)
22 250 J.
Đáp án
C
Câu 48
Một bánh đà có momen quán tính 3 kg.m2, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. Động năng quay của bánh đà bằng
A)
471 J.
B)
11 125 J.
C)
1,5. 105 J.
D)
2,9. 105 J.
Đáp án
C
Câu 49
Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 10 kg.m2, quay đều với tốc độ 45 vòng/phút. Tính động năng quay của ròng rọc.
A)
23,56 J.
B)
111,0 J.
C)
221,8 J.
D)
55,46 J.
Đáp án
B
Câu 50
Một đĩa tròn quay xung quanh một trục với động năng quay 2 200 J và momen quán tính 0,25 kg.m2. Momen động lượng của đĩa tròn đối với trục quay này là
A)
33,2 kg.m2/s.
B)
33,2 kg.m2/s2.
C)
4 000 kg.m2/s.
D)
4 000 kg.m2/s2.
Đáp án
A
Câu 51
Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng với cùng động năng quay, tốc độ góc của bánh xe A gấp ba lần tốc độ góc của bánh xe Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và ITỉ số có giá trị nào sau đây ?
A)
1.
B)
3.
C)
6.
D)
9.
Đáp án
D
Câu 52
Hai đĩa tròn có cùng momen quán tính đối với trục quay đi qua tâm của các đĩa. Lúc đầu, đĩa 2 (ở phía trên) đang đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc ω0. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó, cho hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc ω. Động năng của hệ hai đĩa lúc sau so với lúc đầu
A)
tăng ba lần.
B)
giảm bốn lần.
C)
tăng chín lần.
D)
giảm hai lần.
Đáp án
D
Câu 53
Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và ITỉ số có giá trị nào sau đây ?
A)
3.
B)
6.
C)
9.
D)
18.
Đáp án
D
Câu 54
Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng 0,2 kg, dài 0,5 m quay đều quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh với tốc độ 120 vòng/phút. Động năng quay của thanh bằng
A)
0,026 J.
B)
0,314 J.
C)
0,157 J.
D)
0,329 J.
Đáp án
D
Câu 55
Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 0,5 m, khối lượng 1 kg quay đều với tốc độ góc 6 rad/s quanh một trục đi qua tâm của đĩa và vuông góc với đĩĐộng năng quay của đĩa bằng
A)
2,25 J.
B)
4,50 J.
C)
0,38 J.
D)
9,00 J.
Đáp án
A
Câu 56
Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng
A)
0,036 J.
B)
0,090 J.
C)
0,045 J.
D)
0,072 J.
Đáp án
A
Câu 57
Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng 0,5 kg quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với động năng 0,4 J và tốc độ góc 20 rad/s. Quả cầu có bán kính bằng
A)
10 cm.
B)
6 cm.
C)
9 cm.
D)
45 cm.
Đáp án
A
Câu 58
Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40 rad/s2. Tính động năng quay mà bánh đà đạt được sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay của nó là 3 kg.m2.
A)
60 kJ.
B)
0,3 kJ.
C)
2,4 kJ.
D)
0,9 kJ.
Đáp án
A
Câu 59
Một vật có mômen quán tính 0,72 kg.m2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. mômen động lượng của vật có độ lớn là :
A)
4 kgm2/s
B)
8 kgm2/s
C)
13 kgm2/s
D)
25 kgm2/s
Đáp án
D
Câu 60
Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5m, khối lượng m = 1 Kg quay đều với vận tốc góc w = 6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩTính mômen động lượng của đĩa đối với trục quay đó.
A)
1,5 kgm2/s
B)
0,125 kgm2/s
C)
0,75 kgm2/s
D)
0,375 kgm2/s
Đáp án
C
Câu 61
Một vận động viên trượt băng nghệ thuật có thể tăng tốc độ quay từ 0,5 vòng/s đến 3 vòng/s. Nếu mômen quán tính lúc đầu là 4,6 kg.m2 thì lúc sau là :
A)
0,77 Kg.m2
B)
1,54 Kg.m2
C)
0,70 Kg.m2
D)
27,6 Kg.m2
Đáp án
A
Câu 62
Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh 1 trục cố định theo phương ngang đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10m/s2. Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo thẳng đứng, vậy lực căng của dây là
A)
20 N
B)
10 N
C)
5 N
D)
1 N
Đáp án
A
Câu 63
Một bánh xe có mômen quán tính là 0,4 Kg.m2 đang quay đều quanh 1 trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì mômen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là
A)
40 kgm2/s
B)
80 kgm2/s
C)
10 kgm2/s
D)
8 kgm2/s
Đáp án
D
Câu 64
Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6 Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là
A)
30,6 kgm2/s
B)
52,8 kgm2/s
C)
66,2 kgm2/s
D)
70,4 kgm2/s
Đáp án
B
Câu 65
Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩĐã chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3 Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là :
A)
I = 3,60 kgm2
B)
I = 0,25 kgm2
C)
I = 7,50 kgm2
D)
I = 1,85 kgm2
Đáp án
B
Câu 66
Để tăng tốc từ trạng thái đứng yên, một bánh xe tốn một công 1000J. Biết mômen quán tính của bánh xe là 0,2 Kg.m2. Bỏ qua các lực cản. Vận tốc góc của bánh xe đạt được là
A)
100 rad/s
B)
50 rad/s
C)
200 rad/s
D)
10 rad/s
Đáp án
A
Câu 67
Một bánh đà có mômen quán tính 2,5 kg.m2 quay với tốc độ góc 8900 rad/s . Động năng quay của bánh đà bằng
A)
9,1. 108 J
B)
11125 J
C)
9,9. 107 J
D)
22250 J
Đáp án
C
Câu 68
Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5m. Khối lượng m = 1 kg quay đều với tốc độ góc w = 6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Động năng của đĩa đối với trục quay đó là :
A)
1,125 J
B)
0,125 J
C)
2,25 J
D)
0,5 J
Đáp án
C
Câu 69
Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Mômen quán tính của cánh quạt là
A)
3 kg.m2
B)
0,075 kg.m2
C)
0,3 kg.m2
D)
0,15 kg.m2
Đáp án
D
Câu 70
Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay D cố định xuyên qua vật là 5.10-3 Kg.m2. Vật quay đều quanh trục quay D với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy p2=10. Động năng quay của vật là
A)
10 J
B)
20 J
C)
0,5 J
D)
2,5 J
Đáp án
A
Câu 71
Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 Kg.m2 đang quay đều xung quanh trục với độ lớn vận tốc góc w = 100 rad/s. Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục là
A)
1000 J
B)
2000 J
C)
20 J
D)
10 J
Đáp án
A
Câu 73
Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2 kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là .
A)
15 rad/s2
B)
18 rad/s2
C)
20 rad/s2
D)
23 rad/s2
Đáp án
A
Câu 74
Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2 kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tố