Trắc nghiệm Vật lí 12 - Sóng cơ

Câu 1. Ném một hòn đá xuống mặt nước ta thấy xuất hiện các vòng sóng tròn đồng tâm lan rộng trên mặt nước. Có thể kết luận điều gì? A. Sóng nước là sóng dọc B. sóng nước là sóng ngang C. sóng nước có biên độ giảm dần D. Cả B và C Câu 2. Sóng lan truyền trong môi trường nào tốt nhất A. Không khí B. xốp C. thép D. nước Câu 3. Những vật (con vật ) nào sau đây không phát ra sóng âm. A. cánh ve B. mèo C. Chim D. Cá voi Câu 4. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển. A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 1,25m/s

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Vật lí 12 - Sóng cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬT LÍ 12 - SÓNG CƠ Câu 1. Ném một hòn đá xuống mặt nước ta thấy xuất hiện các vòng sóng tròn đồng tâm lan rộng trên mặt nước. Có thể kết luận điều gì? A. Sóng nước là sóng dọc B. sóng nước là sóng ngang C. sóng nước có biên độ giảm dần D. Cả B và C Câu 2. Sóng lan truyền trong môi trường nào tốt nhất A. Không khí B. xốp C. thép D. nước Câu 3. Những vật (con vật ) nào sau đây không phát ra sóng âm. A. cánh ve B. mèo C. Chim D. Cá voi Câu 4. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển. A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 1,25m/s Câu 5. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau p/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s A. 11p B. 11,5p C.10p D. không xác định được Câu 6.  Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng bao nhiêu lần.     A. Giảm 1/4    B. Giảm 1/2     C. Tăng 2 lần     D. Tăng 4 lần Câu 7.   Dùng nguyên lý chồng chất để tìm biên đồ tổng hợp của hai sóng:     u1 = u0sin(kx - ωt) và u2 = u0sin(kx - ωt + φ)     A. A = 2u0     B. A = u0/2     C. A = u0/φ     D. A = 2u0cos(φ/2) Câu 8.  Hiệu pha của 2 sóng giống nhau phải bằng bao nhiêu để khi giao thoa sóng hoàn toàn triệt tiêu.     A. 0     B. π/4      C. π/2     D. π Câu 9  Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 28cos(20x - 2000t)     A. 334m/s     B. 331m/s     C. 314m/s D. 100m/s    Câu 10. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Tính chu kỳ dao động của sóng biển. A. 3 s B. 4 s C. 5 s D. 6 s * Vận tốc truyền sóng biển là 3 (m/s). Tìm bước sóng. A. 9 m B. 18 m C. 27 m D. 36 m Câu 11. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng? A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng l. B. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian. C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau. Câu 12 : Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, đầu A cố định và bước sóng bằng 4cm. Trên dây có: A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 6 nút C. 6 bụng, 5 nút. D. 5 bụng, 6 nút. Câu 13 : Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và tốc độ truyền sóng trên dây lúc đó là : A. là nút thứ 6, v= 4m/s. B. là bụng sóng thứ 5, v = 4m/s. C. là bụng sóng thứ 6, v = 4m/s. D. là nút sóng thứ 5, v = 4m/s. Câu 14 : Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa với hai nguồn sóng đồng pha cùng tần số, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì hiệu đường đi d = d2 – d1 A. d = K B. d = 2K C. D. Câu 15. Một sợi dây PQ đầu P dao động với tần số từ 90Hz đến 110Hz, coi hai đầu là nút sóng. Dây dài l = 1,2m, sóng trên dây có tốc độ v = 40m/s. Để trên dây có sóng dừng ổn định thì tần số sóng là A. 100Hz B. 90Hz C. 110Hz D. Một đáp án khác Câu 16. Một dây đàn hồi rất dài đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao động là 4cm và tốc độ sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M cách A 28cm ta thấy luôn dao động lệch pha với A là Dj = (2k + 1) p/2. Biết tần số f trong khoảng 22 – 26Hz, bước sóng là A. 17cm B. 18cm C. 16cm D. 15cm Câu 17. Sóng dọc là sóng: A. Có các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. B. được truyền đi theo phương thẳng đứng. C. được truyền đi theo phương ngang. D có các phần tử của môi trường dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 18. Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = acoswt thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là: A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB. B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB. C. đường trung trực của AB. D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm. Câu 19. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với Tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là: A. 95Hz B. 85Hz C. 80Hz. D. 90Hz. Câu 20. Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao động của nguồn có dạng: .Tính bước sóng l. Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s). A. 120 cm B. 160cm C. 180 cm D. 240 cm Câu 21. Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao động của nguồn có dạng: .Tính bước sóng l. Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s) Tính độ lệch pha của hai điểm cách nhau một khoảng 40 (cm) trên cùng phương truyền sóng và tại cùng thời điểm. A. p/12 B. p/2 C. p/3 D. p/6 Câu 22: chọn kết luận đúng: khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Tần số B. Vận tốc C. Năng lượng D. Bước sóng Câu 23: Chọn định nghĩa đúng về bước sóng Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kì Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phưưong truyền sóng. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng. A và B Câu 24. Người ta đặt chỡm trong nước một nguồn õm cú tần số 725Hz và tốc độ truyền õm trong nước là 1450m/s. Khoảng cỏch giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là: A. 1m B. 0,5m C. 0,25m D. 1cm Câu 25. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng,hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10 cm,dao động với bước sóng λ=2 cm. a.Tìm số điểm dao động cực đại,cực tiểu quan sát được trên mặt chất lỏng? b.Tìm vị trí các điểm cực đại trên đoạn S1S2. Câu 26. Một người hét lớn vào một hang đá và nhận thấy sau đó 0,8 giây thì nghe thấy tiếng vọng lại.Tính độ sâu của hang đá,biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m.s-1. Trong 6 giây,một người quan sát thấy có 3 ngọn sóng biển qua trước mặt. a.Tính chu kỳ dao động của nước biển do sóng gây ra ? b.Tính tần số dao động của nước biển? Câu 27. Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 8 (m),và trong vòng 1 phút người đó đếm được 16 ngọn sóng đi qua trước mặt. a.Tính chu kỳ dao động của nước biển? b.Tính vận tốc truyền của nước biển. Câu 28. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2,luôn luôn dao động cùng pha,nằm cách nhau 6 cm trên mặt nước.Người ta quan sát thấy rằng:Các giao điểm của các gợn lồi với đường thẳng S1S2 chia S1S2 làm 10 đoạn bằng nhau. a.Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên mặt nước,biết tần số dao động của S1 và S2 là 50 Hz. b.Hãy tìm trên đường trung trực của S1S2 những điểm M dao động cùng pha với dao động của trung điểm O của S1S2. Câu 29. Một sóng truyền tựa theo phương ngang với vận tốc v=40cm/s.Năng lượng sóng phát ra được bảo toàn khi truyền đi nguồn O.Phương trình dao động là:x=4 sin (cm) a.Tính chu kỳ và bước sóng dao động. b.Viết phương trình dao động tại M cách O một khoảng d.Tìm d để M dao động cùng pha với nguồn.
Tài liệu liên quan