Câu 617: Hãy chọn câu đúng: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
A. Có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng số notron N khác nhau
C. Hạt nhân chữa cùng số proton Z nhưng sô nuclon A khác nhau
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 618: Hãy chọn câu đúng
A. Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân
B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
D. Có hai loại nuclon là proton và electron
Câu 619: Hãy chọn câu đúng:
A. Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng sô electron
B. Trong hạt nhân, số proton phải bằng số notron
C. Trong hạt nhân, số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
8 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Vật lí nguyên tử và hạt nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬT LÍ NGUYÊN TỬ VÀ HẠT NHÂN
Câu 617: Hãy chọn câu đúng: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
Có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng số notron N khác nhau
Hạt nhân chữa cùng số proton Z nhưng sô nuclon A khác nhau
Cả A, B , C đều đúng
Câu 618: Hãy chọn câu đúng
Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân
Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
Có hai loại nuclon là proton và electron
Câu 619: Hãy chọn câu đúng:
Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng sô electron
Trong hạt nhân, số proton phải bằng số notron
Trong hạt nhân, số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron
Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
Câu 620: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:
92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
92 proton và tổng số electron và notron bằng 235
92 notron và tổng số notron và proton bằng 235
92 notron và tổng số proton và electron bằng 235
Câu 621: Chọn câu sai:
Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phân tử) NA = 6,022.1023
Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 12g
Khối lượng của một mol N2 bằng 28g
Khối lượng của một mol ion H+ bằng 1g
Câu 622: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton B. Các notron C. Các electron D. Các nuclon
Câu 623: Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là:
A. Radi B. Urani C. Thôri D. Pôlôni
Câu 624: Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân náy có kí hiệu như thế nào
A. B. C. D.
Câu 625: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi.
A. Ánh sáng Mặt Trời B. Tia tử ngoại
C. Tia X D. Tất cả đều sai
Câu 626: Chọn câu sai:
Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ
Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau
Câu 627: Chọn câu sai. Tia :
Bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường
Làm ion hóa chất khí
Làm phát quang một số chất
Có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 627: Chọn câu sai. Tia :
Gây nguy hại cơ thể
Có khả năng đâm xuyên rât mạnh
Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen
Câu 629: Chọn câu sai. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia và tia B. Tia và tia
C. Tia và tia Rơnghen D. Tia và tia Rơnghen
Câu 630: Chọn câu sai: Các tia có cùng bản chất là
A. Tia và tia tử ngoại B. Tia và tia hồng ngoại
C. Tia âm cực và tia Rơnghen D. Tia và tia âm cực
Câu 631: Tia phóng xạ không có tính chất nào sau đây
Mang điện tích âm B. Có vận tốc lơn và đâm xuyên mạnh
C. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện; D. Làm phát huỳnh quang một số chất
Câu 632: Chọn câu sai khi nói về tia
Mang điện tích âm B. Có bản chất như tia X
C. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng D.Làm ion hóa chất khí nhưng yếu hơn so với tia
Câu 633: Chọn câu sai khi nói về tia
Không mang điện tích B. Có bản chất như tia X
C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Câu 634: Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia
Câu 635: Chu kì bán rã của một chat phóng xạ là thời gian sau đó
Hiện tượng phóng xạ lập lại như cũ
½ số hạt nhân phóng xạ bị phân rã
Độ phóng xạ tăng gấp một lần
Khối lượng chất phóng xạ tăng lên gấp hai lần khối lượng ban đầu
Câu 636: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
Hạt thực chất là hạt electron
Trong điện trường, tia bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia
Tia có thể xuyên qua môt tấm chì dày cỡ cm
A, B , C đều sai
Câu 637: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tia
Các nguyên tử Hêli bị ion hóa; B. Các electron
C. Sóng điện từ có bước sóng ngắn D.Các hạt nhân nguyên tử hiđro
Câu 638: Một hạt nhân sau khi phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân . Đó là phóng xạ
A. Phát ra hạt B. Phát ra C. Phát ra D. Phát ra
Câu 639: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử có bao nhiêu notron và proton
A. p = 92; n = 143 B. p = 143; n = 92 C. p = 92; n = 235 D. p = 235; n = 93
Câu 640: Chọn câu đúng: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử biến đổi thành hạt nhân thì hạt nhân đã phóng ra phát xạ:
A. B. C. D.
Câu 641: Chọn câu sai trong các câu sau:
Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli
Tia gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương
Tia gồm các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân
Tai lệch trong điện trường ít hơn tia
Câu 642: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia
Có khả năng iôn hóa không khí
Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
Có tác dụng lên phim ảnh
Có mang năng lượng
Câu 643: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu kính tăng dần khi 3 tia này xuyên qua không khí là:
A. B . C. D.
Câu 644: Chọn câu sai trong các câu sau:
Phóng xạ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ và
Vì tia là các electron nên nó được phóng ra từ lớp võ của nguyên tử
Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ
Photon do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn
Câu 645: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
Tia thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli
Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Khi đi qua không khí, tia làm iôn hóa không khí và mất dàn năng lượng
Câu 646: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ
A. B. C. D.
Câu 647: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo:
Bảo toàn điện tích; B. Bảo toàn số nuclon
C. Bảo toàn năng lượng và động lượng D.Bảo toàn khối lượng
Câu 648: Chọn câu đúng. Hiện tượng nào dưới đây xuất hiện trong quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử:
A. Phát ra tia X B.Hấp thụ nhiệt
C. Ion hóa D.Không có hiện tượng nào trong câu A,B và C
Câu 649: Chọn câu đúng. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi công thức nào sau:
A. B. C. D.
Câu 650: Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô
Câu 651: Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô
Câu 652: Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô
Câu 653: Chọn câu sai:
Tổng điện tích của các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau
Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toànnên khối lượng của các nuclon cũng được bão toàn
Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ
Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài
Câu 654: Chất Radi phóng xạ hạt có phương trình:
A. x = 222, y = 86 B. x = 222, y = 84 C. x = 224, y = 84 D. x = 224, y = 86
Câu 655:Trong phản ứng hạt nhân: thì X là:
A. Nơtron B. electron C. hạt D. Hạt
Câu 656: Trong phản ứng hạt nhân thì X, Y lần lượt là
A. proton và electron B. electron và dơtơri
C. proton và dơtơri D. triti và proton
Câu 657: Trong phản ứng hạt nhân thì X, Y lần lượt là
A. triti và dơtơri B. và triti C. triti và D. proton và
Câu 659: Chọn câu sai trong các câu sau:
Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác
Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân
Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn
Câu 660: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân notron s có giá trị
A. s > 1 B. s < 1 C. s = 1 D s ≥ 1
Câu 661: Nếu nguyên tử hiđro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu vạch trong dãy Banme
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 662: Trong quá trình phân rã phóng ra tia phóng xạ và tia phóng xạ theo phản ứng . Hạt nhân X là:
A. B. C. D. Một hạt nhân khác
Câu 663: Chọn câu sai. Tần số quay của một hạt trong máy xiclôtron
Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt
Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
Không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
Phụ thuộc vào điện tích của hạt
Câu 664: Chọn câu đúng. Trong máy xiclôtron, các ion được tăng tốc bởi
A. Điện trường không đổi
B. Từ trường không đổi
C. Điện trường biến đổi tuần hoàn giữa hai cực D;
D. Từ trường biến đổi tuần hoàn bên trong các cực D
Câu 665: Chọn câu đúng. Trong các phân rã hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã là
A. B. C. D. Cả ba
Câu 666: Chọn câu đúng. Có thể thay đổi hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào
Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh
Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh
Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ
Câu 667: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. B.
C. D.
Câu 668: Tính số nguyên tử trong 1g khí O2
A. 376.1020 nguyên tử B. 736.1030 nguyên tử
C. 637.1020 nguyên tử D. 367.1030 nguyên tử
Câu 669: Tính số nguyên tử oxi và số nguyên tử cácbon trong 1g khí CO2
Số nguyên tử O2 là 137.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 472.1020 nguyên tử
Số nguyên tử O2 là 137.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 274.1020 nguyên tử
Số nguyên tử O2 là 317.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 472.1020 nguyên tử
Số nguyên tử O2 là 274.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 137.1020 nguyên tử
Câu 670: Chọn câu đúng. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân chuyển thành hạt nhân đã phóng ra
A. Một hạt và 2 electron B. Một electron và 2 hạt
C. Một hạt và 2 notron D. Một hạt và 2 hạt
Câu 671: Chọn câu đúng. Tính số nguyên tử trong 1g khí CO2. O = 15,999; C = 12,011
A. 0,274.1023 nguyên tử B. 2,74.1023 nguyên tử
C. 3,654.10-23 nguyên tử D. 0,3654.10-23 nguyên tử
Câu 672: Chọn câu đúng. Số proton trong 15,9949g là
A. 6,023.1023 B. 48,184.1023 C. 8,42.1024 D. 0,75.1023
Câu 673: Hạt nhân sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của . Khi đó, mỗi hạt nhân Thôri đã phóng ra bao nhiêu hạt và
A. 5 và 4 B. 6 và 4 C. 6 và 5 D. 5 và 5
Câu 674: Chất phóng xạ sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của iôt
A. 4 ngày B. 8 ngày C. 12 ngày D. 16 ngày
Câu 675: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kì bán rã
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
Câu 676: Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100g
A. 4,595.1023 hạt B. 45,95.1023 hạt C. 5,495.1023 hạt D. 54,95.1023 hạt
Câu 677: Có 100g . Biết chu kì bán rã của iôt trên là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ
A. 8,7g B. 7,8g C. 0,87g D. 0,78g
Câu 678: Tìm độ phóng xạ của 1g , biết chu kì bán rã là 1622 năm
A. 0,976Ci B. 0,796Ci C. 0,697Ci D. 0,769Ci
Câu 679: Biết sản phẩm phân rã của là , nó chiếm tỉ lệ 0,006% trong quặng U tự nhiên khi cân bằng phóng xạ được thiết lập. Tính chu kì bán rã của . Cho chu kì bán rã của là 4,5.109 năm
A. 27.105 năm B. 2,7.105 năm C. 72.105 năm D. 7,2.105 năm
Câu 680: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã
A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày
Câu 681: Chọn câu đúng. Một chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân, có chu kì bán rã là T. Sau khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt là
A. B. C. D.
Câu 682: Chọn câu đúng. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:
Số notron trong hạt nhân
Số electron trên các quỹ đạo
Sô proton trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
Số notron trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 683, 684 và 685
Ban đầu có 5g là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính
Câu 683: Số nguyên tử có trong 5g Radon
A. 13,5.1022 nguyên tử B. 1,35.1022 nguyên tử
C. 3,15.1022 nguyên tử D. 31,5.1022 nguyên tử
Câu 684: Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày
A. 23,9.1021 nguyên tử B. 2,39.1021 nguyên tử
C. 3,29.1021 nguyên tử D. 32,9.1021 nguyên tử
Câu 685: Độ phóng xạ của lượng Radon nói trên lúc đầu và sau thời gian trên
A. H0 = 7,7.105Ci; H = 13,6.105Ci B. H0 = 7,7.105Ci; H = 16,3.105Ci
C. H0 = 7,7.105Ci; H = 1,36.105Ci D. H0 = 7,7.105Ci; H = 3,16.105Ci
Câu 686: sau bao nhiêu lần phóng xạ và thì biến thành
A. 6, 8 B. 8, 6 C. 8, 6 D. 6, 8
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 687, 688 và 689
Đồng vị là chất phóng xạ tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu có khối lượng ban đầu m0 = 0,24g. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128lần
Câu 687: Đồng vị của Magiê là
A. B. C. D.
Câu 688: Tìm chu kì bán rã và độ phóng xạ ban đầu của mẫu ra đơn vị Bq
A. T = 1,5 giờ, H0 = 0,77.1017Bq B. T = 15 giờ, H0 = 7,7.1017Bq
C. T = 1,5 giờ, H0 = 7,7.1017Bq D. T = 15 giờ, H0 = 0,77.1017Bq
Câu 689: Tìm khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 45giờ
A. 0,21g B. 1,2g C. 2,1g D. 0,12g
Câu 690: Hạt nhân phân rã và biến thành hạt nhân với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng và khối lượng natri có trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri
A. 1,212giờ B. 2,112giờ C. 12,12giờ D. 21,12 giờ
Câu 691: Chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính gần đúng khối lượng Poloni có độ phóng xạ 1Ci. Sau 9 tháng thì độ phóng xạ của khối lượng poloni này bằng bao nhiêu?
A. m0 = 0,223mg; H = 0,25Ci B. m0 = 2,23mg; H = 2,5Ci
C. m0 = 0,223mg; H = 2,5Ci D. m0 = 2,23mg; H = 0,25Ci
Câu 692: Chọn câu đúng. Tính tuổi của một cái tượng gỗ bằng độ phóng xạ của nó bằng 0,77lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kì bán rã T = 5600 năm
A. 1200 năm B. 21000 năm C. 2100 năm D. 12000 năm
Câu 693: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 7,5% lúc đầu có 10g iôt. Tính độ phóng xạ của lượng iôt này vào thời điểm t = 24 ngày
A. 5,758.1014Bq B. 5,758.1015Bq C. 7,558.1014Bq D. 7,558.1015Bq
Câu 694: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Tính khối lượng Poloni có độ phóng xạ là 1Ci
A. 0,222mg B. 2,22mg C. 22,2mg D. 222mg
Câu 695: Chọn câu đúng. Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng hạt nhân
D + T + n
Hay
Tính năng lượng tỏa ra nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ. Biết mD = 2,0136u; mT=3,016u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u
A. 174,06.1010J B. 174,06.109J C. 17,406.109J D. 17,4.108J
Câu 696: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân có khối lượng 2,0136u. Cho mp = 1,0078u, mn = 1,0087u.
A. 0,27MeV B. 2,7MeV C. 0,72MeV D. 7,2MeV
Câu 697: Một proton có vận tốc bắn vào nhân bia đứng yên . Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau mX bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 600. Giá trị v’ là
A. B. C. D.
Câu 698: Chọn câu đúng. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt có khối lượng mB và có vận tốc và . A . Xác định hướng và trị số vận tốc của các hạt phân rã
cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng
cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
Câu 699: Khi bắn phá hạt nhân bằng các hạt có phương trình phản ứng sau
. Tính xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao nhiêu. Cho mN = 13,999275u; , mo = 16,994746u; mp = 1,007276u
A. 115,57MeV B. 11,559MeV C. 1,1559MeV D. 0,11559MeV
Câu 700: Hạt có động năng bay đến đập vào hạt nhân Nhôm đứng yên gây ra phản ứng . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tím vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân X. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra theo số khối mp = 30u và mX = 1u
A. Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s B. Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s
C. Vp = 7,1.105m/s; VX = 3,9.105m/s D. Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s
Câu 701: Hạt nhân triti và dơtơri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân Hêli và nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân
A. 18,06MeV B. 1,806MeV C. 0,1806MeV D. 8,106MeV
Câu 702: Áp dụng hệ thức Anhxtanh hãy tính năng lượng nghĩ của 1kg chất bất kì và so sánh với năng suất tỏa nhiệt của xăng lấy bằng Q = 45.106J/kg
A. lần B. lần
C. lần D. lần
Câu 703: Tính ra MeV/c2:
Đơn vị khối lượng nguyên tử u = 1,66.10-27kg
Khối lượng của proton mp =1,0073u
A. 0,933MeV/c2; 0,9398MeV/c2 B. 9,33MeV/c2; 9,398MeV/c2
C. 93,3MeV/c2; 93,98MeV/c2 D. 933MeV/c2; 939,8MeV/c2
Câu 704: Hạt có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol hêli. Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u
A. B.
C. D.
Câu 705: Xét phản ứng bắn phá Nhôm bằng hạt : biết ;
mn = 1,0087u; mAl = 26,974u; mP = 29,97u. Tính động năng tối thiểu của hạt để phản ứng có thể xảy ra
A. B.
C. D.