Câu 1: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 20 và C = 62,5μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 60cos(200t)V. Khi L = Lo thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ trễ pha /6 so với hiệu điện thế u. Khi đó:
A. Lo = 0,1H B. Lo = 0,5H C. Lo = 0,3H D. Lo = 0,2H
Câu 2: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều u = 225 cos(100t)V, thì hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu các cuộn dây là U1 = 100V và U2 = 125V. Biết R1 = 40 và R2 = 50. L1 và L2 phải thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. L1 + L2 = 0,9 B. L1:L2 = 0,8 C. L1.L2 = 0,2 D. L1:L2 = 1,25
3 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Vật lý - Mạch RLC_BT ngược, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 20W và C = 62,5μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 60cos(200t)V. Khi L = Lo thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ trễ pha p/6 so với hiệu điện thế u. Khi đó:
A. Lo = 0,1H B. Lo = 0,5H C. Lo = 0,3H D. Lo = 0,2H
Câu 2: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều u = 225cos(100t)V, thì hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu các cuộn dây là U1 = 100V và U2 = 125V. Biết R1 = 40W và R2 = 50W. L1 và L2 phải thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. L1 + L2 = 0,9 B. L1:L2 = 0,8 C. L1.L2 = 0,2 D. L1:L2 = 1,25
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.3 một hiệu điện thế u = Uocos(200t) thì ampe kế chỉ 1A và vôn kế chỉ 80V đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế lệch pha p/6 so với cường độ dòng điện trong mạch. Thì kết luận nào sau đây là đúng?
Æ
·
·
V
A
Æ
A
B
M
Hình 3.3
A. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,8H
B. Cuộn dây có điện trở Ro = 40W và có độ tự cảm L = 0,2H
C. Cuộn dây có điện trở Ro = 40W và có độ tự cảm L = 0,2H
D. Cuộn dây có điện trở Ro = 40W và có độ tự cảm L = 0,4H
Æ
·
·
R
C
L
Æ
A
B
M
K
Hình 3.4
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.4 một hiệu điện thế u = 200cos(100t + p/6)V. Khi khoá K đóng thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100t + p/3)A. Giá trị của R và C là:
A. R = 50Ω và C = 200μF B. R = 50Ω và C = 200/μF
C. R = 50Ω và C = 200μF D. R = 50Ω và C = 200/μF
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.1 một hiệu điện thế u = Uocos(100t) thì hiệu điện thế uAM và uMN lệch pha nhau 150o, đồng thời UAM = UNB. Biết RNB = 200Ω. Thì kết luận nào sau đây là đúng?
Æ
·
·
Æ
A
B
M
N
Hình 3.1
A. Cuộn dây có điện trở R = 100W và có độ tự cảm L = 1H
B. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 200H
C. Cuộn dây có điện trở R = 100W và có độ tự cảm L = H
D. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2H
Æ
·
·
R
C
L
Æ
A
B
M
Hình 3.5
N
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.5 một hiệu điện thế u = Uocos(ωt). Thì hiệu điện thế uAN và uMB lệch pha nhau 90o, đồng thời đo được UAN = 60V, UMB = 80V và I = 2A. Giá trị của R bằng bao nhiêu?
A. 30W B. 24W C. 120/7W D. Chưa xác định được cụ thể.
Câu 7: Mạch điện AB chứa hai trong ba phần tử R, L, C. Khi mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều u = 160cos(100t + p/4)V, thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100t + p/2)A. Mạch AB chứa:
A. R và L, với R = 40W và L = 0,4H B. L và C, với ZL - ZC = 80W
C. L và C, với ZC – ZL = 80W D. R và C, với R = 40W và C = 250μF
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.1 một hiệu điện thế u = Uocos(100t) thì hiệu điện thế uAM và uMN lệch pha nhau 120o, đồng thời UAM = UMN. Biết CMN = 200μF. Thì kết luận nào sau đây là đúng?
Æ
·
·
Æ
A
B
M
N
Hình 3.1
A. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5H
B. Cuộn dây có điện trở R = 25W và có độ tự cảm L = 0,25H
C. Cuộn dây có điện trở R = 25W và có độ tự cảm L = 0,25H
D. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50H
Æ
·
·
Æ
A
B
M
N
Hình 3.2
R
C
L,Ro
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.2 một hiệu điện thế u = Uocos(80t) thì hiệu điện thế uAM sớm pha 30o và uAN trễ pha 30o so với uNB, đồng thời UAM = UNB. Biết RNB = 50Ω. Giá trị của C là:
A. 250/μF B. 250μF
C. 2500μF D. 200μF
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.9 một hiệu điện thế uAB = Uocos(100t). Biết C1 = 40μF, C2 = 200μF. Khi chuyển khoá K từ (1) sang (2) thì số chỉ ampe kế không đổi. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. L = 0 B. L = 2H C. L = 1,5H D. L = 1H
A
C2
B
(1)
(2)
C1
K
L,R
A
Hình 3.9
Câu 11: Cho mạch điện gồm một cuộn dây, một điện thở thuần và một tụ điện (có điện dung C thay đổi được) nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = Uocos(100t + p/3). Khi C = Co thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại Imax = 2A và biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u1=120cos(100t+p/2)V. Thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cuộn dây có điện trở R = 30W và có độ tự cảm L = 0,3H
B. Cuộn dây có điện trở R = 30W và có độ tự cảm L = 0,3H
C. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,6H D. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,6H
M
C
V2
V1
Hình 3.10
L
A
N
B
A
R
Câu 12: Cho mạch điện gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều 150V, 50(Hz). Khi đó đo được hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là U1 = 200V, giữa hai bản tụ là U2 = 70V và cường độ dòng điện dòng điện trong mạch I = 2A. Thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cuộn dây có điện trở R = 80W và có độ tự cảm L = 0,6/pH
B. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/pH
C. Cuộn dây có điện trở R = 60W và có độ tự cảm L = 0,8/pH
D. Cuộn dây có điện trở R = 120W và có độ tự cảm L = 1,6/pH
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.10 một hiệu điện thế uAB = 100cos(200t)V. Thì các vôn kế chỉ cùng giá trị, đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu các vôn kế lệch pha nhau p/3. Biết điện trở R = 100W. Giá trị của L và C là:
A. L = 1,5H và C = 50/3μF B. L = 0,5H và C = 50μF
C. L = 1H và C = 100μF D. L = 3H và C = 100/3μF
Æ
·
·
R
C
L
Æ
A
B
M
Hình 3.5
N
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.5 một hiệu điện thế u = Uocos(ωt), thì hiệu điện thế uAN và uMB lệch pha nhau 90o. Biết R = 40W và khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì w = wo = 50(rad/s). Giá trị của L và C bằng bao nhiêu?
A. L = 0,8H và C = 500μF B. L = 0,4H và C = 50μF
C. L = 0,8H và C = 50μF D. Chưa xác định được cụ thể.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.10 một hiệu điện thế uAB = 100cos(100t)V. Thì ampe kế chỉ 2A và các vôn kế chỉ cùng giá trị. Điện trở R bằng:
A. 141W B. 50W C. 100W D. 50W
Æ
·
·
R
C
L
Æ
A
B
M
K
Hình 3.4
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.4 một hiệu điện thế u = 200cos(200t - p/6)V. Khi khoá K mở thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(200t - p/3)A. Biết C = 62,5μF. Giá trị của R và L là:
A. R = 50Ω và L = 1,15H B. R = 50Ω và L = 0,15H
C. R = 50Ω và L= 0,83H D. R = 50Ω và L = 0,65H
Hình 3.7
Æ
R
C
L
Æ
A
B
V2
V1
A
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.7 một hiệu điện thế u = Uocos(80t), thì ampe kế chỉ 1A và vôn kế V1 chỉ 80V, hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế V1 lệch pha p/3 so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ, đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu các vôn kế lệch pha nhau p/2. Giá trị của L và C là:
A. L = 1,5Ω và C = 312,5μF B. L = 1,2Ω và C = 312,5μF
C. L = 0,29Ω và C = 180,4μF D. L = 1,2Ω và C = 250μF
Câu 18: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10W và L = 0,9H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100cos(100t)V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R trễ pha p/6 so với hiệu điện thế u. Khi đó:
A. Co = 100μF B. Co = 500/3μF C. Co = 125μF D. Co = 250/3μF
Câu 19: Mạch điện AB chứa hai trong ba phần tử R, L, C. Khi mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều u = 160cos(100t - π/4)V, thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100t - π/2)A. Mạch AB chứa:
A. R và C, với R = 4Ω và C = 250μF B. L và C, với ZL - ZC = 8Ω
C. L và C, với ZC - ZL = 8Ω D. R và L, với R = 40Ω và L = 0,4H
Æ
·
·
Æ
A
B
M
N
Hình 3.1
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.1 một hiệu điện thế u = Uocos(80t) thì hiệu điện thế uAM lệch pha p/6 so với uNB. Độ lệch của hiệu điện thế uAM so với uMN một góc:
A. Dj = 90o B. Dj = 180o
C. Dj = 150o D. Dj = 120o
Câu 21: Mạch điện AB chứa hai trong ba phần tử R, L, C. Khi mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế không đổi U1 = 40V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Còn khi mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos(100t), thì cường độ dòng điện qua mạch lệch pha p/4 so với u. Mạch AB chứa:
A. R và C, với R = 20W và C = 500μF B. R và L hoặc R và C, với R = 20W, L = 0,2H và C = 500μF
C. R và L, với R = 40W và L = 0,4H D. R và L, với R = 20W và L = 0,2H
Hình 3.8
Æ
R
C
L
Æ
A
B
V
A
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.8 một hiệu điện thế u = Uocos(400t), thì ampe kế chỉ 1A và vôn kế chỉ 80V, hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế lệch pha p/3 so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Giá trị của R và C là:
A. R = 40Ω và C = 36,1μF B. R = 40Ω và C = 144,3μF
C. R = 40 và C = 250μF D. R = 40Ω và C = 62,5μF
Câu 23: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 220cos(100t + π/6)V, thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 3cos(100t - π/6)A. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. P = 330W B. P = 165W C. P = 285,8W D. P = 571,6W
A
C2
B
(1)
(2)
C1
K
L,R
A
Hình 3.9
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.9 một hiệu điện thế uAB = Uocos(100t). Biết C1=40μF, C2 = 200μF, L = 1,5H. Khi chuyển khoá K từ (1) sang (2) thì thấy dòng điện qua ampe kế trong hai trường hợp này có lệch pha nhau 90o. Điện trở R của cuộn dây là:
A. R = 150W B. R = 100W C. R = 50W D. R = 200W
Æ
·
·
Æ
A
B
M
N
Hình 3.2
R
C
L,Ro
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.2 một hiệu điện thế u = 120cos(200t)V thì cường độ dòng điện trong mạch là i=cos(200t+p/6)A. Biết Ro = 40W và Lo = 0,2H. Giá trị của R và C là:
A. R = 20Ω và C = 50μF B. R = 20Ω và C = 100μF
C. R = 20Ω và C = 250μF D. R = 20Ω và C = 250μF
Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.1 một hiệu điện thế u = Uocos(120t) thì hiệu điện thế uAM sớm pha 60o và uAN trễ pha 60o so với uNB, đồng thời UAM = UNB. Biết RNB = 60Ω. Thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cuộn dây có điện trở Ro = 30W và có độ tự cảm L = 0,3H
Æ
·
·
Æ
A
B
M
N
Hình 3.1
B. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,6H
C. Cuộn dây có điện trở Ro = 30W và có độ tự cảm L = 0,25H
D. Cuộn dây có điện trở Ro = 30W và có độ tự cảm L = 0,25H
Câu 27: Cho mạch điện gồm một cuộn dây, một điện thở thuần và một tụ điện nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều 200V, 50(Hz). Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha nhau p/6 so với dường độ dòng điện trong mạch. Đo được cường độ dòng điện dòng điện trong mạch I = 2A. Thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cuộn dây có điện trở R = 50W và có độ tự cảm L = 0,5/pH.
B. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/pH.
C. Cuộn dây có điện trở R = 50W và có độ tự cảm L = 0,6/pH.
D. Cuộn dây có điện trở R = 120W và có độ tự cảm L = 1,6/pH.