Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 23

1. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút) Xây và trát cống tròn có hình dạng, kích thước như hình vẽ: A. MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị để xây và trát trụ cống tròn có hình dạng kích thước như hình vẽ 2. Yêu cầu kỹ thuật - Vật liệu làm gạch xây, vữa trát là gốm, gạch chỉ đặc tuy nen A1 trên bề mặt từng viên gạch phải phẳng không nứt nẻ, cát xây dùng loại cát vàng (hạt to) cát trát dùng cát đen (hạt mịn) xi măng dùng để xây và trát sử dụng nguyên vật liệu có bán trên thị trường. - Xây gạch, trát vữa: + Xây trước, trát sau. + Xây (kiểm tra từng lớp xây). + Xây, trát theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ + Vị trí làm việc (xưởng thực hành xây dựng)

pdf12 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTXD – TH 23 Thời gian thi: 480 phút 1. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút) Xây và trát cống tròn có hình dạng, kích thước như hình vẽ: A. MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị để xây và trát trụ cống tròn có hình dạng kích thước như hình vẽ 2. Yêu cầu kỹ thuật - Vật liệu làm gạch xây, vữa trát là gốm, gạch chỉ đặc tuy nen A1 trên bề mặt từng viên gạch phải phẳng không nứt nẻ, cát xây dùng loại cát vàng (hạt to) cát trát dùng cát đen (hạt mịn) xi măng dùng để xây và trát sử dụng nguyên vật liệu có bán trên thị trường. - Xây gạch, trát vữa: + Xây trước, trát sau. + Xây (kiểm tra từng lớp xây). + Xây, trát theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ + Vị trí làm việc (xưởng thực hành xây dựng) 3. Quy trình thực hiện bài thi: - Thí sinh phải tiến hành các công việc sau: + Kiểm tra gạch xây, vữa xây, vữa trát bằng vật liệu theo yêu cầu của đề thi, được sử dụng thiết bị và các kỹ năng cần thiết. + Xây và hoàn thiện bề mặt sản phẩm xây đúng yêu cầu kỹ thuật + Trát và hoàn thiện bề mặt sản phẩm trát đúng yêu cầu kỹ thuật + Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi. - Kỹ năng nghề: + Tính toán, đo, lấy dấu. + Cắt gạch.(nếu có) + Xây gạch gạch, trát vữa ( vị trí thi ) + Kiểm tra kích thước, mặt phẳng theo yêu cầu bản vẽ. + Vệ sinh sạch sẽ mặt xây, mặt trát. - Đọc và làm theo bản vẽ. - Bản vẽ kỹ thuật hoặc tính toán theo hình khai triển. - Kiến thức về vật liệu xây dựng và phương pháp gia công. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT Bài 1: Xây gạch – (Có bản vẽ TH 03A kèm theo). - Trang trí bề mặt xây bằng gạch chỉ gốm (xây gạch, mạch vữa vật liệu theo mô tả trong bản vẽ) - Xây các lớp gạch thành cống tròn bằng vữa xi măng cát vàng. - Hoàn thiện mạch vữa xây và vệ sinh mặt cống xây. Bài 2: Trát vữa – (Có bản vẽ TH 03B kèm theo). - Mặt trát bằng vữa gốm (trát vữa vật liệu theo mô tả trong bản vẽ) - Trát vữa lên bề mặt ngoài cống bằng vữa xi măng đen. - Hoàn thiện mặt trát bằng xốp, mút xoa nhẵn và vệ sinh mặt trát sạch sẽ. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT TƯ: 1. Vật tư 1.1. Phần Xây: TT Vật Liệu Miêu tả Số lượng Nhà cung Ghi chú cấp 1 Gạch chi đặc A1 220 x105x 60 80 viên - 2 Cát vàng 0,03m3 - 3 Xi măng đen. - 10kg - 1.2. Phần trát: TT Vật Liệu Miêu tả Số lượng Nhà cung cấp Ghi chú 1 Cát đen 0,4m3 - 2 Xi măng đen. - 9 kg - 2. Dụng cụ, thiết bị: 2.1. Dụng cụ: TT Dụng cụ Miêu tả Số lượng Nhà cung cấp Ghi chú 1 Bay xây Thép 1 Thị trường 2 Bàn xoa Thép 1 Thị trường 3 Bay trát Thép 1 Thị trường 4 Com pa Sắt 1 Thị trường 5 Quả dọi Sắt 1 Thị trường 6 Ni vô (1mét) TQ 1 Thị trường 7 Cặp thước Thép 4 8 Cọc lèo Gỗ 1 bộ Thị trường 9 Thước tầm Nhôm 2 Thị trường 10 Thước vuông Thép 1 Thị trường 11 Thước mét Cuộn 1 Thị trường 12 Dây xây Cuộn 1 Thị trường 13 Thùng 20 lít đựng nước cắt gạch Nhựa 1 Thị trường 14 Hộc đựng vữa Tôn 1 Thị trường 15 Hộc ngâm gạch Tôn 1 Thị trường 16 Xô xách nước Tôn 1 Thị trường 2.2. Thiết bị: TT Thiết bị Miêu tả Số lượng Nhà cung cấp Ghi chú 1 Máy cắt gạch cầm tay. Máy bàn - 1 Nhật bản hoặc tương đương 2 Máy trộn vữa 150 ÷ 250 lít 1 Việt nam 3 Máy bơm nước 1 TQ 2.3. Hiện trường phục vụ bài thi: - Mỗi sinh viên có diện tích làm việc ít nhất là 8m2 (2m x 4m) và có ngăn tủ sắt (5x6) cho sinh viên dự thi để các vật dụng cá nhân. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Bµi 1: X©y cống M· tiªu chÝ Néi dung tiªu chÝ §iÓm quy ®Þnh Ghi chó A §­êng kính ngoài cống tròn 10 B KÝch th­íc chiÒu cao cống tròn 10 C Th¼ng ®øng 10 D ATL§ &vÖ sinh c«ng nghiÖp 10 Quy ra ®iÓm 4 Tæng ®iÓm ®¹t ®­îc/ sè tiªu chÝ ®¸nh gi¸ x 40% 1.1. Vị trí kiểm tra 1.1.1. §­êng kính ngoài cống tròn: A 1.1.2. KÝch th­íc chiÒu cao cống tròn: B A2 A1 B 1 B 2 1.1.3. Th¼ng ®øng: C 1.2. Parem tra điểm 1.2.1. Kích thước đường kính ngoài: A 2.1.1.1.Biểu đồ thang điểm 2.1.1.1. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú Thước mét A1, A2 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt 1.2.2. Kích thước chiều cao cống tròn: B 1.2.2.1.Biểu đồ thang điểm C1 C2 Điểm Sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm Sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1.2.2.2.Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú Thước mét A1, A2 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt 1.2.3. Thẳng đứng:C 1.2.3.1.Biểu đồ thang điểm 1.2.3.2.Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú Thước mét A1, A2 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt 2. Bài 2: Tr¸t cống M· tiªu chÝ Néi dung tiªu chÝ §iÓm quy ®Þnh Ghi chó A KÝch th­íc ®­êng kÝnh ngoµi 10 B §é tròn đều cña cống tròn 10 C Th¼ng ®øng 10 D ATL§ &vÖ sinh c«ng nghiÖp 10 Quy ra ®iÓm 3 Tæng ®iÓm ®¹t ®­îc/ sè tiªu chÝ ®¸nh gi¸ x30% Điểm Sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2.1. Vị trí kiểm tra 2.1.1. Kích thước đường kính ngoài: A 2.1.2. Độ tròn đều của cống: B 2.1.3. Th¼ng ®øng: C C1 C2 A2 A1 B1 B 3 B4 B2 2.2. Parem tra điểm 2.2.1. Kích thước đường kính ngoài: A 2.1.1.1.Biểu đồ thang điểm 1.1.1.1. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú Thước mét A1, A2 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt 2.2.2. Độ tròn đều của cống: B 2.2.2.1.Biểu đồ thang điểm 2.2.2.2.Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú Thước mét B1,B2, B3, B4 LÊy trÞ sè sai lÖch gi÷a B1-B2 vµ B3-B4 Điểm Sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm Sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2.2.3. Thẳng đứng: C 2..2.3.1.Biểu đồ thang điểm 2.2.3.2.Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú Thước mét C1, C2 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt 3. Điểm bị trừ: - Thời gian hoàn thành toàn bộ bài thi: +Thời gian cho phép 3 phút không trừ điểm. +Thời gian cho phép 3 ÷ 5 phút trừ 50% số điểm. +Thời gian >5 phút dừng bài thi. + Thời gian cho phép của bài thi là 480 phút. - Kiểm tra sai số kích thước của bài thi: ± 2mm đạt điểm tối đa của chi tiết. ± 3mm đạt 1/2 điểm tối đa của chi tiết. >3mm điểm của chi tiết = 0 - Thí sinh sẽ không được chấm điểm nếu: + Sản phẩm không hoàn thành. + Xây, trát không đúng hình với bản vẽ. Điểm Sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3. Mẫu phiếu chấm điểm kỹ thuật HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30’ Thời gian thi 480’ Thời gian nghỉ 30’ Phần 5: KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 4 5 II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề .........., ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI