Thuật ngữ Mô học (Histology) được Mayer sử
dụng 1819 (histos: vải mỏng) Mô: Tissue
Khoa học nghiên cứu sự phát triển, cấu tạo
và hoạt động của các mô trong cơ thể sống
Chỉ có ở eukaryote đa bào có phát triển cơ thể
Ứng dụng lớn trong y học và CNSH
109 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 2: Cấu trúc và chức năng tế bào động vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấu trúc và chức năng tế bào
động vật
Kích thước tế bào
Cấu trúc màng tế bào
Hydrophilic
head
Hydrophobic
tail
WATER
WATER
Hydrophilic region
of protein
Hydrophobic region of protein
Phospholipid
bilayer
EXTRACELLULAR
SIDE
N-terminus
C-terminus
CYTOPLASMIC
SIDE
a Helix
Enzymes
Signal
Receptor
ATP
Transport Enzymatic activity Signal transduction
Glyco-
protein
Cell-cell recognition Intercellular joining Attachment to the
cytoskeleton and extra-
cellular matrix (ECM)
CD (Cluster of differentiation)
Glycocalyx
Cấu trúc vi ống
Fibers of
extracellular
matrix (ECM)
Glycoprotein
Carbohydrate
Microfilaments
of cytoskeleton
Cholesterol
Integral
protein
Peripheral
proteins
CYTOPLASMIC SIDE
OF MEMBRANE
EXTRACELLULAR
SIDE OF
MEMBRANE
Glycolipid
Các tính chất của màng
Khơng
cân xứng
Thấm chọn
lọc
Lỏng
Sự vận chuyển thụ động xuyên màng
Molecules of dye Membrane (cross section)
WATER
Net diffusion Net diffusion Equilibrium
Diffusion of one solute
Net diffusion Net diffusion Equilibrium
Diffusion of two solutes
Net diffusion Net diffusion Equilibrium
Lower
concentration
of solute (sugar)
Higher
concentration
of sugar
Same concentration
of sugar
Selectively
permeable mem-
brane: sugar mole-
cules cannot pass
through pores, but
water molecules can
H2O
Osmosis
Animal
cell
Lysed
H2O H2O H2O
Normal
Hypotonic solution Isotonic solution Hypertonic solution
H2O
Shriveled
H2O H2O H2O H2O Plant
cell
Turgid (normal) Flaccid Plasmolyzed
Sự vận chuyển chủ động xuyên màng
Diffusion Facilitated diffusion
Passive transport
ATP
Active transport
Cytoplasmic Na+ bonds to
the sodium-potassium pump
CYTOPLASM
Na+
[Na+] low
[K+] high
Na+
Na+
EXTRACELLULAR
FLUID
[Na+] high
[K+] low
Na+
Na+
Na+
ATP
ADP
P
Na+ binding stimulates
phosphorylation by ATP.
Na+
Na+
Na+
Phosphorylation causes
the protein to change its
conformation, expelling Na+
to the outside.
P
Extracellular K+ binds
to the protein, triggering
release of the phosphate
group.
P
P
Loss of the phosphate
restores the protein’s
original conformation.
K+ is released and Na+
sites are receptive again;
the cycle repeats.
Vesicle forming
Endocytosis
Endocytosis can occur in three ways
• Phagocytosis ("cell eating")
• Pinocytosis ("cell drinking")
• Receptor-mediated endocytosis
Fig. 5-9c
Coated
vesicle
Coated
pit
Specific
molecule
Receptor-mediated endocytosis
Coat protein
Receptor
Coated
pit
Material bound
to receptor proteins
Plasma membrane
Fig. 5-9
Phagocytosis
EXTRACELLULAR
FLUID
Pseudopodium
CYTOPLASM
Food
vacuole
“Food” or
other particle
Pinocytosis
Plasma
membrane
Vesicle
Coated
vesicle
Coated
pit
Specific
molecule
Receptor-mediated endocytosis
Coat protein
Receptor
Coated
pit
Material bound
to receptor proteins
Plasma membrane
Food
being
ingested
• Cholesterol can accumulate in the blood if
membranes lack cholesterol receptors
Figure 5.20
LDL PARTICLE
Phospholipid
outer layer
Protein
Cholesterol
Plasma membrane
CYTOPLASM
Receptor protein
Vesicle
Thơng tin giữa các tế bào
Y học và màng tế bào
Cystin niệu
Độc tố cholera
Nhân tế bào
Màng nhân
Nhân con
DNA và chu kì tế bào
Cell cycle and bicycle
Cell cycle: many accelerators and brakes
cyclin A1,2
cyclin B1,2,3
cyclin C
cyclin D1,2,3
cyclin E
cyclin F
cyclin G
cyclin H
cyclin cell cycle function kinase partner
S, G2/ M
G2/ M
G1?
G1, G1/ S
G1, G1/S
?
?
all phases
CDK1,2
CDK1
?
CDK2,4,5,6
CDK2
?
?
CDK 7 (MO15)
Mammalian cyclins
THE CYCLIN-DEPENDENT KINASE FAMILY
name cyclin partner cell cycle function
CDK1 (cdc2) B 1,2,3 and A 1,2 G2/ M
CDK2 A 1,2 and E G1/ S and S
CDK3 ? G1 and G1/ S
CDK4 D 1,2,3 G1 and G1/ S
CDK5
CDK6 D 1,2,3 G1 and G1/ S
CDK7 (MO15)
(p35) none (neuronal diff.)
H all phases (CAK)
CDK8 C Components of Pol II
CDK9 T Phosphorylate Pol II
KO of CDK
Nature reviews Cancer 9:153 2009
Cell cycle regulators
CycD/CDK4,K6
CycA/CDK1
CycB/CDK1
CycA/CDK2
CycE/CDK2
Thuật ngữ Mô học (Histology) được Mayer sử
dụng 1819 (histos: vải mỏng) Mô: Tissue
Khoa học nghiên cứu sự phát triển, cấu tạo
và hoạt động của các mô trong cơ thể sống
Chỉ có ở eukaryote đa bào có phát triển cơ thể
Ứng dụng lớn trong y học và CNSH
Mơ học (Histology) là khoa học
nghiên cứu sự phát triển,cấu tạo,
sự hoạt động của tế bào, các mơ,
các cơ quan của cơ thể người và
động vật lành mạnh ở mức độ vi
thể và siêu vi.
Cấu tạo và chức năng của tb và mô
Các quy luật biệt hóa, phát triển tb và mô
Mối quan hệ nội quan qua điều hòa TK và NT
Sự biến đổi sinh lý của tb và mô
Sự phục hồi, tái tạo cấu trúc và chức năng
Các phương pháp chẩn đoán, phát hiện
Công nghệ mô và tế bào in vitro
NHIỆM VỤ CỦA MÔ HỌC
MÔ CÓ THỂ ĐƯỢC ĐỊNH NGHĨA
Hệ thống tế bào và chất gian bào
Cùng nguồn gốc từ 3 lá phôi
Cùng cấu tạo
Cùng chức năng
được hình thành trong quá trình tiến
hóa sinh học và xuất hiện ở cơ thể
đa bào nhờ các tiến trình biệt hóa
“Mô (Tissue) là tập hợp những yếu tố có
cấu trúc tế bào và không có cấu trúc tế bào
trong một đơn vị sinh học nhất định, chúng
phát triển từ hợp tử, nhằm thực hiện những
chức năng sống nào đó của thai và cơ thể”
- Mô (tissue) là một tổ chức sinh học
- Tập hợp tập đoàn TB (cells colony)
- Biệt hóa để thích ứng với một hoặc
một số chức phận sinh học cơ thể
- Các mô có đặc điểm
sinh lý, sinh hóa riêng biệt
TÍNH CHẤT
Trong thành phần của một mô nào
đó, ngoài tế bào, chúng còn được
tập hợp bởi nhiều yếu tố khác:
Các dịch gian bào
Hợp chất hữu cơ khác nhau
Các ion
Khí hòa tan
Các muối hoà tan
Giá thể nền ngoại bào
(Extra Cellular Matrix_ECM)
Đặc điểm mô
Tồn tại, hoạt động ở trạng thái động
Có nhiều chức năng khác biệt nhau
Có chung nguồn gốc
Cơ chế biệt hóa khác nhau
Đặc điểm hình thái, sinh lý khác nhau
Có chung sự điều hòa và cảm ứng
Lá ngoài
Lá giữa
Lá trong
zygote
Morula
Blastocyt (extoblast)
(mesoblast)
(endoblast)
Embryo
Thai (Foetal)
Ở tuần thứ hai của sự thụ tinh
phôi tạo 3 lớp khác nhau
Mỗi mô được coi là một hệ thống phân bố
không gian theo một trật tự nghiêm ngặt
Các mô hoạt động tương hỗ nhau
dưới sự điều hoà của hệ thống cơ thể
Mô biệt hóa càng cao, khả năng tái tạo càng thấp
Khả năng tự điều chỉnh thích nghi với biến đổi
biến đổi vượt ngưỡng, bệnh lý xuất hiện
Khả năng xuất hiện – tiêu biến
Khả năng biệt hóa mô
Mô bì
Mô liên kết
Mô máu
Mô cơ
Mô thần kinh
Các sản phẩm khác
Mô xương
Hệ tuần hoàn
Niệu sinh dục
Hệ tiêu hóa
Hệ hô hấp
Sự sinh sản tế bào (cell reproduction)
Sự biệt hoá tế bào (cell differentiation)
Phân bào nguyên nhiễm tạo sinh khối
Phân bào giảm nhiễm tạo giao tử
Biệt hóa hình thái
Biệt hóa chức năng
Biệt hóa sinh hóa
Biệt hóa và hoạt hóa gene
Hình thành các protein mới
Trong các cơ chế hoạt động và phát triển
của mô, sự biệt hóa có thể
mang tính thuận nghịch
Ví dụ: Các tế bào ung thư
Tb quanh vết thương đang hồi phục
Các TB karetin của da
Tb trong nuôi cấy in vitro
Tế bào đã biệt hóa cao sẽ thoái biệt hóa
để trở thành tế bào kém biệt hóa hơn
Hợp tử
Phôi blastocyst
Phôi vị
Ngoại bì Trung bì Nội bì Dải sd
1. Tb biểu bì
2. Tb TK
3. Tb sắc tố
4. Tb cơ vân
5. Tb xương
6. Tb thận
7. Tb máu
8. Tb cơ trơn
9. Tb tụy
10. Tb t. giáp
11. Tb phổi
12. Tb sd đực
13. Tb sd cái
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Sự tạo mô
và cơ quan
XUẤT XỨ
CÁC TẾ BÀO
Jenna Hellack Jan 2001
Biểu mơ
• Lĩt, bao phủ và bảo vệ các mơ khác và cơ
quan
• Đặc điểm :
• Màng nền: tách biểu mơ ra khỏi các mơ liên kết và
mạch máu
• Lá nền: chất dinh dưỡng khuếch tán xuyên qua.
• Phân loại:
• Phủ
• Tuyến
• Lớp -Squamous , vuơng- Cuboidal, trụ-
Columnar
Jenna Hellack Jan 2001
Biểu mơ lớp
• Tế bào rất mỏng, kích thước bề mặt lớn hơn
nhiều so với độ dày.
• Biểu mơ lớp đơn
• Túi khí hơ hấp
• Lớp lĩt thành mạch máu, tim và ống bạch huyết
• Biểu mơ tầng
• da
• âm đạo
• thực quản
• miệng
Jenna Hellack
Jan 2001
Examples of Simple
Squamous Epithelium
Jenna Hellack
Jan 2001
Stratified Squamous
Epithelium
Jenna Hellack Jan 2001
Biểu mơ vuơng
• Các tế bào khối tiết và hấp thu.
• Ống thận
• Ống và tuyến nhỏ
• Bề mặt của buồng trứng
Jenna Hellack Jan 2001
Biểu mơ trụ
• Tế bào dài, rất dài so với chiều rộng của tế
bào.
• Biểu mơ trụ đơn
• Tế bào lĩt một lớp duy nhất của đường tiêu hĩa, túi
mật và ống bài tiết của một số tuyến. Cĩ lơng mao ở bề
mặt cho sự hấp thụ.
• Biểu mơ trụ tầng
• Lĩt đường phế quản, khí quản, ống tử cung và một số
phầncủa tử cung. Đẩy chất nhầy hoặc các tế bào sinh
sản bởi hoạt động tiêm mao.
Jenna Hellack
Jan 2001
Simple Columnar epithelium
Jenna Hellack
Jan 2001
Pseudostratified Ciliated
Columnar Epithelium
Nhiều ý kiến khác nhau
trong việc phân loại mô
. Biểu mô (Epithelium)
. Mô máu (Blood tissue)
. Mô cơ (Muscular tissue)
. Mô thần kinh (Nerve tissue)
. Mô liên kết (Connective tissue)
Jenna Hellack Jan 2001
Mơ liên kết
• Đặc trưng bởi chất nền ngoại bào nằm ở khoảng
giữa các tế bào, được tiết ra bởi các tế bào
• Hỗ trợ và bảo vệ các mơ.
• Cấu trúc
• Chất nền
• Liquid (sol), Gel, Gum or solid
• Các sợi
• Non-elastic (= white or Collagen)
• Elastic (= yellow fibers)
Jenna Hellack Jan 2001
Các loại mơ liên kết
• Mơ liên kết lỏng
• Mơ liên kết đặc
• Mỡ
• Sụn
• Xương
• Máu
Jenna Hellack Jan 2001
Mơ liên kết lỏng
• Dạng gel lớp bao gồm sợi đàn hồi và khơng đàn
hồi chia theo nhiều hướng khác nhau.
• Bao bọc và đệm cho các mơ
• Dưới da
Jenna Hellack Jan 2001
Mơ liên kết đặc
• Các nhân và sợi xếp song song với nhau.
• Gân và dây chằng
• Sợi chủ yếu là sợi khơng đàn hồi
Jenna Hellack Jan 2001
Adipose (Fat) Mỡ
• Chức năng như các tế bào lưu trữ cho mỡ (chất
béo)
• Tế bào mỡ chứa một khơng bào lớn mà trong tế
bào sống cĩ chứa chất béo.
• Nhân tế bào và tế bào chất được đẩy ra ngồi rìa
của màng tế bào.
Jenna Hellack Jan 2001
Sụn
• Chất nền: proteoglycan, collagene type II.
• Màng sụn: collagen type I, nguyên bào sợi và
mạch máu
• Tế bào sụn: từ tế bào tạo sun trung mơ
• Sụn trong - đầu mút xương
• Sụn chun – màng sụn
• Xơ sụn- sụn mũi
Jenna Hellack
Jan 2001
Hyaline cartilage
Sụn trong
Jenna Hellack
Jan 2001
Elastic Cartilage (sụn chun)
Jenna Hellack Jan 2001
Xương
• Ground of matrix is Solid (Calcium carbonate).
• Has blood supply and nerves running through
the Haversian canal systems.
Jenna Hellack Jan 2001
Mơ mạch (Máu)
• Liquid matrix = plasma
• 90% water
• 10%Plasma proteins, electrolytes, hormones, oxygen,
glucose etc.
• Formed elements
• Erythrocytes -48billion(female) to 54 billion (male) cell
/ ml of blood in humans. Mammals are enucleated
while rest of the vertebrates they have nuclei
• Leukocytes -about 7.5 million / ml of blood
• Platelets -blood clotting
Jenna Hellack
Jan 2001
Máu
Jenna Hellack Jan 2001
Mơ cơ
• Mơ với các tế bào cĩ các sợi đặc trưng để kết nối
với nhau
• Cơ vân Striated, voluntary)
• Parallel elongated cells (fibers)
• multinucleated and each cell is the length of the muscle.
• Light meat, Dark meat—Slow twitch, fast twitch muscle
• Cơ trơn (Visceral, involuntary)
• Cells are long and tapered.
• Organized into sheets of muscle.
• Cơ tim
• Intercalated disc
• Myogenic
• branched
Jenna Hellack
Jan 2001
Cơ vân
Jenna Hellack
Jan 2001
Cơ trơn
Jenna Hellack
Jan 2001
Cơ tim
Jenna Hellack Jan 2001
Mơ thần kinh
• Các tế bào chuyên phân cực và khử cực.
• Tế bào là dạng tế bào thần kinh
SINH LÝ TÁI TẠO MÔ
Trong thực tế, sự tái tạo mô chỉ thể hiện ở
Mức độ thay thế các tế bào (mức hồi phục)
Tính chất này biểu hiện rõ ở:
Mô bì và mô máu
Sự bổ sung một phần dây thần kinh
Hàn gắn các xương gẫy
Một số trường hợp phục hồi trí nhớ
Vai trò nhờ các tế bào gốc ít tiềm năng
Tuy nhiên không thể tái tạo toàn phần cấu trúc mô
Hầu hết các biến đổi của tế bào
chỉ được biểu hiện ở mức độ mô
(tính chỉ thị sinh học – bioindicator),
mặc dù mô người và ĐV không có
tính toàn thế (totipotency) sinh lý
MÔ HỌC CÓ VAI TRÒ QUAN TRỌNG
TRONG Y HỌC LÂM SÀNG VÀ CNSH
NHIỆM VỤ CỦA MÔ HỌC
TRONG CÔNG NGHỆ
Y- SINH HỌC
Nghiên cứu hình thái, chức năng
mối quan hệ, sự tái tạo, thích nghi
ở mức vi cấu trúc của hệ mô
người và ĐV
Nhằm can thiệp, cải biến trong điều
trị bệnh lý, cải thiện chăn nuôi và phát
triển các khoa học ứng dụng khác
CNSH phát kiến:
KỸ THUẬT CHẾ TẠO MÔ
(TISSUE ENGINEERING)
Với 2 phương pháp: in vitro và in vivo
Dựa trên nguyên lý dung hợp (fusion)
và tổ hợp (combination) các tế bào
TẠO CÁC COLONY (animal cells)
Một số phương pháp nghiên cứu mô học
trong Công nghệ Sinh học và Y học
Nghiên cứu tb và mô sống
-In vivo
-In vitro (mô, tb và phân tử)
Nghiên cứu tb và mô chết
-Tiêu bản mô
-Hình thái
-Bệnh học
Phương pháp hóa mô (Histochemistry)
Phương pháp miễn dịch