Bài giảng Chiến lược cấp công ty (tiếp theo)
Khái niệm chiến lược cấp công ty 2. Phương án chiến lược cấp công ty 1. Chiến lược tăng trưởng 2. Chiến lược suy giảm 3. Chiến lược hướng ngoại
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chiến lược cấp công ty (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY 11/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
1
Nội dung chính
1. Khái niệm chiến lược cấp công ty
2. Phương án chiến lược cấp công ty
1. Chiến lược tăng trưởng
2. Chiến lược suy giảm
3. Chiến lược hướng ngoại
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
2
Các cấp chiến lược
Chiến lược
cấp công ty
Chiến lược cấp
đơn vị kinh doanh
Chiến lược cấp phòng ban
chức năng
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
3
Chiến lược cấp công ty
• Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
• Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh như thế nào
• Chiến lược cấp doanh nghiệp
• Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh trong phạm vi nào
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
4
Chiến lược cấp công ty
• xác định ngành kinh doanh (hoặc các ngành kinh
doanh)
• mỗi ngành cần được kinh doanh như thế nào
• mối quan hệ của doanh nghiệp với xã hội
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
5
Chiến lược cấp công ty
• Đơn vị kinh doanh đơn ngành
• Đơn vị kinh doanh đa ngành
• quyết định có nên tiếp tục các ngành hiện đang
kinh doanh hay không
• đánh giá khả năng các ngành mới
• quyết định mỗi đơn vị nghiệp vụ đã lựa chọn cần
phải tiến hành như thế nào
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
6
Chiến lược tăng trưởng
1. Chiến lược tăng trưởng liên kết
2. Chiến lược tăng trưởng tập trung
3. Chiến lược đa dạng hoá 11/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
7
Chiến lược tăng trưởng liên kết
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
8
Liên kết theo chiều ngang
Horizontal integration
Liên
kết
theo
chiều
dọc
Vertical
integration
Liên kết theo chiều dọc
Nguồn cung ứng Lưu kho Nhà máy Kho hàng
Tiêu
thụ
Vận tải Vận tải Vận tải Vận tải
Quản lý cung ứng vật tư kỹ thuật
(Logistics đầu vào)
Phân phối sản phẩm
(Logistics đầu ra)
Vận tải
Người cung cấp Người sản xuất Người tiêu dùng
Liên kết theo chiều dọc
Liên kết ngược chiều
tự đảm nhận sản xuất
và cung ứng các yếu tố
đầu vào cho quá trình
sản xuất
Liên kết xuôi
chiều
tự giải quyết khâu
tiêu thụ sản phẩm
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
10
Liên kết theo chiều dọc
• Liên kết ngược chiều là biện pháp hấp dẫn khi:
• người cung ứng hàng đang tăng trưởng
• chưa có sự đảm bảo chắc chắn về nguồn hàng
có sẵn, về phí tổn hoặc độ tin cậy trong việc
cung cấp hàng trong tương lai.
à có lợi trong việc chuyển trọng tâm phí tổn
hiện thời thành trọng tâm lợi nhuận tiềm tàng
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
11
Liên kết theo chiều dọc
• Liên kết xuôi chiều có sức hấp dẫn khi:
• các công ty hoặc cá nhân trung gian gần với
khách hàng đang trải qua quá trình tăng trưởng
nhanh hoặc các dịch vụ mà công ty đang nhận
được không đạt yêu cầu như hàng tồn đọng với
giá trị lớn hoặc thường xuyên phải ngưng sản
xuất.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
12
Liên kết theo chiều dọc
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
13
Liên kết theo chiều dọc
nhấn mạnh tới việc lựa chọn các giá trị gia
tăng trong chuỗi sản xuất từ nguyên liệu thô
cho đến khách hàng
mỗi công đoạn sản xuất đều mang lại cho
công ty một khoản lợi nhuận à giúp doanh
nghiệp thu được giá trị thặng dư ở mỗi giai
đoạn sản xuất cũng như ở dịch vụ cuối cùng
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
14
Liên kết theo chiều dọc
thích hợp khi các cơ hội sẵn có
phù hợp với các mục tiêu và chiến
lược dài hạn
cho phép củng cố vị thế của công
ty trong ngành và phát huy đầy đủ
hơn khả năng kỹ thuật của công ty
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
15
Liên kết theo chiều dọc
Ba quả táo làm thay đổi thế giới: quả táo đã quyến
rũ Eva trong vườn địa đàng, quả táo rơi trên đầu
Newton và quả táo bị cắn dở của Steve Jobs.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
16
Liên kết theo chiều dọc
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
17
Liên kết theo chiều dọc
Tạo rào cản gia nhập
thị trường
Đầu tư vào những tài
sản chuyên dụng đem
lại hiệu quả cao
Đảm bảo chất lượng
sản phẩm
Tiết kiệm thời gian
trong quá trình phối
hợp các giai đoạn
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
18
Liên kết theo chiều dọc
đòi hỏi phải có sự đầu
tư
tình trạng phức tạp
trong quản lý
giảm tính linh hoạt
bất ổn trong trường
hợp công ty bị suy
thoái
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
19
Liên kết theo chiều ngang
• Sự hợp nhất theo chiều ngang tăng sự kiểm soát
hoạt động của đối thủ cạnh tranh và thậm chí,
thực hiện sát nhập các doanh nghiệp cạnh tranh
để hướng tới những lợi thế cạnh tranh có liên
quan mật thiết với phạm vi hoạt động.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
20
Chiến lược tăng trưởng liên kết
• Liên kết toàn bộ:
• mua các yếu tố đầu vào từ những nhà cung cấp độc
lập bên cạnh các nhà cung cấp chính hoặc giải
quyết đầu ra thông qua những kênh phân phối độc
lập bên cạnh những kênh phân phối chính
• Liên kết từng phần:
• sản xuất tất cả các đầu vào cần thiết cho quá trình
sản xuất hoặc tự đảm nhận đầu ra thông qua các
kênh phân phối riêng
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
21
Chiến lược tăng trưởng liên kết
• Chiến lược liên kết không dẫn đến việc thay đổi
công nghệ hiện tại của doanh nghiệp.
• Để thực hiện chiến lược này, doanh nghiệp có hai
giải pháp:
• mua lại công ty khác
• phát triển nội bộ ở cấp cơ sở kinh doanh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
22
Chiến lược tăng trưởng tập
trung
đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị
trường hiện có mà không thay đổi bất kỳ yếu tố nào
khác
giúp doanh nghiệp tận dụng tối đa những khả năng tiềm
tàng trong nội bộ và khai thác triệt để các cơ hội thị
trường bên ngoài
phù hợp với những ngành kinh doanh còn có khả năng
khai thác thị trường, nhãn hiệu hàng hóa có uy tín, sản
phẩm có khả năng cải tiến hoặc đa dạng hóa mẫu mã
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
23
Ansoff Growth Matrix
Thâm
nhập thị
trường
Phát
triển sản
phẩm
Phát
triển thị
trường
Đa dạng
hoá
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
24
Sản phẩm hiện đang
sản xuất
Sản phẩm mới
T
hị
tr
ườ
ng
hi
ện
đ
an
g
tiê
u
th
ụ
T
hị
tr
ườ
ng
m
ới
Thâm nhập thị trường
Th
âm
n
hậ
p
th
ị t
rư
ờn
g
Ph
át
tr
iể
n
th
ị t
rư
ờn
g
Ph
át
tr
iể
n
sả
n
ph
ẩm
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
25
Thâm nhập thị trường: tìm
cách tăng trưởng các sản phẩm
hiện đang sản xuất trong khi vẫn
giữ nguyên thị trường hiện đang
tiêu thụ.
Thâm nhập thị trường
• Các doanh nghiệp tìm cách thâm nhập vào thị phần
của đối thủ cạnh tranh để tăng thị phần:
• Tăng sức mua sản phẩm của khách hàng
• Lôi kéo khách hàng từ đối thủ cạnh tranh bằng cách
chú trọng vào một trong các khâu của công tác
marketing
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
26
Thâm nhập thị trường
• Khi các thị trường hiện tại không bị bão hoà với những
sản phẩm dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp
• Khi nhu cầu sử dụng các sản phẩm dịch vụ của doanh
nghiệp tăng
• Khi thị phần của các đối thủ cạnh tranh chính giảm trong
khi doanh số toàn ngành tăng
• Khi sự tương quan giữa doanh thu và chi phí tiếp thị là
cao (chi phí tiếp thị tăng à doanh thu, lợi nhuận phát
triển)
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
27
Phát triển thị trường
Th
âm
n
hậ
p
th
ị t
rư
ờn
g
Ph
át
tr
iể
n
th
ị t
rư
ờn
g
Ph
át
tr
iể
n
sả
n
ph
ẩm
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
28
Phát triển thị trường: tìm cách
tăng trưởng bằng cách thâm
nhập vào các thị trường mới để
tiêu thụ các sản phẩm mà công
ty hiện đang sản xuất
Phát triển thị trường
• Các cách thức:
• Tìm kiếm các thị trường trên địa bàn hoàn toàn
mới
• Tìm ra các giá trị sử dụng mới của sản phẩm
• Tìm khách hàng mục tiêu mới
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
29
Phát triển thị trường
• Khi các kênh phân phối mới đã sẵn sàng có hiệu
quả.
• Khi vẫn còn các thị trường mới chưa bão hoà.
• Khi doanh nghiệp có sẵn điều kiện mở rộng sản
xuất kinh doanh.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
30
Phát triển sản phẩm
Th
âm
n
hậ
p
th
ị t
rư
ờn
g
Ph
át
tr
iể
n
th
ị t
rư
ờn
g
Ph
át
tr
iể
n
sả
n
ph
ẩm
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
31
Phát triển sản phẩm: tìm cách
tăng trưởng thông qua việc phát
triển các sản phẩm mới để tiêu
thụ trong các thị trường mà công
ty đang hoạt động
Phát triển sản phẩm
Phát triển
sản phẩm
mới
• Tập trung vào các
sản phẩm riêng
biệt
• Tập trung vào một
nhóm sản phẩm
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
32
Phát triển sản phẩm
Phát triển sản phẩm riêng
biệt:
Cải tiến
tính năng
sản phẩm
Cải tiến
về chất
lượng
Cải tiến
về kiểu
dáng
Thêm các
mẫu mã
mới
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
33
Phát triển sản phẩm
• Phát triển một nhóm sản phẩm:
• Kéo dãn cơ cấu mặt hàng
• Lấp kín cơ cấu mặt hàng bằng cách tăng thêm
số danh mục mặt hàng trong cơ cấu mặt hàng
hiện tại à làm cho khách hàng thấy được các
mới khác biệt với sản phẩm cũ.
• Hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng với các điều
chỉnh mới à đổi mới kiểu dáng hoặc đưa thêm
các tiến bộ khoa học kỹ thuật
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
34
Phát triển sản phẩm
• Khi doanh nghiệp có những sản phẩm thành công đang ở
trong giai đoạn chín muồi của vòng đời sản phẩm
• Khi doanh nghiệp cạnh tranh trong một ngành có đặc
điểm là có những phát triển công nghệ nhanh chóng
• Khi các đối thủ cạnh tranh đưa ra những sản phẩm có
chất lượng tốt hơn với giá cạnh tranh
• Khi doanh nghiệp có khả năng nghiên cứu và phát triển
đặc biệt mạnh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
35
Chiến lược đa dạng hóa
• không đáp ứng được nhu cầu
thị trường / cạnh tranh tăng
à sản phẩm ế ẩm
• đáp ứng yêu cầu cân bằng lợi
nhuận giữa các lĩnh vực à
phân tán rủi ro giữa các hoạt
động khác nhau
• nguồn nhân lực và nguồn vốn
của công ty quá dư thừa để
hoàn thành công việc chính
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
36
Chiến lược đa dạng hóa
Đa dạng
hóa đồng
tâm
Đa dạng
hóa theo
chiều
ngang
Đa dạng
hóa khối
kết
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
37
Đa dạng hóa đồng tâm
Các hoạt động sản xuất
mới phát triển vẫn liên
quan đến các hoạt động
sản xuất chính của công ty.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
38
A
B C
Đa dạng hoá liên quan: hướng tới các thị trường
mới, sản phẩm mới phù hợp về công nghệ và marketing
của công ty hoặc các sản phẩm mà công ty hiện đang
sản xuất nhằm mang lại kết quả vượt dự kiến
Đa dáng hoá đồng tâm
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
39
Đa dạng hoá nội bộ dựa
trên cơ sở công nghệ
Đa dạng hoá đồng tâm
hướng ngoại
Đa dạng hóa khối kết
• Đa dạng hoá không liên quan: đa dạng hóa vào
các lĩnh vực kinh doanh mới không có quan hệ gì
với lĩnh vực kinh doanh hiện tại của công ty
• Sử dụng để:
• khắc phục tính thời vụ
• thiếu tiền vốn, khả năng thu nhập
• thiếu một số khả năng hay trình độ nhất định hoặc
không có cơ hội hấp dẫn về điều kiện môi trường.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
40
A
B C
Đa dạng hóa khối kết
khả năng của
công ty
phụ phí cao
(thâm nhập vào
ngành tăng
trưởng)
không đảm bảo
chắc chắn kết
quả
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
41
Đa dạng hóa theo chiều ngang
• Phát triển sản phẩm mới mà về mặt công nghệ
không liên quan đến các sản phẩm hiện tại cho
các khách hàng hiện tại
• Phải có sự phù hợp có ý nghĩa chiến lược trong
một phương diện nào đó của sản phẩm
• Kiểm soát cạnh tranh à hướng tới việc làm giảm
áp lực cạnh tranh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
42
Đa dạng hoá theo chiều ngang
• cần phải xem lại xem công ty có hoặc có thể có
được những khả năng cần thiết đảm bảo cho sự
thành công hay không
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
43
Chiến lược đa dạng hóa
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
44
Mua lại và tái cấu
trúc
Chuyển giao năng
lực
Lợi thế quy mô
Chiến lược đa dạng hóa
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
45
Thiếu sự hài hòa về
chiến lược
khó khăn trong việc
quản lý
Khó đạt được kết quả
(suy thoái hoặc tính
thời vụ).
Nguy cơ giảm thu
nhập của chủ sở hữu
Chiến lược đa dạng hóa
Ban lãnh
đạo quán
triệt
được
tầm quan
trọng và
lý do
chọn
chiến
lược
trình độ
của công
ty phù
hợp với
yêu cầu
cần thiết
để đảm
bảo
thành
công
Kiểm
nghiệm
quyết
định
trước khi
hành
động
Nhận
biết
được
điểm
không có
lãi trước
khi đầu
tư quá
nhiều
nguồn
lực
Đánh giá
được các
vấn đề
có khả
năng ảnh
hưởng
đến danh
tiếng của
công ty.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
46
CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
47
Chiến lược suy giảm
Khi doanh
nghiệp cần sắp
xếp lại để tăng
cường hiệu quả
sau một thời
gian tăng
trưởng nhanh
Khi trong
ngành không
còn cơ hội tăng
trưởng dài hạn
và làm ăn có lãi
Khi kinh tế
không ổn định
hoặc khi có các
cơ hội khác hấp
dẫn hơn các cơ
hội hiện tại mà
doanh nghiệp
đang theo đuổi
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
48
Chiến lược suy giảm
Cắt
giảm
chi phí
Thu lại
vốn đầu
tư
Thu
hoạch Rút lui
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
49
Cắt giảm chi phí
• Nghĩa hẹp: chiến lược ngắn hạn hoặc tạm thời
hướng vào việc giảm bớt các bộ phận không
mang lại hiệu quả và / hoặc các vấn đề khó khăn
tạm thời liên quan đến điều kiện môi trường.
• Thông thường các vấn đề được quan tâm là giảm
chi phí hoạt động và tăng năng suất.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
50
Thu lại vốn đầu tư
• khi công ty nhượng bán hoặc đóng cửa một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn
bản nội dung hoạt động
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
51
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
52
Giảm chi phí
Thu lại vốn
đầu tư
Sự khác biệt chủ yếu giữa thu
hồi vốn đầu tư và giảm chi
phí thưởng chỉ là ở mức độ
hoặc quy mô suy giảm.
Thu hoạch
Tìm cách tăng tối đa
dòng luân chuyển tiền
vì mục đích trước mắt
bất chấp hậu quả lâu
dài như thế nào
Áp dụng ở các doanh
nghiệp có tương lai mờ
ảo và ít khả năng có lãi
khi tự bán đi nhưng lại
có nguồn thu trong thời
gian thu hoạch.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
53
Giải thể
• Biện pháp bắt buộc cuối cùng – toàn bộ công ty
ngừng tồn tại
• Thích hợp khi doanh nghiệp không thể cạnh
tranh trong môi trường cạnh tranh khốc liệt và
cũng không có các nguồn lực cần thiết để theo
đuổi chiến lược khả quan khác
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
54
CHIẾN LƯỢC HƯỚNG NGOẠI
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
55
Chiến lược hướng ngoại
• Các công ty có thể theo đuổi chiến lược tăng
trưởng thông qua con đường hướng ngoại.
• Sáp nhập và mua lại (M&A)
• Liên doanh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
56
Sáp nhập và mua lại
Mua lại
• Diễn ra khi một công ty
mua lại một công ty khác
và thu hút hoặc bổ sung
thêm các lĩnh vực hoạt
động mà công ty đang
tiến hành, thường là với
tư cách phân hiệu hoặc
chi nhánh của công ty
Sáp nhập
• Diễn ra khi hai hoặc
nhiều công ty kết hợp với
nhau tạo thành một công
ty mới, duy nhất.
• Kết quả của sự thoả
thuận giữa các công ty
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
57
+ $ 8.5 tỷ USD + =
Sáp nhập và mua lại
Yếu tố thời gian: trong khi việc phát triển cơ sở nội bộ có
thể mất hàng năm trời thì việc sáp nhập hoặc mua lại cho
phép nhanh chóng thực hiện chiến lược của công ty đặc biệt
là trong những ngành có rào cản gia nhập cao
Phí tổn: để nâng cao năng lực nội bộ theo yêu cầu mới có
thể lớn hơn nhiều so với chi phí mua lại một công ty có sẵn
các khả năng đặc thù
Rủi ro của việc phát triển nội bộ: cung nhiều hơn cầu à
giảm sức hấp dẫn của thị trường
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
58
Sáp nhập và mua lại
• Đã tìm được đúng
công ty để mua lại
hoặc sáp nhập chưa?
• Giá trị thực là bao
nhiêu?
• Công ty đối tác có
muốn bán lại hoặc sáp
nhập hay không?
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
59
Liên doanh
• Diễn ra khi hai hoặc nhiều công ty hợp lực để
thực thi một sự việc nào đó mà một công ty riêng
lẻ không thể làm được.
• Quyền sở hữu của hai công ty vẫn giữ nguyên
không thay đổi.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
60
Liên doanh
• Có 3 hình thức liên doanh:
• Liên doanh quốc tế: vượt qua hàng rào chính trị và
văn hoá à con đường hợp pháp để cạnh tranh ở
nước sở tại
• Hình thức liên doanh phát triển vì một chiến lược
nào đó có lợi cho cả đôi bên nhưng vượt ra ngoài
khả năng tài chính của bất cứ một công ty độc lập
nào.
• Hình thức liên doanh được vận dụng khi hai hoặc
nhiều công ty có các khả năng khác nhau nhưng
đều cần thiết cho một nỗ lực chung.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
61
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
62