Bài giảng Chương 3: Chiến lược cạnh tranh
Chiến lược cạnh tranh •Mục tiờu: lợi nhuận dài hạn, vượt trội •2 yếu tốảnh hưởng đếnlợi nhuận dài hạn của DN? •Nền tảng của chiến lược
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 3: Chiến lược cạnh tranh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Chiến lược cạnh tranh
• Mục tiờu: lợi nhuận dài hạn,
vượt trội
• 2 yếu tố ảnh hưởng đến lợi
nhuận dài hạn của DN?
• Nền tảng của chiến lược
I. Lợi thế cạnh tranh
1. KN: Là những năng lực riêng biệt của doanh nghiệp
được thị trường chấp nhận và đánh giá cao, thông
qua đú DN sẽ tạo được 1 số tớnh trội hơn hoặc ưu
việt hơn so với ĐTCT
2. Nguồn của lợi thế cạnh tranh
Làm giống như đối thủ cạnh tranh, nhưng rẻ
hơn
Làm khác đối thủ cạnh tranh
• Thị trường mục tiêu
Toàn bộ thị trường
Một phân đoạn thị trường
Q
u
y
m
ô
th
ị
tr
ư
ờ
n
g
Lợi thế cạnh tranh
T
o
àn
b
ộ
th
ị
tr
ư
ờ
n
g
P
h
ân
đ
o
ạn
th
ị
tr
ư
ờ
n
g
Chi phí
Trọng tâm
dựa trên
sự khác biệt
Chi phí thấp Khác biệt hoá
Trọng tâm
dựa trên
chi phí
Chiến lược cạnh tranh
Sự khác biệt
II. Chiến lược chi phí thấp
1. KN: Là chiến lược mà theo đó doanh nghiệp tập
trung mọi nỗ lực của mình cho một mục tiêu
hàng đầu : giảm thiểu chi phí
2. Cơ sở của chiến lược: doanh nghiệp mạnh
nhất là doanh nghiệp có chi phí thấp nhất
• Chi phí của cỏc hoạt động trong DN bị ảnh
hưởng bởi cỏc yếu tố nào?
II. Chiến lược chi phí thấp
1. Quy mô sản xuất
2. Kinh nghiệm
3. Cụng nghệ ô cứng ằ
4. Sự lựa chọn chớnh sỏch
5. Cỏch thức khai thỏc năng lực sản xuất
6. Cỏc yếu tố tổ chức
7. Kết hợp cỏc hoạt động
8. Sự ăn khớp giữa cỏc hoạt động
9. Địa điểm
10.Chia sẻ hoạt động giữa cỏc đơn vị kinh doanh
Chiến lược chi phí thấp
Chi phí / đv
Sản lượng luỹ tiến
$10
$7
$4.9
100 200 400
Đối thủ C
Đối thủ B
Đối thủ A
Lợi thế của công ty còn là khả năng sản xuất một sản phẩm chuẩn với chi
phí thấp hơn các đối thủ cạnh tranh khác. Như vậy, công ty sẽ được định vị
tốt để cạnh tranh về giá cả
3.Nội dung chiến lược
3.1 Giảm chi phí nhờ hiệu ứng kinh nghiệm
Đường cong kinh nghiệm
Lợi thế kinh tế theo qui mụ
Hiệu ứng học hỏi
3.2 Giảm chi phí ngoài hiệu ứng kinh nghi
Đưa cơ sở sản xuất ra nước ngoài
Tăng hiệu quả quản lý
Đổi mới, cải tiến
Chiến lược chi phí thấp
• Đường cong kinh nghiệm
Chi phí đ/v
Sản lượng luỹ tiến
Chuỗi giá trị và chi phí thấp
LỢ
I N
H
U
Ậ
N
LỢ
I NH
UẬ
N
Hệ thống
thông tin
Tinh giản bộ máy để
giảm chi phí quản lý
Kế hoạch hoá đơn
giản để giảm chi
phí
Chính sách thích hợp
để giảm chi phí luân
chuyển lao động
Chương trình đào tạo
nhằm cải thiện năng suất
và hiệu quả lao động
Tổ chức phối hợp
hiệu quả giữa SP
của nhà cung cấp
và quy trình sản
xuất của DN
Quy mô sản
xuất hiệu quả
cho phép giảm
thiểu chi phí sản
xuất
Lựa chọn
phương thức vận
chuyển ít tốn
kém nhất
Lịch trình giao
hàng hợp lý
Quảng cáo
diện rộng
Chính sách giá
cho phép tăng
khối lượng bán
Lực lượng bán
hàng ít, đào tạo
kỹ lưỡng
Hướng dẫn sử
dụng và lắp đặt
sản phẩm hiệu
quả
Công nghệ dễ sử dụng Đầu tư vào công nghệ cho phép
giảm chi phí sản xuất
Hệ thống và quy trình cho phép
giảm thiểu chi phí mua sắm NVL
Đánh giá thường xuyên để kiểm
soát năng lực của nhà cung cấp
Rút ngắn khoảng
cách giữa nhà cung
cấp với DN
Chính sách lựa
chọn công nghệ
Sô lượng vận
chuyển tối ưu
6. Nhược điểm chiến lược chi phí thấp
Đòi hỏi đầu tư lớn
Gặp phải khú khăn khi cú sự thay đổi về cụng
nghệ
Nguy cơ chiến tranh giá cả
Nguy cơ bị bắt chước
• Trong một số trường hợp, chiến lược chi phí
thấp không thể được áp dụng (cạnh tranh
ngoài giá)
Chiến lược khác biệt hoá
• Là chiến lược mà theo đó doanh nghiệp tìm
cách tạo ra lợi thế cạnh tranh dựa trên tính
đặc thù của sản phẩm cung cấp, được thị
trường thừa nhận và đánh giá cao.
• Cơ sở :
cho phép thoát khỏi cạnh tranh về giá
tạo ra giá trị duy nhất mà khách hàng đánh
giá cao
Chiến lược khác biệt hoá
C¬ së
so s¸nh
Gi¸ vµ chi phÝ
Gi¸
Chi phÝ
Gi¸
Chi phÝ
Kh¸c biÖt ho¸ lªn phÝa trªn
t¨ng gi¸ nhiÒu h¬n chi phÝ
Kh¸c biÖt ho¸ xuèng phÝa díi
gi¶m chi phÝ nhiÒu h¬n gi¸
§Ó kiÕm ®îc nhiÒu h¬n ®èi
thñ b»ng kh¸c biÖt ho ,¸
doanh nghiÖp cã thÓ
1. Đặc điểm của sản phẩm
2. Sản phẩm hỗn hợp
4. Cá biệt hóa sản phẩm
Các nhân tố khác biệt hóa
6. Marketing khách hàng
5. Sự phức tạp của sản phẩm
3. Liên kết với các hãng khác
7. Liên kết giữa các chức năng
8. Thời gian
10. Danh tiếng
Các nhân tố khác biệt hóa
12. Dịch vụ và hỗ trợ khách hàng
11. Hệ thống phân phối
9. Địa điểm
LỢ
I N
H
U
Ậ
N
LỢ
I NH
UẬN
HTQLCLHệ thống thông tin để nắm bắt
tốt nhất sơ thích của khách hàng
Đào tạo toàn diện
he thống khuyến khích gắn
với mục tiêu KBH
Chú trọng
vận chuyển
và lưu kho
để đảm bảo
chất lượng
NVL
Hệ thống SX
không có phế
phẩm
Hệ thống SX
nhanh, linh
hoạt
Quy trình đặt
hàng thủ tục
giao nhận chính
xác và có trách
nhiệm
Dịch vụ hoàn hảo
và có uy tín
Hệ thống SX
xuất sắcCông nghệ quản lý và phân loại
NVL
Quy trình cho phép tìm nhà cung
cấp tốt nhất
Giao hàng nhanh
chóng, đúng hạn
Đặc điểm sp duy nhất
Phát triển nhanh sp mới
Lực lượng bán
hàng hiệu quả
Quảng cáo
nâng cao danh
tiếng: sáng tạo
và mới mẻ
Giá cao
Văn hóa doanh nghiệp
Các chương trình thu hút nhân tài
Khác biệt hoá và chuỗi giá trị
Có thể ngăn cản đối thủ tiềm ẩn
Sản phẩm mới cần
được khẳng định
*
Hoặc cùng giá trị nhưng
với giá thấp hơn
*
Cạnh tranh
nội bộ
Đối thủ
tiềm ẩn
Khách hàng
Nhà
cung cấp
Sản phẩm
thay thế
Các DN KBH thường ưu tiên, thiết
lập mối quan hệ bền vững để SX
sản phẩm
Có thể làm giảm Quyền lực
đàm phán do độ co dãn của cầu
sẽ thấp khi sản phẩm được
khác biệt hoá:
Cho phép thoát
khỏi cạnh tranh
về giá
Ưu điểm của chiến lược KBH
Vì tính chất khác biệt hóa
nên khó bị thay thế hơn
Nhược điểm chiến lược KBH
• Đòi hỏi đầu tư lớn
• Rủi ro, nguy cơ của chiến lược khác biệt
hoá
Khác biệt hoá quá mức : không được
khách hàng ghi nhận
Tăng giá quá cao : khách hàng
không theo nổi => quay lại với SP
bình thường
Sự khác biệt khó nhận biết : khách
Chiến lược trọng tâm
• Là chiến lược theo đó doanh nghiệp kiểm soát
lợi thế cạnh tranh về chi phí hoặc sự khác biệt
trên 1 hoặc 1 số phân đoạn thị trường đặc thù
• Cơ sở của chiến lược
Cung đặc thù đòi hỏi đầu tư cho các phương tiện sản xuất đặc thù
Thị trường quy mô nhỏ ==> không hấp dẫn các đối thủ lớn
• Nội dung:
Xác định thị trường mục tiêu theo các tiêu chí như: địa lý, nhóm
KH
Xác định lợi thế cạnh tranh (CPT hoặc KBH)
Ưu điểm chiến lược trọng tam
• Tránh đối đầu được với các DN lớn
• Tạo ra được sự trung thành của khách
hàng đối với sản phẩm của DN: bởi DN
tập trung toàn bộ nguồn lực tìm hàng
hóa và đáp ứng nhu cầu tốt nhất của
KH.
Nhược điểm chiến lược TT
• Tiềm năng tăng trưởng của thị trường
không lớn
• Nếu chiến lược trọng tâm thành công
áp lực cạnh tranh trong ngành sẽ tăng
lên
• Khi có sự thay đổi về công nghệ hay
nhu cầu thì thị trường mục tiêu sẽ biến
mất
Mối quan hệ giữa các chiến lược
KBH CP thấp
CL trọng
tâm
thất bại
thành công
Mối quan hệ giữa các chiến lược
• Thay đổi chiến lược tránh tình trạng
kẹt ở giữa
LN KBH CPT
Sản lượng
Duy trì lợi thế cạnh tranh
• Không bao giờ có LTCT bền vững
• Bất kì chiến lược nào cũng có thể bị sao
chép
Biện pháp duy trì
1. Lựa chọn các vị thế cạnh tranh đòi hỏi
sự ‘đánh đổi ’ giữa các lợi thế cạnh
tranh bền vững
- sự không nhất quán về hình ảnh
hoặc danh tiếng
- các tính năng hoặc đặc điểm sp
không tương thích