Bài giảng Chương 3: Hoạch định tổng hợp (aggregate planning)
Khái niệm Mục tiêu Các chiến lược hoạch định tổng hợp Các phương pháp hoạch định tổng hợp
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 3: Hoạch định tổng hợp (aggregate planning), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khái niệm
Mục tiêu
Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Các phương pháp hoạch định tổng hợp
Ho¹ch ®Þnh tæng hîp lµ qu¸ tr×nh x¸c ®Þnh, lùa chän
ph-¬ng ¸n kÕ ho¹ch s¶n xuÊt s¶n phÈm trung h¹n trong
®ã x¸c ®Þnh râ sè l-îng s¶n phÈm cÇn s¶n xuÊt trong tõng
th¸ng vµ quy ®æi chóng vÒ chi phÝ s¶n xuÊt cÇn thiÕt
Xác định lượng sản phẩm sản xuất và dự
trữ đáp ứng đầy đủ kịp thời nhu cầu của
khách hàng với lượng tồn kho và chi phí
sản xuất thấp nhất
Đảm bảo sử dụng công suất theo đúng
chiến lược của công ty
Tuân thủ đúng chính sách phát triển
nguồn nhân lực của công ty
Mçi ph-¬ng ¸n kÕ ho¹ch sö dông c¸c biÖn ph¸p cô thÓ ®Ó
®¸p øng nhu cÇu trong tõng giai ®oạn
ChiÕn l-îc thuÇn tóy: chØ sö dông 1 gi¶i ph¸p
ChiÕn l-îc hçn hîp: sö dông ®ång thêi nhiÒu gi¶i
ph¸p
§Æt hµng ngoµi hoÆc lµm gia c«ng
Sö dông lao ®éng b¸n thêi gian
Làm thay đổi khả năng sản xuất cho thích ứng
vớí cầu
Thay ®æi lao ®éng s¶n xuÊt theo ®óng møc cÇu
Huy ®éng lµm thªm giê hoÆc ®Ó thêi gian nhµn rçi
§Æt cäc tr-íc
Sö dung s¶n phẩm hçn hîp theo mïa
Sử dụng hàng dự trữ
Chính sách khuyến mại
Giảm giá khi cầu giảm
Các chiến lược tác động làm thay đổi cầu
Sử dụng chính sách giá linh hoạt
Tăng giá khi cầu tăng quá cao
Quảng cáo, tuyên truyền
Chi phí thuê mướn tuyển dụng (theo đuổi)
Chi phí ngoài giờ và nhàn rỗi (theo đuổi)
Chi phí hợp đồng phụ (theo đuổi)
Chi phí lao động bán thời gian (theo đuổi)
Chi phí tồn kho (mức công suất)
Chi phí thiếu hàng hoặc trả lại (mức công
suất)
Thực chất:
Sản xuất ở mức trung bình, tăng dự trữ trong giai
đoạn nhu cầu thấp để dành cung cấp cho thời kỳ
nhu cầu cao
Ưu điểm:
Quá trình sản xuất ổn định, không biến đổi bất
thường
Kịp thời thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Dễ dàng cho việc điều hành sản xuất
Nhược điểm
Nhiều chi phí tăng lên nhu chi phí dự trữ, bảo hiểm
Không thể áp dụng với một số mặt hàng (tươi sống,
dễ hỏng)
Thực chất:
Tăng giảm lao động theo biến động của nhu cầu
Ưu điểm
Tránh rủi ro do cầu bất thường
Giảm chi phí dự trữ, chi phí làm thêm giờ
Nhược điểm
Tăng chi phí cho thôi việc và thuê thêm nhân
công
Mất uy tín do cho lao động thôi việc
Giảm năng suất do công nhân tâm lý lo lắng và
mệt mỏi
Thực chất
Tăng thời gian làm việc hoặc giảm theo biến động
của nhu cầu
Ưu điểm:
Kịp thời đáp ứng nhu cầu
Ổn định nguồn nhân lực
Tạo thêm việc làm và thu nhập cho người lao động
Giảm chi phí liên quan đến đào tạo
Nhược điểm
Chi phí làm thêm giờ thường khá cao
Lao động mệt mỏi vì làm thêm giờ
Thực chất:
Duy trì sản xuất ở mức nhu cầu tối thiểu, lượng cầu vượt
quá khả năng sản xuất sẽ được thuê gia công bên ngoài
Ưu điểm:
Đáp ứng nhu cầu khách hàng khi doanh nghiệp chưa kịp
mở rộng đầu tư
Tận dụng triệt để nguồn lực
Phản ứng nhanh và linh hoạt trong điều hành
Nhược điểm
Không kiểm soát được sản lượng, chất lượng và thời
gian phần thuê gia công
Chia sẻ lợi nhuận và có thể mất cơ hội kinh doanh về đối
thủ cạnh tranh
Thực chất
Sử dụng công nhân làm việc bán thời gian
Ưu điểm
Giảm bớt thủ tục hành chính đối với việc sử dụng lao
động
Linh hoạt trong điều hành
Giảm chi phí liên quan đến lao động chính thức như
bảo hiểm
Nhược điểm
Chịu biến động lao động cao
Chi phí đào tạo lao động mới
Năng suất và chất lượng lao động thấp
Khó điều độ
Thực chất
Dùng một số biện pháp nhằm kích cầu như giảm giá,
khuyến mãi, mở rộng hình thức bán hàng,...
Ưu điểm
Sử dụng công suất tốt hơn
Tăng nhu cầu khách hàng
Tăng khả năng cạnh tranh
Nhược điểm
Nhu cầu không chắc chắn và khó dự báo
Giảm giá có thể làm khách hàng thường xuyên
không hài lòng
Không thể áp dụng trong một số tình huống
Thực chất
Ưu tiên cho những đơn hàng đặt trước
Ưu điểm
Duy trì sản xuất ở mức ổn định
Tạo nguồn thu nhập ổn định
Nhược điểm
Khách hàng có thể đi tìm nơi khác vì không kiên
nhẫn chờ đợi
Không thể áp dụng trong một số tình huống
Thực chất
Kết hợp sản xuất các sản phẩm khác nhau theo
mùa vụ khác nhau
Ưu điểm
Tận dụng nguồn lực
Ổn định nguồn lực
Giữ được khách hàng thường xuyên
Tránh ảnh hưởng mùa vụ
Nhược điểm
Điều độ phải linh hoạt và nhạy bén
TÝnh chi phÝ cña tõng chiÕn l-îc
Phân tích chiến lược và đồ thị
Lùa chän chiÕn l-îc cã tæng chi phÝ thÊp nhÊt
X¸c ®Þnh l-îng s¶n phÈm cÇn s¶n xuÊt trong tõng thêi kú
Dù tÝnh chi phÝ s¶n xuÊt theo ®¬n vÞ tÝnh
§-a ra c¸c chiÕn l-îc ho¹ch ®Þnh kh¸c nhau
Th¸ng Dù b¸o Sè ngµy SX
1 924 22
2 810 18
3 840 21
4 1176 21
5 1430 22
6 1020 20
6200 124
Chi phÝ tån kho: 5000 ®/sp/th¸ng. Tån kho ®Çu kú = 0
L-¬ng trong giê b×nh th-êng: 5000 ®/giê ngµy lµm 8 giê
Chi phÝ tuyÓn dông: 600000 ®/ng-êi
L-¬ng ngoµi giê: 7000 ®/giê
Trî cÊp th«i viÖc: 1000000 ®/ng-êi
Thêi gian cÇn ®Ò s¶n xuÊt 1 s¶n phÈm; 1,6 giê
Th¸ng Dù b¸o Sè ngµy SX N/c trung b×nh
1 924 22 42
2 810 18 45
3 840 21 40
4 1176 21 56
5 1430 22 65
6 1020 20 51
6200 124
Nhu cầu bình quân/ngày = 6200 : 124 = 50
sp/ngày
42
45
40
56
65
51
20
0 1 2 3 4 5 6
Möùc SX
Thaùng
10
30
40
50
60
70
Giai đoạn 1 2 3 4 5 6 Tæng
Dự báo 924 810 840 1176 1430 1020 6200
Sản xuất 1100 900 1050 1050 1100 1000 6200
Tăng giảm dự trữ 176 90 210 -126 -330 -20
Dự trữ cuối kỳ (cộng
dồn)
176 266 476 350 20 0 1289
Chi phí trả lương
= 10 người x 124 ngày x8 giờ x5 ngàn đồng = 49.600 ngàn đồng
Chi phí lưu kho
= 1.289 sp/tháng x 5 ngàn/sp/tháng = 6445 ngàn đồng
Tổng chi phí
= 49.600 + 6445 = 56.045 ngàn đồng
Giai đoạn 1 2 3 4 5 6 Tæng
Dự báo 924 810 840 1176 1430 1020 6200
Số ngày sản xuất 22 18 21 21 22 20 124
Lượng sản xuất ngày 40 40 40 40 40 40
Khả năng sản xuất 880 720 840 840 880 800
Thuê gia công ngoài 44 90 - 336 550 220 1240
Sẽ duy trì lực lượng ở
nhu cầu thấp nhất
(40sp/ngày), nếu cầu vượt
thì gia công ngoài => nhu
cầu lao động = 40/5 = 8
người
Cho thôi việc 2 người
• Chi phí trả lương
= 8 người x 124 ngày x8 giờ x5 ngàn đồng
= 39.680 ngàn đồng
• Chi phí cho nghỉ việc
= 2 công nhân x 1000 ngàn/công nhân =
2000 ngàn đồng
• Chi phí thuê gia công ngoài
= 15 ngàn x 1240 sản phẩm = 14880 ngàn
Tổng chi phí = 56560 ngàn đồng
Giai đoạn 1 2 3 4 5 6 Tæng
Dự báo 924 810 840 1176 1430 1020 6200
Số ngày sản xuất 22 18 21 21 22 20
Số sp/người/ngày 5 5 5 5 5 5
S phẩm/người/tháng 110 90 105 105 110 100
Số lao động cần 9 9 8 12 13 11
Thuê lao động - 4 1 5
Cho thôi việc 1 - 1 2 4
Chi phí trả lương = 40 ngàn/ngày/cnhan (9x22+9x18+ 8x21+12x21+13x22+11x20)
= 51440 ngàn đồng
Chi phí thuê nhân công = 5 công nhân x 600 ngàn/công nhân = 3000 ngàn
Chi phí thôi việc = 4 công nhân x 1000 ngàn /công nhân = 4 000 ngàn
Tổng = 58440 ngàn đồng
Cân bằng giữa khả năng cung ứng/sản xuất
và nhu cầu trên cơ sở huy động tổng hợp
các nguồn, các khả năng khác nhau sao cho
có tổng chi phí nhỏ nhất
Các khả năng đó bao gồm
◦ Lực lượng lao động chính thức trong giờ
◦ Lực lượng lao động làm thêm ngoài giờ
◦ Thuê gia công bên ngoài
◦ Lượng dự trữ trong kho
Ví dụ
Tháng
Khả năng sản xuất
LĐ chính
thức
LĐ làm
thêm giờ
Lao động
thuê ngoài
Nhu cầu
1 3.000 1.000 500 4.000
2 3.000 1.200 500 5.000
3 3.000 1.000 500 4.000
Dự trữ sản phẩm đầu tháng 1 : 2.000 sản phẩm
+ Chi phí lao động chính thức: 100 ngàn
đồng/sp.
+ Chi phí cho LĐ làm thêm giờ:150 ngàn
đồng/sp
+ Chi phí cho LĐ thuê ngoài: 200 ngàn đồng/sản
phẩm.
+ Chi phí lưu kho: 10 ngàn đồng/sản
ẩ
Hãy lập kế hoạch sản xuất tổng thể cho công ty
với mục tiêu là tối thiểu hoá chi phí
Khả năng từ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 KN thừa Khả năng
Dự trữ đầu kỳ
Lao động
chính thức
Lao động làm
thêm giờ
Lao động
thuê ngòai
LĐCT
LĐTG
LĐTN
LĐCT
LĐTG
LĐTN
Tổng nhu cầu
T
h
á
n
g
1
T
h
á
n
g
2
T
h
á
n
g
3
100 110 120 0
150 160 170 0
200 210 220 0
300
0
100 110 0
100
0
150 160 0
200
0
200 210 0
100
0
200
0
100 0
100
0
100
0
150 0
300
0
200
0
200 0
300
0
100
0
500
3000
120
0 500
300
0
400
0
500
0
400
0
2.700
200
100
0
500
500
500
500
15.700
Kế hoạch sản xuất tháng 1:
Huy động khả năng sản xuất của LĐCT: 3000 sp
Không huy động làm thêm giờ và thuê ngoài.
Kế hoạch sản xuất tháng 2:
+ Huy động 100% khả năng sản xuất của LĐCT.
+ Huy động làm thêm giờ: 1000 sản phẩm.
+ Không thuê ngoài
Kế hoạch sản xuất tháng 3:
+ Huy động 100% khả năng sản xuất của LĐCT:
+ Huy động 100% khả năng làm thêm giờ.
+ Không thuê ngoài
Tổng chi phí của phương án này là:
TC = 2000100 + 1.000110 + 3.000100
+1.000150
+ 3.000100 + 1.000150 = 1,210.000