Đầu tư nhiều cho sản xuất
Giống
Phân bón
Thuốc trừ sâu
Lao động
Nước
Đặc điểm của sản phẩm rau dễ bị hư hỏng
Sự thất thoát sản phẩm xảy ra ở nhiều công đoạnsau thu hoạch
Thất thoát sau thu hoạch có thể lên tới trên 50%
Đầu tư nhiều cho sản xuất
36 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3057 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ sai thu hoạch sản phẩm rau, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG NGHỆ SAU THU
HOẠCH SẢN PHẨM RAU
Chương 6
Tại sao công nghệ sau thu hoạch lại trở
nên quan trọng
Đầu tư nhiều cho sản xuất
Giống
Phân bón
Thuốc trừ sâu
Lao động
Nước
Đặc điểm của sản phẩm rau dễ bị hư hỏng
Sự thất thoát sản phẩm xảy ra ở nhiều công đoạnsau thu hoạch
Thất thoát sau thu hoạch có thể lên tới trên 50%
Tổn thất sau thu hoạch
Tổn thất chất lượng – sản phẩm vẫn có thể
bán được nhưng giá trị thấp
Tổn thất toàn bộ – sản phẩm không sử dụng
được
NHỮNG BIẾN ĐỔI SINH LÝ CỦA SẢN PHẨM RAU
SAU THU HOẠCH
CHẤT LƯỢNG BỊ MẤT ĐI NHƯ THẾ NÀO?
Mất nước Già hóa (tuổi)
•Tốc độ hô hấp
• Phụ thuộc vào
nhiệt độ
Tổn thương
cơ giới
• Bầm dập
• Xây xát
• Nứt vỡ
Bệnh hại
Bệnh sinh lý
• Tổn thương của nống
hoặc lạnh
• Ảnh hưởng của
Ethylene, Carbon dioxide,
thiếu oxy
CHẤT LƯỢNG BỊ THẤT THOÁT Ở ĐÂU??
CHẤT LƯỢNG BỊ THẤT THOÁT Ở ĐÂU??
CHẤT LƯỢNG BỊ THẤT THOÁT Ở ĐÂU??
CHẤT LƯỢNG BỊ THẤT THOÁT Ở ĐÂU??
5 bước làm giảm thất thoát sau thu hoạch
1. Giảm thiểu nhiệt độ ngoài đồng
Thu hoạch vào thời điểm râm mát
Để sản phẩm vào nơi râm mát và đưa đi ngay khỏi
ruộng
Bảo quản ở nơi mát mẻ, thông thoáng tốt
Nếu có thể , nên bảo quản trong điều kiện nhiệt độ
lạnh
Có thể sử dụng đá làm giảm nhiệt độ của sản phẩm
(tiếp)
2. Bao gói sản phẩm cẩn thận
Tổn thương cơ giới có thể xảy ra ở bấtkỳ giai đoạn nào từ lúc thu hoạch
Bầm dập, xây xát, cắt, đâm, chích, nứt
Bầm dập có thể do va chạm hoặc chèn ép
Tránh làm rơi sản phẩm
Cẩn thận khi chất đống hoặc đóng gói
Sử dụng các vật liệu bao gói có sẵn, dễkiếm thích hợp để bảo vệ sản phẩm rau
5 bước làm giảm thất thoát sau thu hoạch
3. Giảm mất nước:
Mất nước làm giảm khối lượng sản phẩm
Mất nước làm sản phẩm co ngót, héo úa, nhăn nheo,
mềm nhũn
Giảm nhiệt độ sản phẩm
Giảm sự chuyển động của không khí xung quang sản
phẩm
Tăng ẩm độ xung quanh sản phẩm
5 bước làm giảm thất thoát sau thu hoạch (tiếp)
4. Đối với các sản phẩm mẫm cảm với
ethylene, kho bảo quản cần được thông
thoáng tốt
5. Luôn giữ cho nơi sơ chế và bao gói sản
phẩm sạch sẽ, ngăn nắp để trách lây lan
mầm bệnh cho sản phẩm sau thu hoạch
5 bước làm giảm thất thoát sau thu hoạch (tiếp)
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng bảo
quản rau
Độ chín của sản phẩm
Mức độ thương tổn của sản phẩm
Sâu bệnh
Nhiệt độ
Ánh sáng
Ẩm độ
Thành phần khí: O2, CO2, Ethylene
Ảnh hưởng của độ chín thương phẩm sulơ
đến thời gian và chất lượng bảo quản
Thu hoạch
sớm
(Hoa non)
Thu hoạch
đúng độ chín
(Hoa chắc)
Thu hoạch muộn
(Hoa già)
Thu hoạch sớm (non)
Thu hoạch đúng độ chín (chắc)
Thu hoạch muộn (già)
Ảnh hưởng của độ chín thương
phẩm sulơ đến thời gian bảo quản
Độ chín thương phẩm Thời gianbảo quản
(ngày)
6
8
4
non
chắc
già
Ảnh hưởng của độ chín thương phẩm
sulơ đến chất lượng bảo quản
Độ chín
thương
phẩm
Hàm lượng
a. ascorbic
(mg/100g)
Tốc độ hô
hấp
(mgCO2/kg/h)
Tỉ lệ
đường
TS (%)
20,13
40,14
38,10
20,29
13,67
51,05
7,83
8,63
9,23
Bảo quản ở điều kiện bình thường
C¸c ph¬ng thøc bảo quản rau:
Bảo quản lạnh:
Nhiệt độ kho lạnh - 5 150C , A0 70 95%
Bảo quản trong khí quyển kiểm soát (CA)
Bảo quản trong khí quyển cải tiến, vi khí quyển:
P.E, PVC , butadien-styren , màng xelophan
NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN THÍCH HỢP CHO CÁC LOẠI
RAU
Loại rau Nhiệt
độ(ºC)
Ẩm độ
%
Khả năng
thối hỏng
Mẫn cảm với
Cải thìa 0 95-100 Rất cao Ethylene
Cải thảo 0 95-100 Cao Ethylene
Xà lách 0 95-98 Rất cao Ethylene
Cà chua chín 5-7 90-95 Cao Lạnh
Cà chua
xanh
13 90-95 Trung bình Lạnh,
Ethylene
Ớt tươi 7-13 90-95 Rất cao Lạnh,
Ethylene
NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN THÍCH HỢP CHO CÁC LOẠI
RAU (tiếp)
Loại rau Nhiệt
độ(ºC)
Ẩm độ
%
Khả năng
thối hỏng
Mẫn cảm với
Đậu rau 7-10 90-95 Rất cao Lạnh,
Ethylene
Mướp đắng 8-10 85-90 Cao Lạnh,
Ethylene
Cà 10 90-95 Cao Lạnh,
Ethylene
Dưa chuột 10 95-98 Cao Lạnh,
Ethylene
Khoai lang 13-16 85-90 Thấp Lạnh,
Ethylene
Xử lý nước lạnh
Làm mát bằng khí lạnh
Bảo quản trong đá lạnh
Bảo quản trong điều kiện làm mát chân
không
Bảo quản vi khí quyển
Kho bảo quản trong môi trường CA
Bảo quản bằng hoá chất :
M - 1 3,5%; MH-40 0,25 %:khoai t©y, cµ rèt vµ mét sè rau cñ
ChÊt diÖt vi sinh vËt g©y mèc thèi :
Chèng nÈy mÇm:
Topsin - M 0,1% ; Mertect 90 0,4 0,5% ;
Benlat 0,2 0,3%; NF 44 : 0,4 0,7% ; NF 55 : 0,5 0,8%
C¸c ph¬ng thøc bảo quản rau:
Bảo quản bằng chiếu xạ:
ChÊt ®ång vÞ phãng x¹ Co60 , Cs137