Cách tính tp mặt loại 1
Tổng quát:
B1: chọn cách viết phương trình mặt cong S
(theo biến có số lần xuất hiện ít nhất trong pt
mặt cong S và các mặt chắn)
B2: tìm hình chiếu D của S lên mp tương ứng
(giống thể tích trong tích phân kép)
B
3: tính tp trên D.
31 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải tích 2 - Chương: Tích phân mặt loại 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 1
NỘI DUNG
1.Định nghĩa tp mặt loại 1
2.Tính chất tp mặt loại 1
3.Cách tính tp mặt loại 1
Định nghĩa tích phân mặt loại 1
1
( )
n
n k k
k
S f M S
S là mặt cong trong
R3, f(x,y,z) xác định
trên S
Tổng tích phân:
( , , ) lim n
nS
f x y z ds S
: tp mặt loại 1 của f trên S
Phân hoạch S thành
các mảnh con Sk có
diện tích Sk, Mk Sk
Tính chất tp mặt loại 1
1 2
( , , ) ( , , ) ( , , )
S S S
f x y z ds f x y z ds f x y z ds
1
S
ds 1/ Diện tích của mặt cong S
2/ Tp mặt loại 1 không phụ thuộc phía của S
3/ Nếu S = S1 S2
Tính chất tp mặt loại 1
1
( , , ) 2 ( , , )
S S
f x y z ds f x y z ds
4/ Nếu S gồm 2 phần S1 và S2 đối xứng qua
mp z = 0 (Oxy)
f chẵn theo z:
f lẻ theo z: ( , , ) 0
S
f x y z ds
Cách tính tp mặt loại 1
Nếu S là phần mặt hữu hạn, có phương trình
z = z(x, y), hình chiếu của S lên Oxy là miền
D, khi đó
2 2( , , ) ( ,( , , ) 1) x y
S D
z xf x y z ds f x y z z dy xdy
2 21 x yds dxdyz z : vi phân mặt
Cách tính tp mặt loại 1
Tổng quát:
B1: chọn cách viết phương trình mặt cong S
(theo biến có số lần xuất hiện ít nhất trong pt
mặt cong S và các mặt chắn)
B2: tìm hình chiếu D của S lên mp tương ứng
(giống thể tích trong tích phân kép)
B3: tính tp trên D.
DS
Ví dụ
2 2
S
I x y ds
2 2 1x y z
2 2
1 : ,S z x y
1/ Tính:
trên mặt biên của miền :
S gồm mặt nón
2 : 1S z và mặt phẳng
2 2
1 2 : 1
Oxy Oxy
hc S hc S D x y
2 2
1 : ,S z x y
2 : 1S z
2 21 x yds z z dxdy
2 2
2 2 2 2
1
x x
dxdy
x y x y
2 21 x yds z z dxdy dxdy
2dxdy
1 2
2 2 2 2
S S
I x y ds x y ds
2 2 2(1 2) (1 2)
3
D
x y dxdy
2 2 2 22
D D
x y dxdy x y dxdy
SI zds S là phần mặt z = 3 - x - y 2/ Tính:
bị chắn bởi các mặt x + y = 3, 3x + 2y = 6,
y = 0
:
Oxy
D hc S
3 3,3 2 6, 0x y x y y
: 3S z x y
(3 ) 1 1 1
D
I x y dxdy
SI zds S là phần mặt z = x2 + y23/ Tính:
bị chắn bởi các mặt z = 1 và z = 2
2 2:S z x y
2 2
2 2
1
:
2
x y
D
x y
(D xđ từ hình chiếu gt
của S với các mp)
1 2
2 2
2 2 2 2
1 2
1 4 4
x y
I x y x y dxdy
2 2
3 2
0 1
1 4d r r dr
149
30
2 2:S z x y 2 2:1 2D x y
VÍ DỤ
2 2 2x y y
:
Oxy
D hc
2 2 2 24, 2x y x y y
2 24z x y 4/ Tính diện tích của
bị chắn trong mặt trụ
2
D
Pt mặt cong: 2 24z x y
2 2 2 2
,
4 4
x y
x y
z z
x y x y
2 21 ( ) ( )x y
S D
S ds z z dxdy
2 2
2
4D
dxdy
x y
2sin
2
0 0
2
4
rdr
d
r
4 8
D
2
2 24z x y
2 2 2x y y
22z x5/ Tính diện tích của phần mặt trụ:
bị chắn bởi các mặt 2 0, 2 0,x y y x
Phương trình mặt cong:
2
2
x
z
:
Oxy
D hc
2 0, 2 0, 2 2x y y x x
2 2
2 2x
2 21 x y
S D
S ds z z dxdy
21
D
x dxdy
2 2 2
2
0 2
1 13
x
x
dx x dy
2 2
2
2
x
z
D22z x
2 2z x y
6/ Tính diện tích của phần mặt nón:
bị chắn bởi mặt cầu:
2 2 2 2x y z
:
Oxy
D hc 2 2 1x y
2 21 ( ) ( )x y
D
S f f dxdy 2
D
dxdy
2 ( ) 2S D
(S(D) là diện tích hình tròn có R = 1)
2 2 2 4x y z
7/ Tính diện tích của phần mặt cầu:
bị chắn bởi các mặt:
, 3 , 0 x z z x x
Phần mặt cầu gồm 2 nửa S1 và S2:
2 2
1,2 4y x z
Hình chiếu của S1 và S2 lên Oxz giống nhau
và xác định bởi:
S = S1 + S2
2 24 0,
:
, 3 , 0
x z
D
z x z x x
2 24 0,
:
, 3 , 0
x z
D
z x z x x
z
x
4
2 2
1 2
2 2
1 ( ) ( )
2
4
D
z
D
xS S dxdz
dxdz
x z
y y
4 2
2
6 0
2
4
rdr
d
r
12
1 2
6
S S S
2 24y x z