I. TỔNG CẦU
- 1. Tác động của sự thay đổi giá cả đối với đường LM
- Đường LM dịch chuyển khi có sự thay đổi lượng cung tiền thực.
- Lượng cung tiền thực thay đổi do:
-Cung tiền danh nghĩa thay đổi
-Mức giá chung thay đổi.
18 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1429 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 6: Tổng cung tổng cầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
110/9/2011 Tran Bich Dung 1
C6. TỔNG CUNG TỔNG CẦU
I.Sự hình thành đường tổng cầu
II. Sự hình thành đường tổng cung
III.Tác động của các CSKT
10/9/2011 Tran Bich Dung 2
I. TỔNG CẦU
1. Tác động của sự thay đổi giá cả đối
với đường LM
Đường LM dịch chuyển khi có sự thay đổi
lượng cung tiền thực.
Lượng cung tiền thực thay đổi do:
Cung tiền danh nghĩa thay đổi
Mức giá chung thay đổi.
10/9/2011 Tran Bich Dung 3
1. Tác động của sự thay đổi giá cả
đối với đường LM
không đổi, P↑→SM↓ ⇒ đường LM
→ sang trái.
không đổi, P↓→SM↑ ⇒ đường
LM → sang phải
M
M
10/9/2011 Tran Bich Dung 4
LM(M/P0)
LM(M/P1)
LM(M/P2)
Y
r
10/9/2011 Tran Bich Dung 5
2.Sự hình thành đường AD
Với A0→Thị trường hàng hoá cân bằng
IS(A0)
Với
P0→SM=M/P0→LM(M/P0)∩IS(A0)→E0(Y0,r
0) є H.7.2a
Xác dịnh E0(Y0,P0) є H.7.2b
M
M
10/9/2011 Tran Bich Dung 6
2.Sự hình thành đường AD
P1→
SM=M/P1→LM1(M/P1)∩IS(A0)
→E1(Y1,r1) є H.7.2a
Xác dịnh E1(Y1,P1) є H.7.2b
P2→
SM=M/P2→LM2(M/P2)∩IS(A0)
→E21(Y2,r2) є H.7.2a
Xác dịnh E2(Y2,P2) є H.7.2b
210/9/2011 Tran Bich Dung 7
2.Sự hình thành đường AD
Nối các điểm E0(Y,r0), E1(Y1,r1)
E2(Y2,r2) є H.7.2b→ AD(A0,M)
10/9/2011 Tran Bich Dung 8
P
LM(M/P0)
Y
Y2 Y0Y1
E1 E
E2P2
P0
P1
Y1 Y0Y2
AD(A0,M)
E2
E1
r
E
LM1(M/P1)
Y
IS(A0)
Hình 7.2
Đồ thị
LM2(M/P2)
r0
P0 < P1 < P2
10/9/2011 Tran Bich Dung 9
P
LM(M/P0)
Y
Y2 Y0Y1
E1 E
E2P2
P0
P1
Y1 Y0Y2
AD(A0,M)
E2
E1
r
E
LM1(M/P1)
Y
IS(A0)
r0
P0 < P1 < P2
LM2(M/P2)
10/9/2011 Tran Bich Dung 10
2.Sự hình thành đường AD
Đường AD:
là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa
P và Y hàng hoá tiêu thụ mà tại đó
thị trường hàng hoá
và thị trường tiền tệ
luôn cân bằng
10/9/2011 Tran Bich Dung 11
3. Sự dịch chuyển của đường
tổng cầu
AD dịch chuyển do:
Cung tiền danh nghĩa thay đổi
Tổng cầu tự định thay đổi
10/9/2011 Tran Bich Dung 12
3. Sự dịch chuyển của đường
tổng cầu
A.Do lượng cung ứng tiền danh nghĩa
thay đổi
P không đổi, M↑
→LM→ sang phải
→ AD → sang phải
310/9/2011 Tran Bich Dung 13
P
Y
Y0 Y1
E1E0
P0
Y1Y0
AD(A0,M)
E0
E1
r LM1(M1/P0)
Y
IS(A0)
r0
r1
AD1(A0,M1)
M↑⇒AD→ phải Hình 7.3a
LM (M/P0)
10/9/2011 Tran Bich Dung 14
3. Sự dịch chuyển của đường
tổng cầu
B.Do sự thay đổi trong chi tiêu tự
định
P không đổi, A0↑
⇒ đường IS → phải
⇒ đường AD → phải.
10/9/2011 Tran Bich Dung 15
P
LM(M/P0)
Y
Y0 Y1
E0
E1
P0
Y1Y0
AD(A0,M)
E1
r
E0
Y
IS(A0)
r0 IS1(A1)
AD1(A1,M)
Hình 7.3b A0↑⇒AD→phải
10/9/2011 Tran Bich Dung 16
P
LM(M/P0)
Y
Y0 Y1
E0
E1
P0
Y1Y0
AD(A0,M)
E1
r
E0
Y
IS(A0)
r0 IS1(A1)
AD1(A1,M1)
Hình 7.3c A0↑,M ↑⇒AD→phải
LM1(M1/P0)
10/9/2011 Tran Bich Dung 17
4. Phương trình đường AD
Mọi điểm nằm trên đường AD
thể hiện thị trường hàng hóa
và thị trường tiền tệ
cân bằng trong điều kiện P thay đổi,
nghiã là phương trình đường AD luôn thỏa hệ
phương trình:
10/9/2011 Tran Bich Dung 18
4. Phương trình đường AD
AD thoả:
=
=
ML
P
M:LM
ADY:IS
410/9/2011 Tran Bich Dung 19
4. Phương trình đường AD
VD:
IS: Y = 1000 -1800r
LM: r = 50+ 0,005Y -3000/P
⇒ AD: Y = 100 + 540.000/P
10/9/2011 Tran Bich Dung 20
II. TỔNG CUNG
A. Tổng cung ngắn hạn (SAS)
B. Tổng cung dài hạn (LAS)
10/9/2011 Tran Bich Dung 21
A. Tổng cung ngắn hạn
(SAS)
Đường (SAS) được hình thành
trong điều kiện tiền lương danh nghiã(W)
không đổi.
Trước tiên ta khảo sát
đường cung ngắn hạn của một DN
trong cấu trúc thị trường cạnh tranh hoàn
toàn
⇒ Cách hình thành đường SAS cũng
tương tự. 10/9/2011 Tran Bich Dung 22
1.Đường cung ngắn hạn của doanh
nghiệp:
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
Mỗi DN chỉ là một bộ phận rất nhỏ trên thị
trường
Không ảnh hưởng đến P sản phẩm cũng như
P các YT đầu vào.
Họ là người nhận P bán SP và P mua các
YT đầu vào.
10/9/2011 Tran Bich Dung 23
Như vậy :
giá bán sản phẩm(P)
và giá thuê lao động(W)
đều đã cho.
10/9/2011 Tran Bich Dung 24
Hàm sản xuất của doanh nghiệp
Các YT đầu vào của DN gồm:
Lao động(L)
Vốn(K)
Tài nguyên(Re)
Trình độ kỹ thuật SX(Tec).
510/9/2011 Tran Bich Dung 25
Hàm sản xuất của doanh nghiệp:
Hàm sản xuất diễn tả mối quan hệ
giưã số lượng tối đa sản phẩm đầu ra(Y)
với số lượng các yếu tố đầu vào nhất định
tương ứng với trình độ kỹ thuật nhất định:
Y = f( L, K, Re, Tec)
10/9/2011 Tran Bich Dung 26
Hàm sản xuất của doanh nghiệp:
Trong ngắn hạn, các YTSX được coi
là cố định:
Vốn hiện có (K0)
Trình độ kỹ thuật sản xuất hiện
có(Tec0)
Tài nguyên thiên nhiên hiện có (Re)
Chỉ có lao động (L) là YTSX biến đổi .
10/9/2011 Tran Bich Dung 27
Hàm sản xuất của doanh nghiệp:
Do đó trong ngắn hạn,
Y chỉ phụ thuộc vào số lượng lao
động sử dụng:
Y = f(L)
10/9/2011 Tran Bich Dung 28
Y(K0,Tec0, Re0)
L
Y
A
L0
Y0
Y1
0
B
L1
10/9/2011 Tran Bich Dung 29
Hàm sản xuất của doanh nghiệp:
Khi K↑
Tec↑
Re ↑
⇒ Năng suất lao động tăng lên:
Y↑ ở mỗi mức L so với trước
Hàm sản xuất sẽ dịch chuyển lên trên.
10/9/2011 Tran Bich Dung 30
Y(K0,Tec0, Re0)
Y(K1,Tec1, Re1)
L
Y
A
B
L0
Y0
Y1
0
610/9/2011 Tran Bich Dung 31
Hàm sản xuất của doanh nghiệp:
VD: Ta có hàm SX ngắn hạn của
một DN như sau:
( với tiền lương danh nghiã cố định W0
= 100đvt/đvlđ )
Bảng 7.1
10/9/2011 Tran Bich Dung 32
L
Y MPL W0 MC= W0/
MPL
Giá bán cần
có P
1 10 10 100 10 10
2 18 8 100 12,5 12,5
3 24 6 100 16,6 16,6
4 28 4 100 25 25
Hàm sản xuất ngắn hạn của DN:
10/9/2011 Tran Bich Dung 33
Năng suất biên của lao động
(MPL):
Là số sản phẩm tăng thêm trong tổng
sản phẩm
Khi sử dụng thêm một đơn vị lao động
Trong điều kiện các YTSX khác coi
như không đổi:
L
YMPL ∆
∆
=
10/9/2011 Tran Bich Dung 34
Năng suất biên của lao động
(MPL):
Trên đồ thị MPL chính là độ dốc của
đường Y(L)
MPL giảm dần khi số L sử dụng
ngày càng tăng
10/9/2011 Tran Bich Dung 35
Y(K0,Tec0, Re0)
L
A
L0
Y0
Y1
0
B
L1
L0 L1
L
Y
MPL0
MPL
MPL1
∆L
∆Y
10/9/2011 Tran Bich Dung 36
Năng suất biên của lao động
(MPL):
Khi hàm SX dịch chuyển lên trên
⇒ MPL cũng dịch chuyển lên trên..
710/9/2011 Tran Bich Dung 37
Y(K0,Tec0, Re0)
Y(K1,Tec1, Re1)
L
Y
A
B
L0
Y0
Y1
0
L0
L1
L
MPL’
MPL
MPL
MPL1A
B
10/9/2011 Tran Bich Dung 38
Chi phí biên (MC)
Khi thuê thêm 1 đơn vị lao động:
Chi phí tăng thêeêm:∆TC = W.
Số sản phẩm tăng thêm (∆Y) khi sử
dụng thêm 1 đơn vị L
chính là (MPL).
10/9/2011 Tran Bich Dung 39
Chi phí biên của sản phẩm(MC) là:
Phần chi phí tăng thêm trong tổng phí
Khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm:
)1(
MP L
W
Y
TCMC =
∆
∆
=
MPL↓→MC↑
10/9/2011 Tran Bich Dung 40
Đường cung ngắn hạn của DN
cạnh tranh hoàn toàn:
Phản ánh lượng sản phẩm mà DN sẽ cung
ứng cho thị trường ở mỗi mức giáù.
Để tối đa hoá lợi nhuận (Πmax)
DNCTHT sẽ tiến hành SX ở Y:
Πmax ⇔ MC = P (2)
10/9/2011 Tran Bich Dung 41
Đường cung ngắn hạn của DN
cạnh tranh hoàn toàn:
Đường MC cho thấy lượng SF mà DN
cung ứng cho thị trường ở mỗi mức giá.
→ đường cung ngắn hạn của DN chính
là phần đường MC (nằm phiá trên đường
AVC).
10/9/2011 Tran Bich Dung 42
Y
MC
P
A
B12,5
10
10 18
810/9/2011 Tran Bich Dung 43
Đường cầu về lao động của doanh
nghiệp:
Phản ánh số lao động mà DN cần thuê ở
mỗi mức lương thực (Wr).
Khi cung ứng hay sử dụng lao động,
người ta dựa vào (Wr)
chứ không phải là tiền lương danh nghiã
(W).
10/9/2011 Tran Bich Dung 44
Đường cầu về lao động của doanh
nghiệp:
Như vậy Wr phụ thuộc cả W và P:
Khi W không đổi,P ↑⇒ Wr↓.
Khi P không đổi, W ↑⇒Wr↑
P
WW r =
10/9/2011 Tran Bich Dung 45
Đường cầu về lao động của doanh
nghiệp:
Ta có: MC = W/MPL (1)
Πmax ⇔ MC = P (2)
Từ (1) và (2) ta có:
Πmax ⇔ P = W/MPL
hay MPL = W/P (3)
Từ (2) và (3) ta thấy
có hai cách diễn tả điều kiện Πmax
của DN là: 10/9/2011 Tran Bich Dung 46
3(
)'2(
)2(
)1(
max
P
W
WP
PMC
WMC
MP
MP
MP
LMAX
L
MAX
L
=⇔
=⇔
=⇔
=
Π
Π
Π
10/9/2011 Tran Bich Dung 47
Đường cầu về lao động của doanh
nghiệp:
Từ (2) &ø (3) ta thấy có hai cách diễn
tả điều kiện Πmax của DN là:
Cách1: phương trình (2)
Πmax ⇔ MC = P: có nghiã la:ø
Để Πmax, DN sẽ thuê số lao động cho
đến khi MC =P sản phẩm
10/9/2011 Tran Bich Dung 48
Đường cầu về lao động của doanh
nghiệp:
Cách 2: phương trình (3) : MPL = W/P
Để Πmax, DN cần phải thuê số lao
động cho đến khi
tiền lương thực (W/P)
đúng bằng năng suất biên của lao động
(MPL)
910/9/2011 Tran Bich Dung 49
Đường cầu về lao động của doanh
nghiệp:
Từ bảng 7.1 ta vẽ được đường MPL
Đường MPL cho thấy số lượng lao động
mà DN cần thuê ở mỗi mức (Wr) để tối đa
hoá lợi nhuận.
⇒ Đường MPL cũng chính là đường cầu
về lao động của DN.
10/9/2011 Tran Bich Dung 50
Y(K0,Tec0, Re0)
L
A
1
10
18
0
B
2
1 2
L
Y
MPL=W/P
MPL= LD
10
8
0 3
3
24
6
C
A
B
C
10/9/2011 Tran Bich Dung 51
Đường cầu về lao động của doanh
nghiệp:
Đường cầu về lao động (LD)
dốc xuống về bên phải
phản ánh mối quan hệ nghịch biến
giữa Wr với lượng cầu về lao động
Nghiã là khi Wr ↓→LD↑
10/9/2011 Tran Bich Dung 52
2.Sự hình thành đường tổng cung
ngắn hạn (SAS).
Nếu tất cả các DN đều giống
nhau va øđều đạt lợi nhuận tối đa
thì
Phgtrình (3) đúng cho từng DN
Cũng đúng cho toàn bộ nền KT
10/9/2011 Tran Bich Dung 53
2.Sự hình thành đường tổng
cung ngắn hạn (SAS).
Để xây dựng đường SAS:
Ta sử dụng hàmSX ngắn hạn
(với cơ sở vật chất và trình độ công
nghệ không đổi)
Đuờng cầu về lao động của cả nền KT
trong điều kiện tiền lương danh
nghiãcố định (W0).
10/9/2011 Tran Bich Dung 54
2.Sự hình thành đường tổng
cung ngắn hạn (SAS).
Theo Keynes, trong ngắn hạn
Năng lực SX của nền KT còn thừa
kể cả nguồn nhân lực.
⇒ lượng L mà các DN cần thuê
luôn được đáp ứng bởi nguồn nhân lực còn
thừa.
10
10/9/2011 Tran Bich Dung 55
2.Sự hình thành đường tổng
cung ngắn hạn (SAS).
⇒ trong ngắn hạn, mức nhân dụng
của nền KT
do nhu cầu về lao động của DN quyết
định.
Để xây dựng đường SAS,ta cho:
P thay đổi,
tiền lương danh nghiã cố định (W0).
10/9/2011 Tran Bich Dung 56
2.Sự hình thành đường tổng
cung ngắn hạn (SAS).
Ban đầu : Po⇒Wr =Wo/ Po.
Trên đường cầu về lao động,
với Wo/ Po:
số lao động mà các DN cần thuê để Πmax
là Lo (điểm A trên đồ thị 7.6a).
→Y cung ứng cho nền KT là Yo (điểm A trên
đồ thị 7.6b).
⇒Với Po, các DN sẽ cung ứng sản lượng Yo,
ta xác định điểm A(Yo,Po) trên đồ thị 7.6d
10/9/2011 Tran Bich Dung 57
2.Sự hình thành đường tổng
cung ngắn hạn (SAS).
Nếu ↑ P1, Wo
→↓Wr =Wo/P1
→ số lao động cần thuê sẽ tăng lên L1 ( thể
hiện ở điểm B trên đồ thị 7.6a),
→↑ Y1 (điểm B trên H. 7.6b).
⇒ Với P1,
các DN sẽ cung ứng sản lượng Y1,
ta xác định điểm B(Y1,P1) trên đồ thị 7.6d
10/9/2011 Tran Bich Dung 58
1
0
P
W
0
0
P
W
450
450
(c
)
Y
Y0
Y1
Y
•
•
•
•
•
•
A
B
A B
SAS(W0,K0,Tec0)P
Y1
Y0L1L0
(a) (d)
Y
P1
P0
L
•
•
• •
•
(b) YL
A
B
A B
Hình 7.7
LD
Y
10/9/2011 Tran Bich Dung 59
1
0
P
W
P
W
1
1
450
450
(c
)
Y
Y0
Y1
Y
•
•
•
•
•
•
A
B
A B
SAS(W0,K0,Tec0)
P
Y1
Y0L1L0
(a) (d)
Y
P1
L
•
•
• •
•
(b) YL
A
B
A
B
Hình 7.7
SAS1(W1,K0,Tec0)
W↑⇒ SAS→ trái
10/9/2011 Tran Bich Dung 60
2.Sự hình thành đường tổng
cung ngắn hạn (SAS).
Đường SAS phản ánh
những phối hợp khác nhau giữa P và
Y cung ứng
mà ở đó các DN đều đạt được lợi
nhuận tối đa.
11
10/9/2011 Tran Bich Dung 61
3.Sự dịch chuyển đường SAS:
P không đổi, các YT khác thay đổi:
Tiền lương danh nghiã (W),
Kho vốn (K)
Tài nguyên thiên nhiên (Re),
Trình độ công nghệ (Tec),
Giá các yếu tố đầu vào .
thay đổi
→ dịch chuyển đường SAS.
10/9/2011 Tran Bich Dung 62
3.Sự dịch chuyển đường SAS
Kho vốn (K) ↑
Tài nguyên thiên nhiên (Re) ↑
→SAS dịch chuyển sang phải
10/9/2011 Tran Bich Dung 63
Phương trình đường SAS:
Đường tổng cung ngắn hạn được xây
dựng từ hàm sản xuất (Y) và hàm số cầu
về lao động (LD):
LD = a0 + a1.W/P
(a < 0 vì LD nghịch biến với Wr )
Y = f(L) = b0 + b1/ LD
10/9/2011 Tran Bich Dung 64
Phương trình đường SAS:
VD: Tiền lương thực: Wr = 2.000/P
Hàm cầu lao động LD = 25 –Wr
Hàm SX: Y = 4.600 +2.000/ LD
⇒ Hàm tổng cung có dạng:
Y = 4.600 + 2.000/(25 –2.000/P)
10/9/2011 Tran Bich Dung 65
B.SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG
TỔNG CUNG DÀI HẠN (LAS):
Đường (LAS) được hình thành trong điều kiện
tiền lương danh nghiã là linh hoạt.
Theo quan điểm của phái cổ điển,
trong dài hạn P và W là linh hoạt,
luôn được điều chỉnh nhanh chóng
để bảo đảm cho các thị trường
luôn ở trạng thái cân bằng.
Trước khi xây dựng đường LAS, ta hãy xem
xét lại thị trường lao động.
10/9/2011 Tran Bich Dung 66
Thị trường lao động cân bằng:
Trong dài hạn, lượng cung và cầu lao
động phụ thuộc vào Wr.
Đường cung về lao động(LS):
phản ánh số lượng lao động sẵn sàng làm
việc ở mỗi Wr
Khi Wr ↑⇒ LS ↑
Đường cung lao động thường dốc lên về bên
phải.
12
10/9/2011 Tran Bich Dung 67
Thị trường lao động cân bằng:
Đường cầu về lao động(LD) :
phản ánh lượng lao động
mà các DN cần thuê
ở mỗi Wr.
Khi Wr↑⇒ LD↓
Wr và LD là nghịch biến, đường cầu lao động
thường dốc xuống
10/9/2011 Tran Bich Dung 68
Thị trường lao động cân bằng:
Mức lương thực tế cân bằng là
Wr tại đó LS= LD ,
thị trường lao động cân bằng
tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên (Un).
10/9/2011 Tran Bich Dung 69
L
LS
LD
W/P
E0
=
P
W
1
1
L0
UN
BA
P
W
1
0
Thiếu
P
W
0
0
LA LB
10/9/2011 Tran Bich Dung 70
2.Sự hình thành đường tổng
cung dài hạn (LAS).
Đường LAS la:ø
đường thẳng đứng tại Yp
phản ánh trong dài hạn khi P thay đổi
thì W sẽ được điều chỉnh theo cùng tỷ lệ
để Wr luôn ở mức cân bằng
số người tham gia sản xuất không đổi,
Y cung ứng luôn ở mức toàn dụng Yp
tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên UN.
10/9/2011 Tran Bich Dung 71
Y
Y
YP
(b
)
•
LE
E
LS
LD
L Yp Y
LAS(K0.Tec0)
A
EP0
P1
P
450
YP
E
L
E
Y(K0,Tec0)
(c)
(d)
(a)
Y
P
W
1
0
P
W
0
0
=
P
W
1
1
10/9/2011 Tran Bich Dung 72
2.Sự hình thành đường tổng
cung dài hạn (LAS).
Đường LAS thẳng đứng tại Yp cho biết:
Trong dài hạn ở bất kỳ P nào
Thì Y cung ứng cho nền KT luôn là Yp
Vì khi P thay đổi thì W cũng thay đổi theo
cùng tỷ lệ
Để Wr luôn ở mức cân bằng
Để thị trường lao động luôn cân bằng.
13
10/9/2011 Tran Bich Dung 73
III. CÂN BẰNG TỔNG CUNG
VÀ TỔNG CẦU
1. Cân bằng SAS – AD ngắn hạn
2.Cân bằng LAS – AD
10/9/2011 Tran Bich Dung 74
1.Cân bằng AS – AD trong
ngắn hạn
AD(A0,M)
Y0
E0
P
Y
SAS(W0,K0)
Hình 7.10
P0
P1
YA YB
BA
10/9/2011 Tran Bich Dung 75
1.Cân bằng AS – AD trong
ngắn hạn
Nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng ngắn
hạn khi:
P và Y được duy trì ở mức
Tại đó thị trường hàng hoácân bằng
Thị trường tiền tệ cân bằng
Đồng thời các DN tối đa hoá lợi nhuận.
10/9/2011 Tran Bich Dung 76
2.Cân bằng tổng cung tổng cầu
trong dài hạn
Điểm cân bằng dài hạn là
điểm E0 (Y0,P0),
được xác định bởi giao điểm của
đường LAS và AD,
sản lượng cân bằng dài hạn là Yp
tương ứng với Un.
10/9/2011 Tran Bich Dung 77
Y
LAS(K0,Tec0..)
Y
AD(A0,M)
E0
YP
P0
10/9/2011 Tran Bich Dung 78
2.Cân bằng tổng cung tổng cầu
trong dài hạn:
Nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng dài
hạn khi:
P và Y được duy trì ở mức
Tại đó thị trường hàng hoá
Thị trường tiền tệ
Thị trường lao động đều cân bằng
Đồng thời các DN đạt mục tiêu tối đa hoá
lợi nhuận.
14
10/9/2011 Tran Bich Dung 79
1.Tác động của CSDTK và
CSTT trong ngắn hạn:
Ban đầu nền KT đạt cân bằng ngắn hạn tại E0
(Y0,P0),
giao điểm của đường AD (A0,M ) và SAS
(W0,K0,Tec0).
Y cân bằng Yo < Yp.
→Aùp dụng CSTKMR& CSTTMR
→ AD (Ao,M ) → sang phảiAD1 (A1,M1).
10/9/2011 Tran Bich Dung 80
AD(A0,M)
Y0
E0
P
Y
Hình 7.10
P0
SAS(W0,K0)
AD1(A1,M1)
P1
Y1
E1
10/9/2011 Tran Bich Dung 81
1.Tác động của CSTK và CSTT
trong ngắn hạn:
Điểm cân bằng ngắn hạn mới là
E1 (Y1,P1),
giao điểm của đường AD1 (A1,M1) vàø SAS
(Wo,Ko,Teco).
⇒ P ↑, Y ↑,L↑, U↓
10/9/2011 Tran Bich Dung 82
2.Tác động của CSTK và CSTT
trong dài hạn:
Cân bằng dài hạn ban đầu: Eo
(Yp,Po),
giao điểm của đường AD (Ao,M )
và LAS (Ko,Teco)
trên đồ thị 7.14.
10/9/2011 Tran Bich Dung 83
2.Tác động của CSTK và CSTT
trong dài hạn:
Nếu áp dụng CSTKMR &CSTTMR
→ AD dịch chuyển sang phải AD1
(A1,M1).
Cân bằng dài hạn mới :E1 (Yp,P1).
⇒ P↑, Yp không đổi,Un
→ CSTK &CSTT không có tác dụng
trong dài hạn
10/9/2011 Tran Bich Dung 84
Y
LAS(K0,Tec0..)
P
AD(A0,M)
E0
YP
P0
AD1(A1,M1)
E1P1
15
10/9/2011 Tran Bich Dung 85
2.Tác động của CSTK và CSTT
trong dài hạn:
Tuy nhiên từ trạng thái cân bằng dài
hạn ban đầu Eo (Yp,Po)
chuyển sang trạng thái cân bằng
dài hạn sau E1 (Yp,P1)
là cả một quá trình điều chỉnh liên
tục trong ngắn hạn,
được mô tả qua đồ thị 7.15 sau:
10/9/2011 Tran Bich Dung 86
LAS
E0
P’
Y’
Hình 7.15
P0
SAS’(W’,K0)
AD1(A1,M1)
P1
P
E1
Yp
SAS(W0,K0)
E’
Y
A
E’’
P’’
Y’’
SAS1(W1,K0)
AD0(A0,M)
10/9/2011 Tran Bich Dung 87
2.Tác động của CSTK và CSTT
trong dài hạn:
Aùp dụng CSTKMR& CSTTMR
→ AD (Ao,M ) → sang phảiAD1
(A1,M1).
Cân bằng ngắn hạn: E’ (Y’,P’)
P’↑⇒Wr =Wo/P’↓ < Wr cân bằng
10/9/2011 Tran Bich Dung 88
2.Tác động của CSTK và CSTT
trong dài hạn:
⇒ Người lao động đòi hỏi W phải tăng
tương ứng W’
để đạt Wr cân bằng W’/P’ = Wo/Po.
Khi Wo →↑ W’
⇒ SAS (Wo,Ko,Teco) dịch chuyển sang
trái SAS’(W’)
10/9/2011 Tran Bich Dung 89
2.Tác động của CSTK và CSTT
trong dài hạn:
Quá trình điều chỉnh giữa P và W
cứ tiếp tục cho đến khi
đường SAS dịch chuyển lên trên đến vị trí
SAS1 (W1)
với tiền lương danh nghiã tăng lên W1 và
mức giá là P1,
Wr đạt Wr cân bằng= W1/P1 = Wo/Po.
10/9/2011 Tran Bich Dung 90
2.Tác động của CSTK và CSTT
trong dài hạn:
Y cung ứng = Yp =AD
Không còn áp lực đòi thay đổi nữa.
Nền KT đạt trạng thái cân bằng dài
hạn lẫn cân bằng ngắn hạ