Bài giảng Kinh tế học vi mô và ứng dụng - Lý thuyết hãng
Lý thuyết hãng Lý thuyết hãng Sản xuất Chi phí Lợi nhuận Phân tích hòa vốn
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế học vi mô và ứng dụng - Lý thuyết hãng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết hãng
Lý thuyết hãng
Sản xuất
Chi phí
Lợi nhuận
Phân tích hòa vốn
1. Lý thuyết hãng
1.1 Lý thuyết cổ điển về hãng
Giả định
• Mục tiêu của hãng
• Sản phẩm và mối quan hệ giữa sản lượng
và chi phí trung bình
• Điều kiện cầu
Cân bằng: MR = MC
1.2 Các lý thuyết khác về hãng
• Lý thuyết tối đa hoá doanh thu
Mục tiêu của hãng: tối đa hoá doanh thu
Cân bằng: MR = 0
• Lý thuyết tối đa hoá doanh thu có ràng
buộc về lợi nhuận tối thiểu cần đạt được để
thoả mãn đòi hỏi của các cổ đông
$Q
O
TR
TC
TRmax
Q1
đòi hỏi
Q0
TR0
Q2
TR2
max
Q*
A
• Mô hình tối đa hóa ích lợi quản lý
U = f(S, M, D)
D = TR – TC – S – M – T – Z
Cân bằng
MUS = MUM = MUD
• Mô hình hành vi thỏa mãn
2 Sản xuất
2.1 Hàm sản xuất
Q = F(x1, x2, x3, xn)
Q: lượng sản phẩm tối đa
F: Ký hiệu hàm số
x1,2,3,,n: các yếu tố sản xuất
Giả định quá trình sản xuất chỉ sử dụng
tư bản (K) và lao động (L)
Q = f(K,L)
Hàm sản xuất Cobb-Douglas
Q = AKL
A, , : các hệ số dương
+ > 1: Hiệu suất tăng theo quy mô
+ < 1: Hiệu suất giảm theo quy mô
+ = 1: Hiệu suất không đổi theo quy mô
Ngắn hạn và dài hạn
Ngắn hạn
Dài hạn
2.2 Sản xuất với một yếu tố khả biến
Giả định K cố định, L khả biến
Hàm sản xuất
Q (®¬n vÞ /giê) 0 4 10 13 15 16
L (giê) 0 1 2 3 4 5
Các khái niệm
Tổng sản phẩm (TPL): Q
Sản phẩm cận biên
Sản phẩm trung bình
Ví dụ 1 K cố định = 1giờ máy
L
Q
APL
'
LL Q
L
Q
MP
TP
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 1 2 3 4 5 6
L
Q TP
AP vµ MP
0
1
2
3
4
5
6
7
0 1 2 3 4 5 6
L
Q
t
rª
n
®
¬
n
v
Þ
AP
MP
L 1 2 3 4 5
Q 4 10 13 15 16
AP 4 5 4,33 3,75 3,2
MP 4 6 3 2 1
Mối quan hệ giữa TPL, APL, MPL
TP
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 1 2 3 4 5 6
L
Q TP
Các giai đoạn của quá trình sản xuất
MPL > 0 và đang tăng: giai đoạn I theo lao
động
MPL > 0 và đang giảm: giai đoạn II theo
lao động
MPL < 0 : giai đoạn III theo lao động
MP
-4
-2
0
2
4
6
0 2 4 6 8
MP
Gđ I Gđ II Gđ III
Quy luật hiệu suất giảm dần
ý nghĩa của quy luật:
MRP = giá thuê
2.3 Sản xuất với hai yếu tố biến đổi
Đường đồng lượng (isoquant)
Ví dụ
6 10 24 31 36 40 39
5 12 28 36 40 42 40
4 12 28 36 40 40 36
3 10 23 33 36 36 33
2 7 18 28 30 30 28
1 3 8 12 14 14 12
1 2 3 4 5 6
Lao động
KL
Q1
Q2
Q3
Q4
Khu vực
kinh tế
Bản đồ đồng lượng
K
K
K
L
L
L
K
L
Q
•A
•B
•C
•D
Tính chất của đường đồng lượng
Trơn
Lồi
Dốc xuống
Độ dốc của đường đồng lượng
K.MPK + L.MPL = 0
L
K
K
L
MP
MP
L
K
= MRTSLK
KQ = 50
L
O
Q = 60
•B
Q = 10
Q = 40
Q = 20
•A
•D
Q = 30
•C
Q = 70
Khoảng cách giữa các đường đồng lượng biểu
thị hiệu suất theo quy mô
3. Chi phí
3.1 Phân biệt các loại chi phí
Chi phí tài nguyên
Chi phí kinh tế
Chi phí kế toán
Chi phí chìm
3.2 Chi phí ngắn hạn
Chi phí cố định (FC)
Chi phí biến đổi (VC)
Tổng chi phí (TC)
Chi phí cố định trung bình
Chi phí biến đổi trung bình
Tổng chi phí trung bình
Chi phí cận biên
Q
FC
AFC
Q
VC
AVC
AVCAFC
Q
TC
ATC
'TC
dQ
dTC
MC
QTC
VC
C
FC
C/đơn vị
Q
AFC
AVC
ATC
MC
3.3 Chi phí dài hạn
• Đường đồng phí (isocosts)
Ví dụ C = 120.000đ,
w = 20.000đ, r = 30.000đ
K 4 2 0
L 0 3 6
K
C
LO
Độ dốc của
đường đồng phí = - w/r
Phương trình đường đồng phí
C = wL + rK
L
rr
C
K
KC0
L
O
C
w
C2
C1
Chi phí thay đổi: đường đồng
phí dịch chuyển
Giá thuê yếu tố thay đổi: đường đồng
phí quay
• Lựa chọn tối thiểu hóa chi phí
K
C0
L
O
C1
•E
Q1
C2
L3
•AK3
•B
L2
K2
L1
K1
• Tổng chi phí dài hạn
C
LTC
Q
K
LO
EC
•B
Q1
Q2
Q3
•A
•C
• Chi phí trung bình dài hạn
LAC = LTC/Q
• Chi phí cận biên dài hạn
LMC = LTC/Q
• Co giãn của chi phí theo sản lượng
LAC
LMC
LTC
Q
Q
LTC
Q
Q
LTC
LTC
ECQ
L
c1
Q1c2 c3 c4
Q2
Q3
Q4
EP
c4
c3
c2
c1
Q4Q3Q2Q1
c1/Q1
LMC
LAC
c
Q
LTC
Q
K
Tính kinh tế của quy mô: tăng Q, ACmin giảm
Nguồn gốc
Các đầu vào không chia nhỏ được
Chuyên môn hoá
Mối quan hệ sản xuất – kỹ thuật
Tính phi kinh tế của quy mô: tăng Q, ACmin tăng
Nguồn gốc
Yếu tố quản lý
Yếu tố địa lý
3.4 So sánh chi chi phí trung bình ngắn
hạn và dài hạn
LAC
Q
SATC1 SATC2
SATC3
O Q1 Q2
3.5 Ước lượng tính kinh tế của quy mô
Phương pháp thống kê
Phương pháp kỹ thuật
Phương pháp điều tra các hãng sống sót
4. Lợi nhuận
4.1 Cỏc vấn đề cơ bản về lợi nhuận
= TR - TC
kế toán = TR – TCkế toán
kinh tế = TR – TCkinh tế
kinh tế > 0: siêu lợi nhuận
kinh tế = 0: lợi nhuận bình thường
kinh tế < 0: lỗ
Nguồn gốc của lợi nhuận
• Lý thuyết cạnh tranh
• Lý thuyết độc quyền
• Lý thuyết đổi mới
• Lý thuyết chịu rủi ro
• Lý thuyết hiệu quả quản lý
• Yếu tố sản xuất thứ tư
Vai trò của lợi nhuận
Động cơ sản xuất kinh doanh
Các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận
Cầu về sản phẩm (P, Q)
Quy mô sản xuất (ATC, Q)
Giá yếu tố sản xuất
4.2 Quy tắc tối đa hoá lợi nhuận
Q
TR
Q*
O
TC
max
max
Điều kiện cần:
/Q = 0
(TR - TC)/Q = 0
TR/Q - TC/Q = 0
MR - MC = 0
MR = MC
Điều kiện đủ:
MR/Q < MC/Q
5. Phân tích hòa vốn
Phương pháp đồ thị
$
Q
TR1
TC
Qhòa vốn
TC1
Qt
TR
Phương pháp phương trình
= P.Q – FC – AVC.Q
Qh vốn = FC/(P – AVC)
Phương pháp đóng góp cận biên
Qh vốn = FC/Đóng góp cận biên