2.1 CONTROL LAYOUT - ANCHOR
Khi FormBorderStyle = Sizable cho phép thay đổi
kích thước khi thực thi
Sử dụng thuộc tính Anchor: Cho phép control phản
ứng lại với thao tác resize của form
Control có thể thay đổi vị trí tương ứng với việc
resize của form
Control cố định không thay đổi theo việc resize
của form
Các trạng thái neo: Left(Cố định theo biên trái);
Right; Top; Bottom.
123 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập trình trên môi trường Windows - Chương 3: Điều khiển trên Form (Windows Controls) - Dương Thành Phết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3:
ĐIỀU KHIỂN TRÊN FORM
(WINDOWS CONTROLS)
1
Giảng Viên: ThS. Dương Thành Phết
Email: phetcm@gmail.com
Facebook: DuongThanhPhet
Website:
Tel: 0918158670
LẬP TRÌNH TRÊN MÔI TRƯỜNG WINDOWS
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NỘI DUNG
Thiết kế Layout trên Form 2
Các control trên Form 3
Mouse Event & Keyboard Event 4
2
Tổng quan về Controls 1
3
1.TỔNG QUAN VỀ CONTROLS
1.1. Giới thiệu:
Control là một thành phần cơ bản trên form
Có các thành phần
Thuộc tính
Phương thức
Sự kiện
Tất cả các control chứa trong namespace:
System.Windows.Forms
1.2. Thuộc tính controls
Properties Description
BackColor Màu nền của control
BackgroundImage Ảnh nền của control
ForeColor Màu hiển thị text trên form
Enable Thiết lập trạng thái truy cập của control
Focus Chuyển focus vào control
Font Font hiển thị text trên control
TabIndex Thứ tự tab của control
TabStop Sử dụng tab để select control
Text Text hiển thị trên control
TextAlign Canh lề text trên control
Visible Xác định hiển thị control
Size Kích thước của control 4
1.TỔNG QUAN CONTROLS
5
2. THIẾT KẾ LAYOUT TRÊN FORM
2.1 Control layout - anchor
2.2. Control layout - docking
6
2.1 CONTROL LAYOUT - ANCHOR
None
FixedSingle Fixed3D FixedDialog
Sizable
FormBorderStyle
7
Khi FormBorderStyle = Sizable cho phép thay đổi
kích thước khi thực thi
Sử dụng thuộc tính Anchor: Cho phép control phản
ứng lại với thao tác resize của form
Control có thể thay đổi vị trí tương ứng với việc
resize của form
Control cố định không thay đổi theo việc resize
của form
Các trạng thái neo: Left(Cố định theo biên trái);
Right; Top; Bottom.
2.1 CONTROL LAYOUT - ANCHOR
8
Button được neo biên trái
Button tự do
Vị trí tương đối với biên trái không đổi
Di chuyển tương ứng theo kích thước mới
2.1 CONTROL LAYOUT - ANCHOR
9
Thiết lập Anchor cho control
Chọn các
biên để neo
Biên được
chọn neo,
màu đậm
2.1 CONTROL LAYOUT - ANCHOR
10
Neo theo bốn
phía
2.1 CONTROL LAYOUT - ANCHOR
11
2.2 CONTROL LAYOUT - DOCKING
Các control có thể gắn (dock) với một cạnh nào đó của
form, hoặc container của control.
Windows Explorer
TreeView gắn
bên trái
ListView gắn
bên phải
12
Left Right
Bottom
None
Fill
Top
2.2. CONTROL LAYOUT - DOCKING
13
TextBox
Dock = None Dock = Top
Dock = Fill
TextBox.Multiline = True Dock = Bottom
2.2. CONTROL LAYOUT - DOCKING
14
3. CÁC CONTROL TRÊN FORM
3.1.Label
3.2.Textbox
3.3.Button
3.4.Listbox
3.5.Combobox
3.6.List view
3.9. Tabcontrol
3.8.Panel
3.7.Groupbox
3.10.Checkbox
3.24. Multimedia
3.23. Tooltip
3.22. Progressbar
3.21. Timer
3.20. Richtextbox
3.19. Monthcalendar
3.18. Datetimepicker
3.17. Domainupdown
3.16. Numericupdown
3.14. Picturebox
3.12. Checkedlistbox
3.11.Radiobutton
3.15. Imagelist
3.13. Trackbar
15
3.1 LABEL
Chức năng:
Cung cấp chuỗi thông tin chỉ dẫn
Chỉ đọc
Label
Thuộc tính thường dùng
Font Font hiển thị của text
Text Nội dung text hiển thị
TextAlign Canh lề text
ForeColor Màu text
Visible Trạng thái hiển thị
3.2 TEXTBOX
16
Chức năng:
Vùng cho phép user nhập dữ liệu
Cho phép nhập dạng Password
TextBox
Thuộc tính thường dùng
AcceptsReturn Enter tạo thành dòng mới trong chế độ multiline
Multiline Textbox ở chế độ nhiều dòng, mặc định là false
PasswordChar Chỉ hiển thị ký tự đại diện cho text
ReadOnly Chế độ chỉ đọc không cho phép nhập liệu
ScrollBars Thanh cuộn cho chế độ multiline
Event thường dùng
TextChanged Kích hoạt khi text bị thay đổi
17
Ví dụ
Chuyển thành chữ hoa Double click vào
textbox để tạo
event handler cho
event TextChanged
3.2. TEXTBOX
textBox1.Text = textBox1.Text.ToUpper();
18
Sự kiện KeyPress
Sự kiện phát sinh khi
textbox nhận focus
và user nhấn 1 phím
Ví dụ
3.2. TEXTBOX
19
3.3. BUTTON
Chức năng:
Cho phép cài đặt 1 hành động
Button
Thuộc tính thường dùng
Text Chuỗi hiển thị trên button
Event thường dùng
Click Kích hoạt khi user kích vào button
20
3.4. LISTBOX
Chức năng:
Cung cấp một danh sách các item cho phép chọn
ListBox cho hiển thị scroll nếu các item vượt quá
vùng thể hiện của ListBox
ListBox
Thuộc tính thường dùng
MultiColumn Cho phép nhiều cột
SelectedIndex Chỉ số mục được chọn
SelectedItem Giá trị của mục được chọn
SelectedItems Tập các mục đang được chọn trong List Box
Sorted Cho phép các mục luôn luôn được sắp xếp
Selecttion mode Qui định số mục được chọn trong listbox
Items.Count Tổng số mục trong Listbox
SelectedItems.Count Tổng số mục được chọn trong Listbox
21
3.4. LISTBOX
ListBox
Method thức thường dùng
ClearSelected Bỏ tất cả các mục chọn
Clear Xóa tất cả các mục trong Listbox
Items.Add(“Chuỗi”) Thêm 1 mục vào listbox
Items.Insert(i,”chuỗi”) Chèn thêm mục vào vị trí i
Items.Remove(“Chuỗi”) Xóa mục khỏi listbox
Items.RemoveAt(i) Xóa mục tại chỉ số i khỏi Listbox
Items.Remove(lst.Selecte
dItem);
Xóa mục được chọn
Even thường dùng
SelectedIndexChanged Chỉ số của Mục được chọn bị thay đổi
SelectedValueChanged Giá trị của Mục được chọn bị thay đổi
22
Thuộc tính Items cho phép thêm item vào ListBox
Danh sách item
Cho phép thêm
item trong màn
hình thiết kế form
3.4. LISTBOX
23
ListBox hiển thị dạng Multi Column
Hiển thị nhiều cột
3.4. LISTBOX
24
Ví dụ:
Kiểm tra xem chuỗi nhập có trong list box?
- Nếu có: Chọn item đó
- Ngược lại: Thêm chuỗi mới vào list box
3.4. LISTBOX
25
Sự kiện SelectedIndexChanged
SelectedIndexChanged
Mỗi khi kích chọn vào
item trong listbox sẽ
xóa item được chọn
tương ứng
3.4. LISTBOX
26
Chức năng:
Kết hợp TextBox với 1 danh sách dạng drop down
Cho phép click
3.5. COMBOBOX-DROPDOWNLIST
ComboBox
Thuộc tính thường dùng
Items Tập hợp các mục
DropDownStyle Kiểu DropdownList
Text Chuỗi mặc định đầu tiên
DropDownHeight Chiều cao
Sorted Luôn được sắp xếp
AutoCompleteMode Tự động hoàn tất
Ghi chú: Các phương thức và sự kiện tương tự như
Listbox
27
DropDownStyle
3.5. COMBOBOX
28
Bổ sung item
trong màn hình
design view
3.5. COMBOBOX
29
Mỗi khi kích chọn một item
hiển thị item được chọn
trên MessageBox
3.5 COMBOBOX
Sự kiện SelectedIndexchanged: Xảy ra
mỗi khi click chọn item
30
Tính năng AutoComplete
Gõ “Ng”
AutoCompleteMode
AutoCompleteSource
AutoComplete
3.5. COMBOBOX
31
3.6. LIST VIEW
Chức năng:
Dạng control phổ biến hiện thị một danh sách item
Các item có thể có các item con gọi là subitem
Có thể hiển thị thông tin theo nhiều dạng thông qua
thuộc tính View (như windows explorer)
• Xem dạng chi tiết thông tin
• Xem dạng icon nhỏ
• Xem dạng icon lớn
• Xem dạng tóm tắt
•
32
3.6. LIST VIEW
ListView
Thuộc tính thường dùng
View Các hình thức trình bày/hiển thị
SmallImageList Hình nhỏ
LargeImageList Hình lớn
FullRowSelect Cho phép chọn cả dòng
MultiSelect Cho phép chọn nhiều
Items Tập hợp các mục trong Listview
Columns Chia cột
Sorting Cho phép sắp xếp
GridLines Tạo lưới (view=Detail)
33
Các dạng thể hiện của ListView
3.6. LIST VIEW
Large Icons: Mỗi item xuất hiện với
1 icon kích thước lớn và một label
bên dưới
Small Icons: Mỗi item xuất hiện với
icon nhỏ và một label bên phải
34
Các dạng thể hiện của ListView
3.6. LIST VIEW
List: Mỗi item xuất hiện với icon nhỏ
với label bên phải, item được sắp
theo cột nhưng không có tiêu đề cột
Title: Mỗi item xuất hiện với icon kích
thước lớn, bên phải có label chứa
item và subitem
35
Detail: Mỗi item xuất hiện trên một
dòng, mỗi dòng có các cột chứa
thông tin chi tiết
3.6. LIST VIEW
Các dạng thể hiện của ListView
36
Tạo các cột cho ListView – Details qua
Cửa sổ properties Columns để tạo.
Sử dụng code trong chương trình.
ColumnHeader columnHeader1 = new ColumnHeader();
ColumnHeader columnHeader2 = new ColumnHeader();
ColumnHeader columnHeader3 = new ColumnHeader();
columnHeader1.Text = "Name";
columnHeader2.Text = "Address";
columnHeader3.Text = "Telephone Number";
listView1.Columns.Add(columnHeader1);
listView1.Columns.Add(columnHeader2);
listView1.Columns.Add(columnHeader3);
3.6. LIST VIEW
37
Dialog soạn thảo cột
3.6. LIST VIEW
38
Thêm các item vào ListView
Thêm item trong màn hình thiết kế form
Thêm item thông qua code
Các lớp định nghĩa Item
System.Windows.Forms.ListViewItem
Mỗi item trong ListView có các item phụ gọi là subitem
• Lớp ListViewItem.ListViewSubItem định nghĩa các
subitem của ListView
• Lớp ListViewSubItem là inner class của ListViewItem
ColumnHeader1 ColumnHeader2 ColumnHeader3
Subitem[0] Subitem[1] Subitem[2]
item 1
3.6. LIST VIEW
39
Minh họa thêm item dùng code
ListViewItem item1 = new ListViewItem();
ListViewItem.ListViewSubItem subitem1;
subitem1 = new ListViewItem.ListViewSubItem();
item1.Text = "Hutech";
subitem1.Text = "144/24 DBP - F.25 - Q.BT";
item1.SubItems.Add(subitem1);
listView1.Items.Add(item1);
Thêm subitem vào item
Thêm item vào danh sách
items của ListView
3.6. LIST VIEW
40
Sự kiện SelectedIndexChanged
3.6. LIST VIEW
41
3.7. GROUPBOX
Chức năng:
Hiển thị một khung bao quanh một nhóm control
Có thể hiển thị một tiêu đề: Thuộc tính Text
Khi xóa một GroupBox thì các control chứa trong nó
bị xóa theo
Thuộc tính thường dùng
Controls Danh sách control chứa trong GroupBox.
Text Caption của GroupBox
42
groupBox1 chứa 2 control
textBox1 và button1
textBox2 và button2 chứa
trong Controls của Form
3.7. GROUPBOX
43
3.8. PANEL
Chức năng
Chứa nhóm các control
Không có caption
Có thanh cuộn (scrollbar)
• Xem nhiều control khi kích thước panel giới hạn
Thuộc tính thường dùng
AutoScroll Xuất hiện khi panel quá nhỏ để hiển thị hết các
control, mặc định là false
BorderStyle Biên của panel, mặc định là None, các tham số
khác như Fixed3D, FixedSingle
Controls Danh sách control chứa trong panel
44
scroll
3.8. PANEL
45
- Dạng container chứa các control khác
- Cho phép thể hiện nhiều page trên một form
- Mỗi page chứa các control như group control.
Mỗi page có tag chứa tên của page
Click vào các tag để chuyển qua lại giữa các page
- Ý nghĩa:
Cho phép thể hiện nhiều control trên một form
Các control có cùng nhóm chức năng sẽ được tổ
chức trong một tab (page)
3.9. TABCONTROL
Chức năng:
46
TabControl có thuộc tính TabPages, Chứa các đối
tượng TabPage
TabControl
TabPage
TabPage
3.9. TABCONTROL
47
Buttons
Thuộc tính Appearance
Normal
FlatButton
3.9. TABCONTROL
48
Thuộc tính, phương thức & sự kiện thường dùng
3.9. TABCONTROL
TabControl
Thuộc tính thường dùng
TabPages Tập hợp các trang
TabCount
SelectedTab
Multiline
SelectedIndex
Method thường dùng
SelectTab
DeselectTab
Event thường dùng
SelectedIndexChanged
49
Thêm/Xóa TabPage
Click chuột phải
Thêm/Xóa TabPage
3.9. TABCONTROL
50
Chỉnh sửa các TabPage
Chọn thuộc tính TabPages của TabControl
Sử dụng màn hình TabPage Collection Editor để
chỉnh sửa
3.9. TABCONTROL
51
Bổ sung Control vào TabControl
Chọn TabPage cần thêm control
Kéo control từ ToolBox thả vào TabPage đã chọn
Chọn
TabPage
cần thêm
3.9. TABCONTROL
52
Sử dụng code để thêm các TabPage vào TabControl
private void AddTabControl()
{
TabControl tabControl1 = new TabControl();
TabPage tabPageGeneral = new TabPage("General");
TabPage tabPageView = new TabPage("View");
tabControl1.TabPages.Add(tabPageGeneral);
tabControl1.TabPages.Add(tabPageView);
tabControl1.Location = new Point(20, 20);
this.Controls.Add(tabControl1);
}
3.9. TABCONTROL
53
3.10. CHECKBOX
Chức năng:
Control đưa ra một giá trị cho trước và user có thể
Chọn giá trị khi Checked = true
Không chọn giá trị: Checked = false
Thuộc tính thường dùng
Appearance
Text Nhãn cạnh Checkbox
ThreeState Thiết lập 1 trong 3 trạng thái
Checked Trạng thài được chọn
Event thường dùng
CheckedChanged Khi thay đổi chọn, không chọn
54
ThreeState = true : cho phép thiết lập 3 trạng thái:
Checkstate = Indeterminate: không xác định
CheckState= Checked: chọn
CheckState= Unchecked: không chọn
Chưa chọn
3.10. CHECKBOX
55
3.11. RADIOBUTTON
Chức năng:
Cho phép chỉ chọn 1 trong 1 nhóm option
Khi chọn 1 option thì tự động option được chọn
trước sẽ uncheck
Các radio button chứa trong 1 container (form,
GroupBox, Panel, TabControl) thuộc một nhóm.
Thuộc tính thường dùng
Appearance
Checked
Text
Event thường dùng
CheckedChanged
56
Nhóm
RadioButton thứ
2 chứa trong
GroupBox2
Nhóm
RadioButton thứ 1
chứa trong
GroupBox1
3.11. RADIOBUTTON
57
3.12. CHECKEDLISTBOX
Chức năng:
Tương tự như list box nhưng mỗi item sẽ có thêm
check box.
Thuộc tính thường dùng
CheckedItems
CheckedIndices
SelectedIndices
MultiColumn
SelectionMode
Items
Method thường dùng
ClearSelected
SetSelected
Event thường dùng
SelectedIndexChanged
SelectedValueChanged
58
Thuộc tính Items lưu trữ danh sách item
Có thể bổ sung vào thời điểm
Design
Run time
Item được check
Item được select
3.12. CHECKEDLISTBOX
59
MultiColumn = true
Các item được
tổ chức theo
nhiều cột
3.12. CHECKEDLISTBOX
60
Sự kiện SelectedIndexChanged
3.12. CHECKEDLISTBOX
61
3.13. TRACKBAR
Chức năng:
Cho phép thiết lập giá trị trong khoảng cố định
cho trước
Thao tác qua thiết bị chuột hoặc bàn phím
Thuộc tính thường dùng
Minimum
Maximum
TickFrequency
TickStyle
Value
Method thường dùng
SetRange
Event thường dùng
ValueChanged
Scroll
62
public void AddTrackBar() {
TrackBar tb1 = new TrackBar();
tb1.Location = new Point(10, 10);
tb1.Size = new Size(250, 50);
tb1.Minimum = 0;
tb1.Maximum = 100;
tb1.SmallChange = 1;
tb1.LargeChange = 5;
tb1.TickStyle = TickStyle.BottomRight;
tb1.TickFrequency = 10;
tb1.Value = 10;
Controls.Add(tb1);
}
Tạo thể hiện
Thiết lập khoảng: 0 - 100
Số vị trí di chuyển khi dùng
phím mũi tên
Số vị trí di chuyển khi
dùng phím Page
Kiểu stick ở bên
dưới/bên phải track
Số khoảng cách giữa
các tick mark
3.13. TRACKBAR
63
Bổ sung Label hiển thị giá trị của TrackBar
3.13. TRACKBAR
64
3.14. PICTUREBOX
Chức năng:
Sử dụng để hiển thị ảnh dạng bitmap, metafile,
icon, Jpeg, Gif.
Sử dụng thuộc tính Image để thiết lập ảnh lúc
design hoặc runtime.
Các thuộc tính
• Image: ảnh cần hiển thị
• SizeMode: Normal; StretchImage; AutoSize;
CenterImage; Zoom
5 pictureBox với các SizeMode
tương ứng
65
3.15. IMAGELIST
Chức năng:
Cung cấp tập hợp những đối tượng image cho
các control khác sử dụng
• ListView
• TreeView
Các thuộc tính thường dùng
• ColorDepth: Độ sâu của màu
• Images: Trả về ImageList.ImageCollection
• ImageSize: Kích thước ảnh
• TransparentColor: Xác định màu là transparent
66
Các bước sử dụng ImageList
Kéo control ImageList từ ToolBox vào Form
Thiết lập kích thước của các ảnh: ImageSize
Bổ sung các ảnh vào ImageList qua thuộc tính
Images
Sử dụng ImageList cho các control
• Khai báo nguồn image là image list vừa tạo cho
control (Thường là thuộc tính ImageList)
• Thiết lập các item/node với các ImageIndex
tương ứng (Việc thiết lập có thể ở màn hình
design view hoặc code view)
3.15. IMAGELIST
67
Tạo ImageList
3.15. IMAGELIST
68
Sử dụng ImageList trong ListView
Hiển thị dạng
small icon
Khai báo
ImageList cho
ListView
listView1
3.15. IMAGELIST
69
Thêm Item
Khai báo image
cho item qua
ImageIndex
3.15. IMAGELIST
70
Demo
Mỗi item sẽ có ảnh
theo đúng thứ tự
ImageIndex được
khai báo trong
ImageList
3.15. IMAGELIST
71
3.16. NUMERICUPDOWN
Chức năng:
Cho phép chọn các giá trị trong khoảng xác
định thông qua: Nút up & down hoặc Nhập
trực tiếp giá trị
Các thuộc tính:
Minimum
Maximum
Value
Increment
Sự kiện:
ValueChanged
Phương thức:
DownButton
UpButton
72
Đoạn code thêm control NumericUpDown
public void AddNumericUpDown() {
NumericUpDown numUpDn = new NumericUpDown();
numUpDn.Location = new Point(50, 50);
numUpDn.Size = new Size(100, 25);
numUpDn.Hexadecimal = true; // hiển thị dạng hexa
numUpDn.Minimum = 0; // giá trị nhỏ nhất
numUpDn.Maximum = 255; // giá trị lớn nhất
numUpDn.Value = 0xFF; // giá trị khởi tạo
numUpDn.Increment = 1; // bước tăng/giảm
Controls.Add(numUpDn);
// thêm control vào ds control của form
}
3.16. NUMERICUPDOWN
73
Demo
Nhập trực tiếp giá trị
Tăng giảm giá trị
Hiển thị giá trị
Hexa
3.16. NUMERICUPDOWN
74
3.17. DOMAINUPDOWN
Chức năng:
Cho chọn item trong số danh sách item thông
qua: Button Up & Down hoặc Nhập từ bàn phím
Properties
Items: danh sách item
ReadOnly: Chỉ cho phép thay đổi giá trị qua Up &
Down
SelectedIndex: chỉ mục của item đang chọn
SelectedItem: item đang được chọn
Sorted: sắp danh sách item
Text: text đang hiển thị trên DomainUpDown.
Event
SelectedItemChanged
75
Nhập item cho DomainUpDown
String Collection Editor
Cho phép nhập item
3.17. DOMAINUPDOWN
76
3.18. DATETIMEPICKER
Chức năng:
Cho phép chọn ngày trong khoảng xác định
thông qua giao diện đồ họa dạng calendar
Kết hợp ComboBox và MonthCalendar
Thuộc tính:
Format: Định dạng hiển thị (long, short,...)
CustomFormat:
• dd: Hiển thị 2 con số của ngày
• MM: Hiển thị 2 con số của tháng
•
MaxDate: Giá trị ngày lớn nhất
MinDate: Giá trị ngày nhỏ nhất
Value: Giá trị ngày hiện tại đang chọn
77
private void AddDateTimePicker() {
DateTimePicker DTPicker = new DateTimePicker();
DTPicker.Location = new Point(40, 80);
DTPicker.Size = new Size(160, 20);
DTPicker.DropDownAlign = LeftRightAlignment.Right;
DTPicker.Value = DateTime.Now;
DTPicker.Format = DateTimePickerFormat.Custom;
DTPicker.CustomFormat = "'Ngày' dd 'tháng' MM 'năm' yyyy";
this.Controls.Add(DTPicker);
}
3.18. DATETIMEPICKER
78
Demo
Kích drop down
để hiện thị hộp
chọn ngày
Chọn ngày trong
khoảng cho trước
Định dạng xuất: 'Ngày' dd 'tháng' MM 'năm' yyyy
3.18. DATETIMEPICKER
79
3.19. MONTHCALENDAR
Chức năng: Cho phép chọn một ngày trong tháng
hoặc nhiều ngày với ngày bắt đầu và ngày kết thúc.
Thuộc tính:
MaxDate, MinDate
SelectionStart: Ngày bắt đầu chọn
SelectionEnd: Ngày kết thúc
Sinh viên tự tìm hiểu thêm
80
3.20. RICHTEXTBOX
Chức năng:
Mở rộng từ TextBox, có thể hiển thị text dạng rich
text format (RTF)
Các text có thể có các font chữ và màu sắc khác
nhau.
Đoạn text có thể được canh lề, có thể chứa các
ảnh
Ứng dụng WordPad là dạng RichTextBox
Sinh viên tự tìm hiểu thêm
81
3.21. TIMER
Chức năng:
Bộ định thời gian, thiết lập một khoảng thời gian
xác định (interval) và khi hết khoảng thời gian đó
Timer sẽ phát sinh sự kiện tick.
Thuộc tính thường dùng
Enabled
Interval
Method thường dùng
Start
Stop
Event thường dùng
Tick
82
Hiển thị giờ hệ thống
Enable sự
kiện Tick
Khoảng thời
gian chờ giữa
2 lần gọi Tick
Hiển thị thời gian
3.21. TIMER
83
Sự kiện Tick
Khai báo
trình xử lý sự
kiện Tick
3.21. TIMER
84
Demo
Mỗi giây sự kiện Tick
phát sinh. Trình xử lý
của Tick sẽ lấy giờ
hệ thống và hiển thị
lên Label
3.21. TIMER
85
3.22. PROGRESSBAR
Chức năng: Hiển thị tiến độ thực hiện của một công
việc nào đó
Các thuộc tính:
Minimum: Giá trị nhỏ nhất
Maximum: Giá trị lớn nhất