-Chi phí kế toán
Chi phí thật sự phát sinh được ghi chép trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp ( tính cả khoản chi
cho hao mòn máy móc thiết bị).
Chi phí cơ hội
- Là khoản mất mát do không sử dụng nguồn lực theo cách thay thế tốttốt nhất có thể.
- Là chi phí cho tài nguyên tự sở hữu, tự sử dụng mà thông thường bị bỏ qua không được ghi vào
trong sổ sách kế toán.
72 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Kinh tế vi mô - Chương 4 Lý thuyết hành vi doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4
Lý thuyết hành vi
doanh nghiệp
159
Chi phí kế toán & Chi phí kinh tế
Chi phí kế toán
Chi phí thật sự phát sinh được ghi chép trong sổ
sách kế toán của doanh nghiệp ( tính cả khoản chi
cho hao mòn máy móc thiết bị).
160
Chi phí cơ hội
Là khoản mất mát do không sử dụng nguồn lực
theo cách thay thế tốt nhất có thể.
Là chi phí cho tài nguyên tự sở hữu, tự sử dụng
mà thông thường bị bỏ qua không được ghi vào
trong sổ sách kế toán.
161
Chi phí kinh tế
Chi phí kinh tế
Chi phí doanh nghiệp phải trả khi sử dụng nguồn lực
kinh tế để sản xuất:
Chi phí kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội
162
Ngắn hạn và dài hạn
Ngắn hạn là khoảng thời gian còn ít nhất
một yếu tố sản xuất chưa thể điều chỉnh theo sự
thay đổi của sản lượng.
Dài hạn là khoảng thời gian mà tất cả các
yếu tố sản xuất đã được điều chỉnh đến mức tối
ưu.
163
Tổng chi phí - CP cố định & CP biến đổi
Chi phí biến đổi (Variable Cost): Thay đổi
theo sản lượng
Chi phí cố định (Fixed Cost): Không đổi theo
mức sản lượng
Tổng chi phí sản xuất = Chi phí cố định + Chi
phí biến đổi
VC FC TC +=
164
Ví dụ
Máy tính cá nhân:
Phần lớn chi phí là biến đổi như lao động,
linh kiện
Sản xuất bánh mì:
Phần lớn chi phí là chi phí cố định như máy
nướng.
165
Chi phí cố định – Chi phí biến đổi
Tiền thuê nhà xưởng FC
Chi phí bảo dưỡng thiết bị FC
Tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu VC
Tiền lương cơng nhân sản xuất VC
Tiền điện thoại, Internet FC
Tiền lương bộ phận quản lý FC
Tiền khấu hao máy mĩc thiết bị FC
Tiền lương trả cho cơng nhân sản xuất khi chờ FC
việc
166
Tổng chi phí – CP cố định – CP biến đổi
Chi phí
400
TCTC làøøø tổngåå theo
chiềuàà dọcïï củảû VC
300
VC
Thay đổiååå theo sảnûûû
lương; tỷûûû lệäää thay
vàøø FC.
đổiååå theo năngêêê suấtááá
theo quy môâââ.
200
Khôngâââ đổiååå theo sảnûûû
lượngïïï
100
FC50
167
Q0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Chi phí trung bình (Average Total Cost– ATC)
Chi phí tính cho một đơn vị sản phẩm được sản
xuất:
Q
TVC
Q
TFC
ATC +=
TC
Q
hay AVC AFC ATC +=
168
Chi phí biên (Marginal Cost -MC)
Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị
sản phẩm.
∆∆
Q
TC
Q
VC
MC
∆
=
∆
=
)'(
Q
VC
MC == TC
d
d
1−−= tt TCTCMC
169
Chi phí ngắn hạn
----5500
MCATCAFCAVCTCFCVCQ
2.05.02.52.510552
3.08.05.03.08531
2.04.01.72.312573
7.04.61.03.6235185
4.04.01.32.8165114
170
MC và chi phí trung bình
Chi phí trung bình
MC cắt AVC và ATC
Chi phí
tại điểm cực tiểu của
AVC và ATC.
100
MC
Điểm cực tiểu của
AVC có mức sản
50
75
ATC
lượng thấp hơn sản
lượng ở điểm cực
25
AVC
tiểu ATC vì có FC. Q0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
AFC
171
AFC, AVC, ATC, MC
AFC giảm liên tục
Khi MC < AVC Chi phí
hoặc MC < ATC,
AVC & ATC giảm.
100
MC
Khi MC > AVC
hoặc MC > ATC,
50
75
ATC
AVC & ATC tăng. 25
AVC
AFC
Q
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
172
Chi phí trong dài hạn
Quan hệ giữa chi phí biên dài hạn và chi phí
trung bình dài hạn:
Nếu LMC < LAC, LAC sẽ giảm
Nếu LMC > LAC, LAC sẽ tăng
Vì vậy, LMC = LAC ở điểm thấp nhất của LAC
173
174
Hàm sản xuất
Hàm số chỉ mối quan hệ giữa sản lượng tối đa
có thể thu được và các kết hợp yếu tố đầu vào
khác nhau tương ứng với một trình độ công nghệ
nhất định tạo sản lượng đó.
Q = f(K,L,T)
Q = f(K,L)
175
Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Tổng sản phẩm (TPL; TPK)
Sản phẩm biên(MPL, MPK): Sản phẩm tăng thêm
khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố đầu vào
biến đổi
Sản phẩm trung bình (AP ,AP ): Sản phẩm được L K
tạo ra bởi một đơn vị yếu tố đầu vào biến đổi.
176
Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
);,,();,,( KL TLKfQTPTLKfQTP ====
; KK
L
L
K
TP
AP
L
TP
AP ==
; KK
L
L
TP
MP
TP
MP
∆
∆
=
∆
∆
=
11; KtKtKLtLtL TPTPMPTPTPMP
KL
−=−= −−
'' ; KKLL TPMPTPMP ==
177
Hàm sản xuất hai yếu tố sản xuất
Lao động
1 20 40 55 65 75
Vốn 1 2 3 4 5
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
5 75 90 105 115 120
178
Đường đẳng lượng
5 E
Vốn
4
Đườngø đẳngú lượngï dốc xuống và
Lồià vềà phía gócù tọa độ giống như
Đườngø bàngø quan.
3
A B C
2
Q3 = 90
1
Q1 = 55
D Q2 = 75
179
Lao động1 2 3 4 5
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
5
K
4
-2
3
1
2
1
1
-1
-2/3 Q3 =90
1 1
-1/3
Q1 =55
Q2 =75
180
Lao động/ tháng1 2 3 4 5
Đường bàng quan Đường đẳng lượng
Ký hiệu hai
trục
X, Y L, K
Độ dốc ∆Y/∆X ∆K/∆L
Tỷ lệ thay thế
biên/tỷ lệ thay MRSXY=-∆Y/∆X MRTS=-∆K/∆L
thế kỹ thuật
biên
Mối quan hệ MRSXY =MUX/MUY MRTS=MPL/MPK
181
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên – Sản phẩm biên
Ta có MPL= ∆TPL/ ∆L => MPL. ∆L = ∆TPL
và MPK= ∆TPK/ ∆L => MPK. ∆K = ∆TPK
Tương tự như trong chứng minh đường đẳng ích
ta có: ∆TPL +∆TPK = 0
Hay MPL. ∆L + MPL. ∆K = 0
Hay MP / MP = - ∆K / ∆L = MRTS L K
182
Đường đẳng lượng với hai yếu tố SX thay thế hoàn hảo
K
A
B
C
L
Q1 Q2 Q3
183
Đường đẳng lượng với hai yếu tố đầu vào bổ sung hoàn hảo
K
Q2
Q3
C
K1
Q1
A
B
184
LL1
Đường đẳng phí
Là đường biểu diễn các kết hợp các yếu tố sản
xuất khác nhau cho cùng một chi phí sản xuất
với giá các yếu tố sản xuất cho trước và tổng chi
phí cho trước.
Phương trình đường đẳng phí có dạng:
K.PK + L.PL = TC
⇔ K = -PL/PK.L + TC/PK
185
Ngân sách Đẳng phí
Ký hiệu I TC
Hàm số I = X.Px + Y.PY TC =K.PK + L.PL
Độ dốc -PX/ PY -PL/PK
186
Hình vẽ
K Độ dốc của đường
đẳng phí:
K2
Là tỷ lệ giữa tiền
mức tiền lương và
mức lãi suất đi
CO C1 C2 làøøø cácùùù
đườngøøø đồngààà phí.
Phốiááá hợpïïï K1,L1 vàøøø
vay.
• Cho biết tỷ lệ mà
với tỷ lệ đó có thể
Q
K2, L2 cho cùngøøø mộtäää
múcùùù chi phí C2 thay thế lao động
bằng vốn mà
1
C0 C1 C2
K1 không làm thay
đổi chi phí.
187
LL1L2
Sựï lựa chọn đầu vào với chi phí tối thiểu hóa
Giả định
L K Hai yếu tố đầu vào: Lao động ( ) và vốn ( )
Giá của lao động: wage rate (w)
Giá của vốn: Pk hoặc r
Giá của lao động: PL hoặc w
188
Lựa chọn đầu vào tối ưu
K
Q làøøø đườngøø đồngàà lượngïï cho1
trướcùù , Co, C1, C2 chỉ ra tấtáá cảûû
kếtá hợpï K, L cóù thểå sảnû xuấtá ra
Q ởûû mứcùù chi phí nàỳ ; vớiù giáù
K2
B
đầuàà vàòø khôngââ đổiå
CO, C1, C2 là các
đường đồng phí
Q
E
K1
A
1
C0 C1 C2
K3
189
LL1 L3L2
Điều kiện có phối hợp đầu vào tối ưu
Tại điểm tiếp xúc giữa đường đẳng lượng và
đường đẳng phí ta có: ∆K / ∆L = -PL/PK
Mối quan hệ giữa đường đẳng lượng và đường
đẳng phí cho ta:
MP / MP = - ∆K /∆L = MRTSL L
Như vậy ta có: MP / MP = P /PL L L K
Hay MPL/PL = MPK/PK
190
Điều kiện có phối hợp đầu vào tối ưu
Kết hợp để có chi phí tối thiểu có thể viết như
sau:
KL MPMP
= TC = P .L + P .K
Chi phí tối thiểu khi mỗi đô la yếu tố đầu vào được
KL PP
L K
đưa vào quá trình sản xuất sẽ tạo ra một giá trị tương
đương sản lượng đầu ra.
191
Thay thế yếu tố đầu vào khi giá yếu tố đầu vào thay đổi
Tiềnààà lương thay đổiååå ,
Đườngøøø đồngààà phí dốcááá hơn
K
A B: tiềnààà lương thay
vì thay đổiååå dộäää dốcááá -(w/L).
đổiååå , lao độngäää mắcééé hơn
so vớiùùù vốnááá doanh nghiệpäää
chuyểnååå sang sửûûû dụngïïï
vốnááá nhiềuààà hônâââ .
K2
B
K1
A
Q
C2 C1
1
192
L2 L1 L
?Với w = $10, r = $2, và MPL = MPK, loại
yếu tố đầu vào sẽ được sử dụng nhiều
hơn? Tại sao?
193
Cho trước chi phí tìm sản lượng tối đa
KL MPMP
=
K
KL PP
A C
Qmax = f(L,K)
TC = PL.L + PK.K
B
Q3 = 90
L
Q1 = 55
Q2 = 75
194
Đường mở rộng sản xuất
Tối thiểu hóa chi phí với các mức sản lượng thay
đổi
Đường mở rộng sản xuất (expansion path) của một
doanh nghiệp chỉ ra các kết hợp đầu vào có chi phí
tối thiểu để sản xuất ra ở mỗi mức sản lượng khác
nhau (trong dài hạn).
195
Đường mở rộng sản xuất
K
Đường mở rộng sản xuất
chỉ ra phối hợp đầu vào có
chi phí tối thiểu để sản xuất
ra các mức sản lượng khác
nhau.
150 $3000
100
$2000
50
75
B
C
25
A
200
300
196
L
10050 150 300200
Đường mở rộng sản xuất trong ngắn và dài hạn
Trong dài hạn cả hai yếu tố sản xuất đều biến
đổi; trong ngắn hạn chỉ có một yếu tố sản xuất
biến đổi. Do vậy, đường mở rộng sản xuất cũng
khác nhau.
197
Đường mở rộng sản xuất trong ngắn và dài hạn
K
E
Đường mở rông sản xuât ø û â û â
C
dài hạnø ï
A
Q
K2
K1
P
Đường mở rông sản xuất ø û â û á
ngắn hạné ï
2
Q1
198
LL2 D FBL1 L3
Quy mô sản xuất và chi phí sản xuất
Dựa vào đường chi phí dài hạn
Dựa vào hàm sản xuất
Dựa vào đường đẳng lượng
199
Lợi thế và quy mô
Nếu gấp đôi yếu tố đầu vào sản lượng cũng sẽ
tăng lên gấp đôi và chi phí trung bình không đổi:
lợi thế không đổi theo quy mô.
Nếu yếu tố đầu vào tăng gấp đôi sản lượng tăng ít
hơn gấp đôi và chi phí trung bình tăng theo sản
lượng: lợi thế giảm theo quy mô.
Nếu yếu tố đầu vào tăng gấp đôi sản lượng tăng
nhiều hơn gấp đôi và chi phí trung bình giảm theo
sản lượng: lợi thế tăng theo quy mô.
200
Chi phí và quy mô
Trong dài hạn:
Doanh nghiệp gặp phải lợi thế tăng theo quy mô
và giảm theo quy mô nên đường chi phí trung
bình dài hạn có dạng hình chữ U (“U” shaped).
201
Chi phí và quy mô
Chi phí cố định trung
bình giảm
Chi phí quản lý gia
tăng
Tăng tính chuyên môn
hóa
Thông tin không kịp
thời
Tận dụng lợi thế của
máy móc thiết bị Bệnh quan liêu, giấy
Xuất hiện khả năng sản
xuất sản phẩm phụ
tờ
☺
202
Tính kinh tế nhờ quy mô và phi kinh tế vì quy mô
Economies and Diseconomies of Scale
Tính kinh tế nhờ quy mô
Sản lượng gia tăng nhanh hơn yếu tố đầu vào gia
tăng.
Tính phi kinh tế vì quy mô
Sản lượng gia tăng ít hơn yếu tố đầu vào gia tăng.
203
Năng suất tăng theo quy mô
K Tính kinh tế theo quy mô
Đường đẳng lượng tiến đến gần nhau
A
4
20
30
2
L
10
204
5 100
Năng suất không đổi theo quy mô
K)
A
6
Năng suất không đổi
30
4
theo quy mô.
Đường đẳng lượng
cách đều
20
2
L
10
205
155 100
Năng suất giảm theo quy mô
K
A
Năng suất giảm
theo quy mô.
Đường đẳng lượng4
ngày càng xa nhau
30
2
10
20
206
L5 100
Dựa vào hàm sản xuất
207
Đo lường tính kinh tế nhờ quy mô
Độ co dãn của sản lượng theo chi phí
Q%∆
TC%
E c
∆
=
208
Đo lường tính kinh tế nhờ quy mô
QTC
E /
∆∆
=
QTC
c
TCTC
E /
∆
=
QQ
c
∆
ACMCEc /=
209
Đo lường tính kinh tế nhờ quy mô
EC < 1: MC < AC
Lợi thế theo quy mô giảm
EC = 1: MC = AC
Lợi thế theo quy mô không đổi
EC> 1: MC > AC
Lợi thế theo quy mô tăng
210
Chi phí và quy mô sản xuất tối ưu
Quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và chi phí dài
hạn
Chúng ta sử dụng chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
để xác định quy mô tối ưu của một nhà máy.
211
Chi phí dài hạn với năng suất không đổi theo quy mô
K Chi phí của nhiềuà nhàø máý với
SAC = $10. LAC = LMC làø đườngø thẳngú
SAC3SAC2SAC1
SMC3SMC2
LAC =
SMC1
LMC
212
QQ3Q2Q1
Quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và dài hạn
Qui mô tối ưu phụ thuộc vào sản lượng dự đóan:
với sản lượng Q1 nào đó nên chọn chi phí ngắn
hạn thấp nhất
Chi phí trung bình dài hạn là bao hình của chi
phí trung bình ngắn hạn.
213
Quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và dài hạn
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô để thay
đổi sản lượng trong dài hạn.
Đường chi phí trong dài hạn là phần tô đậm trenâ
đường chi phí trung bình ngắn hạn mô tả chi phí
thấp nhất ở mỗi mức sản lượng.
214
Chi phí dài hạn -Năng suất không đổi theo quy mô
K
Chi phí của nhiềuà nhàø máý với
SAC = $10. LAC = LMC làø đườngø thẳngú
SAC3SAC2SAC1
SMC3SMC2
LAC =
SMC1
LMC
215
QQ3Q2Q1
Chi phí dài hạn –quy mô sản xuất tối ưu
K
SAC1
SAC2
$10
A
LAC SAC3
Nếuááá sảnûûû lượngïïï làøøø Q1, DN
sẽõõõ chọnïïï nhàøøø máýùù quy môâââ
$8
B
SMC1
SMC2
LMC
nhỏûûû SAC1 vớiùùù SAC =8
Điểmååå B nằmèèè trênâââ đườngøøø
LAC vì làøøø điểmååå cóùùù chi
phí thấpááá nhấtááá ứngùùù vớiùùù
SMC3
mứcùùù sảnûûû lượngïïï cho trướcùùù .
216
QQ1
? Đường LAC có bao gồm các điểm nhỏ nhất
trên các đường thể hiện quy mô lớn nhỏ không?
Tại sao không?
LMC có phải là bao hình của tất cả các đường
chi phí biên ngắn hạn không? Tại sao không?
217Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)
Tính kinh tế nhờ phạm vi tồn tại khi hai loại sản
phẩm được sản xuất ra bởi một doanh nghiệp
duy nhất lớn hơn số sản phẩm đó được sản xuất
ra bởi hai doanh nghiệp riêng rẽ mà mỗi doanh
nghiệp chỉ sản xuất một sản phẩm.
218Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Sản xuất với hai đầu ra- Tính kinh tế nhờ phạm vi
Ví dụ:
Trại gà – gà và trứng gà
Nhà máy lắp ráp xe—xe hơi và xe tải
Trường đại học– giảng dạy và nghiên cứu.
Nhà máy đường: đường, kẹo bánh.
Kinh đô: kẹo
219Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
? Những thuận lợi nào khi sản xuất chung?
1) Sử dụng chung vốn và lao động.
2) Chia sẻ bộ máy quản lý chung.
3) Sử dụng cùng lao động chung kỹ năng và
loại máy móc.
220Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Lý thuyết lợi nhuận
221Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Doanh thu – DT trung bình – DT biên
Tổng doanh thu - (TR: Total Revenue) là số tiền
doanh nghiệp thu được từ việc bán hàng hoá,
dịch vụ.
Doanh thu trung bình – (AR: Average Revenue)
là doanh thu tính trên một đơn vị sản phẩm:
AR = TR/Q
222Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Doanh thu biên
Doanh thu tăng thêm khi tiêu thụ thêm một
đơn vị sản phẩm
TR∆
Q
MR
∆
=
'TR
dQ
dTR
MR ==
1tt TRTRMR −−=
223Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Doanh thu biên giảm dần
Doanh thu biên
= mức thay đổi doanh thu
Giả sử đường cầu là đường
thẳng và có 3 mức sản
lượng:
do tiêu thụ thêm một đơn
vị sản phẩm
Qo tương ứng với giá P
⇒TRo = Qo.P
= doanh thu tăng thêm do
tiêu thụ riêng đơn vị sản
Qo+1 tương ứng với giá
P –a
⇒TR = Q .(P –a)
phẩm cuối – doanh thu
mất đi do bán các sản
1 o+1
Qo+2 tương ứng với mức
giá P – 2a
phẩm hiện tại với giá
thấp hơn
⇒TR2= Qo+2. (P – 2a)
MR1 – MR2 = 2a > 0 hay
MR ↓
224Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Lợi nhuận
Lợi nhuận – (Pr: Profit) là phần chênh lệch
giữa doanh thu và chi phí.
Pr = TR – TC
Pr > 0
Pr <0
Pr = 0
225Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Doanh thu - Chi phí - Thu nhập
00 10
TCTRPQ
-10
Pr
19
20
21
57
40
21
3
2
1
44
36
25
13
4
-4
17
18
85
72
5
4
59
51
26
21
15
16
105
96
7
6
81
69
24
27
12
13
14
120
117
112
10
9
8
129
111
95
-9
6
17
226Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpù á ø äù á ø ä
Doanh thu biên –Chi phí biên - Lợi nhuận biên
Q MR MC MR –MC Sản lượng
0
1 21 15 6 ↑
2 19 11 8 ↑
3 17 8 9 ↑
4 15 7 8 ↑
5 13 8 5 ↑
6 11 10 1 ↑
7 9 12 -3 ↓
8 7 14 -7 ↓
9 5 16 -11 ↓
10 3 18 -15 ↓
227Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Tối đa hóa lợi nhuận khi MC = MR
MC
P,
MC,
MR
MR >MC
P*
MR <MC
MR↑Q ↓Q
228
Q1 QQ* Q2
Chương 4: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpää
Tối đa hoá lợi nhuận
Pr = TR – TC
Pr= TR(Q) – TC(Q)
Pr max khi Pr’= 0
TR(Q)’ = TC(Q)’
MR = MC
229