Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 4 Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp

Công nghệ và hàm sản xuất Để tạo ra một chiếc áo, DN may mặc cần: Vốn X1 Máy móc thiết bị X2 Công cụ, dụng cụ X3 Nhà xưởng X4 Lao động X5 Vải, chỉ X6 Điện, nước X7

pdf19 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 4 Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 1 CHƯƠNG 4 LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 2 Hành vi DN LN max Q max (A) CP min (B) Ngắn hạn Dài hạn Ngắn hạn Dài hạn Q = f (L) Q max è MP = 0è ? L Q = f (K, L) 2 đk điểm tiếp xúc CP minè AC min Quy mơ tối ưu => LAC min = LMC Chương 4 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 3 CHƯƠNG 4 LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP PHẦN A LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT 29:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 4 Công nghệ và hàm sản xuất Để tạo ra một chiếc áo, DN may mặc cần: Vốn X1 Máy móc thiết bị X2 Công cụ, dụng cụ X3 Nhà xưởng X4 Lao động X5 Vải, chỉ X6 Điện, nước X7 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 5 Công nghệ và hàm sản xuất X1:Vốn X2:Máy móc X3 :Công cụ X4 :Nhà xưởng X5:Lao động X6 :Vải, chỉ X7:Điện, nước áo áo áo áo áo áo áo Q Quy trình sản xuất Quy trình sản xuất 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 6 Công nghệ và hàm sản xuất X1:Vốn X2:Máy móc X3 :Công cụ X4 :Nhà xưởng X5:Lao động X6 :Vải, chỉ X7:Điện, nước áo áo áo áo áo áo áo Quy trình sản xuất Các yếu tố đầu vào/ sx Các yếu tố đầu ra Q 39:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 7 Công nghệ và hàm sản xuất X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 Quy trình sản xuất Các yếu tố đầu vào/ sx Các yếu tố đầu ra Q 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 8 Công nghệ và hàm sản xuất Dạng tổng quát của hàm sản xuất Q = f ( X1, X2, X3, X4,, Xn) Với - Q: số lượng sản phẩm đầu ra. - Xn: Số lượng yếu tố sản xuất n. 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 9 Khái niệm “Hàm sản xuất là hàm mô tả những số lượng sản phẩm (đầu ra) tối đa có thể có, được sản xuất bởi một số lượng yếu tố sản xuất (đầu vào) nhất định, tương ứng với trình độ kỹ thuật nhất định”. 49:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 10 Hàm sản xuất đơn giản Gọi: Các yếu tố vốn là K Các yếu tố lao động là L 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 11 Công nghệ và hàm sản xuất Vốn K Máy móc K Công cụ K Nhà xưởng K Lao động L Vải, chỉ K Tay nghề L Quy trình sản xuất Các yếu tố đầu vào/ sx Các yếu tố đầu ra Q 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 12 Hàm sản xuất đơn giản Vậy hàm sản xuất sẽ được viết lại: Q = f (K, L) 59:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 13 Ngắn hạn và dài hạn Ngắn hạn: là khoảng thời gian có ít nhất một yếu tố sản xuất không hề thay đổi về số lượng sử dụng trong quá trình sản xuất Dài hạn: là khoảng thời gian đủ dài để xí nghiệp thay đổi tất cả các yếu tố sản xuất được sử dụng, mọi yếu tố sản xuất đều biến đổi. 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 14 Yếu tố sản xuất cố định và yếu tố sản xuất biến đổi Yếu tố sản xuất cố định: là những yếu tố sản xuất không dễ dàng thay đổi trong quá trình sản xuất như máy móc thiết bị, nhà xưởng, nhân viên quản trị, biểu thị cho quy mô sản xuất nhất định. Yếu tố sản xuất biến đổi: là những yếu tố sản xuất dễ dàng thay đổi về số lượng trong quá trình sản xuất như nguyên, nhiên vật liệu, lao động trực tiếp, 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 15 Hàm sản xuất trong ngắn hạn Q = f (L) Trong ngắn hạn : K : yếu tố sản xuất cố định. L : yếu tố sản xuất biến đổi. Vậy hàm sản xuất trong ngắn hạn là: Q = f (L) 69:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 16 Vấn đề Trong ngắn hạn: Q = f(L) Yếu tố K không đổi về số lượng Yếu tố L có thể thay đổi về số lượng è Sản lượng đầu ra tùy thuộc vào số lượng L đưa vào sản xuất. Lựa chọn của doanh nghiệp: Chọn bao nhiêu yếu tố (L) đưa vào sản xuất để đạt được mức sản lượng cao nhất? 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 17 Hàm sản xuất trong ngắn hạn Q = f(L) 10010711011010595806030100Q 109876543210L 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 18 Copyright © 2004 South-Western Q 110 100 90 60 30 10 L0 2 4 6 8 10 Q= f (L) 10010711011010595806030100Q 119876543210L 79:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 19 Năng suất trung bình ( Average Product -AP) Khái niệm: “Năng suất trung bình của một yếu tố sản xuất biến đổi là số sản phẩm sản xuất tính trung bình trên một đơn vị yếu tố sản xuất đó.” Công thức: L Sản lượng sản phẩm đầu ra QAP Số lao động đầu vào L = = 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 20 Ví dụ: Cần 5 lao động để sản xuất ra 50 bộ quần áo. Năng suất trung bình là: (bộ quần áo/1lđ)L Q 50AP 10 L 5 = = = 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 21 Năng suất trung bình ( Average Product -AP) IIIIIIGĐ 1011.813.715.717.519202015100APL 10010711011010595806030100Q 109876543210L 89:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 22 Tính chất: Khi số lượng lao động (L) tăng thì năng suất trung bình (APL) tăng dần - đến khi đạt mức cực đại thì dù có tăng lao động (L) nhưng năng suất trung bình APL vẫn giảm. 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 23 Năng suất biên (Margianal Product-MP) Khái niệm: “Năng suất biên của một yếu tố sản xuất biến đổi là phần thay đổi trong tổng sản lượng khi thay đổi một yếu tố sản xuất biến đổi đó, các yếu tố sản xuất khác vẫn giữ nguyên.” Công thức: L Sản lượng sản phẩm đầu ra thay đổi Q dQMP Số lao động đầu vào thay đổi L dL D = = = D 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 24 Năng suất biên (Margianal Product-MP) IIIIIIGĐ -7-3051015203020100MPL 1011.813.715.717.519202015100APL 10010711011010595806030100Q 109876543210L 99:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 25 Quy luật năng suất biên giảm dần Năng suất biên của một yếu tố sản xuất biến đổi ngày càng giảm khi sử dụng ngày càng tăng yếu tố sản xuất biến đổi đó, còn yếu tố sản xuất khác giữ nguyên. 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 26 Năng suất biên (Margianal Product-MP) IIIIIIGĐ -7-3051015203020100MPL 1011.813.715.717.519202015100APL 10010711011010595806030100Q 109876543210L 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 27 Mối quan hệ giữa năng suất biên – năng suất trung bình – sản lượng Mối quan hệ giữa APL và MPL: Khi MPL > APL thì APL tăng dần. Khi MPL < APL thì APL giảm dần. Khi MPL = APL thì APL max. Mối quan hệ giữa MPL và Q: Khi MPL > 0 thì Q tăng dần. Khi MPL < 0 thì Q giảm dần. Khi MPL = 0 thì Qmax. 10 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 28 Năng suất biên (Margianal Product-MP) IIIIIIGĐ -7-3051015203020100MPL 1011.813.715.717.519202015100APL 10010711011010595806030100Q 109876543210L 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 29 Quy luật năng suất biên giảm dần: Giai đoạn I: hiệu quả sử dụng lao động và hiệu quả sử dụng vốn đều tăng. Giai đoạn II: hiệu quả sử dụng lao động giảm và hiệu quả sử dụng vốn tăng. Giai đoạn III: Hiệu quả sử dụng vốn và hiệu quả sử dụng lao động đều giảm. ègiai đoạn I sự phối hợp lao động và vốn đạt hiệu quả cao nhất. 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 30 Năng suất biên (Margianal Product-MP) IIIIIIGĐ -7-3051015203020100MPL 1011.813.715.717.519202015100APL 10010711011010595806030100Q 109876543210L 11 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 31 Kết luận Trong ngắn hạn, doanh nghiệp chọn lựa số lượng yếu tố (L) sao cho Qmax căn cứ vào: MP = 0 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 32 Hàm sản xuất trong dài hạn Trong dài hạn, yếu tố K và L đều thay đổi nên hàm sản xuất trong dài hạn là: Q = f (K,L) 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 33 Hàm sản xuất trong dài hạn sản xuất đạt được hiểu quả: chi phí sản xuất phải thấp nhất sản lượng sản xuất ra phải nhiều nhất. Mà Q = f(K,L) Doanh nghiệp lựa chọn K, L sao cho Qmax 12 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 34 Phương pháp cổ điển Để đạt được phương án sản xuất tối ưu phải thỏa 2 điều kiện sau: (1) Và K.PK + L.PL = TC (2) K L K L MP MP P P = MPK: Năng suất biên của K. MPL: Năng suất biên của L. PK: Giá của yếu tố K. PL: Giá của yếu tố L. K: Số lượng yếu tố K được sd L: Số lượng yếu tố được sdû TC: Tổng chi phí sản xuất 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 35 Ví dụ: Cho biết đơn giá của hai yếu tố K và L lần lượt là PK = 2 đvt. PL = 1 đvt. Chi phí cho hai yếu tố này là 20 đvt. Kỹ thuật sản xuất được biểu thị qua bảng năng suất biên như sau 11 10 9 8 7 6 5 4 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 22 20 17 14 11 8 5 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 MPLLMPK K 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 36 Câu hỏi Tìm phương án sản xuất tối ưu cho xí nghiệp? 13 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 37 Gọi K và L là số lượng các yếu tố K và L đưavào sản xuất. Để tối đa hóa sản lượng với chi phí cho trước ta phải sử dụng2 yếu tố sản xuất sao cho thỏa mãn 2 điều kiện: (1) và K.PK + L.PL = TC (2) K L K L MP MP P P = 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 38 Xét điều kiện (1) ta thấy: MPK1 MPL1 PK PL MPK2 MPL2 PK PL MPK6 MPL8 PK PL MPK4 MPL5 PK PL 11 10 9 8 7 6 5 4 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 22 20 17 14 11 8 5 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 MPLLMPK K 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 39 Xét điều kiện (2) ta thấy: K1 – L1 = 1.2 +1.1 = 3 => Không thỏa điều kiện (2) K2 –L4 = 2.2 + 2.1 =6 => Không thỏa điều kiện (2) K4 –L5 = 4.2 + 5.1 =13 => Không thỏa điều kiện (2) K6 –L8 = 6.2 + 8.1 = 20 => Thỏa điều kiện (2) 6 K & 8 L Qmax =152 sản phẩm 14 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 40 Phương pháp dùng đồ thị Hàm sản xuất của một XN được cho như bảng sau: 75 90 105 115 120 65 85 100 110 115 55 75 90 100 105 40 60 75 85 90 20 40 55 65 75 1 2 3 4 5 54321K L 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 41 0 K L 1 2 1 4 3 4 5 5 Đường đẳng lượng Q = 75 Q = 90 K2-L5 K3-L3 K5-L2 K1-L5 K2-L3 K3-L2 K5-L1 K1-L3 K3-L1 Q=90Q=75Q=55 Q = 55 3 2 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 42 0 K L Đường đẳng lượng Q1 Q0 Q2 Đường đẳng lượng là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố sản xuất để cùng tạo ra một mức sản lượng 15 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 43 0 K L Đường đẳng lượng Q1 Q0 Q2 Những phối hợp khác nhau giữa hai yếu tố K và L tạo ra mức sản lượng lớn hơn được thể hiện bởi các đường đẳng lượng cao hơn 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 44 0 K L Đường đẳng lượng Q1 Q0 Q2 Đường đẳng lượng càng xa gốc tọa độ 0 thì độ thì mức sản lượng cao 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 45 0 K L Đường đẳng lượng Q1 Q0 Q2 Tập hợp các đường đẳng lượng trên cùng một đồ thị ta gọi là sơ đồ đẳng lượng 16 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 46 0 K L Đường đẳng lượng Q1 Q0 Q2 1- Đường đẳng lượng dốc xuống về phía bên phải 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 47 0 K L Đưởng đẳng lượng Q1 Q0 Q2 2- Các đường đẳng lượng không cắt nhau 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 48 0 K L Đường đẳng lượng Q1 Q0 Q2 3- Các đường đẳng lượng lồi về phía gốc O 17 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 49 Đường đẳng phí 0 K L TC/PK Đường đẳng phí TC/PL 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 50 Đường đẳng phí 0 K L TC/PK TC/PL Tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố sản xuất mà xí nghiệp có khả năng thực hiện với cùng một chi phí sản xuất và giá các yếu tố sản xuất đã cho 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 51 Phối hợp các yếu tố sản xuất và chi phí tối thiểu 0 K L E M B A F L K Q1 Q0 Q2 TC/PL TC/PK 18 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 52 Đường mở rộng khả năng sản xuất 0 K L 10 10 5 3020 30 15 60 A Q1 = 100 B Q2 = 250 C Q3 = 375 D Đường mở rộng khả năng sx “Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản xuất khi chi phí thay đổi nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi ” Q4 = 600 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 53 Năng suất theo quy mô 0 K L 10 10 5 3020 30 15 60 A Q1 = 100 B Q2 = 250 C Q3 = 375 D Quy mô tăng 2 lần Năng suất tăng 2,5 lần NS tăng dần theo QM Q4 = 600 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 54 Năng suất theo quy mô 0 K L 10 10 5 3020 30 15 60 A Q1 = 100 B Q2 = 250 C Q3 = 375 D Quy mô tăng 1.5 lần Năng suất tăng 1.5 lần NS không đổi theo QM 19 9:39 PM Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat 55 Năng suất theo quy mô 0 K L 10 10 5 3020 30 15 60 A Q1 = 100 B Q3 = 375C Q2 = 250 D Quy mô tăng 2 lần Năng suất tăng 1.6 lần NS giảm dần theo QM Q4 = 600