Câu chuyện từ thực tiễn.
Kết luận: Từ tưduy đến hành động và
từ lý thuyết đến hành động
“ Thị trường, chiến lược, cơcấu: Cạnh tranh
về giá trị gia tăng, định vị và phát triển doanh
nghiệp-Tôn Thất Nguyễn Thiêm-TTKTCA-Thái Bình Dương-2003”
68 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS.Trương Đức Lực
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• PGS.TS.Ngô Kim Thanh, Giáo trình Quản trị
chiến lược, NXBĐH KTQD - Hà nội, 2011.
• PGS.TS.Ngô Kim Thanh-PGS.TS. Lê Văn Tâm,
Bài tập Quản trị chiến lược, NXBĐH KTQD - Hà
nội, 2009.
• PGS.TS.Lê Thế Giới-TS.Nguyễn Thanh Liêm-
Th.s.Trần Hữu Hải, Quản trị chiến lược, NXBTK,
2008
• PGS.TS.Nguyễn Ngọc Huyền, Chiến lược cạnh
tranh trong nền kinh tế toàn cầu, NXBĐHKTQD,
2009
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Jim Collins và Jerry I.Porras, Xây dựng để trường tồn, NXB trẻ,2008
• Jim Collins và Jerry I.Porras, Từ tốt đến vĩ đại, NXB trẻ, 2008
• W.CHAN KIM-RENEE MAUBORGNE-CHIEN LUOC DAI DUONG
XANH-NXB Tri thức-2006
• Bô sách của M.Porter:
Chiến lược cạnh tranh(1980)
Lợi thế cạnh tranh(1985)
Lợi thế cạnh tranh quốc gia(1990)
NXB tre-PACE, 2009
• Jean-Marie Ducreux, LA STRATEGIE D'ENTREPRISE EN MILIEU
CONCURRENTIEL, Cours MBA, CFVG,2010
• .
Phương pháp đánh giá
• Bải thảo luận theo nhóm và trình bày: 40%
• Bài thi hết môn: 60%
- Viết luận và liên hệ thực tiễn: 30%
- Trả lời đúng, sai và giải thích: 30%
- Phân tích tình huống, tính toán:40%
Mục tiêu môn học
• Trang bị những nội dung cơ bản và có hệ
thống về CL và quy trình, cách thức xây dựng
chiến lược cũng như tổ chức thực hiện CL
trong diều kiện hội nhập hiện nay;
• Cung cấp các kỹ năng và kiến thức trong việc
sử dụng các công cụ phân tích chiến lược;
• Học viên có một tầm nhìn, quan điểm dài hạn
trong điều hành và làm chủ doanh nghiệp của
mình.
Quản trị chiến
lược
Các
trường
pháI
quản
trị
CL
Tầm
nhìn
và
sứ
mệnh
CÁC
KỸ
THUẬT
PHÂN
TÍCH
CHIẾN
LƯỢC
CÁC
LOẠI
CHIẾN
LƯỢC
CỦA
DN
Trình
bày
tình
huống
của
nhóm
Dẫn nhập...
Câu chuyện từ thực tiễn...
Kết luận: Từ tư duy đến hành động và
từ lý thuyết đến hành động
“ Thị trường, chiến lược, cơ cấu: Cạnh tranh
về giá trị gia tăng, định vị và phát triển doanh
nghiệp-Tôn Thất Nguyễn Thiêm-TTKTCA-
Thái Bình Dương-2003”
CĐ 1:CÁC TRƯỜNG PHÁI QUẢN
TRỊ CHIẾN LƯỢC
CHIẾN LƯỢC
• NGUỒN GỐC CỦA CHIẾN LƯỢC
• QUAN NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC
Nguồn gốc của chiến lược...
Chiến lược có từ lâu
Một học giả Trung Quốc
Sun Tzu,
đã mô tả các nguyên tắc của
cuộc chiến tranh 500 năm trước công nguyên
Nguồn gốc...
CHIẾN LƯỢC
Chiến lược có nguồn gốc từ lĩnh vực
quân sự
Quan niệm:
*. Chiến lược là nghệ thuật chiến đấu
ở vị trí ưu thế
*. Chiến lược là nghệ thuật phối hợp
các phương tiện để chiến thắng
Thực tiễn kinh doanh: nhiều doanh
nghiệp biến mất..
Du nhập sang lĩnh vực kinh doanh
Nhiều quan niệm khác nhau về chiến lược kinh
doanh và quản trị chiến lược:
– Chandler (1962):
• xỏc định cỏc mục tiờu, mục đớch cơ bản dài hạn
• ỏp dụng một chuỗi cỏc hành động,
• phõn bổ cỏc nguồn lực cần thiết
Du nhập sang lĩnh vực kinh doanh
– Quinn(1980).
• “Chiến lược là mô thức hay kế hoạch tích hợp các
mục tiêu chính yếu, các chính sách, và chuỗi hành
động vào một tổng thể được cố kết một cách chặt
chẽ”
– Johnson và Scholes:
• “Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ
chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho
tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực
của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu
cầu thị trường và thỏa mãn mong đợi của các bên
hữu quan”
Du nhập sang lĩnh vực kinh doanh
• M.PORTER:
ChiÕn lîc lµ nghÖ thuËt x©y dùng c¸c
lîi thÕ c¹nh tranh v÷ng ch¾c ®Ó phßng
thñ
Du nhập sang lĩnh vực kinh doanh
– Mintzberg: 5 chữ P
• Kế hoạch (Plan): chuỗi nhất quán hành động dự
định
• Mô thức (Pattern): sự kiên định về hành vi.
• Vị thế (Position): Phù hợp giữa tổ chức và môi
trường của nó.
• Vien canh(Perspective): tuong lai
• Mu lîc(Ploy): cách thức hành xử với đối thủ.
Du nhập sang lĩnh vực kinh doanh
Chiến lược dự định
Chiến lược được cân
nhắc
Chiến lược không thực tế
Chiến lược
phát sinh
Chiến lược hiện thực
Quản trị chiến lược
– Khái niệm:
Qu¶n trÞ chiÕn lîc lµ nghÖ thuËt vµ khoa häc cña
viÖc x©y dùng, thùc hiÖn vµ ®¸nh gi¸ c¸c quyÕt ®Þnh
tæng hîp gióp cho mçi tæ chøc cã thÓ ®¹t ®îc môc
tiªu cña nã
– Nhiệm vụ:
• Tạo lập một viễn cảnh
• Thiết lập các mục tiêu
• Xây dựng chiến lược
• Thực thi và điều hành các chiến lược
• Đánh giá & điều chỉnh
Quản trị chiến lược:các giai đoạn phát
triển
• Giai đoạn đầu (1960-70): phát triển nội tại
SWOT, BCG, Mc.Kinsey
• Giai đoạn giữa (1980-1990):Tæ chức ngành
- Mô hình năm lực lượng cạnh tranh,
- Các chiến lược chung
- Chuỗi giá trị
• Các phát triển hiện nay: Nguồn lực
Trêng ph¸i häc tËp, v¨n hãa
ChiÕn lîc ®¹i d¬ng xanh
QUÁ TRÌNH TIẾN HÓA
TRONG DOANH NGHIỆP
• Giai đoạn 1- Hoạch định tài chính cơ bản: sơ khai
Lập ra hệ thống ngân sách cho năm sau.
• Giai đoạn 2 - Hoạch định trên cơ sở dự đoán:
Kế hoạch dài hơi, có thể 5 năm.
• Giai đoạn 3- Hoạch định hướng ra bên ngoài:
Các nhà quản trị cấp cao đánh giá và cập nhật kế hoạch chiến
lược.
• Giai đoạn 4 - Quản trị chiến lược:
– Thông tin chiến lược được chuyển qua khắp tổ chức.
– Thảo luận chiến lược theo nhóm.
– Các nhà quản trị cấp cao có thể vẫn khởi sự quá trình chiến
lược, nhưng chiến lược có thể xuất hiện ở mọi nơi trong tổ
chức.
Vai trò của chiến lược
• Mục đích của đa phần lớn các DN là tạo ra tối đa giá trị cho cổ
đông
• Các nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh thay đổi theo thời gian
-Thay đổi môI trường
- Phản ứng lại của đối thủ cạnh tranh
- Biến đổi của nhu cầu khách hàng
- Mô hình kinh tế mới..........
Chiến lược là quản trị lợi thế cạnh tranh này
với các hoạt động của DN
Với mỗi hoạt động riêng biệt(SBU)
E
F
F
IC
A
C
E
S
CLAIRE FLOUE
STRATEGIE
O
P
E
R
A
T
IO
N
S
QUOI
C
O
M
M
E
N
T
stratégie claire et
opérations efficaces ont
crée les succès passés et
continueront à
l’avenir
stratégie floue et
opérations inefficaces
ont été synonymes
d’échec dans le passé et
continueront
stratégie floue mais
opérations efficaces ont
permis de survivre mais
ne garantissent pas
l’avenir
stratégie claire mais
opérations inefficaces ont
parfois marché par le
passé à court terme mais
le renforcement de la
concurrence rend le futur
incertain
stratégie et opérations
F
O
R
T
E
CLAIRE FLOUE
STRATEGIE
ENTREPRISE
DECLINANTE
ENTREPRISE
PROMETTEUSE
ENTREPRISE
EXCELLENTE
ENTREPRISE
CONDAMNEE
stratégie et opérations
E
X
C
E
L
L
E
N
C
E
O
P
E
R
A
T
IO
N
N
E
L
L
E
Không thể đảo ngược
• Các quyết dịnh tác nghiệp có thể thay đổi được
• Các quyết định chiến lược là không thể đảo
ngược(khó khăn):
• đầu tư về năng lực
• mua công ty
• bán công ty
• đóng cửa nhà máy
• v.v..
Thấu hiểu khái niệm chiến lược
• Chiến lược khác với khát vọng:
+ Chiến lược của chúng tôI là trở thành số 1 hay số 2
+ Chiến lược của chúng tôI là tăng trưởng
+ Chiến lược của chúng tôI là tạo ra siêu lợi nhuận cho cổ đông
• Chiến lược không chỉ đơn thuần là một hành động cụ thể:
+ Chiến lược của chúng tôI là sáp nhập với..
+ quốc tế hóa
+ thống trị ngành
+ thuê ngoài
+ tăng gấp đôi ngân sách cho R &D..
• Chiến lược không phảI là tầm nhìn, hoài bão:
+ Chiến lược của chúng tôI là cung cấp sản phẩm thượng hạng..
+ Phát triển công nghệ cho nhân loại..
Chiến lược xác định phương pháp riêng của công ty trong cạnh tranh, và những
lợi thế cạnh tranh làm nền tảng cho phương pháp đó
Thoát ra khỏi tư tưởng chiến lược
truyền thống
Strategie classique, c’est la guerre
- Domination par la diffộrenciation
Domination par les coỷts
Segmentation
↑ Guerre des prix et ộrosion(xoi mon) des marges
↑ Similitudes entre les produits
Comment sortir de l'arbitrage classique diffộrentiation
/ Prix ?
Comment penser
en dehors de la boợte?
Chiến lược đại dương xanh
• Les frontières de marchés sont
dynamiques
• Création de nouveaux espaces
stratégiques = océans bleus VS espaces
stratégiques existants = océan rouge
• Déterminisme vs reconstructionnisme
• Valeur et innovation sont l'objet d'une
pression simultanée(ap luc dong thoi)
Chiến lược đại dương xanh(tiếp)
ChiÕn lîc ®¹i d¬ng ®á ChiÕn lîc ®¹i d¬ng xanh
C¹nh tranh trong kho¶ng thÞ
trêng hiÖn t¹i
Tao ra kho¶ng thÞ trêng kh«ng
cã c¹nh tranh
§¸nh b¹i ®èi thñ c¹nh tranh Lµm cho viÖc c¹nh ranh trë nªn
kh«ng quan träng
Khai th¸c nhu cÇu hiÖn t¹i T¹o ra vµ n¾m b¾t nhu cÇu míi
ChÊp nhËn ®¸nh ®æi gi÷a gi¸ trÞ
mang l¹i vµ chi phÝ bá ra
Ph¸ vì sù ®¸nh ®æi gi÷a gi¸ trÞ-
chi phÝ
§iÒu chÝnh toµn bé ho¹t ®éng
cña tæ chøc theo CL lùa chän:
thùc hiÖn hoÆc lµ CL KHB hoÆc
lµ CL CHI PHI THÊP
§iÒu chØnh toµn bé ho¹t ®éng
cña tæ chøc nh»m theo ®uæi c¶
CLKHB Vµ CP thÊp
6 nguyên tắc xây dựng chiến lược đại
dương xanh
• Vạch lại ranh giới thị trường
• Tập trung vào bức tranh lớn, chứ không vào
các chi tiết cụ thể
• Vượt lên nhu cầu hiện tại
• Thiết lập trật tự ưu tiên về chiến lược
• Vượt qua những trở ngại trong nội bộ tổ chức
• Đưa việc điều hành thành chiến lược
Thảo luận nhóm
Chủ đề: Trao đổi và thảo luận về chiến lược đại
dương xanh và lấy một tình huống cụ thể để
minh họa
CDD2:Tầm nhìn và sứ mệnh
b¶n tuyªn bè
sø mÖnh
NhiÖm vô
Lý do tån t¹i vµ
môc ®Ých ho¹t
®éng cña DN
Môc tiªuCL
Mong muèn
cña DN trong
t¬ng lai
TriÕt lý KD
Gi¸ trÞ
niÒm tin
quan ®iÓm
t táng
chñ ®¹o
Tầm nhìn,bản sắc và chiến lược
Stratégies des activités
(business strategies)
Stratégie du groupe
(corporate strategy)
Missions Missions Missions Missions
V
a
le
u
rs
V
a
le
u
rs
Vision
"l'identité est le seul avantage concurrentiel
qui ne peut pas être dupliqué"
Michael Dell
Concept
Technologie
Know how
fonds de commerce
compétence managériale
Vision-
Quatre tailleurs de pierres sont installộs le long d'un chemin ; à
la question
"que faợtes-vous?",
• le premier répond :" je taille la pierre" ;
• quelques pas plus loin, le second répond
"je nourris ma famille".
• Quelques pas encore et à cette même
question, le troisième tailleur de pierres
répond : "je construis une cathédrale".
• Puis le quatrième tailleur de pierres dira :
"je me rapproche de Dieu".
Thực chất tầm nhìn
Với 1 doanh nghiệp, một tầm nhìn chiến
lược là sự sự thể hiện tham vọng vươn tới
trong tương lai từ hiện tại.
Một tương lai mà DN sẽ mong muốn hướng
tới bằng hành động
Hình thành tầm nhìn
-Hình thành một tầm nhìn là một nghệ thuật khó khăn nhưng đó là một nhiệm
vụ của TGĐ và cac chiến lược gia
-Một tầm nhìn cần phải cho phép trả lời một số câu hỏi nền tẳng như: chung ta
muốn đi đến đâu trong 10 năm tới? Chung ta muốn tập trung vào cái gi?
Chúng ta muốn huy động cài gì?
- Không có tầm nhìn rủi ro là sự phát triển trong tương lai không thành hiện
thực
-Một tầm nhìn có một đặc trưng lý tương, nó cần phải định hướng và thu hút
những đối tượng hữu quan của DN; nó không được thay đổi thường xuyên.
Nó mô tả định hướng chung của DN có từ sự tiếp cận logic và phân tích
biện chứng
Hình thành tầm nhìn
H×nh thµnh tÇm nh×n lµ nhiÖm vô chÝnh cña nhµ l·nh
®¹o, nhµ chiÕn lîc hoÆc ban gi¸m ®èc
Qóa tr×nh x©y dùng tÇm nh×n lµ khã kh¨n; nã ®ßi hái
®ång thêi tÝnh khoa häc vµ s¸ng t¹o, ph©n tÝch vµ më;
KÕt qu¶ kh«ng ®îc b¶o ®¶m: 1 tÇm nh×n cÇn ph¶i lµ
®ång thêi ®ñ ®Ó hiÓu víi mäi ngêi nhng còng ph¶i
phong phó vµ s©u s¾c ®Ó hÊp dÉn theo thêi gian.
Sù h×nh thµnh nµy cã thÓ lµ lµ sù kÕt tinh ë mét sè
pha lµm viÖc tËp trung vµ kiªn tr× chø kh«ng ph¶i lµ gi¸n
®o¹n vµ phan t¸n trong sù ph¸t triÓn dµi l©u
Sứ mệnh
Kh¸c víi tÇm nh×n, sø mÖnh lµ híng tíi
hµnh ®éng :
" T×m sø mÖnh cña ban vµ b¹n sÏ nghe thÊy
mét giäng nãi sau b¹n: ®ã lµ con ®êng,
h·y ®i ®i " (Isaiah la Bible)
Một tầm nhìn... Những sứ mệnh
• Nếu 1 Công ty chỉ có 1 tầm nhìn, ngược lại nó có nhiều sứ
mệnh tương ứng vơi những lĩnh vực hoạt động hoặc những bộ
phận khác nhau. Một sứ mệnh có 1 phạm vi thời gian xác định,
nó là hiện thực sau khi một số năng lực, một số nguồn lực của
DN được vận dung. Sứ mệnh có đặc trưng kinh tế, logic và
hợp lý. Nó là yêu cầu và không bị hạn chế trong mô tả của
thực tế.
• Sứ mệnh mô tả cái mà một DN mong muốn trở thành và nhìn
chung bao gồm các yếu tố sau : những thị trường, lĩnh vực
phục vụ, khách hàng, sinh lời, thanh danh, hành động...
• Chúng ta vẫn nhớ về sứ mệnh nổi tiếng rất đơn giản của
Pepsi là:" Battre Coca-Cola!" .
google
Google a pour mission d'organiser à
l'échelle mondiale les informations dans
le but de les rendre accessibles et utiles
à tous
Microsoft
« chez Microsoft, nous
nous engageons à
aider nos clients à
atteindre des objectifs
dont ils pensaient
qu'ils ne seraient
jamais capables".
Các đối tượng hữu quan
Khách hàng
Chủ sở hữu
Người lao động
Giám đốc điều hành
Nhà nước
Cộng đồng địa phương
Doanh
nghiệp
Triết lý kinh doanh
• Toàn bộ quan điểm, tư tưởng,
giá trị, niềm tin chi phối mọi
hoạt động ra quyết định của
doanh nghiệp
Quan hệ giữa trách nhiệm xã hội
và hiệu quả kinh tế
Mo hinh: XÃ HỘI
(Phúc lợi XH)
KHáCH HàNG
(Thoả mãn nhu cầu)
DOANH NGHIệP
( Lợi nhuận)
Hài hoà
Thảo luận nhóm
Đọc và phân tích tình huống 15, tr. 63-65: “Sứ
mạng hay lợi nhuận”
Sách Bài tập Quản trị chiến lược-TLTK
CĐ 3. Các kỹ thuật phân tích chiến
lược
• Quy trình xây dựng chiến lược
• Căn cứ xây dựng chiến lược
• Các công cụ, kỹ thuật phân tích chiến lược:
+ Phân tích SWOT;
+ Ma trân I.E;
+ Ma trận Mc.Kinsey;
+ Mô hình kim cương;
+ Mô hình chuỗi giá trị.
Porter’s Value Chain model
Porter’s Value Chain model
Bốn bước phân tích chuỗi giá trị:
• Bước 1: Nhận diện các yếu tố liên quan bằng việc sử
dụng một sơ đồ chuỗi giá trị nội bộ DN;
• Bước 2: Mô tả những gì mà DN làm tại mỗi hoạt
động;
• Bước 3: Nhận diện cách thức gia tăng giá trị của mỗi
hoạt động về mặt lý thuyết và phân loại chún;
• Bước 4: Đánh giá các hoạt động bằng việc so sánh
tiêu chuẩn với cách thức tốt nhất của đối thủ, của
ngành hay quy mô lý thuyết
Mô hình kim cương
CL, cơ cấu và
mức độ
cạnh tranh
Nhân tố về
Các yếu tố
đầu vào
Nhân tố cầu
Nhà nước
Sự thay đổi
Các ngành
CN liên quan
CĐ4.Các loại chiến lược của doanh
nghiệp
Chiến lược cấp doanh nghiệp:
Nhiều cách tiếp cận:
Thay đổi hay không thay đổi về Sản phẩm/thị trường/công nghệ?
4 loại chiến lược:
- Duy trì(ổn định);
- Tăng trưởng;
- Rút lui;
- Hỗn hợp của 3 hướng chiến lược trên.
Trao đổi: Ưu, nhược điểm của từng mô hình chiến lược thuần
túy? Liên hệ thực tế
Chiến lược cấp doanh nghiệp(tiếp)
TiÕp cËn theo qu¸ tr×nh kinh doanh:
3 lo¹i chiÕn lîc
• T¨ng trëng tËp trung;
• T¨ng trëng héi nhËp däc;
• §a d¹ng hãa
Trao ®æi: ¦u, nhîc ®iÓm cña tõng m«
h×nh chiÕn lîc thuÇn tóy? Liªn hÖ thùc tÕ
FOCUS hay DIVERCIFICATION?
Warren Buffett:Nha dau tu giau nhat the gioi:
“Diver. nham chong lai su ngu dot. No
chang co y nghia gi neu ban biet minh
dang lam gi”
Diver. Va nang luc cot loi?
Chua co theorie nao noi ve quan he giua
diver. va ket qua, hieu qua sxkd?
FOCUS hay
DIVERCIFICATION?(contenue)
FOCUS?
F: Follow(theo duoi)
0: On(mot)
C: Course(muc tieu)
U: Until(cho den khi)
S: Success ful(thanh cong)
- Arthur Blank
President & COO
Home Depot
Chaque matin en Afrique, une gazelle s’éveille
Elle sait qu’elle doit courir plus vite que le lion
le plus rapide ou elle sera tuée
Chaque matin, un lion s’éveille.
Il sait qu’il doit courir plus vite que la plus lente
des gazelles ou il mourra de faim.
Que vous soyez lion ou gazelle, il vaut
commencer à courir
Chien luoc tang truong
Commencer à courir
Tăng trưởng
• V× sao t¨ng trëng
• Nh÷ng con ®êng t¨ng trëng
• Nh©n tè cèt yÕu thµnh c«ng(FCS)
Những trở ngại của tăng trưởng
Nhung trở ngại Cách tháo gỡ nhung trở ngại
Culture
Renforcer le
leadership
Permettre les
expériences
Créer délibérément
des disfonctionne-
ments
Compétences
Bâtir des
compétences
focalisées
Reconnaître et
récompenser les
compétences
Créer un incubateur
Processus
Etablir un diagnostic
des processus et
modifier
Instaurer une
flexibilité favorisant
la créativité
Favoriser le
pragmatisme plutôt
que la certitude
scientifique
Structure
"Démoyenniser"
les unités
opérationnelles
Libérer la capacité
d'action des unités
Créer des structures
ouvertes
Mesures
Etablir des mesures
à moyen terme
Définir des primes
liées à la croissance
Célébrer les succès,
apprendre des
échecs
Những con đường tăng trưởng
Xác định và chuẩn bị
nhung đợt tang trưởng
mới
Tấn công vào nhung không
gian bên cạnh
Tối đa hóa vị trí hiện tai
1 2 3
• Augmenter la part de
marché et le taux de
pénétration de manière
appropriée et
innovantes dans les
activités actuelles
• Étendre le champ
d'activités pour saisir
les opportunités dans
les activités adjacentes
• Identifier les vagues de
croissance future de la
demande et de
l'offre(mégatendances)
• Se positionner pour les
exploiter au mieux
Capitalisation sur les sources actuelles d'avantage concurrentiel LimitéeElevée
Tối đa hóa vị trí hiện tại
• Tiếp cận bên trong khi tăng trưởng
• Tiếp cận bên ngoài: hoàn thiện từ các đối
tác và/hoặc mua lại
Sơ đồ các không gian bên cạnh
Source: Adapté de Chris Zook, Profit From The Core (Harvard Business School Press, 2001)
Nouvelles activités
Nouveaux besoins
Substitution
Nouveaux modèles
Nouvelles étapes de la
chaîne de valeur
Intégration aval
Intégration amont
Ventes de capacité
Nouveaux produits
Nouvelle génération
Services de support
Compléments
Nouveauté mondiale
Nouvelles géographies
Locale
Expansion globale
Nouveaux canaux
Internet
Distribution
Indirecte
Nouveaux segments de
clients
Microsegmentation
des segments actuels
Segments non
travaillés
Nouveaux segments
Xác định và chuẩn bị cho sự tăng
trưởng mới
• T¹o ra tõ ®Çu
• Nhu cÇu cña ngêi tiªu dïng
• Sö dông cung lín
• §æi míi më
Nhân tố cốt yếu thành công
• Gần thị trường: capacitộ à collecter des informations sur les clients et les concurrents
permettant d'isoler les opportunitộs pour revaloriser les produits existants ou crộer de nouveaux
produits/marchộs
• Qúa trình vận hành tốt khi phát triển : capacitộ à
continuellement traduire les attentes changeantes du marchộ en spộcifications opộrationnelles afin de
rộpondre au marchộ en temps voulu
• Quản trị sự thay đổi : capacitộ à crộer et faire vivre une culture engagộe à
anticiper et saisir les opportunitộ de marchộ en en augmentant continuellement les performances
Ba chiến lược cạnh tranh theo M.Porter
1.Chi phÝ tèi u 2.Kh¸c biÖt hãa
3A.TËp trung
vµo chi phÝ
3.B.TËp trung
vµo kh¸c biÖt
hãa
Mục
Pham tiêu
vi rộng
cạnh
tranh
Mục
tiêu
hẹp
Lợi thế cạnh tranh
Chi phí thấp Khác biệt hóa
Ba chiến lược cạnh tranh theo
M.Porter(tiếp)
• Chi phí tối ưu;
• Khác biệt hóa;
• Trọng tâm hóa.
Chiến lược theo vị thế cạnh tranh
• Chiến lược của doanh nghiệp thủ lĩnh;
• Chiến lược của DN thách đấu;
• Chiến lược của DN theo sau;
• Chiến lược của DN đang đi tìm chỗ đứng trên
thị trường.
Chiến lược toàn cầu hóa và liên minh
chiến lược
Các chiến lược quốc tế
Các chiến lược trung gian
Chiến lược toàn cầu Chiến lược địa phương
Tập trung và phối Pha trộn tập trung/ ít tập trung và phối
phối hợp chặt chẽ phối hợp hợp lỏng lẻo
Tiêu chuẩn hóa Pha trộn tiêu chuẩn Thích nghi hóa
hóa và khác biệt hóa
Lựa chọn hình thức phát triển quốc tế
• Xuất khẩu;
• Bán giấy phép;
• Bán quyền kinh doanh;
• Liên doanh;
• Đầu tư trực tiếp
• Thảo luận: Ưu, nhược điểm của từng hình thức
phát triển quốc tế?
Nghiên cứu và trình bày tình huống
của nhóm
Mục tiêu:
+ Vận dụng những kiến thức, công cụ, kỹ
thuật phân tích chiến lược trong hoạch định
chiến lược cho một công ty lựa chọn hoặc
phân tích và đánh giá chiến lược đang áp
dụng. Từ đó có những điều chỉnh chiến lược;
+ Hệ thống hóa các kiến thức được trang bị
và vận dụng vào một tình huống cụ thể và
bảo vệ quan diểm của mình
Nghiên cứu và trình bày