Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế - Cao Minh Trí (tiếp)

Tại sao các quốc gia quan hệthương Tại sao các quốc gia quan hệthương mại với nhau? mại với nhau?  Các quốc gia cần phải làm gì khi có Các quốc gia cần phải làm gì khi có quan hệthương mại với nhau ? quan hệthương mại với nhau ? 11/20/2013 International Business 22 quan hệthương mại với nhau ? quan hệthương mại với nhau ?  Quan hệthương mại với nhau, các Quan hệthương mại với nhau, các quốc gia và thếgiới sẽthu được lợi quốc gia và thếgiới sẽthu được lợi ích nhưthếnào?

pdf31 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1391 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế - Cao Minh Trí (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Dr. Cao Minh Trí Liên hệ chương I  Tại sao các quốc gia quan hệ thương mại với nhau?  Các quốc gia cần phải làm gì khi có quan hệ thương mại với nhau ? 11/20/2013 International Business 2  Quan hệ thương mại với nhau, các quốc gia và thế giới sẽ thu được lợi ích như thế nào? Mục tiêu chương II  Nhận thức về toàn cầu hóa: khái niệm và những quan điểm chủ yếu hiện nay;  Nghiên cứu các loại hình đầu tư quốc tế và xu hướng phát triển. 11/20/2013 International Business 3 Chương trình học Chương II : Toàn cầu hóa kinh tế và đầu tư quốc tế 2.1. Toàn cầu hóa kinh tế. 11/20/2013 International Business 4 2.2. Đầu tư quốÅ íếK= ARE YOU READY? NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë R 2.1. Toàn cầu hóa kinh tế OKNKNK=hÜ á=åáệã OKNKOK=` Å=óếì =íố=ảåÜ=ÜưởåÖ OKNKPK=` Å=èì ~å=đáểã =ÅÜ åÜ=Üáệå=å~ó NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë S 2.1.1. Khái niệm NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë T 2.1.1. Khái niệm (cont.) NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë U 2.1.1. Khái niệm (cont.) ] =Toàn cầu hóaW=ã ộí=íÜế=Öáớá=íáếå=đếå  Çỡ=Äỏ=Å Å=Ü åÖ=ê ç=íÜươåÖ=ã ạá=î =đầì =íưX=  Å Å=âÜçảåÖ=Å ÅÜ=đ =đượÅ=ê í=åÖắå=åÜờ= î ç=åÜữåÖ=íÜ åÜ=íựì =íêçåÖ=Öá~ç=íܾåÖ=î = NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë V žåÖ=åÖÜệ=î áễå=íܾåÖX=  î ăå=ܼ~=î ậí=ÅÜấí=Äắí=đầì =íêở=åýå=ÖáốåÖ= åÜ~ì =íêýå=íç å=íÜế=ÖáớáX=  Å Å=åềå=âáåÜ=íế=ܽ~=åÜậé=åÜ~ì =íêở=íÜ åÜ= ã ộí=Üệ=íÜốåÖ=âáåÜ=íế=íç å=Åầì =Üộá=åÜậé=î = éÜụ=íÜì ộÅ=äẫå=åÜ~ì K= 2.1.1. Khái niệm (cont.) ] =Toàn cầu hóa thị trườngW  pự=ܽ~=åÜậé=íÜị=íêườåÖ=Åủ~=Å Å=èì ốÅ=Öá~= âÜ Å=åÜ~ì =íÜ åÜ=ã ộí=íÜị=íêườåÖ=íç å=Åầì = êộåÖ=äớåX= NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NM  ` Å=Ü åÖ=ê ç=íÜươåÖ=ã ạá=đượÅ=Çỡ=ÄỏX=  pở=íÜ ÅÜ=î =åÜì =Åầì =Åủ~=åÖườá=íáýì =Ç åÖ= Å Å=èì ốÅ=Öá~=Äắí=đầì =đượÅ=Üộá=íụK= 2.1.1. Khái niệm (cont.) ] =Toàn cầu hóa sản xuấtW  pử=ÇụåÖ=Ü åÖ=ܼ~=î =ÇịÅÜ=î ụ=íừ=Å Å=åơá= í êýå=íç å=Åầì =để=íậå=ÇụåÖ=äợá=íÜế=ëç=ë åÜ= Åủ~=Å Å=èì ốÅ=Öá~=íêçåÖ=ÅÜá=éÜ =î =ÅÜấí= NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NN äượåÖ=Å Å=óếì =íố=ëảå=ñì ấí=Eä~ç=độåÖI=åăåÖ= äượåÖI=đấí=đ~á=î =î ốåFX  dáảã =ÅÜá=éÜ =ÅÜì åÖ=î =íăåÖ=ÅÜấí=äượåÖ= ÜçặÅ=ÅÜứÅ=åăåÖ=ëảå=éÜẩã I=íừ=đ¼=ÅạåÜ= íê~åÜ=Üáệì =èì ả=ÜơåK= O & T NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NO Opportunities  j ở=êộåÖ=Çç~åÜ=íÜì =ÄằåÖ=Å ÅÜ=Ä å=Ü åÖ= âÜắé=íÜế=Öáớá=î LÜ~ó=Åắí=Öáảã =ÅÜá=éÜ =ÄằåÖ= Å ÅÜ=ëảå=ñì ấí=íạá=Å Å=èì ốÅ=Öá~=ż=Å Å=đầì = î ç=èì ~å=íêọåÖ=êẻX NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NP  ĐượÅ=Üỗ=íêợ=Äởá=Å Å=ñì =ÜướåÖ=âáåÜ=íế=î = ÅÜ åÜ=íêị=éÜ =ÜợéX  Đáềì =å ó=đ =ÅÜç=éÜÝé=Å Å=Çç~åÜ=åÖÜáệé= Ç =äớå=Ü~ó=åÜỏI=íừ=èì ốÅ=Öá~=éÜ í=íêáểå=Ü~ó= đ~åÖ=éÜ í=íêáểå=íáếå=Ü åÜ=íç å=Åầì =ܼ~K= Threats  ` Å=žåÖ=íó=åướÅ=åÖç á=íÜ ã =åÜậé=åềå= žåÖ=åÖÜáệé=đượÅ=Äảç=Üộ=íêướÅ=đ ó=Åủ~= Å Å=åướÅ=đ~åÖ=éÜ í=íêáểåI=đẩó=ã ạåÜ=ÅạåÜ= íê~åÜ=î =Öáảã =Öá =Ä åX NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NQ  kÜữåÖ=íÜ åÜ=íựì =žåÖ=åÖÜệI=ÅÜá=éÜ =î ậå= ÅÜì óểå=íÜấé=î =ëự=Öá~=íăåÖ=äựÅ=äượåÖ=žåÖ= åÜ å=ä åÜ=åÖÜề=íạá=Å Å=åướÅ=đ~åÖ=éÜ í= í êáểå=âÜáếå=ÅÜç=âܾåÖ=~á=ż=íÜể=đảã =Äảç= î áệÅ=ä ã =ÅÜắÅ=ÅÜắå=ä ì =Ç áK= 2.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng  pự=Åắí=Öáảã =Ü åÖ=ê ç=đầì =íư=î = íÜươåÖ=ã ạáX=  pự=íÜ~ó=đổá=žåÖ=åÖÜệX= NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NR  pự=ñì ấí=Üáệå=Å Å=íổ=ÅÜứÅ=íç å=Åầì K=== Sự cắt giảm hàng rào đầu tư và thương mại  `ì ộÅ=đạá=ëì ó=íÜç á=íÜậé=åáýå=PMX=  d q^qJr êì Öì ~ó=NVVP=J[ =t ql Ja çÜ~= OMMNX= NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NS  hÜủåÖ=ÜçảåÖ=í á=ÅÜ åÜ=âáåÜ=íế=íç å= Åầì =ENVVT=î =OMMUFX  eáểå=åÜáýå\ Sự thay đổi công nghệ  =åÖÜĩ~=đốá=î ớá=q`e=ëảå=ñì ấíX=  =åÖÜĩ~=đốá=î ớá=q`e=íÜị=íêườåÖX= däçÄ~ä=î áää~ÖÉ\ NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NT  Sự xuất hiện các tổ chức toàn cầu  d q^q=î =t ql =ENVVPF  t _=î =fj c=ENVQQF NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NU  r k=ENVQRF  dOM=ENVVVF= 2.1.3. Các quan điểm chính hiện nay  _ốá=ÅảåÜ  ` Å=èì ~å=đáểã NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë NV Bối cảnh cuối 1960s áF=pự=íÜốåÖ=íêị=Åủ~=eç~=hỳ=íêçåÖ=åềå= âáåÜ=íế=î =íÜươåÖ=ã ạá=íÜế=ÖáớáX ááF=pự=íÜốåÖ=íêị=Åủ~=eç~=hỳ=íêçåÖ=ca f= íÜế=ÖáớáX NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë OM áááF=pự=íÜốåÖ=íêị=Åủ~=Å Å=žåÖ=íó=đ~=èì ốÅ= Öá~=âÜổåÖ=äồ=eç~=hỳ=íêýå=íÜế=ÖáớáX áî F=j ộí=åử~=íÜế=Öáớá=åằã =åÖç á=íầã =î ớá= Åủ~=íÜươåÖ=ã ạá=éÜươåÖ=q óK= Volume of world merchandise exports and gross domestic product, 1950-2009 -2 0 2 4 6 8 10 NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë ON -14 -12 -10 -8 -6 -4 1950- 60 1960- 70 1970- 80 1980- 90 1990- 00 2000- 09 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Exports GDP Các quan điểm chính hiện nay NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë OO Issues  sáệÅ=ä ã =î =íÜì =åÜậéX  `Ü åÜ=ë ÅÜ=ä~ç=độåÖ=î =ã ¾á=íêườåÖX  `Üủ=èì óềå=èì ốÅ=Öá~X NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë OP  kÖườá=åÖÜðç=íêýå=íÜế=ÖáớáK Managerial implications  j kb\  fåíÉêå~íáçå~ä=î ë=açã ÉëíáÅ\ NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë OQ  píê~íÉÖó=éä~ååáåÖ=C=áã éäÉã Éåí~íáçå\ Review part 2.1  l ÄàÉÅíáî É\  `çåíÉåí\ NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë OR 2.2. Đầu tư quốc tế OKOKNK=_ảå ÅÜấí î ñì ÜướåÖ OKOKOK=i = íÜì óếí đầì =íư=èì ốÅ íế OKOKPK=` Å óếì íố ảåÜ ÜưởåÖ NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë OS 2.2.1. Bản chất  Hình thức di chuyển tư bản từ nước này sang nước khác nhằm mục đích kiếm lời: phương thức đầu tư vốn, tài sản ở nước ngoài để tiến hành sản xuất, kinh doanh, sản phẩm và dịch vụ với mục đích kiếm lợi nhuận và những mục tiêu kinh tế- xã hội nhất định -> bản chất? NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë OT Xu hướng  Dòng chảy vào OECD hay nước nghèo?  Tăng lên hay giảm sút?  M&A và FPI?  Chủ đầu tư quốc tế?  Lĩnh vực đầu tư?  Nước nhận đầu tư? NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë OU 2.2.2. Lý thuyết đầu tư quốc tế  Lợi thế quyền sở hữu;  Lý thuyết nội bộ hóa- chi phí giao dịch;  Lý thuyết chiết trung của Dunning. NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë OV 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng  Yếu tố cung ứng: chi phí sản xuất, logistics, tài nguyên thiên nhiên sẵn có, tiếp cận công nghệ chính;  Yếu tố nhu cầu: tiếp cận khách hàng, lợi thế Marketing, khai thác lợi thế cạnh tranh, chuyển động của khách hàng;  Yếu tố chính trị: tránh rào cản thương mại, khuyến khích phát triển kinh tế. NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë PM NNLOMLOMNP fåíÉêå~íáçå~ä=_ì ëáåÉëë PN C= d l l a=i r `h>