THƯƠNG LƯỢNG
Thương lượng là quá trình mà hai hay nhiều bên tiến hành thảo luận những vấn đề quan tâm và những điểm còn bất đồng để đạt đƣợc những thoả thuận
CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CUẢ THƯƠNG LƯỢNG
- Xác định rõ mục tiêu và những nội dung cần thương lượng
- Cùng có lợi
- Tạo mối quan hệ
- Tách biệt yếu tố cá nhân ra khỏi nội dung thương lượng.
30 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thương lượng hợp đồng ngoại thương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THƯƠNG LƯỢNG
HỢP ĐỒNGNGOẠI THƯƠNG
GV: TS. BÙI THANH TRÁNG
NỘI DUNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THƯƠNG LƯỢNG
THƯƠNG LƯỢNG HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
THƯƠNG LƯỢNG
Thƣơng lƣợng là quá trình mà hai hay
nhiều bên tiến hành thảo luận những vấn đề
quan tâm và những điểm cịn bất đồng để đạt
đƣợc những thoả thuận
CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CUẢ
THƯƠNG LƯỢNG
Xác định rõ mục tiêu và những nội dung
cần thương lượng
Cùng có lợi
Tạo mối quan hệ
Tách biệt yếu tố cá nhân ra khỏi nội
dung thương lượng.
THƯƠNG LƯỢNG
BATNA: Best Alternative To A Negotiated Agreement –
Phương án tốt nhất cho thoả thuận được thương lượng
Zone of Possible Agreement (ZOPA)
Phạm vi có thể đồng ý
Creation value through trade
Tạo ra giá trị thông qua trao đổi
Zone of Possible Agreement (ZOPA)
.GIỚI HẠN MÀ BẠN CÓ
THỂ CHẤP NHẬN
MỤC TIÊU
CỦA BẠN
BÁO GIÁ
CỦA BẠN
BÁO GIÁ KHÁCH
HÀNG CÂN
NHẮC
MỤC TIÊU CỦA
KHÁCH HÀNG
GIỚI HẠN MÀ KHÁCH
HÀNG CÓ THỂ CHẤP
NHẬN
VÙNG
THƯƠNG
LƯỢNG
SÁCH LƯỢC THƯƠNG LƯỢNG
CÁC KIỂU THƯƠNG LƯỢNG
1. Mềm dẻo – Soft negotiation
2. Cứng nhắc – Hard negotiation
3. Nguyên tắc – Principled negotiation
THƯƠNG LƯỢNG THEO
KIỂU MỀM DẺO
Tập trung duy trì mối quan hệ, tránh xung đột
Đặt mối hệ là hàng đầu.
Uyển chuyển và dễ dàng thỏa hiệp,
Thiếu cân nhắc các phương án thích hợp
THƯƠNG LƯỢNG THEO
KIỂU CỨNG NHẮC
Khăng khăng với quan điểm cứng nhắc, theo khuynh
hướng cực đoan
Chỉ quan tâm đến cái mình muốn mà không xem xét
đến lý do vì sao mình cần.
Vì quá cứng nhắc nên dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột.
Thương lượng theo hình thức cứng nhắc có thể dẫn
đến Thắng- Thua (Win-Lose) mà các bên sẽ khó chịu,
chán nãn, và không hài lòng với kết quả.
THƯƠNG LƯỢNG THEO
KIỂU NGUYÊN TẮC
Giải quyết vấn đề dựa trên nguyên tắc cùng có lợi,
công bằng và thân thiện
Vừa mang tính cứng rắn, vừa uyển chuyển.
Tập trung vào lợi ích đôi bên và xây dựng được mối
quan hệ lâu dài.
Đưa ra nhiều phương án lựa chọn và có khả năng
mang lại kết quả tốt hơn.
Thống nhất quan điểm để đạt kết quả dựa trên những
tiêu chuẩn khách quan khoa học
Những vấn đề cần lưu ý trong
thương lượng
THỜI GIAN
THIẾU NHÂN VẬT CHÍNH
MÂU THUẪN
GIÁ CẢ
CHẤT LƯỢNG
MỐI QUAN HỆ CÁC YẾU TỐ TRONG
THƯƠNG LƯỢNG
THƯƠNG LƯỢNG
(NEGOTIATION)
NỘI DUNG
(WHAT)
ĐỐI TÁC
(WHO)
LỢI ÍCH
(INTERESTS)
CÁCH
ĐÁP ỨNG
(HOW)
QUAN HỆ
(RELATIONSHIP)Ä
GIAO TIẾP
(COMMUNICATION)
KỸ NĂNG THƯƠNG LƯỢNG
• CHUẨN BỊ
PREPARE
BƯỚC 1
• THẢO LUẬN
DEBATE
BƯỚC 2
• ĐỀ NGHỊ
PROPOSE
BƯỚC 3
• MẶC CẢ
BARGAIN
BƯỚC 4
• KẾT THÚC
CLOSE
BƯỚC 5
QUY TRÌNH TƯƠNG LƯỢNG
BƯỚC 1: CHUẨN BỊ - PREPARE
Nghiên cứu thị trường, khách hàng
Xác định mục tiêu: của bạn và của đối tác
Quan tâm của bạn.
Cái cần đạt được.
Thời gian, phương tiện liên quan
BƯỚC 2:THẢO LUẬN- DEBATE
Lắng nghe.
Đặt câu hỏi.
Xác định những điểm đồng ý, điểm không
đồng ý.
BUT
Don’t argue, interrupt or assume
BƯỚC 3: ĐỀ NGHỊ - PROPOSE
Đưa ra các đề nghị đối ứng.
Nêu các điều kiện ràng buộc.
Nhấn mạnh các điểm liên quan.
BƯỚC 4: MẶC CẢ – BARGAIN
Key words are IF and THEN
Bước đầu nên có những nhượng bộ nhỏ để
tạo cảm giác cùng có lợi (Win-Win feeling)
Don’t be afraid to say NO.
BƯỚC 5: KẾT THÚC-CLOSE
Không thể thương lượng khi có sự khác biệt
quá lớn, cần tìm điểm dừng đúng lúc-”TIME
OUT”
Xác định những điểm đã đồng ý
KỸ THUẬT THƯƠNG LƯỢNG
HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
QUÁ TRÌNH THƯƠNG LƯỢNG
HỢP ĐỒNG NGOẠI THƢƠNG
Chuẩn bị
Preparation
Thảo luận & Đề nghị
Discuss & Propose
Kết thúc -Close
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ
Thông tin
hàng hóa
Thông tin về
thị trường
Tìm hiểu đối
tác
Phương án
kinh doanh
Thời gian, địa
điểm
LẬP PHƯƠNG ÁN KINH DOANH
LẬP PHƯƠNG ÁN KINH DOANH XUẤT KHẨU
LẬP PHƯƠNG ÁN KINH DOANH NHẬP KHẨU
LẬP PHƯƠNG ÁN XUẤT KHẨU
Tên hàng
Số lượng và chất lượng
Giá cả
Phương thức thanh toán
Giao hàng
Bảo hiểm
Các vấn đề liên quan khác
Dự toán kết quả tài chính
Doanh thu:
DT = Đơn giá * Số lượng
Chi phí:
Chi phí sản xuất/ mua hàng
Chi phí bán hàng và Marketing
Chi phí vận chuyển đến nơi đến
Lãi/Lỗ :
Doanh thu - Chi phí > 0
DỰ TOÁN KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
Tỉ giá xuất khẩu = Tổng Chi phi (nội tệ)
Tổng Doanh Thu (ngoại tệ)
Tỉ giá XK < Tỉ giá trao đổi hiện hành
DỰ TOÁN KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
XUẤT KHẨU
DỰ TOÁN KẾT QUẢ TÀI CHÍNH-NHẬP KHẨU
Doanh thu:
DT = Đơn giá * Số lượng
Chi phí:
Chi phí nhập hàng
Lãi vay
Chi phí bán hàng và Marketing
Lãi/Lỗ = Doanh thu - Chi phí > 0 (lãi)
Tỉ giá nhập khẩu = Tổng Doanh Thu (nội tệ)
Tổng Chi Phí (ngoại tệ)
Tỉ giá nhập khẩu > Tỉ giá trao đổi hiện hành
DỰ TOÁN KẾT QUẢ TÀI CHÍNH-NHẬP KHẨU
NHẬP KHẨU
THƯƠNG LƯỢNG
HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
MẶT HÀNG
CHẤT LƯỢNG
SỐ LƯỢNG
GIÁ CẢ –CHIẾT KHẤU
GIAO HÀNG
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
THƯỞNG PHẠT
HẬU MÃI
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
TRỌNG TÀI