1 Hai số m và n nguyên dương, (m; n 2 Z+)
2 Các ma trận thường được ký hiệu A, B, C, .
3 Phần tử aij2 (A) là phần tử dòng i cột j của ma trận A
4 Nếu m=n, thì A là ma trận vuông cấp n, ký hiệu A = (aij)n:
5 Tập hợp tất cả các ma trận cấp (m n), ký hiệu Mmn:
120 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1705 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán Kinh tế - PGS.TS. Trần Lộc Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Kinh tế
PGS.TS. Trần Lộc Hùng
Trường Đại học Tài chính - Marketing thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 05 năm 2011
Bài 1. Đại số tuyến tính
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Đại số tuyến tính
1 Ma trận
2 Định thức
3 Hệ phương trình tuyến tính
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Đại số tuyến tính
1 Ma trận
2 Định thức
3 Hệ phương trình tuyến tính
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Đại số tuyến tính
1 Ma trận
2 Định thức
3 Hệ phương trình tuyến tính
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận
1 Các định nghĩa
2 Các phép toán ma trận
3 Phép biến đổi sơ cấp
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận
1 Các định nghĩa
2 Các phép toán ma trận
3 Phép biến đổi sơ cấp
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận
1 Các định nghĩa
2 Các phép toán ma trận
3 Phép biến đổi sơ cấp
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Định nghĩa
Một bảng chữ nhật gồm (m × n)phần tử
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
. . . . . . . . . . . .
am1 am2 . . . amn
được gọi là một ma trận cấp (m × n), ký hiệu A = (aij)mn.
1 Hai số m và n nguyên dương, (m,n ∈ Z+)
2 Các ma trận thường được ký hiệu A, B, C, ...
3 Phần tử aij ∈ (A) là phần tử dòng i cột j của ma trận A
4 Nếu m=n, thì A là ma trận vuông cấp n, ký hiệu A = (aij)n.
5 Tập hợp tất cả các ma trận cấp (m × n), ký hiệu Mm×n.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Định nghĩa
Một bảng chữ nhật gồm (m × n)phần tử
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
. . . . . . . . . . . .
am1 am2 . . . amn
được gọi là một ma trận cấp (m × n), ký hiệu A = (aij)mn.
1 Hai số m và n nguyên dương, (m,n ∈ Z+)
2 Các ma trận thường được ký hiệu A, B, C, ...
3 Phần tử aij ∈ (A) là phần tử dòng i cột j của ma trận A
4 Nếu m=n, thì A là ma trận vuông cấp n, ký hiệu A = (aij)n.
5 Tập hợp tất cả các ma trận cấp (m × n), ký hiệu Mm×n.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Định nghĩa
Một bảng chữ nhật gồm (m × n)phần tử
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
. . . . . . . . . . . .
am1 am2 . . . amn
được gọi là một ma trận cấp (m × n), ký hiệu A = (aij)mn.
1 Hai số m và n nguyên dương, (m,n ∈ Z+)
2 Các ma trận thường được ký hiệu A, B, C, ...
3 Phần tử aij ∈ (A) là phần tử dòng i cột j của ma trận A
4 Nếu m=n, thì A là ma trận vuông cấp n, ký hiệu A = (aij)n.
5 Tập hợp tất cả các ma trận cấp (m × n), ký hiệu Mm×n.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Định nghĩa
Một bảng chữ nhật gồm (m × n)phần tử
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
. . . . . . . . . . . .
am1 am2 . . . amn
được gọi là một ma trận cấp (m × n), ký hiệu A = (aij)mn.
1 Hai số m và n nguyên dương, (m,n ∈ Z+)
2 Các ma trận thường được ký hiệu A, B, C, ...
3 Phần tử aij ∈ (A) là phần tử dòng i cột j của ma trận A
4 Nếu m=n, thì A là ma trận vuông cấp n, ký hiệu A = (aij)n.
5 Tập hợp tất cả các ma trận cấp (m × n), ký hiệu Mm×n.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Định nghĩa
Một bảng chữ nhật gồm (m × n)phần tử
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
. . . . . . . . . . . .
am1 am2 . . . amn
được gọi là một ma trận cấp (m × n), ký hiệu A = (aij)mn.
1 Hai số m và n nguyên dương, (m,n ∈ Z+)
2 Các ma trận thường được ký hiệu A, B, C, ...
3 Phần tử aij ∈ (A) là phần tử dòng i cột j của ma trận A
4 Nếu m=n, thì A là ma trận vuông cấp n, ký hiệu A = (aij)n.
5 Tập hợp tất cả các ma trận cấp (m × n), ký hiệu Mm×n.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận
Ví dụ 1
A =
1 2 34 5 6
7 8 9
1 Ma trận vuông cấp 3
2 A ∈ M3×3
3 Có 9 phần tử
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận
Ví dụ 1
A =
1 2 34 5 6
7 8 9
1 Ma trận vuông cấp 3
2 A ∈ M3×3
3 Có 9 phần tử
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận
Ví dụ 1
A =
1 2 34 5 6
7 8 9
1 Ma trận vuông cấp 3
2 A ∈ M3×3
3 Có 9 phần tử
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phân loại
1 Ma trận không
2 Ma trận đơn vị
3 Ma trận chuyển vị
4 Ma trận tam giác
5 Ma trận hình thang
6 Ma trận con
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phân loại
1 Ma trận không
2 Ma trận đơn vị
3 Ma trận chuyển vị
4 Ma trận tam giác
5 Ma trận hình thang
6 Ma trận con
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phân loại
1 Ma trận không
2 Ma trận đơn vị
3 Ma trận chuyển vị
4 Ma trận tam giác
5 Ma trận hình thang
6 Ma trận con
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phân loại
1 Ma trận không
2 Ma trận đơn vị
3 Ma trận chuyển vị
4 Ma trận tam giác
5 Ma trận hình thang
6 Ma trận con
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phân loại
1 Ma trận không
2 Ma trận đơn vị
3 Ma trận chuyển vị
4 Ma trận tam giác
5 Ma trận hình thang
6 Ma trận con
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phân loại
1 Ma trận không
2 Ma trận đơn vị
3 Ma trận chuyển vị
4 Ma trận tam giác
5 Ma trận hình thang
6 Ma trận con
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận đơn vị
Một ma trận (aij)n,aii = 1,aij = 0, i , j = 1, . . .n
In =
1 0 . . . 0
0 1 . . . 0
. . . . . . . . . . . .
0 0 . . . 1
được gọi là một ma trận đơn vị cấp (n), ký hiệu In.
1 Các phần tử trên đường chéo chính bằng 1
2 Các phần tử ngoài đường chéo chính bằng 0
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận đơn vị
Một ma trận (aij)n,aii = 1,aij = 0, i , j = 1, . . .n
In =
1 0 . . . 0
0 1 . . . 0
. . . . . . . . . . . .
0 0 . . . 1
được gọi là một ma trận đơn vị cấp (n), ký hiệu In.
1 Các phần tử trên đường chéo chính bằng 1
2 Các phần tử ngoài đường chéo chính bằng 0
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận không
Một bảng chữ nhật gồm (m × n) số 0
O =
0 0 . . . 0
0 0 . . . 0
. . . . . . . . . . . .
0 0 . . . 0
được gọi là một ma trận không cấp (m × n), ký hiệu O = (0)mn.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận chuyển vị
Ma trận chuyển vị AT của ma trận A = (aij)m×n là ma trận
AT =
a11 a21 . . . an1
a12 a22 . . . an2
. . . . . . . . . . . .
a1m a2m . . . anm
1 Các phần tử của AT đối xứng với các phân tử của A qua
đường chéo chính
2 Dễ dàng thấy (AT )T = A
3 Có quan hệ AT = BT ⇐⇒ A = B
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận chuyển vị
Ma trận chuyển vị AT của ma trận A = (aij)m×n là ma trận
AT =
a11 a21 . . . an1
a12 a22 . . . an2
. . . . . . . . . . . .
a1m a2m . . . anm
1 Các phần tử của AT đối xứng với các phân tử của A qua
đường chéo chính
2 Dễ dàng thấy (AT )T = A
3 Có quan hệ AT = BT ⇐⇒ A = B
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận chuyển vị
Ma trận chuyển vị AT của ma trận A = (aij)m×n là ma trận
AT =
a11 a21 . . . an1
a12 a22 . . . an2
. . . . . . . . . . . .
a1m a2m . . . anm
1 Các phần tử của AT đối xứng với các phân tử của A qua
đường chéo chính
2 Dễ dàng thấy (AT )T = A
3 Có quan hệ AT = BT ⇐⇒ A = B
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận chuyển vị
Ví dụ 1
Ma trận
A =
1 2 34 5 6
7 8 9
có ma trận chuyển vị AT
Ma trận chuyển vị
AT =
1 4 72 5 8
3 6 9
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận tam giác
Ma trận A = (aij)m×n là ma trận tam giác, nếu các phần tử nằm
trên (hoặc dưới) đường chéo chính bằng 0
A =
a11 a12 . . . a1n
0 a22 . . . a2n
. . . . . . . . . . . .
0 0 . . . amn
hoặc
B =
a11 0 . . . 0
a21 a22 . . . 0
. . . . . . . . . . . .
am1 am2 . . . anm
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận hình thang
Ma trận A = (aij)m×n là ma trận hình thang, nếu
A =
a11 a12 . . . a1,n−1 a1n
0 a22 . . . a2,n−1 a2n
. . . . . . . . . . . .
0 0 . . . am,n−1 amn
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ma trận con
Ma trận A = (aij)m×n có ma trận con Aij , là ma trận A bỏ đi các
phần tử ở hàng i và cột j
A =
1 2 34 5 6
7 8 9
có ma trận con
A12 =
(
4 6
7 9
)
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép toán ma trận
1 Phép so sánh hai ma trận
2 Phép cộng (trừ) ma trận
3 Phép nhân ma trận với một số
4 Phép nhân hai ma trận
5 Phép biến đổi ma trận
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép toán ma trận
1 Phép so sánh hai ma trận
2 Phép cộng (trừ) ma trận
3 Phép nhân ma trận với một số
4 Phép nhân hai ma trận
5 Phép biến đổi ma trận
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép toán ma trận
1 Phép so sánh hai ma trận
2 Phép cộng (trừ) ma trận
3 Phép nhân ma trận với một số
4 Phép nhân hai ma trận
5 Phép biến đổi ma trận
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép toán ma trận
1 Phép so sánh hai ma trận
2 Phép cộng (trừ) ma trận
3 Phép nhân ma trận với một số
4 Phép nhân hai ma trận
5 Phép biến đổi ma trận
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép toán ma trận
1 Phép so sánh hai ma trận
2 Phép cộng (trừ) ma trận
3 Phép nhân ma trận với một số
4 Phép nhân hai ma trận
5 Phép biến đổi ma trận
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phép so sánh hai ma trận
Định nghĩa
Hai ma trận (A) = (aij)m×n và (B) = (bij)m×n cùng cấp được gọi
bằng nhau nếu aij = bij ; i = 1,2, . . . ,m, j = 1,2, . . . ,n
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ví dụ về phép so sánh hai ma trận
Ma trận A
Có a=1, b=0, c=8, và d=0 để hai ma trận A và B bằng nhau,
trong đó
A =
a 1 31 b + 1 6
0 c 9
và
Ma trận B
B =
1 −2d + 1 31 1 6
0 8 9
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phép cộng (hiệu) hai ma trận
Định nghĩa
Tổng (hiệu) của hai ma trận (A) = (aij)m×n và (B) = (bij)m×n
cùng cấp, là ma trận C = (cij),
cij = aij ± bij ; i = 1,2, . . . ,m, j = 1,2, . . . ,n
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ví dụ về phép cộng hai ma trận
Ma trận A
A =
1 2 34 5 6
7 8 9
và
Ma trận B
B =
1 2 30 1 2
0 0 1
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ví dụ về phép cộng hai ma trận
Ma trận C=A+B
C =
2 4 64 6 8
7 8 10
và
Ma trận D=A-B
D =
0 0 04 4 4
7 8 8
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận cùng cấp A,B,C ∈ Mm×n, khi đó
1 A+B=B+A
2 A+(B+C)=(A+B)+C
3 A+O=O+A=A
4 (A+ B)T = AT + BT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận cùng cấp A,B,C ∈ Mm×n, khi đó
1 A+B=B+A
2 A+(B+C)=(A+B)+C
3 A+O=O+A=A
4 (A+ B)T = AT + BT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận cùng cấp A,B,C ∈ Mm×n, khi đó
1 A+B=B+A
2 A+(B+C)=(A+B)+C
3 A+O=O+A=A
4 (A+ B)T = AT + BT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận cùng cấp A,B,C ∈ Mm×n, khi đó
1 A+B=B+A
2 A+(B+C)=(A+B)+C
3 A+O=O+A=A
4 (A+ B)T = AT + BT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phép nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Tích của ma trận A = (aij)m×n với một số λ, là một ma trận
B = (bij), bij = λaij ; i = 1,2, . . . ,m, j = 1,2, . . . ,n
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ví dụ về phép nhân ma trận với một số
Ma trận A
A =
1 2 34 5 6
7 8 9
và
Ma trận B=2A
B =
2 4 68 10 12
14 16 18
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận cùng cấp A,B,C ∈ Mm×n và các số thực α, β.
Khi đó
1 α(A+ B) = αA+ αB
2 (α+ β)A = αA+ βA
3 (αA)T = αAT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận cùng cấp A,B,C ∈ Mm×n và các số thực α, β.
Khi đó
1 α(A+ B) = αA+ αB
2 (α+ β)A = αA+ βA
3 (αA)T = αAT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận cùng cấp A,B,C ∈ Mm×n và các số thực α, β.
Khi đó
1 α(A+ B) = αA+ αB
2 (α+ β)A = αA+ βA
3 (αA)T = αAT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Phép nhân hai ma trận
Định nghĩa
Tích của ma trận A = (aij)m×n với một ma trận B = (bij)n×p là
một ma trận
C = (cij)m×p; cij =
∑n
k aikbkj i = 1,2, . . . ,m, j = 1,2, . . . ,p
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ví dụ về phép nhân hai ma trận
Ma trận A
A =
1 1 10 1 1
0 0 1
và
Ma trận B
B =
1 0 10 1 1
1 0 0
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ví dụ về phép nhân hai ma trận
Ma trận AB
AB =
2 1 21 1 1
1 0 0
và
Ma trận BA
BA =
1 1 20 1 2
0 1 1
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận A,B,C sao cho các tính tích các ma trận thực
hiện được. Giả sử cho trước các số thực α, β. Khi đó
1 α(AB) = (αA)B
2 (AB)C = A(BC)
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A+ B)C = AC + BC
5 AB 6= BA
6 (AB)T = BTAT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận A,B,C sao cho các tính tích các ma trận thực
hiện được. Giả sử cho trước các số thực α, β. Khi đó
1 α(AB) = (αA)B
2 (AB)C = A(BC)
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A+ B)C = AC + BC
5 AB 6= BA
6 (AB)T = BTAT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận A,B,C sao cho các tính tích các ma trận thực
hiện được. Giả sử cho trước các số thực α, β. Khi đó
1 α(AB) = (αA)B
2 (AB)C = A(BC)
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A+ B)C = AC + BC
5 AB 6= BA
6 (AB)T = BTAT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận A,B,C sao cho các tính tích các ma trận thực
hiện được. Giả sử cho trước các số thực α, β. Khi đó
1 α(AB) = (αA)B
2 (AB)C = A(BC)
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A+ B)C = AC + BC
5 AB 6= BA
6 (AB)T = BTAT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận A,B,C sao cho các tính tích các ma trận thực
hiện được. Giả sử cho trước các số thực α, β. Khi đó
1 α(AB) = (αA)B
2 (AB)C = A(BC)
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A+ B)C = AC + BC
5 AB 6= BA
6 (AB)T = BTAT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các tính chất
Cho các ma trận A,B,C sao cho các tính tích các ma trận thực
hiện được. Giả sử cho trước các số thực α, β. Khi đó
1 α(AB) = (αA)B
2 (AB)C = A(BC)
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A+ B)C = AC + BC
5 AB 6= BA
6 (AB)T = BTAT
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép biến đổi sơ cấp theo hàng
Cho ma trận A = (aij)m×n. Các phép biến đổi sau được gọi là
phép biến đổi sơ cấp theo hàng
1 Nhân các phần tử của một hàng thứ i với cùng một số
α 6= 0.
2 Hoán vị hai hàng thứ i và thứ j
3 Cộng vào các phần tử của hàng thứ j các phần tử hàng thứ
i đã nhân với cùng một số α 6= 0.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép biến đổi sơ cấp theo hàng
Cho ma trận A = (aij)m×n. Các phép biến đổi sau được gọi là
phép biến đổi sơ cấp theo hàng
1 Nhân các phần tử của một hàng thứ i với cùng một số
α 6= 0.
2 Hoán vị hai hàng thứ i và thứ j
3 Cộng vào các phần tử của hàng thứ j các phần tử hàng thứ
i đã nhân với cùng một số α 6= 0.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép biến đổi sơ cấp theo hàng
Cho ma trận A = (aij)m×n. Các phép biến đổi sau được gọi là
phép biến đổi sơ cấp theo hàng
1 Nhân các phần tử của một hàng thứ i với cùng một số
α 6= 0.
2 Hoán vị hai hàng thứ i và thứ j
3 Cộng vào các phần tử của hàng thứ j các phần tử hàng thứ
i đã nhân với cùng một số α 6= 0.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ví dụ về phép biến đổi sơ cấp
Ma trận A
A =
1 2 32 −1 1
2 −1 2
Ma trận A sau các phép biến đổi sơ cấp thành ma trận B
Ma trận B
B =
1 2 30 −5 −5
0 0 1
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép biến đổi sơ cấp theo cột
Cho ma trận A = (aij)m×n. Các phép biến đổi sau được gọi là
phép biến đổi sơ cấp theo cột
1 Nhân các phần tử của một cột thứ i với cùng một số α 6= 0.
2 Hoán vị hai cột thứ i và thứ j
3 Cộng vào các phần tử của cột thứ j các phần tử cột thứ i đã
nhân với cùng một số α 6= 0.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép biến đổi sơ cấp theo cột
Cho ma trận A = (aij)m×n. Các phép biến đổi sau được gọi là
phép biến đổi sơ cấp theo cột
1 Nhân các phần tử của một cột thứ i với cùng một số α 6= 0.
2 Hoán vị hai cột thứ i và thứ j
3 Cộng vào các phần tử của cột thứ j các phần tử cột thứ i đã
nhân với cùng một số α 6= 0.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Các phép biến đổi sơ cấp theo cột
Cho ma trận A = (aij)m×n. Các phép biến đổi sau được gọi là
phép biến đổi sơ cấp theo cột
1 Nhân các phần tử của một cột thứ i với cùng một số α 6= 0.
2 Hoán vị hai cột thứ i và thứ j
3 Cộng vào các phần tử của cột thứ j các phần tử cột thứ i đã
nhân với cùng một số α 6= 0.
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Ví dụ về phép biến đổi sơ cấp theo cột
Ma trận C
C =
1 −1 01 2 1
2 −1 1
Ma trận C sau các phép biến đổi sơ cấp theo cột thành ma trận
D
Ma trận D
D =
1 −1 00 1 1
0 0 −2/3
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Định thức
1 Định nghĩa
2 Các phương pháp tính định thức
3 Định thức và ma trận nghịch đảo
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Định thức
1 Định nghĩa
2 Các phương pháp tính định thức
3 Định thức và ma trận nghịch đảo
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Định thức
1 Định nghĩa
2 Các phương pháp tính định thức
3 Định thức và ma trận nghịch đảo
PGS.TS. Trần Lộc Hùng Toán Kinh tế (chương trình thi cao học Quản trị kinh doanh)
Định nghĩa
Cho một ma trận A vuông cấp n
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
. . . . . . . . . . . .
an1 an2 . . . ann
.
Định thức của ma trận A, ký hiệu det(A) =| aij |, là một số thực
xác định bởi
det(A) =
∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
. . . . . . . . . . . .
an1 an2 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣ = ai1Ai1 + ai2Ai2 + . . .+ ainAin,
trong đó Aij = (−1)i+jMij với M