Bài giảng Tổng quan về Cơ sở dữ liệu
Thông tin môn học. Giới thiệu về cơ sở dữ liệu. Quá trình phát triển hệ CSDL. Các mô hình dữ liệu.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổng quan về Cơ sở dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 3/27/2012 SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu ‹#› Tổng quan về CSDL ThS. Hoàng Mạnh Hà hoangha84@gmail.com https://sites.google.com/site/hoangha84/ Nội dung SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 2 Thông tin môn học. Giới thiệu về cơ sở dữ liệu. Quá trình phát triển hệ CSDL. Các mô hình dữ liệu. Thông tin môn học SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 3 Thông tin môn học SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 4 Học phần: Cơ sở dữ liệu Số tín chỉ: 4 (2,2) Số tiết: 60 Lý thuyết: 30 Phòng máy: 30 Mục tiêu môn học SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 5 Khái niệm, vai trò, kiến trúc của cơ sở dữ liệu. Vai trò, chức năng, cách thức sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Microsoft SQL Server). Các mô hình dữ liệu Mô hình thực thể kết hợp. Mô hình dữ liệu quan hệ. Đại số quan hệ, ngôn ngữ SQL. Ràng buộc toàn vẹn. Đánh giá học phần SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 6 Về việc điểm danh Tài liệu, slide bài giảng Thi cuối kỳ. Điểm cuối kì: [1] x 0.1 + [2] x 0.4 + [3] x 0.5 [1] Điểm danh [2] Điểm quá trình [3] Điểm thi cuối học phần Tài liệu tham khảo SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 7 Đồng Thị Bích Thủy, Nguyễn Trần Minh Thư, Phạm Thị Bạch Huệ. Cơ sở dữ liệu. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. Nguyễn Bá Tường. Cơ sở dữ liệu : lý thuyết và thực hành. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2001. Tài liệu tham khảo SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 8 Thomas Connolly, Carolyn Begg, Anne Strachan. Database Systems: A Practical Approach to Design, Implementation and Management. Addison Wesley, 1996. Raghu Ramakrichnan, Johnannes Gehrke. Database Management Systems. Mc Graw Hill, 2000. Peter Rob, Carlos Coronel. Database Systems. Thomson LearningTM, 2000. R.A.Mata-Toledo, P.K.Cushman. Fundamentals of Relational Databases. Schaum’s outline, 2000. Giới thiệu về cơ sở dữ liệu. SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 9 Một số ví dụ SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 10 Ngân hàng Thư viện Nhà sách trên mạng Cửa hàng máy tính online … Dữ liệu SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 11 Toàn bộ những gì được máy tính lưu trữ và xử lý: Số Kí tự Hình ảnh Âm thanh 2 loại dữ liệu: Tĩnh: Tên, tuổi, địa chỉ… Động: Doanh thu, số lượng kho… Thông tin Là tri thức, sự hiểu biết của con người về đối tượng nào đó. Thể hiện qua dạng thức trình bày thông tin. Vd: ngôn ngữ, chữ cái, số, bảng biểu,… Tri thức thông tin mang lại gọi là nội dung thông tin. Thông tin phản ánh tri thức phụ thuộc vào đối tượng tiếp nhận thông tin đó. SGU - Khoa CNTT - PTTK HTTT 12 Dữ liệu và thông tin SGU - Khoa CNTT - PTTK HTTT 13 Cơ sở dữ liệu SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 14 Tập hợp các dữ liệu có mối liên hệ với nhau. Biểu diễn 1 phần thế giới thực. Tập hợp có cấu trúc của những dữ liệu liên quan. Được thiết kế, xây dựng, lưu trữ cho mục đích cụ thể. Hệ quản trị CSDL SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 15 Các chương trình cho phép người dùng tạo ra và lưu trữ dữ liệu. Hệ quản trị CSDL cung cấp một giao diện cho phép người dùng định nghĩa, xây dựng, xử lý và chia sẻ CSDL giữa những người dùng khác nhau. Hệ Quản trị CSDL Hệ CSDL SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 16 Hệ CSDL = CSDL + Hệ quản trị CSDL + Người dùng + Phần cứng. Tính năng của hệ quản trị CSDL SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 17 Hạn chế sự trùng lặp của dữ liệu. Có khả năng chia sẻ dữ liệu. Phân quyền, quản lý tài khoản đăng nhập. Đảm bảo các ràng buộc giữa các dữ liệu. Khả năng sao lưu, backup. Quá trình phát triển hệ CSDL SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 18 Các hướng tiếp cận SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 19 Tiếp cận theo tập tin. Tiếp cận theo CSDL. Tiếp cận theo tập tin SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 20 Mô hình: Ứng dụng 1 Ứng dụng 2 Ứng dụng 3 Hệ Thống Quản Lý Tập Tin Tập tin Tập tin Tập tin Tiếp cận theo tập tin SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 21 Mỗi người dùng khác nhau sẽ lưu trữ tập tin với thông tin theo nhu cầu riêng. Dữ liệu dễ bị trùng lặp. Dễ bị thiếu nhất quán. Chia sẻ dữ liệu rất khó khăn. Truy xuất khó. Khó khôi phục dữ liệu khi có sự cố. Tiếp cận theo CSDL SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 22 Khắc phục được khuyết điểm của hướng tiếp cận theo tập tin. Ứng dụng 1 Ứng dụng 2 Ứng dụng 3 Hệ Quản Trị CSDL CSDL Các mô hình dữ liệu SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 23 Định nghĩa SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 24 Mô hình dữ liệu là tập các khái niệm để mô tả cấu trúc của CSDL và các ràng buộc, các quan hệ trên CSDL đó. Phân loại SGU - Khoa CNTT - Cơ sở dữ liệu 25 Mô hình ở mức quan niệm (mức cao, ngữ nghĩa): cung cấp khái niệm gần gũi với người dùng. VD mô hình thực thể kết hợp, mô hình đối tượng,… Mô hình ở mức cài đặt: cung cấp các khái niệm người dùng có thể hiểu nhưng không quá khác với dữ liệu được lưu trên máy tính. Mô hình vật lý (mức thấp): đưa ra khái niệm, mô tả chi tiết về cách thức dữ liệu được lưu. End!