CHƯƠNG 1: VẬN TẢI NGỌAI THƯƠNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN TMQT(INCOTERMS 2000)
1.1 ĐỊNH NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA VẬN TẢI NGỌAI THƯƠNG
Định nghĩa
Vai trò của vận tải ngọai thương:
Có mối quan hệ chặt chẽ với họat động ngọai thương
Góp phần vào việc làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và thị trường
Aûnh hưởng cán cân thanh tóan quốc tế và thu nhập GNP
1.2 PHÂN ĐỊNH TRÁCH NHIỆM VẬN TẢI TRONG HỢP ĐỒNG NGỌAI THƯƠNG
Quyền về vận tải
Việc phân định trách hiệm vận tải trong hợp đồng mua bán ngọai thương
1.3 CƯỚC PHÍ VẬN TẢI VÀ GIÁ CẢ HÀNG HÓA TRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGỌAI THƯƠNG
Nhà xuất khẩu
Nhà nhập khẩu
41 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vận tải ngọai thương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬN TẢI NGỌAI THƯƠNG
CHƯƠNG 1: VẬN TẢI NGỌAI THƯƠNG
VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN TMQT(INCOTERMS
2000)
1.1 ĐỊNH NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA VẬN TẢI NGỌAI THƯƠNG
Định nghĩa
Vai trò của vận tải ngọai thương:
Có mối quan hệ chặt chẽ với họat động ngọai thương
Góp phần vào việc làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và thị trường
Aûnh hưởng cán cân thanh tóan quốc tế và thu nhập GNP
1.2 PHÂN ĐỊNH TRÁCH NHIỆM VẬN TẢI TRONG HỢP ĐỒNG NGỌAI
THƯƠNG
Quyền về vận tải
Việc phân định trách hiệm vận tải trong hợp đồng mua bán ngọai thương
1.3 CƯỚC PHÍ VẬN TẢI VÀ GIÁ CẢ HÀNG HÓA TRONG HỢP ĐỒNG MUA
BÁN NGỌAI THƯƠNG
Nhà xuất khẩu
Nhà nhập khẩu
CÁC ĐIỀU KIỆN TMQT (INCOTERMS
2000)
• GROUP E: Departure
EXW
• GROUP F: Main carriage not paid by seller
FCA, FAS,FOB
• GROUP C: Main carriage paid by seller
CFR,CIF, CPT,CIP
• GROUP D: Arrival DAF,DES,DEQ,DDU,DDP
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN
HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
2.1.Ñaëc ñieåm – Phaïm vi söû duïng:
Öu ñieåm:
Nhöôïc ñieåm:
Phaïm vi söû duïng:
2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT
BIỂN
2.1.TÀU BUÔN:
2.1.1. Định nghĩa
2.1.2. Phân lọai:
Căn cứ vào động cơ:
Tàu chạy bằng động cơ hơi nước (Steam Ship)
Tàu chạy bằng động cơ đốt trong (Motor Ship)
Tàu chạy bằng hạt nhân (Nuclear Ship)
Căn cứ vào phương thức xếp dỡ:
Tàu làm hàng theo phương thẳng đứng (LO – LO: Lift On – Lift Off)
Tàu làm hàng theo phương nằm ngang (RO – RO: Roll On – Roll Off)
Căn cứ vào cờ tàu:
Tàu treo cờ bình thường
Tàu treo cờ phương tiện
Căn cứ vào hình tức kinh doanh:
Tàu chợ (Liner)
Tàu chạy rông (Tramp Ship)
2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT
BIỂN
Căn cứ vào đối tượng vận chuyển:
Tàu chở hàng
(Cargo ship)
Tàu chở hàng khô
(Dry cargo ship)
Tàu chở hàng lỏng
(Liquid Cargo ship)
Tàu chở hàng đặc biệt
(Special Ship)
Tàu chở hàng đông lạnh
(Refrigerated Ship)
Tàu chở xe
(Car Ship)
Tàu chở súc vật sống
(Live Stock Carrier)
Tàu chở hàng bách hóa
(General Cargo Ship)
Tàu chở hàng rời
(Bulk Carrier)
Tàu container
(Container Ship)
Tàu chở dầu
(Oil Tanker)
Tàu chở khí đốt hóa lỏng
(LPG/NPG Carrier)
Tàu chở hóa chất lỏng
(Chemical Carrier)
2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT
BIỂN
2.1.3. Các đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu buôn:
Kích thước tàu (LOA/BEAM):
Chiều dài tòan bộ (Length Over All: LOA)
Chiều rộng cực đại (BEAM)
Mớn nước (DRAFT/DRAUGHT):
Mớn nước tối đa (Maxima Draft)
Mớn nước tối thiểu (Minima Draft)
Dung tích đăng ký của tàu (GRT/NRT):
Dung tích đăng ký tòan phần (Gross Register Tonnage: GRT
Dung tích đăng ký tịnh (Net Register Tonnage: NRT)
Lượng rẽ nứơc của tàu(Light/ Load displacement tonnage)
Lượng rẽ nước khi tàu chất đầy hàng (Load displacement tonnage)
Lượng rẽ nước nhẹ (Light displacement tonnage)
Trọng tải tàu ( Deadweight capacity / Cargo carrying capacity)
Trọng tải tòan phần (Deadweight All Told/ Deadweight capacity)
Trọng tải tịnh (Cargo carrying capacity)
Dung tích chứa hàng của tàu (Bale / Grain capacity)
Dung tích chứa hàng rời (Grain capacity)
Dung tích chứa hàng bao kiện (Bale capacity)
2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT
BIỂN
2.2 CẢNG BIỂN
2.2.1. Khái niệm:
2.2.2. Phân lọai:
Căn cứ vào mục đích sử dụng:
Cảng đánh cá (Fishing Port)
Cảng thương mại (Commercial Port)
Cảng quân sự (Military Port)
Cảng trú ẩn (Port of Refuge)
Căn cứ vào phạm vi họat động:
Cảng nội địa (Domestic Port)
Cảng quốc tế (International Port)
Căn cứ vào đối tượng phục vụ:
Cảng tổng hợp (General Port)
Cảng chuyên dụng (Specialized Port)
2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT
BIỂN
2.2.3. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của một cảng biển:
Nhóm 1: Phục vụ cho việc đưa đón tàu ra vào neo đậu
tại cảng
Nhóm 2: Phục vụ cho việc làm hàng
Nhóm 3: Phục vụ cho việc lưu trữ hàng hóa
Nhóm 4: Phục vụ cho họat động giao thông
Nhóm 5: Phục vụ cho các họat động quản lý và các dịch
vụ cung ứng
Nhóm 6: hệ thống thông tin liên lạc
2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT
BIỂN
2.2.4. Các chỉ tiêu đánh giá quy mô, hiệu quả họat động của
một cảng biển:
Số lượt tàu thông qua cảng 1 năm
Khối lượng hàng thông qua cảng 1 năm
Tổng chiều dài cầu cảng
Năng suất xếp dỡ
Tổng diện tích kho bãi
2. CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA PTVT
BIỂN
2.3. Tuyến đường hàng hải (Navigation Lines)
2.3.1. Định nghĩa
2.3.2. Phân lọai:
Căn cứ vào phạm vi họat động:
TĐHH nội địa (Domestic Lines)
TĐHH quốc tế (International Lines)
Căn cứ vào hình thức kinh doanh tàu:
TĐHH định kỳ (Regular Lines)
TĐHH không định kỳ (Irregular Lines)
2.3.3. Một số tuyến đường hàng hải quốc tế đi từ VN
3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
3.1. Khái niệm – Bản chất:
3.2. Thị trường thuê tàu (Freight market):
3.2.1. Phân lọai:
Căn cứ vào lọai tàu
TTTT chở hàng khô
TTTT chở hàng lỏng
TTTT chở hàng đặc biệt
Căn cứ vào hình thức kinh doanh tàu
TTTT Chợ
TTTT chạy rông
Căn cứ vào việc gia nhập công hội
TTTT nằm trong công hội
TTTT tự do
Căn cứ vào khu vực địa lý
3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
3.2.2. Đặc điểm của Thị Trường Thuê Tàu
Đặc điểm chung
Không phải là một thị trường hòan tòan thống nhất
Các nhân tố tự nhiên, kinh tế, chính trị → Mối quan hệ
cung – cầu → Trạng thái TTTT → Giá cước thuê tàu
Dịch vụ tàu chợ làm cân bằng TTTT
Không thể tiên đóan được mức độ phát triển trong tương lai
của TTTT
3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
Đặc điểm của các TTTT
TTTT chở hàng khô
TTTT Đơn nhỏ và tàu Boong kép:
TTTT Đơn nhỏ (Small ship Market):
Tàu có trọng tải < 10.000 tấn
Sử dụng như tàu Feeder vận chuyển cận duyên và
những tuyến đường ngắn
TTTT Boong kép (Tweendecker Market):
Tàu có trọng tải từ 10.000 – 16.000 tấn có cần cẩu
riêng và boong kép.
Chở hàng bao kiện trên các tuyến đường định kỳ
3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
TTTT chở hàng khô rời (Bulker Market):
Gồm nhiều lọai tàu có trọng tải khác nhau
- 16.000 – 20.000 tấn , Log Carrier.
- 20.000 – 35.000 tấn, Handysize Bulker .
- 40.000 – 48.000 tấn, Enlarge Handysize Bulker
- 58.000 – 75.000 tấn, Panamax Bulker.
- 100.000 – 120.000 tấn, Special large Ship
3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
TTTT chở Container
Tàu chuyên dụng chở Container (Container Ship
market)
Có trọng tải lớn, không thể vào những cảng nhỏ
Vận chuyển qua lại giữa những khu vực công
nghiệp hóa cao, đòi hỏi vốn đầu tư lớn
Tàu Bán Container (Semi – Container Ship market):
Vận chuyển kết hợp nhiều lọai hàng hóa
3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
TTTT chở hàng lỏng (Liquid Cargo Ship Market):
- Người thuê tàu thường là các chủ hàng lớn.
- Khu vực bốc hàng tập trung
- Các chứng từ vận tải thường chi tiết và việc vận chuyển
được thống nhất trên thế giới.
- Là một thị trường nhạy cảm
- Thường thuê tàu theo hình thức thuê tàu chuyến
- Ngòai ra còn bao gồm các thị trường thuê tàu chở LPG,
NPG, và tàu chở hàng chuyên dụng.
3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
TTTT Chở hàng đặc biệt (Special Ship Market):
TTTT chở hàng đông lạnh (Reefer Market):
- Có rất ít người chủ tàu, người chuyên chở, người môi giới
tham gia vào thị trường này.
- Người thuê tàu thường là các tổ chức lớn của tư nhân hay
nhà nước.
- Chịu ảnh hưởng của các mùa vụ cung cấp hàng.
- Khu vực dỡ hàng tập trung.
- Việc vận chuyển được pallet hóa.
- Có thể vận chuyển bằng các lọai tàu đông lạnh, tàu chợ hỗn
hợp, hoặc tàu chợ chở hàng bách hóa.
3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
TTTT chở ô tô (car ship market)
Tổng số tàu có khỏang từ 500 – 600 tàu
Sử dụng ít người môi giới họat động với những hợp
đồng dài hạn
Thị trường họat động không theo mùa.
Vận chuyển chủ yếu là các lọai xe đã lắp ráp.
Sử dụng các lọai tàu chuyên dụng PCC (2000 –
6000 xe) hoặc các tàu car bulker từ 20000 – 30000
tấn, xếp dỡ bằng các hệ thống RO - RO
3 NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
3.3. Caùc phöông thöùc thueâ taøu
3.3.1. PHÖÔNG THÖÙC THUEÂ TAØU CHÔÏ
3.3.1.1. Khaùi nieäm vaø ñaëc ñieåm
Khaùi nieäm
Ñaëc ñieåm:
Öu ñieåm:
Nhöôïc ñieåm:
Phaïm vi söû duïng
3.3.1. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ
3.3.1.2. Vận đơn đường biển (Bill of Lading)
Chức năng:
Là bằng chứng của hợp đồng vận tải
Là biên lai nhận hàng của người vận chuyển
Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa của người
cầm vận đơn hợp pháp
3.3.1. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ
3.3.1.2. Vận đơn đường biển
Phân lọai vận đơn:
Căn cứ vào việc xếp hàng:
Vận đơn đã xếp hàng (Shipped/On board B/L)
Vận đơn nhận hàng để xếp (Received for shipment B/L)
Căn cứ vào cách chuyển nhượng vận đơn
Vận đơn đích danh (Straight B/L)
Vận đơn cho người cầm vận đơn (To bearer B/L)
Vận đơn theo lệnh (To order B/L)
Căn cứ vào các phê chú trên vận đơn
Vận đơn sạch / hòan hảo (Clean B/L)
Vận đơn không sạch/ không hòan hảo (Unclean B/L)
3.3.1. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ
3.3.1.2. Vận đơn đường biển
Căn cứ vào phương thức vận chuyển
Vận đơn đi thẳng (Direct B/L)
Vận đơn chở suốt (Through B/L)
Vận đơn vận tải đa phương thức (Combined Transport B/L)
Một số lọai vận đơn khác
Vận đơn vận tải đa phương thức của FIATA (Forwarder’s B/L :FBL)
Giấy chứng nhận vận tải (Forwarder’s Certificate of Transport: FCT)
Vận đơn nhóm/nhà (House B/L)
Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu (Charter party B/L)
Vận đơn xuất trình (B/L surrendered)
Giấy gởi hàng đường biển (Sea way Bill)
Vận đơn bên thứ ba (Third Party B/L)
Biên lai thuyền phó (Mate’s Receipt)
Vận đơn có thể thay đổi (Switch B/L)
3.3.1. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ
3.3.1.2. Vận đơn đường biển
Nguồn luật điều chỉnh vận đơn:
Quy tắc Hague (Hague Rules): Ký tại Brusssels ngày
25/08/1924, có hiệu lực từ năm 1931
Quy tắc Hague - Visby 1968: Ký vào năm 1968, có
hiệu lực từ năm 1977
Quy tắc Hamburg: Ký kết vào năm 1978, có hiệu lực
từ năm 1992
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.1.Khái niệm – Đặc điểm
Khái niệm
Đặc điểm
Ưu điểm
Nhược điểm
Phạm vi sử dụng
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
Hợp đồng mẫu (Uniform of C/P)
Nội dung hợp đồng
1. CÁC BÊN LIÊN QUAN:
Owners, Charterers Brokers.
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
2. TÀU:
2.1. Mô tả tàu (Description of the Vessel):
- Sử dụng trong trường hợp chỉ định tàu
- Lọai HH và tuyến đường vận chuyển ảnh hưởng đến
những chi tiết về tàu cần đàm phán
2.2. Khả năng chuyên chở HH (Cargo capacity):
- Deadweight / Cargo Carrying Capacity
- Grain / Bale Capacity
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
3. HÀNH TRÌNH (VOYAGE):
3.1. Chỉ định cảng
3.2. Cảng an tòan
3.3. ĐK Near Clause
3.4. ĐK Băng đá (Ice Clause)
3.5. Hải trình (Sea Voyage)
3.6. Tàu đi trệch hướng (Deviation)
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
4. HÀNG HÓA (CARGO)
4.1. Lọai hàng và chi tiết hàng hóa (Type and
Specification)
4.2. Số lượng hàng hóa (Quantity)
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
5. CÖÔÙ C PHÍ ( )FREIGHT
5.1. Xaùc ñònh cöôùc
5.2. Cöôùc khoáng ( eadfreight)D
5.3. Thanh toùan cöôùc ( reight ayment)F P
5.4. Baûo ñaûm thanh toùan cöôùc (ecurity of ayment)S P
6. XEÁP DÔÕ ( & )LOADING DISCHARGING
6.1. Phaân chia chi phí xeáp dôõ : rossterms, .i.o. and G F
ree stowed/trimmed, .i., .o.F F F
6.2. Raøng buoäc haøng baûo ñaûm an toøan (ecuringS
and lashing of cargo)
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
7. THÔØI GIAN XEÁP DÔÕ ( )LAYTIME
7. 1. Taøu ñeán (rrived hip)A S
- Khi naøo moät con taøu ñöôïc xem laø ñaõ ñeán
“ Port C/ P, Berth C/ P”
- Ñieàu kieän “waiting for berth” (w.i.b.p.o.n.)
7. 2. Thoâng baùo saün saøng xeáp dôõ vaø thôøi gian
thoâng baùo ( , otice ime)NOR N T
- NOR
- Notice Time ñöôïc neâu trong ñieàu khoûan “ Commencement
of Laytime”
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
7.3. Thời gian cho phép (Time allowed)
- Xác định thời gian:
Trực tiếp
Thông qua năng suất xếp dỡ
- Không xác định thời gian:
“Liner terms with customary quick despatch”
“as fast as the vessel can receive (deliver)”
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
7.4. Thôøi gian tính vaø thôøi gian loïai tröø
- Nguyeân taéc tính
- Loïai tröø: , ,SHEX UU EU
7.5. Phaït xeáp dôõ chaäm ( emurrage)D
- Möùc phaït, nguyeân taéc phaït, thanh toùan
tieàn phaït
7.6. Thöôûng xeáp dôõ nhanh ( espatch) D
- Möùc thöôûng, thôøi gian ñöôïc thöôûng
STATEMENTS OF FACTS
m.s. ______________________________
From PORT CAMPHA to BORDEAUX & LA PALLICE
Cargo : 10,400 metric tons of Anthracite
__________________________________________________
Day Date Hours
Sept.
Vessel arrived at Port Campha Sunday 24 18.40
Vessel berthed at Port Campha Sunday 24 19.15
Notice of Readiness tendered Monday 25 9.00
Notice of Readiness accepted Monday 25 9.00
Time commenced to count Monday 25 14.00
Commenced loading Monday 25 9.15
Completed loading Saturday 30 11.40
_________________________________________________________
Time allowed for loading at the rate of 2500 tons per weather working day,
according to C/P : 4 days 3 hours 51 minutes
TIMESHEET FOR LOADING
_________________________________________________
Day Date Hours Laytime Laytime Time on Remarks
allowed used demurrage
_________________________________________________
Sept. D H M D H M D H M
Monday 25 09.15 – 14.00 __ __ __ __ __ __ __ __ __ Time not count
14.00 – 24.00 __ 10 __ __ 10 __ __ __ __
Tuesday 26 00.00 – 24.00 1 __ __ 1 __ __ __ __ __
Wednesday27 00.00 – 24.00 1 __ __ 1 __ __ __ __ __
Thursday 28 00.00 – 24.00 1 __ __ 1 __ __ __ __ __
Friday 29 00.00 – 17.51 __ 17 51 __ 17 51 __ __ __ Laytime expired
17.51
17.51 – 24.00 __ __ __ __ 6 9 __ 6 9
Saturday 30 00.00 – 11.40 __ __ __ __11 40 __11 40 Completed loading
11.40 a.m.
_______________________
4 3 51 4 21 40 __ 17 49
____________________________________________________________________
Demurrage: 17 hours 49 min. (extra time used) at USD 300 per day = USD 222.14
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU
CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
8. THÔNG BÁO TÀU ĐẾN VÀ VIỆC PHÂN ĐỊNH CHI PHÍ
8.1. Thông báo tàu đến (ETA Notice)
- Đk thông báo trong hợp đồng thuê tàu (ETA Notice)
“Master to give telegraphic ETA Notice to Messrs. X 96, 48 and
24 hours before vessel estimated arrival to loading port”
8.2. Việc phân định chi phí
- Cảng phí (Habour dues)
- Thuế cước (Freight taxes)
8.3. Điều khỏan đình công (Strike Clause)
8.4. Đại lý (Agents)
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
9. GIẢI TRỪ TRÁCH NHIỆM VÀ CẦM
GIỮ HÀNG HÓA
9.1. Điều khỏan giải trừ trách nhiệm
(Cesser Clause)
“Charterer’s liability to cease when cargo is
shipped and Bills of lading signed , except
as regards payment of freight, deadfreight,
and demurrage (if any) at loading port”
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
9.2. Đk cầm giữ hàng (Lien clause)
“It is also agreed that the owner of the said vessel shall
reserve to themselves the right of lien upon the cargo
laden on board for the recovery and payment of all
freight , deadfreght and demurrage (if any)”
9.3 Khả năng cầm giữ hàng thực tế
- Khả năng pháp lý
- Khả năng cầm giữ thực tế
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
10. TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
(CARGO LIABILITY)
- Chủ tàu và người thuê tàu phải thỏa thuận về
trách nhiệm và giới hạn trách nhiệm của chủ
tàu đối với hàng hóa.
- Trách nhiệm của chủ tàu đối với hàng hóa khi
cả C/P và B/L đều có điều khỏan trách nhiệm
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
11. TỔN HẠI TÀU (DAMAGE TO THE
VESSEL)
- Do thời tiết xấu, đâm va, lỗi hàng vận.
- Cảng hoặc cầu cảng không an tòan
- Do hàng hóa
- Người xếp dỡ
3.3.2. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN
3.3.2.2. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party)
12. THỜI HẠN HỦY HỢP ĐỒNG
(CANCELLING DATE)
13. HOA HỒNG CHO NGƯỜI MÔI
GIỚI (BROKERAGE COMMISSION)