Mục tiêu:
- Vận dụng bộ công cụ lập trình Visual Basic.NET
để xây dựng ứng dụng (từ đơn giản đến phức
tạp).
- Có khả năng tìm hiểu sâu hơn các kỹ thuật lập
trình Visual Basic.NET nâng cao (hệ thống,
mạng…).
175 trang |
Chia sẻ: diunt88 | Lượt xem: 5808 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng VB.NET, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT - VISUA L
BASIC. NET
Mục t iêu
- Vận dụng bộ công cụ lập trình Visual Basic.NET
để xây dựng ứng dụng (từ đơn giản đến phức
tạp).
- Có khả năng tìm hiểu sâu hơn các kỹ thuật lập
trình Visual Basic.NET nâng cao (hệ thống,
mạng…).
Cán bộ ph ụ t rách
Lâm Chí Nguy ện
(lcnguyen@cit.ctu.edu.vn)
2CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT - VISUA L
BASIC. NET
Nội dung chủ y ếu
- Giới thiệu về .NET Framework.
- Giao diện người dùng.
- Các kiểu dữ liệu của Visual Basic.NET.
- Lập trình hướng đối tượng.
- Truy cập cơ sở dữ liệu với ADO.NET.
- Phân phối ứng dụng.
3CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT - VISUA L
BASIC. NET
Kiến thức liên quan
Kỹ năng sử dụng máy tính (Windows), Lập
trình căn bản, cơ sở dữ liệu.
Kỹ năng sử dụng máy tính Sử dụng HĐH Windows.
Lập trình căn bản Có được kỹ năng lập trình là
một lợi thế.
Cơ sở dữ liệu Câu lệnh truy vấn dữ liệu
4 Tài l iệu t ham k hảo
Dev elopin g Win dow s-B ase d App lic ation s wit h
Visu al Ba sic .N ET an d Vis ua l C Sh arp .NE T;
Microsoft Press A Division of Microsoft Corporation One
Microsoft Way Redmond; 2002.
Programming Visual Basic .NET; Dave
Grundgeiger; Publisher: O'Reilly, First Edition January;
2002.
Programming and Problem Solving with Visual
Basic .NET; Nell Dale, Michael McMillan, Chip
Weems and Mark Headington; Jones and Bartlett
Publishers; 2003.
CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT - VISUA L
BASIC. NET
5Chương 1: Giới thi ệu về .N et
Fr amewor k
.NET Framework & Common Language
Runtime.
Ngôn ngữ Visual Basic.Net
Khai báo lớp
Tạo đối tượng từ lớp
6Bài 1: Giới thi ệu về .NET & VISUAL
BASI C.NET
Khái niệm và các thành phần của .Net
Framework.
Cấu trúc 1 ứng dụng .NET
Giới thiệu về Visual Basic.NET
Chương trình Visual Basic.Net đầu tiên.
7.NE T F RAMEWORK
Là một môi trường an toàn cho việc quản
lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng.
Gồm 2 phần:
- Common Language Runtime (CLR):
quản lý việc thực thi mã lệnh.
- Thư viện lớp .NET Framework: tập hợp
các kiểu của CLR.
8CÁC THÀNH PHẦN CỦA .NET
FRAMEW ORK
9NGÔN NGỮ & .N ET FRAMEWORK
Tương thích giữa các ngôn ngữ với nhau
(do CLR).
App
(VB.NET,
C#)
VB.NET (C#)
compiler
Microsoft
Intermediate
Language
(MSIL hay IL)
CLR
đọc &
thực thi
Common Language
Specification (CLS)
10
CẤU TRÚC CỦA 1 ỨNG DỤNG .NET
Assembly: tập hợp mã lệnh, tài nguyên và dữ
liệu.
Assembly manifest: chứa đựng thông tin về
những gì được mô tả trong assembly:
- Định danh.
- Danh sách các kiểu
- Danh sách các assemblies khác.
- Danh sách quyền truy cập…
11
CẤU TRÚC ASSE MB LY
12
VISUAL B ASIC. NET
Một phần của Visual Studio.NET
Thuần hướng đối tượng.
Ngôn ngữ duy nhất trong VB.NET hỗ trợ
ràng buộc trễ.
Ngôn ngữ duy nhất trong VB.NET hỗ trợ
chế độ dịch nền.
Không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
13
ỨNG DỤNG .NET ĐẦU TIÊN
Dịch: vbc
Sau khi dịch xong, ta nhận được tập tin thực thi (exe). Thực hiện
tập tin này.
TD: Tập tin HelloWorld.vb:
Public Module Hello
Public Sub Main()
System.Console.WriteLine("hello world")
End Sub
End Module
Dịch t ập t in: v bc H elloWo rld.vb
Thực t hi t ập t in H elloWorld.e xe
14
Bài 2: Ngôn ngữ lập trì nh VISUAL
BASIC. NET
Kiểu dữ liệu, biến & hằng trong VB.NET.
Câu lệnh đơn trong VB.NET
Các lệnh có cấu trúc của VB.NET
15
KIỂU DỮ LIỆU & Đ ỊNH DANH
Kiểu giá trị (cấu trúc): Boolean, Char, Byte, Date, Decimal,
Double, Integer, Long, Short, Single, Structure.
Kiểu tham chiếu (lớp): Object, String.
Định danh (danh biểu): là tên dùng để đặt cho biến, hằng,
kiểu, lớp, phương thức… theo quy tắc:
- Bắt đầu là 1 ký tự từ A-Z.
- Theo sau là các ký tự, hoặc ký số (0-9) hay dấu gạch
dưới.
- Tên có độ dài tối đa là 40.
- Không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
TD tên: TH_K30, Dt_k31
16
BIẾN ( VARIABLE )
Là đại lượng dùng để chứa dữ liệu trong
quá trình tính toán.
Cú pháp khai báo biến:
Dim| Pri vate|P ubli c|F ri end|
Pro te cted _
As [= ]
17
BIẾN ( VARIABLE )
Biến cục bộ: là biến được khai báo trong
một khối lệnh (Dim)
TD: Tìm g iá tr ị ng hịch đảo của x
If x 0 Then
Dim rec As Integer
rec = 1/x
End If
MsgBox CStr(rec)
18
BIẾN ( VARIABLE )
Biến cấp module: là biến được khai báo trong
phần khai báo toàn cục của một module (Public,
Friend, Private).
Priv ate : là biến chỉ có hiệu lực trong module đó
(mặc định).
Friend : là biến chỉ có hiệu lực trong dự án đó.
Publi c: biến có hiệu lực không chỉ trong dự án
nó được khai báo mà còn trong các dự án khác
có tham chiếu đến dự án này.
19
BIẾN ( VARIABLE )
Giả sử Project1, ta có Module sau:
Public Module Module1
Public iModulePublic As Integer
Friend iModuleFriend As Integer
End Module
Nếu Project2 tham chiếu đến Project1, ta viết:
Project1.Module1.iModulePublic = 100
Nhưng Lỗi "not accessible" khi:
Project1.Module1.iModuleFriend = 100
20
TH Í DỤ VỀ KHAI BÁO BIẾN
Dim x As Integer
Khi muốn khai báo nhiều biến cùng kiểu, sử dụng
dấu phẩy (,) phân cách:
Dim x As Long, i, j, k As Integer, _
s As String
Vừa khai báo vừa khởi tạo giá trị:
Dim x As Integer = 5
Dim x As Integer = 6, _
y As Integer = 9
21
HẰNG (CON STA NT)
Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá
trình tính toán.
Priva te|Publi c|F ri end|Pr ot ected
Const _ [As ]=
TD :
Public Const Pi = 3.14
Private Const g As Single = 9.8
22
BIỂU THỨC
Các phép toán số học (+, -, *, /, Mod, \).
Các phép toán quan hệ: And, Not, Or.
Các phép toán so sánh: =, >=, ,
.
Ngoài ra, ta có thể sử dụng cặp dấu ngoặc
đơn để tăng độ ưu tiên.
23
CHUYỂN ĐỔI KIỂ U
Tùy chọn Op tion Str ict: xác định cách thức
trình biên dịch xác định sự tương thích kiểu trong
biểu thức (On : BT phải tương thích kiểu, Off: VB
tự động chuyển đổi kiểu).
TD : Dim A as Long=6
Dim b As Integer=A
sẽ có lỗi xuất hiện nếu đặt Option Str ict O n
Một số hàm chuyển đổi kiểu: CBool, CChar,
CDate, CDbl, CDec, CInt, CLng, CObj, CSng,
CStr.
24
CÂU LỆN H OPT ION
Tác động đến quá trình thực thi của trình biên
dịch.
Optio n Compare [Binar y | Tex t] : cách thức
so sánh chuỗi.
Optio n Ex plici t [On | Off] : xác định các biến
sử dụng bắt buộc phải khai báo hay không?
Optio n Strict [On | Off ]: tự động chuyển đổi
kiểu trong biểu thức.
25
CÂU LỆN H GÁN
Cú pháp: =
TD: Tính diện tích hình tròn biết bán kính là 5.
Imports System
Public Module Hello
Public Sub Main( )
Const Pi = 3.14
Dim R As Single = 5, S As Single
S = Pi*R*R ‘ Gán trị tính diện tích
Console.WriteLine("Dien tich " & _
CStr(S))
End Sub
End Module
26
CÂU LỆN H IF
If expression Then
statements
End If
If expression Then
statements
Else
statements
End If
If expression Then
statements
ElseI f expression Then
statements
ElseI f expression Then
statements
[Else
statements]
End If
Có 3 dạng chính :
- If đơn giản.
- If có phần Else
- If và El se If nhiều
lần.
27
TH Í DỤ VỀ IF
If (TheColorYouLike = vbRed) Then
System.Console.WriteLine("You are a lucky person“)
Else If (TheColorYouLike = vbGreen) Then
System.Console.WriteLine("You are a hopeful person“)
Else If (TheColorYouLike = vbBlue) Then
System.Console.WriteLine ("You are a brave person")
Else If (TheColorYouLike = vbMagenta) Th en
System.Console.WriteLine("You are a sad person”)
Else
System.Console.WriteLine("You are an average person”)
End If
28
CÂU LỆN H SE LEC T CASE
Sele ct Ca se
Case
[Khối lệnh 1]
Case
[Khối lệnh 2]
……
[Ca se E lse
[Khối lệnh n]]
End S elect
Từ khóa Is : So sán h với 1 giá
trị
Từ khóa T o: Xác lập m iề n giá trị củ a <biể u t hức
kiểm t ra>
29
TH Í DỤ SELE CT CASE
Sele ct Ca se Tuoi
Cas e Is <18
System.Console.WriteLine(“Vi thanh nien”)
Cas e 18 To 30
System.Console.WriteLine(“Ban da truong thanh, lo lap than di”)
Cas e 31 To 60
System.Console.WriteLine(“Ban dang o lua tuoi trung nien”)
Cas e Else
System.Console.WriteLine(“Ban da lon tuoi, nghi huu duoc roi!”)
End S ele ct
Lưu ý : Trong thí dụ trên, kh ôn g th ể vi ết Case Tuoi<18
30
VÒNG LẶP DO…LOOP
Do W hile
Loop
Thực thi Stam en ts t ron g
k hi Exp re ssi on đún g
Do Unt il
Loop
Thực thi Stame nts cho
đế n khi Exp ress ion
đúng th ì d ừng lại
TD : Tìm USLN của 2 số a & b
Do Wh il e (a Mod b 0)
r = a Mod b
a = b
b = r
Loop
UCLN = b
TD : Tìm USLN của 2 số a & b
Do Un til (a Mod b=0)
r = a Mod b
a =b
b= r
Loo p
UCLN = b
31
VÒNG LẶP FOR
Lặp xác định chính xác số lần lặp.
For variable = expression1 To expression2 [Step expression ]
Statements
Nex t [ variable_list ]
TD: Tính n!
Dim i As Int eger, K As Lon g = 1
For i = 1 To n
K = K * i
Next
32
VÒNG LẶP FOR EACH
Lặp qua một tập hợp các giá trị.
For Each variable In expression
Statements
Nex t [ variable ]
TD: Dùng For Each đi qua toàn bộ các phần tử của 1 mảng.
Dim a( ) As I nteg er = {1, 2, 3, 4, 5}
Dim b As In tege r
For Each b In a
System.Console.WriteLine(b)
Next
33
Bài 3: T hư viện lớp cơ sở .NET
- Mô tả về thư viện lớp cơ sở .NET.
- Thiết lập một tham chiếu đến không gian
tên.
- Tạo một thể hiện của 1 lớp của .NET
Framework hay của1 kiểu giá trị.
34
KHÔNG G IAN T ÊN (NAMES PAC E)
Các thư viện lớp được tổ chức trong không gian tên; đây là
một nhóm các lớp có liên quan với nhau.
TD: System.Windows.Forms là kgt chứa các lớp tạo nên cửa
sổ và các thành phần trên cửa sổ của trình ứng dụng.
Kgt của .NET Framework được tổ chức phân cấp với gốc là
kgt System.
Một số kgt trong .NET Framework: System,
System.Collections, System.ComponentModel, System.Data,
System.Drawing, System.IO, System.Math,
System.Reflection, System.Security, System.Threading,
System.Windows.Forms…
35
KHAI BÁO B IẾN KIỂU THAM C HIẾU
Gồm 2 bước: khai báo và khởi tạo đối tượng
TD : Khai báo biến đối tượng thuộc lớp Form
trong System.Windows.Forms
Dim f As System.Windows.Forms.Form
Set f = New System.Windows.Forms.Form()
36
CÂU LỆN H IMPOR T
Dùng để tham chiếu đến namespace nào đó.
Đặt ở đầu module chương trình.
Làm viết gọn trong việc truy xuất đến 1 lớp của namespace.
TD: Giả sử đầu module nào đó ta viết:
Imp ort System.Windows.Forms
ta chỉ cần khai báo biến đối tượng Form trong module đó
Dim f As Form
f = New Form()
37
Bài 4: LỚP
Nội dung chí nh :
Tạo 1 lớp mới.
Tạo một thể hiện (đối tượng) của 1 lớp.
38
KHÁI NIỆM LỚP
Những thuộc t ính và hà nh độn g chu ng của 1 thực
th ể được nhóm lại để tạo nên 1 đơn vị duy nhất là lớp.
TD: Lớp Con người có các thuộc tính và hành động sau:
- Tên
- Chiều cao
- Màu tóc.
- Nói năng
- Viết
….
Những thuộc tính và hành động chung gọi là thành viên
(member)
39
KHÁI NIỆM ĐỐI TƯỢ NG
Một đối tượng là một trường hợp cụ thể của một lớp.
TD: Đối tượng 1 con người thực tế của lớp Con người:
- Tên: Đan Tú
- Tuổi: 29
- Trọng lượng: 46 kg
Hành động :
- Đi
- Nói
- Suy nghĩ
40
TẠO MỘT LỚP MỚI
Sử dụng từ khóa Class
Class
End Cla ss
TD: Khai báo lớp Person
Class Person
Pub lic Name As S trin g
Pub lic Age As In teger
Pub lic Weight As S in gle
End Cla ss
41
TẠO ĐỐI TƯỢNG TỪ LỚP
Việc tạo 1 đối tượng chính là khai báo v à
khởi t ạo biến đối tượng từ lớp.
TD : Tạo đối tượng p thuộc lớp Person
Dim p As Person
p = New Person()
42
PHƯƠNG THỨC (METHOD )
Các hành động của lớp được thể hiện qua phương thức
(chương trình con).
Trong VB.NET, phương thức có 2 loại: hàm (Function) và thủ
tục (Sub).
Khai báo hàm:
[Pub lic | Pr ivat e | F riend | P rot ect ] Fun ct ion _
() _
As
End F un ct ion
: giống như khai báo biến.
Lời gọi hàm thực thi là 1 biểu thức:
(Danh sách tham số thực tế)
43
PHƯƠNG THỨ C (METHOD )
Khai báo thủ tục:
[Publi c | P riv ate | Fr iend | P rot ect ] Sub _
()
End S ub
Gọi thực thi thủ tục
()
TD:
Public Sub MySub()
MessageBox.Show(“Thi du ve Sub")
End Sub
Function Add(ByVal first As Integer, ByVal second
As _
Integer) As Integer
Add = first + second
End Function
44
TRUYỀN THAM S Ố C HO P HƯƠNG THỨC
2 cách truyền tham số:
Truyền theo giá trị: mặc định hay từ khóa
ByVal .
Truyền theo địa chỉ: từ khóa By Re f.
45
TH Í D Ụ TRU YỀN THAM SỐ
Public Sub Demo1()
Dim x, y As Integer
x = 15
y = 20
' Gọi phương thức Demo2
Demo2(x, y)
' x=? y= ?
MessageBox.Show("X = " & x.ToString & "Y = " & _
y.ToString)
End Sub
Public Sub Demo2(ByVal p1 As Integer, ByRef p2 As
Integer)
p1 = p1 + p2
p2 = p2 + p1
End Sub
46
PHƯƠNG THỨ C XÂY DỰNG
Là phương thức được gọi thực hiện đầu tiên mỗi khi 1 đối tượng
của 1 lớp được tạo ra.
Trong VB.NET, phương thức xây dựng luôn là Sub New()
TD:
Class Person
Pub lic Name As S trin g
Pub lic Age As In teger
Pub lic Weight As Sin gle
Pub lic S ub New() ‘ P hương t hức x ây d ựn g
Name =“”
Age = 0
Weigh t = 0
End S ub
End Cla ss
47
PHƯƠNG THỨ C HỦY
Là phương thức được gọi thực hiện cuối cùng khi đối tượng
bị thu hồi.
Phương thức này có nhiệm vụ giải phóng tài nguyên được
dùng cho đối tượng.
Trong VB.NET, phương thức này phải là Overrides Sub
Finalize()
TD :
Class Person
…
Protect ed Overrides Sub Finalize()
‘ Thu hồi các thuộc tính
Name = “”
End Sub
End Cla ss
48
Chương 2: Giao diệ n ngườ i dùng
(Us er In terfa ce)
Tạo giao diện người dùng.
Lập trình hướng sự kiện (Event
Programming).
Sử dụng cửa sổ (biểu mẫu, Form).
Sử dụng các điều khiển (Controls) khác
để thiết kế giao diện.
49
Bài 1: Lập trì nh sự ki ện (Eve nt
Pr ogr amming)
Các tập tin của 1 ứng dụng VB.NET.
Sự kiện & lập trình hướng sự kiện
50
CÁC TẬ P TIN CỦA 1 ỨNG DỤNG
WINDOW S F ORM
Ứng dụng thiết kế & lập trình được quản lý trong VB.NET
bằng Solution.
1 Solution có thể chứa nhiều dự án (Project).
Các tập tin khi tạo 1 ứng dụng VB.NET:
*.sln Tập tin Solution (văn bản)
*.vb Tập tin chứa định nghĩa về form & mã
lệnh bên trong đó
*.resx Tập tin tài nguyên
*.vbproj Tập tin dự án
… Các tập tin khác
51
TẠO ỨNG DỤNG WINDOW S F ORM
52
53
54
LẬ P TR ÌNH SỰ KIỆN (EVENT
PROGRAM MIN G)
Sự kiện (event): là hành động của người dùng
tác động vào ứng dụng đang thực thi.
TD : Nhấn phím bất kỳ trên bàn phím.
Nhấp chuột.
Khả năng đáp ứng lại sự kiện của ứng dụng phụ
thuộc người lập trình.
Người lập trình phải viết đoạn mã lệnh, đoạn
lệnh này sẽ thực thi khi sự kiện tương ứng xảy
ra.
TD: Máy tính Calculator, trình vẽ Paint.
55
Mã lệnh cho sự kiện Click của Ghi đĩa
……………………………………
Mã lệnh cho sự kiện Click của In giấy
……………………………………
……………………………………
Vấn đề gì xảy ra nếu:
- Người dùng không tác động gì vào ứng dụng?
- Người dùng nhập dữ liệu vào các ô nhập?
- Người dùng nhấp chọn Ghi đĩa ?
- Người dùng nhấp chọn In giấy ?
56
Bài 2: Cửa sổ (Biểu mẫu, Form)
Khái niệm biểu mẫu.
Thêm biểu mẫu vào ứng dụng.
Thiết lập startup form & vị trí form lúc
startup.
Các thuộc tính, phương thức, sự kiện của
biểu mẫu.
57
CỬA SỔ (BIỂU MẪU , FORM )
Là cửa sổ được lập trình để hiển thị dữ liệu &
nhận thông tin phía người dùng.
Thêm biểu mẫu vào dự án (khi thiết kế):
- Trên mục menu Project, chọn Add Windows
Form. Hộp thoại Add New Item bật ra.
- Chọn Windows Form, nhấp Open.
Thêm biểu mẫu bằng mã lệnh: Khai báo và
khởi tạo đối tượng biểu mẫu.
TD : Dim f As DialogForm
f = New DialogForm()
58
BIỂU MẪU THỪA K Ế (INHER ITED
FORM)
Là biểu mẫu được tạo ra và kế thừa các thuộc tính, phương
thức, sự kiện của biểu mẫu cha.
Thêm biểu mẫu thừa kế vào ứng dụng (bằng mã lệnh):
- Thêm 1 biểu mẫu vào ứng dụng.
- Cho biểu mẫu này thừa kế 1 biểu mẫu cha nào đó bằng
cách sử dụng từ khóa In heri ts trong khai báo lớp.
TD: Tạo biểu mẫu myForm thừa kế từ biểu mẫu MainForm:
Public Class myForm
Inherits MainForm
‘ Cài đặt của lớp myForm
End Class
59
BIỂU MẪU - THUỘC TÍN H
Thuộc tính: đặc tính tạo nên vẻ bề ngoài của
điều khiển.
- BackColor: màu nền.
- ForeColor: màu chữ.
- Text: Tiêu đề biểu mẫu.
- Font: Font chữ của biểu mẫu.
……………..
Ta có thể thiết lập các thuộc tính này bằng mã
lệnh hay nhờ vào cửa sổ thuộc tính.
TD : Me.BackColor =
System.Drawing.Color.Red
60
TH IẾT LẬP THUỘC T ÍNH BẰNG CỬA
SỔ THUỘC TÍN H
61
BIỂU MẪU – PHƯƠNG THỨ C
Form.Show : thể hiện form lên màn hình.
Form.ShowDialog : thể hiện form lên màn hình hình dạng Dialog.
Form.Activate : form được kích hoạt (active)
Form.Hide : ẩn form đi.
Form.Close : đóng lại form và giải phóng tài nguyên.
TD:
Dim myForm As New DialogForm()
myForm.Show() ‘ Thể hiện Form trạng thái bình thường
myForm.ShowDialog() ‘ Thể hiện Form dạng Dialog
myForm.Activate()
myForm.Hide()
myForm.Close()
62
BIỂU MẪU - SỰ KI ỆN (EVENT)
Tạo đoạn mã xử lý sự kiện trong VB.NET:
63
BIỂU MẪU - SỰ KI ỆN (EVENT)
Load : Xảy ra khi thể hiện đầu tiên của Form được Load lên
màn hình.
Activated : Xảy ra khi Form được kích hoạt.
Deactivated: Xảy ra khi Form mất kích hoạt.
VisibleChanged : Xảy ra khi Form có thay đổi trạng thái
(ẩn/hiện).
Closing: Xảy ra khi Form đang trong quá trình đóng lại.
Closed : Xảy ra sau sự kiện Closing.
Lưu ý:
- Sự kiện Load được sử dụng để khởi tạo giá trị của các
thành phần trong Form.
- Sự kiện Closing & Closed thường được sử dụng để thu hồi
tài nguyên được cấp phát cho Form.
64
TH Í DỤ XỬ LÝ SỰ KIỆN CỦA FORM
Giả sử ta muốn ngăn thao tác đóng Form
của người dùng:
Sự kiện Form_Closing(), ta thiết lập:
CancelEventArgs.Cancel = True
Priv ate Sub myForm_Closing(By Val sender As Object, _
ByVa l e As System.ComponentModel.CancelEventArgs) _
Ha nd le s MyBase.Closing
e.Cancel = True
En d Sub
65
Bài 3: Cá c điều khi ển trong VB.NET
Khái niệm điều khiển.
Một số thao tác với các điều khiển khi
thiết kế ứng dụng.
Một số điều khiển thường sử dụng.
66
ĐIỀ U KHIỂN (CON TROL)
Điều khiển: Các thành phần có sẵn để tạo giao
diện tương tác với người dùng.
Một số điều khiển: Label, TextBox, Button,
ListBox, ComboBox, OptionButton, CheckBox,
PictureBox…
67
ĐIỀ U KHIỂN NHÃN - LAB EL
Dùng để hiển thị dữ liệu cho người dùng.
Thuộc tính:
- Name: Tên của Label
- Text: Chuỗi hiển thị trên Label.
- BorderStyle: Kiểu viền của điều khiển Label (None,
FixedSingle, Fixed3D)
- Image: hình ảnh của Label
TD: Thay đổi Text của Label
có Name là lblTest1 thành ‘None’:
lblTest1.Text = “None”
68
ĐIỀ U KHIỂN Ô NHẬP LI ỆU - T EXT
BOX
Dùng để nhận/hiển thị dữ liệu về phía người dùng.
Thuộc tính:
- Nam e: Tên của ô nhập liệu TextBox.
- Text: Chuỗi hiển thị trên ô nhập liệu TextBox.
- Mult iline : TextBox có nhận nhiều dòng văn bản hay
không? (Mặc định giá trị này là False ).
- Cha ract erCh as ing : tự động chuyển đổi dữ liệu nhập của
TextBox thành dạng tương ứng (Normal, Upper, Lower).
- Pass wordCh ar : Ký tự hiển thị thay thế khi nhập.
- Font : Font chữ của TextBox
69
Sự ki ện :
- KeyPress: Xảy ra khi người dùng nhấn phím có mã Ascii từ
bàn phím.
Để kiểm chứng ký tự người dùng nhập từ bàn phím
người ta sử dụng 1 số hàm Char.IsDigit, Char.IsLetter,
Char.IsLetterOrDigit, Char.IsPunctuation , Char.IsLower ,
Char.IsUpper.
TD: Sự kiện KeyPress
Private Sub TextBox1_KeyPress (ByVal sender As Object, ByVal e
As _
System.Windows.Forms.KeyPressEventArgs) Handles _
TextBox1.KeyPress
If Char.IsDigit(e.KeyChar) = True Then
MessageBox.Show("You pressed a number key")
End If
End Sub
ĐIỀ U KHIỂN Ô NHẬP LI ỆU - T EXT
BOX
70
Sự k iệ n Valid at ing :
- Xảy ra trước khi TextBox mất kích hoạt, dùng để kiểm tra dữ
liệu nhập có hợp lệ hay không?
- Chỉ thực hiện khi người lập trình thiết lập thuộc tính
CausesValidation của Text Box là True.
TD:
Private Sub TextBox1_Validating(ByVal sender As Object, ByVal e As _
System.ComponentModel.CancelEventArgs) Handles
TextBox1.Validating
' Kiểm tra giá trị của TextBox
If TextBox1.Text = "" Then
' Bắt buộc TextBox phải nhập lại, TextBox phải được kích
hoạt
e.Cancel = True
End If
End Sub
ĐIỀ U KHIỂN Ô NHẬP LI ỆU - T EXT
BOX
71
ĐIỀ U KHIỂN NÚT NHẤN - BUTTON
Dùng để xác nhận 1 hành động hay thao tác của người
dùng.
Thuộc tính:
- Name: Tên của Button.
- Text: Chuỗi hiển thị trên Button.
- Image: Hì