1.1 Vốn: sự biểu hiện dưới dạng tiền tệ mọi tài sản của doanh nghiệp.
1.2 Tài sản của doanh nghiệp: toàn bộ phương tiện vật chất và phi vật chất tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quá trình kinh doanh nhằm mục tiêu thu lợi nhuận
22 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vốn và nguồn vốn của doanh nghiệp xuất nhập khẩu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Các khái niệm1.1 Vốn: sự biểu hiện dưới dạng tiền tệ mọi tài sản của doanh nghiệp.1.2 Tài sản của doanh nghiệp: toàn bộ phương tiện vật chất và phi vật chất tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quá trình kinh doanh nhằm mục tiêu thu lợi nhuận1.3 PHÂN LOẠI TÀI SẢN1.3.1 Hình thức biểu hiệnTiền tệTài sản hữu hìnhTài sản vô hìnhTài sản đặc biệt khác1.3.2 Tính chất sử dụngA. Tài sản cố định : Tham gia nhiều lần, ko (ít) thay đổi trạng thái ban đầuThời gian sd trên 1 nămGiá trị trên 10tr đồngTrị giá TS chuyển dần dưới dạng khấu hao TSCĐ1.3.2 Tính chất sử dụngB.Tài sản lưu động:Chỉ tham gia 1 lần, thay đổi trạng thái ban đầuThời gian sd dưới 1 nămGiá trị dưới 10tr đồngTrị giá TS được hạch toán hết 1 lần vào trị giá TS hoặc DV1.3.3 Thời hạn sử dụngA.Tài sản ngắn hạnTiền & các khoản tương đương tiềnCác khoản đầu tư tài chính ngắn hạnCác khoản phải thuHàng tồn khoTS ngắn hạn khác (Thuế phải thu & TSNH khác)1.3.3 Thời hạn sử dụngB. Tài sản dài hạnCác khoản phải thu dài hạn (Phải thu dài hạn của k/h, Phải thu nội bộ dài hạn, Phải thu dài hạn khác)Tài sản cố địnhBất động sản đầu tưCác khoản đầu tư tài chính dài hạnTài sản dài hạn khác1.5 NGUỒN VỐN KINH DOANH1.5.1 Khái niệm:Là nguồn hình thành nên toàn bộ tài sản của doanh nghiệp1.5.2 Phân loại nguồn vốnTính ổn địnhNguồn gốcNguồn vốn tài trợ thường xuyên:Nguồn vốn CSH: vốn góp ban đầu và bổ sung trong quá trình KDNguồn vốn vay dài hạn và trung hạnNợ dài hạn và trung hạnNguồn vốn tài trợ tạm thờiCác khoản nợ ngắn hạn NH & các TCTDNợ người cung cấpNợ lương, bảo hiểm của NLĐCác khoản nợ nhà nước : thuế, thuê đấtCác khoản vốn chiếm dụng hợp pháp & bất hợp pháp khácVốn vayVốn chủ sở hữu2. Phân tích tình hình sử dụng Vốn & Nguồn vốn2.2 CÔNG NỢ & KHẢ NĂNG THANH TOÁN CÔNG NỢ1PT khả năng thanh toán của Cty2PT tình hình Công Nợ của Cty2.2.1 PT khả năng thanh toán của Cty123Ý nghĩa :Khả năng đảm bảo cho các khoản nợ bằng tài sản hiện có của DN Ht càng lớn so với 1 càng tốt. Ý nghĩa : T càng lớn => DN càng bị chiếm dụng vốn nhiều và ngược lại.T>1 => DN đang bị chiếm dụng vốn nhiều hơn là đi chiếm dụng của người khácÝ nghĩa:H >=1 =>DN có khả năng thanh toán, H càng lớn tình hình hoạt động tài chính càng tốt.H DN gặp khó khăn trong thanh toán, H càng nhỏ , DN càng mất dần khả năng thanh toán, H = 0, DN mất khả năng thanh toán và bị phá sản.2.2.2 Phân tích tình hình Công nợ của Công tyÝ nghĩa:Khả năng, mức độ có thể vay vốn của doanh nghiệpĐánh giá được mức độ an toàn đối với vốn cho vay (Knợ tốc độ & tỷ trọng gia tăng máy móc thiết bị dùng ngoài SX.Đối với DNTM: Tốc độ gia tăng TSCĐ cuối kỳ so với đầu kỳ càng thể hiện mức độ hào mòn TSCĐ và ngược lại.2.4.2 Phân tích kết cấu của tài sản cố định2.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định và vốn cố địnhMức lợi nhuận thu được trên 1 đồng giá trị TSCĐ: HoặcP : Lợi nhuậnGbq : Giá trị TSCĐ bình quânVcđbq : Vốn cố định bình quânHiệu suất TSCĐ: Hoặc3. Phương pháp điều khiển vốn và nguồn vốn của doanh nghiệp thương mại 3.1 Mô hình 1VốnTSLĐ tạm thờiNguồn vốntạm thờiNguồn vốnthường xuyênTSLĐ thường xuyênTSCĐ3.2 Mô hình 2VốnTSLĐ tạm thờiNguồn vốntạm thờiNguồn vốnthường xuyênTSLĐ thường xuyênTSCĐ3.3 Mô hình 3VốnTSLĐ tạm thờiNguồn vốntạm thờiNguồn vốnthường xuyênTSLĐ thường xuyênTSCĐ